Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bai 9 bai tap kim loai phan ung voi axit co tinh oxi hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.39 KB, 8 trang )

Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c ) – Nhóm N2

KIM LOẠ I PHẢ N Ứ NG VỚ I AXIT CÓ TÍNH OXI HÓA
(BÀI TẬ P TỰ

LUYỆ N)

Giáo viên: VŨ KHẮ C NGỌ C
Các bài tậ p trong tài liệ u này đư ợ c biên soạ n kèm theo bài giả ng “Kim loạ i phả n ứ ng vớ i axit có tính oxi hóa”
thuộ c Khóa họ c luyệ n thi THPT quố c gia PEN-C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ c Ngọ c) tạ i website Hocmai.vn để
giúp các Bạ n kiể m tra, củ ng cố lạ i các kiế n thứ c đư ợ c giáo viên truyề n đạ t trong bài giả ng tư ơ ng ứ ng. Để sử dụ ng
hiệ u quả , Bạ n cầ n họ c trư ớ c bài giả ng “Kim loạ i phả n ứ ng vớ i axit có tính oxi hóa” sau đó làm đầ y đủ các bài tậ p

Dạ ng 1: Kim loạ i và hợ p chấ t phả n ứ ng vớ i HNO3
Câu 1. Cho m gam Cu tác dụ ng vớ i HNO3 thì thu đư ợ c 2,24 lít khí NO ( đktc). Tính khố i lư ợ ng củ a đồ ng?

A. 19,2g
B. 9,6g
C. 4,8g
D. 6,4g
Câu 2. Cho 10 gam hỗ n hợ p Mg và Fe tác dụ ng vớ i dung dị ch HNO3 dư thì thu đư ợ c 4,48 lít khí NO (đktc).
Tính % về khố i lư ợ ng từ ng kim loạ i trong hỗ n hợ p ban đầ u?
A. 39% và 61%
B. 2,16% và 7,84% C. 51% và 49%
D. 52,7% và 47,3%
Câu 3. Cho 3,445g Cu, Zn, Al tác dụ ng vớ i HNO3 (loãng, dư ) thu đư ợ c 1,12 lít NO (đktc, sả n phẩ m khử
duy nhấ t) và a gam muố i. Giá trị củ a a là
A. 12,745


B. 11,745
C. 13,745
D. 10,745
Câu 4. Cho 1,35gam hỗ n hợ p A gồ m Cu, Mg, Al tác dụ ng vớ i HNO3 dư đư ợ c 1,12lit hỗ n hợ p NO và NO2
có khố i lư ợ ng trung bình là 42,8. Biế t thể tích khí đo ở ( đktc ). Tổ ng khố i lư ợ ng muố i nitrat sinh ra là:
A. 9,65g
B. 7,28g
C. 4,24g
D. 5,69g
Câu 5. Cho tan hoàn toàn 58g hỗ n hợ p A gồ m Fe, Cu, Ag trong dung dị ch HNO 3 2M thu đư ợ c 0,15 mol
NO, 0,05mol N2O và dung dị ch D. Cô cạ n dung dị ch D, khố i lư ợ ng muố i khan thu đư ợ c là:
A. 120,4 g
B. 89,8 g
C. 110,7 g
D. 90,3 g
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 5,1g hỗ n hợ p Al và Mg bằ ng dung dị ch HNO3 dư thu đư ợ c 1,12 lit ( đktc) khí N2 (
là sả n phẩ m khử duy nhấ t ). Tính khố i lư ợ ng muố i có trong dung dị ch sau phả n ứ ng?
A. 36,6g
B. 36,1g
C. 31,6g
D. Kế t quả khác
Câu 7. Cho 21 gam hỗ n hợ p gồ m 3 kim loạ i Fe, Cu , Al tác dụ ng hoàn toàn vớ i lư ợ ng dư dd HNO3 thu
đư ợ c 5,376 lít hỗ n hợ p hai khí NO, NO2 có tỷ khố i so vớ i H2 là 17. Tính khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c sau
phả n ứ ng .
A. 38,2 g
B. 38,2g
C. 48,2 g
D. 58,2 g
Câu 8. Oxi hoá x mol Fe bở i oxi thu đư ợ c 5,04 gam hỗ n hợ p A gồ m các oxit sắ t. Hoà tan hế t A trong dung
dị ch HNO3 thu đư ợ c 0,035 mol hỗ n hợ p Y chứ a NO, NO2 có tỷ khố i hơ i so vớ i H2 là 19. Tính x

