(Tªn ®¬n vÞ thi c«ng)
NhËt ký
thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh
Dù
¸n: ..................................................................................... .
C«ng
tr×nh: .............................................................................
H¹ng
môc: .............................................................................
QuyÓn sè: ................
.
.........., n¨m 201...
Nhật ký thi công xây dựng công trình
Quyển số: ................................
Phần 1:
Những Thông tin chung
1. Tên dự án:
.........................................................................................................
2. Tên công trình:
.................................................................................................
3. Tên hạng mục công trình, gói thầu:
..............................................................
......................................................................................................
............................
4. Địa điểm xây dựng:
..........................................................................................
......................................................................................................
............................
5.
Chủ
đầu
:.....................................................................................................
t-
......................................................................................................
............................
Họ và tên ngời đại diện: .............................................Chức
vụ: .......................
6.
Đơn
vị
QLDA
có):..................................................................................
(nếu
......................................................................................................
............................
Họ
và
tên
ngời
diện: ....................................................................................
Họ
và
tên
Trởng
ban
...............................................................................
Họ
và
tên
các
thành
QLDA: .................................................................
viên
đại
QLDA:
ban
......................................................................................................
............................
......................................................................................................
............................
......................................................................................................
............................
7.
Đơn
vị
giám
sát
thi
dựng: ............................................................
công
xây
......................................................................................................
............................
Họ và tên ngời đại diện: ............................................ Chức
vụ: ........................
Họ
và
tên
cán
bộ
phụ
sát: .................................................................
trách
giám
..................................................................................................
...........................
Họ
và
tên
các
cán
bộ
giám
sát: ..........................................................................
......................................................................................................
............................
......................................................................................................
............................
8. Đơn vị thi công xây dựng công trình:
- Họ và tên ngời đại diện: ....................................... Chức
vụ: ..........................
Họ
và
tên
chỉ
huy
ờng: ...............................................................
trởng
công
tr-
......................................................................................................
............................
- Họ và tên cán bộ kỹ
tiếp:...................................................
thuật
thi
công
trực
......................................................................................................
............................
9. Tên nhà thầu lập thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán: ...................................
......................................................................................................
............................
Họ và tên chủ nhiệm đồ án:
...................................................................................
Họ và tên ngời chủ trì thiết
kế:..........................................................................
10. Tên đơn vị thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán:..............................
......................................................................................................
............................
Họ và tên chủ trì thẩm tra:
.....................................................................................
11. Tên cơ quan thẩm định thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán:.......................
......................................................................................................
............................
14. Các thông tin khác:
Sổ này gồm: ........... trang, đánh số thứ tự từ 01 đến ...........
và có đóng dấu giáp lai của đơn vị thi công và xác nhận chủ
đầu t.
Họ tên ngời phụ trách thi công công trình và quản lý quyển
nhật ký:
......................................
...........................................
Chữ
ký:
Họ tên ngời phụ trách giám sát thi công xây dựng:
......................................
...........................................
Chữ
ký:
ĐƠN Vị GIáM SáT
Ngày ....... tháng ...... năm 20.....
đơn vị thi công xây dựng
(Ký, đóng dấu)
(Ký, đóng dấu)
Bảng 1
danh sách
bộ máy quản lý chất lợng công trình
(Theo Quyết định số
/
của ... (đơn vị thi công) ...
V/v tổ chức
bộ máy quản lý chất lợng công trình)
St
t
Họ và tên
Trình
độ
chuyê
n môn
Chức vụ/
chuyên
môn phụ
trách
Thời gian
tham gia
XDCT (bắt
đầu/kết
thúc)
Ghi chú
Ngày ........ tháng ....... năm
20.....
