Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Một số quy tắc xác định cấu trúc phân tử các hợp chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.77 KB, 31 trang )

Một số quy tắc xác định cấu trúc
phân tử các hợp chất vô cơ







AX
n
A: Các nguyên tố không chuyển tiếp hoặc chuyển tiếp ở trạng thái d0, d5 và d10 .
X: Các halogen, O, OH, NH , NH .
2
3
n: Số nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử
Dựa vào tổng số electron hoá trị của phân tử: V
V = 8n


AXn :

V là bội số của 8

V=

8n
V: 16 e
n: 2
Th¼ng


24 e

32 e

3

4

X

X

48 e

5

56 e

6

7

Chãp kÐp
tam gi¸c

B¸t diÖn

Chãp kÐp
ngò gi¸c


X

X

X

X

A

X A

Tam gi¸c Tø diÖn

X A X XA X

40 e

X

X

X

X
X

X
X


A
X

X
X

X
X

X

A
X

X
X


V không phải là bội số của 8
AXn : V ≠ 8n, V = 8n+2m,
V=8n+2m+1
V

n

m

n+ m

CÊu tróc ph©

n tö
X

32

26
20

4

3
2

0

1
2

4

4
4

A
X

X

X


A
X

X
A

X

X

X


Lưu ý:
Hợp chất chứa số lẻ electron, 1 electron đó coi như 1cặp
electron chưa liên kết ⇒
lấy theo bội số của 8 ⇒qui tắc bát tử
Ví dụ ICl - có tổng e hóa trị
4
V = 7 + 28 + 1 = 36
⇒36 = 8n + 2m ⇒n = 4 ; m = 2


AXn : V ≠ 8n, V = 8n+2m, V=
8n+2m+1
CÊu tróc ph©
n tö ICl4V

n


36 4

m
2

n+m
6

Cl
Cl

I

Cl
Cl

Cl

I
Cl

Cl
Cl


NHỮNG HỢP CHẤT CỤ THỂ
Ph©n tö vµ ion 16 electron, th¼ng hµng
a. Nhãm c¸c ph©n tö vµ ion chøa Ag+, Au+,
Cu+, Hg2+, Zn2+, Cd2+ vµ ion kiÒm thæ


• Hîp chÊt cña Ag+, Au+, Cu+: [Ag(NH3)2]+,
[Au(NH3)2]+, [(H3N)AuCl], [AuCl2]-, [AgI2]-,
[Cu(NH3)2]+


C¸c halogenua cña Hg2+, Zn2+, Cd2+:
HgCl2, HgBr2, HgBrI, HgClI, HgF2, HgI2,
CdBr2, CdCl2, CdI2, ZnCl2, ZnI2.

• Mét sè ®ihalogenua kiÒm thæ: BeF2,
BeCl2, MgF2, CaCl2, CaBr2, CaI2.


Phân tử và ion 16 electron, thẳng hàng
b. Nhóm các phân tử và ion chứa C, N, O,
Si, S, Se
Nhóm 1: CO , N O, NO +, NCO-, CN 2-, NN - , OCS, CS , CSe
2
2
2
2
2
2
2
A = B = C
4

4

4


4

A B
6

2

A

C
6

2

2

B C
6

2

6

Bảng độ dài liên kết ở một số phân tử và
ion thẳng hàng
Độ dài liên kết ở các phân tử
nhóm 1, ()
A-B-C


A - B

B - C

O-C-O
N-N-O
(O-N-O)+
(N-C-O)-

1,16
1,13
1,15
1,21

1,16
1,19
1,15
1,13

Độ dài liên kết
đơn ở các phân
tử khác,()

C-C
C-N
C-O
N-N

1,54
1,47

1,43
1,46


Phân tử và ion 16 electron, thẳng hàng
b. Nhóm các phân tử và ion chứa C, N, O,
Si, S, Se, X
Nhóm 2: NC Cl, NC Br, NC I.
A = B = C
4

4

4

4

A B
6

2

A

C
6

2

2


B C
6

2

6

Độ dài liên kết N-C ở các phân tử trên đều nhỏ hơn 1,16 ,
tức là gần với độ dài của liên kết ba N C.
Độ dài liên kết C-X ở các phân tử trên đều gần với độ dài
liên kết C-X ở các phân tử CX , tức là gần với độ dài của liên kết
4
đơn.