A. 0,035
B. 0,07
C. 1,05
D. 1,5
Câu 9. Hòa tan 32 gam kim loạ i R trong dung dị ch HNO3 dư thu đư ợ c 8,96 lít hỗ n hợ p khí gồ m NO và
NO2. Hỗ n hợ p khí này có tỉ khố i hơ i so vớ i hiđro là 17. Xác đị nh M?
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Kim loạ i khác
Câu 10. Cho 0,125 mol mộ t oxit kim loạ i R tác dụ ng vớ i dd HNO3 vừ a đủ thu đư ợ c NO duy nhấ t và dung
dị ch B chứ a mộ t muố i duy nhấ t. Cô cạ n dd B thu đư ợ c 30,25 g chấ t rắ n. CT oxit là :
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Al2O3
D. FeO .
Câu 11. Cho mộ t dòng CO đi qua 16 gam Fe2O3 nung nóng thu đư ợ c m gam hỗ n hợ p A gồ m Fe3O4 , FeO ,
Fe và Fe2O3 dư và hỗ n hợ p khí X , cho X tác dụ ng vớ i dd nư ớ c vôi trong dư đư ợ c 6 gam kế t tủ a. Nế u cho
m gam A tác dụ ng vớ i dd HNO3 loãng dư thì thể tích NO duy nhấ t thu đư ợ c ở ( đktc) là
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c ) – Nhóm N2

A. 0,56 lít

B. 0,672 lít
C. 0,896 lít
D. 1,12 lít
Câu 12. Hoà tan 35,1 gam Al vào dd HNO3 loãng vừ a đủ thu đư ợ c dd A và hh B chứ a 2 khí là N2 và NO có
phân tử khố i trung bình là 29 ( không có muố i NH4NO3). Tính tổ ng thể tích hh khí ở đktc thu đư ợ c
A. 11,2 lít
B. 12,8 lít
C. 13,44lít
D. 14,56lít
Câu 13. Hoà tan 56 gam Fe vào m gam dd HNO3 20 % thu đư ợ c dd X , 3,92 gam Fe dư và V lít hh khí ở đktc
gồ m 2 khí NO, N2O có khố i lư ợ ng là 14,28 gam. Tính V
A. 7,804 lít
B. 8,048 lít
C. 9,408 lít
D. Kế t quả khác
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 17,4 gam hh 3 kim loạ i Al , Fe , Mg trong dd HCl thấ y thoát ra 13,44 lít khí đktc .
Nế u cho 34,8 gam hh 3 kim loạ i trên tác dụ ng vớ i dd CuSO4 dư , lọ c toàn bộ chấ t rắ n tạ o ra rồ i hoà tan hế t
vào dd HNO3 đặ c nóng thì thể tích khí thu đư ợ c ở đktc là :
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 53,76 lít
D. 76,82 lít
Câu 15. Cho 1,92g Cu hòa tan vừ a đủ trong HNO3 thu đư ợ c V lit NO( đktc). Thể tích V và khố i lư ợ ng HNO3
đã phả n ứ ng:
A. 0, 448lit; 5,04g
B. 0,224lit; 5,84g
C. 0,112lit; 10,42g
D. 1,12lit; 2,92g
Câu 16. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dị ch HNO3 1M, đế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c khí
NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t) và dung dị ch X. Dung dị ch X có thể hoà tan tố i đa

m gam Cu. Giá trị củ a m là
A. 1,92.
B. 3,20.
C. 0,64.
D. 3,84.
Câu 17. Cho 7,04 gam kim loạ i đồ ng đư ợ c hòa tan hế t bằ ng dung dị ch HNO3, thu đư ợ c hỗ n hợ p hai
khí là NO2 và NO. Hỗ n hợ p khí này có tỉ khố i so vớ i hiđro bằ ng 18,2. Thể tích mỗ i khí thu đư ợ c ở
đktc

A. 0,896 lít NO2; 1,344 lít NO.
B. 2,464 lít NO2; 3,696 lít NO.
C. 2,24 lít NO2; 3,36 lít NO.
D. 2,24 lít NO2; 3,696 lít NO.
Câu 18. Cho hỗ n hợ p gồ m 4,2 gam Fe và 6 gam Cu vào dung dị ch HNO3 sau phả n ứ ng thu thu
đư ợ c 0,896 lít khí NO. Các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c là
A. 5,4 gam.
B. 11gam.
C. 10,8 gam.
D. 11,8 gam.
Câu 19. Cho 11,36 gam hỗ n hợ p gồ m Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phả n ứ ng hế t vớ i dung dị ch HNO3 loãng dư
thu đư ợ c 1,344 lít khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t ở đktc) và dung dị ch X. Cô cạ n dung dị ch X thu đư ợ c
m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 35,5.
B. 34,6.
C. 49,09.
D. 38,72.
Câu 20. Hoà tan hế t m gam hỗ n hợ p gồ m FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằ ng dung dị ch HNO3 đặ c nóng thu đư ợ c 4,48
lít khí NO2 (đktc). Cô cạ n dung dị ch sau phả n ứ ng thu đư ợ c 145,2 g muố i khan . Giá trị m sẽ là :
A. 33,6 gam.
B. 42,8 gam.