đại diện đơn vị thi công
(Ký, đóng dấu)
Bảng 2
Bảng tổng hợp các văn bản pháp lý
liên quan đến công trình
(Thống kê đầy đủ các văn bản pháp lý từ giai đoạn chuẩn bị đầu
t)
Văn bản
số /ngày
Cơ quan ban
hnh văn bản
Tóm tắt nội dung
Ngày
nhận
Nội dung quản lý chất lợng thi công xây dựng
(Theo Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính
phủ)
I. Trách nhiệm của chủ đầu t
1. Lựa chọn các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực
theo quy định để thực hiện thi công xây dựng công trình, giám
sát thi công xây dựng công trình (nếu có), thí nghiệm, kiểm định
chất lợng công trình (nếu có) và các công việc t vấn xây dựng khác.
2. Thông báo về nhiệm vụ, quyền hạn của các cá nhân trong
hệ thống quản lý chất lợng của chủ đầu t, nhà thầu giám sát thi
công xây dựng công trình cho các nhà thầu có liên quan biết để
phối hợp thực hiện.
3. Kiểm tra các điều kiện khởi công công trình xây dựng
theo quy định tại điều 72 của Luật xây dựng.
4. Kiểm tra sự phù hợp năng lực của nhà thầu thi công xây dựng
công trình so với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây dựng, bao gồm:
Nhân lực, thiết bị thi công, phòng thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng, hệ thống quản lý chất lợng của nhà thầu thi công xây dựng
công trình.
5. Kiểm tra việc huy động và bố trí nhân lực của nhà thầu
giám sát thi công xây dựng công trình so với yêu cầu của hợp đồng
xây dựng.
6. Kiểm tra và giám sát trong quá trình thi công xây dựng
công trình, bao gồm:
a) Kiểm tra vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị
lắp đặt vào công trình; thực hiện thí nghiệm kiểm tra chất lợng
khi cần thiết;
b) Kiểm tra biện pháp thi công trong đó quy định rõ các biện
pháp bảo đảm an toàn cho ngời, máy, thiết bị và công trình của
nhà thầu thi công xây dựng công trình;
c) Kiểm tra, đôn đốc, giám sát nhà thầu thi công xây dựng
công trình và các nhà thầu khác triển khai công việc tại hiện trờng;
d) Yêu cầu nhà thầu thiết kế điều chỉnh khi phát hiện sai sót,
bất hợp lý về thiết kế;
e) Kiểm tra tài liệu phục vụ nghiệm thu;
f) Kiểm tra và xác nhận bản vẽ hoàn công.
7. Thực hiện các quy định về bảo vệ môi trờng đối với các
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trờng.
8. Tổ chức kiểm định chất lợng bộ phận công trình, hạng mục
công trình và toàn bộ công trình xây dựng khi có nghi ngờ về chất
lợng hoặc khi đợc cơ quan quản lý nhà nớc yêu cầu.
9. Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng.
10. Tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng.
11. Tạm dừng hoặc đình chỉ thi công đối với nhà thầu thi
công xây dựng khi xét thấy chất lợng thi công xây dựng không
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công không đảm bảo an
toàn.
12. Chủ trì, phối hợp với các bên liên quan giải quyết những vớng mắc, phát sinh trong thi công xây dựng công trình và xử lý,
khắc phục sự cố theo quy định của Nghị định này.
13. Lập báo cáo hoàn thành đa công trình xây dựng vào sử
dụng hoặc báo cáo đột xuất khi có yêu cầu và gửi cơ quan quản lý
nhà nớc về xây dựng theo quy định tại Nghị định này.
14. Chủ đầu t có thể thuê nhà thầu t vấn giám sát thực hiện
một phần hoặc toàn bộ các công việc.
Chủ đầu t có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện của nhà
thầu t vấn giám sát theo yêu cầu của Hợp đồng xây dựng và quy
định của pháp luật có liên quan.
II. Trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng
1. Lập hệ thống quản lý chất lợng phù hợp với quy mô công
trình, trong đó quy định trách nhiệm của từng cá nhân, từng bộ
phận đối với việc quản lý chất lợng công trình xây dựng.
2. Phân định trách nhiệm quản lý chất lợng công trình xây
dựng giữa các bên trong trờng hợp áp dụng hình thức tổng thầu thi
công xây dựng công trình; tổng thầu thiết kế và thi công xây
dựng công trình; tổng thầu thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ
và thi công xây dựng công trình; tổng thầu lập dự án đầu t xây
dựng công trình, thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ và thi công
xây dựng công trình và các hình thức tổng thầu khác (nếu có).