Ph©n bè tam gi¸c cña 3 cÆp electron
18e = 2.8 +2 (dạng góc); 24 = 8.3
18 electron

X

A
X

X

A
X


X
24 electron

Nhãm 18 electron:
Nhãm IV

Nhãm V

SiF : 101o
2

Nhãm VI

(ONO)- : 115o

OOO : 117o

GeF : 94o
2

FNO:

110o

NSF: 117o

TiF : 138o
2

ClNO: 116o


SSO: 118o

SnX : 2
PbX : 2

BrNO:

117o

(HO)NO: 111o

OSO: 120o

Nhãm VII

(OClO)+ : 118o


Ph©n bè tam gi¸c cña 3 cÆp electron
18 electron

X

A
X

X

A

X

X
24 electron

Nhãm 24 electron:
Nhãm III

3−
3

BO
BX
3

Nhãm IV

-

2−
3 O NX
2

CO

OCX
2

Nhãm V
SO

3−

NO
- 3

(NOF )+
2
-

Nhãm VI

-

-


Ph©n bè tø diÖn cña 4 cÆp electron
26 electron

20 electron
A

X

A
X

X

X


X 32 electron
A

X

X

X

X

Nhãm 20 electron:

FOF
103

o

(SSS)2103

o

ClOCl

ClSCl

FSF

111


100

98

o

o

o

(OClO)- (ClClF) (FClF)+ (FBrF)- (ClICl)+
+

110

o

-

96

o

93,5

o

91,5


o


Ph©n bè tø diÖn cña 4 cÆp electron
26 electron

20 electron
X

A

A
X

X

X

X

X 32 electron
A
X

X

X

Nhãm 26 electron:
SnCl 3

NF , PX
3
3
SO 2-, SO F-, SOCl , SX +, SeO 2- , …
3
2
2
3
3
ClO -, ClO F, ….
3
2
XeO

3


Ph©n bè tø diÖn cña 4 cÆp electron
26 electron

20 electron
X

A

A
X

X


X

X

Nhãm 32 electron:
BeCl 24
B(OH) - , BF - , AlCl - , ….
4
4
4
SiO 4- , SiX ,
4
4
NF + , NOF
PO 3- , PO X2- , …
4
3,
4
3
SO 2-, SO X-, SO X ,
4
3
2 2
ClO -, ClO F
4
3
XeO

4


X 32 electron
A
X

X

X


Ph©n bè cña 5 cÆp electron
22 electron

28 electron

34 electron

X

X

X

A
X
th¼
ng

X

A


X
ch÷T

X

A

40 electron
X

X

X
tø diÖn lÖch

X

A

X
X

X
chãp kÐp tam gi¸c

Nhãm 22 electron, th¼ng hµng:
ClBr - , BrCl - , ICl - , IBr - , Br - , I - , …, KrF , XeF .
2
2

2
2
3
3
2
2
Nhãm 28 electron, ch÷ T:
ClF , BrF , SCl - , ICl .
3
3
3
3
Nhãm 34 electron, tø diÖn lÖch:
SF , SCl (so s¸nh víi CCl4) SeF , TeCl , IO F , IOF , BrF +
4
4
4
4
2 2
3
4
Nhãm 40 electron, chãp kÐp tam gi¸c:
PX , AsX , …, SnCl - , SOF
5
5
5
4,


Phân bố bát diện của 6 cặp electron

36 electron
X
X

A

X

42 electron

48 electron

X

X

X

X

X

vuông phẳ
ng

A

X
X


chóp vuông

X
X

A

X
X

X
bát diện

Nhóm 36 electron, vuông phẳng:
BrF - , IF - , XeF .
4
4
4
(XeF , tinh thể phân tử, đơn tà, Xe lai hoá sp3d2, liên kết 3 tâm)
4

Nhóm 42 electron, chóp vuông:
SbF 2- , SbCl 2- ; TeF - ; ClF , BrF , ICl ; XeOF , XeF .
5
5
5
5
5
5
4

5
(nguyên tử trung tâm A không nằm ở đáy chóp mà nằm cao hơn hoặc thấp hơn đáy khoảng 0,30,5 ):

Nhóm 48 electron, bát diện:
AlF 3- ; SiF 2- ;
6
6
IO(OH)

PF - ; SF , Te(OH) , TeO 6- ;
6
6
6
6
5

, IO 5- , IOF , IF +
6
5
6


XeF4

XeOF4

SF6
Số cặp e-: F

48

F

Xe

F48
F

O
F
F

Xe

F
F

42

F
F

F
S
F

F
F

Lai
hoá

Liên
kết
Tính
chất

sp3d2
Liên kết ba
tâm
Tinh thể
phân tử,
đơn tà

sp3d2

sp3d2
to nc -50 oC
to th -64 oC
Không t/d với
HOH, kiềm,
axit

Dạng
hình
học

Vuụng phng

Chúp vuụng

Bỏt din u



Phân bố của 7 cặp electron
50 electron
X
X
X
A
X
X X
bát diện lệch

56 electron
A

X X
X
A X
X
X X
chóp kép ngũ giác

sp3d2f
SbIIIX63- , TeIVX62- , IVF6- , XeVIF6

Trong các tinh thể
(NH4)4(SbIIIX6)(SbVX6),
(NH4)2(TeIVCl6), K2(TeIVCl6) bát
diện không bị lệch, cặp e- trơ
về mặt lập thể.

XeF6 có cấu trúc bát diện lệch,
chất lỏng (tonc -41 oC), hoạt

sp3d2f
IF7
Chất khí hoạt
động,
tos 5-6 oC


Nhãm 10 ÷ 14 electron ë c¸c ph©n tö
2 nguyªn tö
Tæng sè
e-

10

11

12

13

14

Ph©n bè
e- ho¸ trÞ

2/6/
2


VÝ dô

N2

O2+

O2

O2-

O22-

§é dµi liªn
kÕt, Å,
(pm)

1,10
(110)

1,12
(112)

1,21
(121)

1,30
(130)

1,48

(148)

BËc liªn
kÕt

3

2,5

2

1,5

1

3/5/ 4/4/ 5/3/ 6/2/
3
4
5
6


Nhãm 10 ÷ 14 electron ë c¸c ph©n tö
2 nguyªn tö
Tæng
sè e-

10

11


12

13

14

Ph©n
bè eho¸ trÞ

2/6/
2

3/5/
3

4/4/
4

5/3/
5

6/2/
6

N2

NO
O2+


NOO2

O2-

X2

Br2+

XX’
XO-

P2 , PN
C2 , CN-

SO
S2

CO ,
+
MC≡ O , M-NO
(N≡ O)+ , M+(N=O)-


Nhãm 17 vµ 19 electron ë c¸c
ph©n tö
AX2 vµ X2A-AX2
Nhãm 17 electron:
O

F

112o

X
_

O

Nhãm 34 electron:
F

F

O
A A

D¹ng h×
nh häc ?

X

X

O
C

F

X

O


B
O

N

134o

X

F

, A lai ho¸ sp2

O

F

B

A

C

127o

B

X


, A lai ho¸ sp2
2-

O

O
N N

C
O

O

O


Nhãm 17 vµ 19 electron ë c¸c
ph©n tö
AX2 vµ X2A-AX2
Nhãm 19 electron:

X

A

X

103o

Nhãm 38 electron: X


F

N

I

F

P

I
I

D¹ng h×
nh häc ?

P

A

A

Cl

117o

O
X


F

O

S

110o

N

F

N

_

O

F

F

, A lai ho¸ sp3

O
X

, A lai ho¸ sp3

X

O

I
O
O

S

S

O

2?


17 electron

16 electron
O
Gãc liªn kÕt:

N

O

180o

§ é dµi liªn kÕt: 112 pm

O


N
134o

O

120 pm

18 electron
_
N
O
O
115o
124 pm



molecu
le

2s

Sp-

2pz
Sp+
Be atomic
orbitals


Be sp hybrid
orbitals


Cl

Be

Cl

V = 2 + 7.2 = 16 = 8.2

σ1∗ σ2∗

Be

Clx2

p x py
p
s

d 1 d2
p x2

σ1 σ2


×