3. Bố trí nhân lực, cung cấp vật t, thiết bị thi công theo yêu
cầu của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan.
4. Tiếp nhận và quản lý mặt bằng xây dựng, bảo quản mốc
định vị và mốc giới công trình.
5. Lập và phê duyệt biện pháp thi công trong đó quy định rõ
các biện pháp bảo đảm an toàn cho ngời, máy, thiết bị và công
trình tiến độ thi công, trừ trờng hợp trong hợp đồng có quy định
khác.
6. Thực hiện các công tác kiểm tra, thí nghiệm vật liệu, cấu
kiện, vật t, thiết bị công trình, thiết bị công nghệ trớc khi xây
dựng và lắp đặt vào công trình xây dựng theo quy định của tiêu
chuẩn, yêu cầu của thiết kế và yêu cầu của hợp đồng xây dựng.
7. Thi công xây dựng theo đúng hợp đồng xây dựng, giấy
phép xây dựng, thiết kế xây dựng công trình; đảm bảo chất lợng
công trình và an toàn trong thi công xây dựng.
8. Thông báo kịp thời cho chủ đầu t nếu phát hiện bất kỳ sai
khác nào giữa thiết kế, hồ sơ hợp đồng và điều kiện hiện trờng.
9. Sửa chữa sai sót, khiếm khuyết chất lợng đối với những công
việc do mình thực hiện; chủ trì, phối hợp với chủ đầu t khắc phục
hậu quả sự cố trong quá trình thi công xây dựng công trình; lập
báo cáo sự cố và phối hợp với các bên liên quan trong quá trình giám
định nguyên nhân sự cố.
10. Lập nhật ký thi công xây dựng công trình theo quy định.
11. Lập bản vẽ hoàn công theo quy định.
12. Báo cáo chủ đầu t về tiến độ, chất lợng, khối lợng, an toàn
lao động và vệ sinh môi trờng thi công xây dựng theo yêu cầu của
chủ đầu t.
13. Hoàn trả mặt bằng, di chuyển vật tý, máy móc, thiết bị và
những tài sản khác của mình ra khỏi công trýờng sau khi công
trình đã đợc nghiệm thu, bàn giao, trừ trýờng hợp trong hợp đồng có
thỏa thuận khác.
nhật ký thi công xây dựng
Th ....... , Ngày ...... tháng ...... năm 201....
1. Thời tiết (ghi cụ thể diễn biến tình hình thời tiết trong ngày):
..................................................................................................................................
.................................
2. Tình hình nhân lực, thiết bị thi công:
2.1.
Nhân
lực:
Kỹ
thuật:..............................
nhân:..............................................................
2.2. Máy móc thiết bị thi công:
Công
.......................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................
3. Tình hình thi công
3.1. Nội dung công việc thực hiện:
................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................
..................................................................................................................................
.................................
..................................................................................................................................
.................................
..................................................................................................................................
.................................
..................................................................................................................................
.................................
..................................................................................................................................
.................................
..................................................................................................................................
.................................
..................................................................................................................................
.................................
..................................................................................................................................
.................................
..................................................................................................................................
.................................
4. Kiểm tra, nghiệm thu công việc, xử lý kỹ thuật
..................................................................................................................................
.................................
..................................................................................................................................
.................................
..................................................................................................................................
.................................
..................................................................................................................................
.................................
5. Tình hình công tác an toàn lao động
..................................................................................................................................
.................................
..................................................................................................................................
.................................
Đánh giá:
Tốt
Bình thờng
6. Nhận xét và kiến nghị của cán bộ giám sát thi
công:.........................................................
Kém
..................................................................................................................................
..................................
..................................................................................................................................
..................................
..................................................................................................................................
..................................
Giám sát thi công xây dựng
( ký, ghi rõ họ tên)
Ngời phụ trách
Kỹ thuật thi công trực tiếp
( ký, ghi rõ họ tên)
...