C. 46,4 gam.
D. Kế t quả khác
Câu 21. Cho 18,5 gam hỗ n hợ p gồ m Fe và Fe3O4 tác dụ ng vớ i 200 ml dung dị ch HNO3 loãng, đun nóng.
Sau phả n ứ ng thu đư ợ c 2,24 lít khí NO duy nhấ t (đktc), dung dị ch D và còn lạ i 1,46 gam kim loạ i. Nồ ng
độ mol củ a dung dị ch HNO3 là
A. 3,2M
B. 3,5M
C. 2,6M
D. 5,1M
Câu 22. Cho hỗ n hợ p gồ m 5, 6 gam Fe và 7,8 gam Zn và dung dị ch HNO3 loãng dư , sau khi các phả n ứ ng
xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c 3,36 lít khí NO duy nhấ t ở đktc và dung dị ch X chứ a m gam mộ t muố i. Giá trị
củ a m là
A. 46,88.
B. 41,3.
C. 41,58.
D. 47,78.

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c ) – Nhóm N2

Câu 23. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dị ch HNO3 1M cho tớ i khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c

khí NO(sả n phẩ m khử duy nhấ t) và dung dị ch X. Dung dị ch có thể hòa tan tố i đa m gam Cu. Giá trị củ a m


A. 1,92.
B. 3,20.
C. 0,64.
D. 3,84.
Câu 24. Cho 61,2 gam hỗ n hợ p X gồ m Cu và Fe3O4 tác dụ ng vớ i dung dị ch HNO3 loãng dư , đun nóng và
khuấ y đề u. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c 3,36 lít khí (đktc) NO là sả n phẩ m khử duy
nhấ t. Cô cạ n dung dị ch X, thu đư ợ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là
A. 190,2
B. 137,1.
C. 108,9.
D. 97,5.
Câu 25. Cho 3,024 gam mộ t kim loạ i M tan hế t trong dung dị ch HNO3 loãng, thu đư ợ c 940,8ml khí NxOy
(sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc) có tỉ khố i vớ i H2 bằ ng 22. Khí NxOy và kim loạ i M là
A. NO và Mg.
B. NO2 và Al.
C. N2O và Al.
D. N2O và Fe.
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằ ng dung dị ch HNO3 loãng, dư thu đư ợ c dung dị ch X và 1,344 lít
(ở đktc) hỗ n hợ p khí Y gồ m hai khí N2O và N2. Tỉ khố i củ a hỗ n hợ p khí y so vớ i H2 là 18. Cô cạ n dung
dị ch X, thu đư ợ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m l
A. 38,34.
B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98.
Câu 27. Nung 1,92 gam hỗ n hợ p X gồ m Fe và S trong bình kín không có không khí, sau mộ t thờ i gian đư ợ c
chấ t rắ n Y. Hòa tan hế t Y trong dung dị ch HNO3 đặ c, nóng dư thu đư ợ c dung dị ch Z và V lít khí thoát
ra(đktc). Cho Z tác dụ ng vớ i dung dị ch BaCl2 đư ợ c 5,825 gam kế t tủ a. Giá trị củ a V là
A. 3,136 lít.
B. 4,704 lít.

C. 1,568 lít.
D. 1,344 lít.
Câu 28. Hòa tna hế t 0,3 mol Fe bằ ng dung dị ch HNO3 loãng thu đư ợ c V lít khí NO duy nhấ t, ở đktc. V (lít)
có giá trị nhỏ nhấ t là
A. 6,72.
B. 13,44.
C. 4,48.
D. 8,96.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chấ t rắ n gồ m Cu, CuS, Cu2S và S bằ ng HNO3 dư , thoát ra 20,16 lít khí
NO duy nhấ t (đktc) và dung dị ch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dị ch Y thu đư ợ c m gam kế t tủ a. Giá trị
củ a m là
A. 81,55.
B. 110,95.
C. 104,20.
D. 115,85.
Câu 30. Cho hỗ n hợ p 5,584 gam hỗ n hợ p gồ m bộ t Fe và Fe2O3 tác dụ ng vớ i 500ml dung dị ch HNO3 loãng,
nóng, khuấ y đề u. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c 0,3136 lít khí NO duy nhấ t (đktc), dung
dị ch X và còn lạ i 0,952 gam kim loạ i. Nồ ng độ mol củ a dung dị ch HNO3 là
A. 0,4M.
B. 0,152M.
C. 3,04M.
D. 0,304M.
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗ n hợ p X gồ m Mg, Al, Zn bằ ng dung dị ch HNO3. Sau khi phả n ứ ng
kế t thúc thu đư ợ c dung dị ch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồ m hai hợ p chấ t khí không màu) có khố i lư ợ ng
7,4 gam. Cô cạ n dung dị ch Y thu đư ợ c 122,3 gam hỗ n hợ p muố i. Tính số mol HNO3 đã tham gia phả n
ứ ng.
A. 0,4 mol
B. 1,4 mol
C. 1,9 mol
D. 1,5 mol

Câu 32. Cho 5,4 gam Al tác dụ ng vớ i HNO3 thì thu đư ợ c V lít khí N2O ở ( đktc)sả n phẩ m khử duy nhấ t. Tính
giá trị củ a V?
A. 1,68
B. 3,36
C. 6,72
D. 2,24
Câu 33. Cho 10 gam hỗ n hợ p Mg và Fe tác dụ ng vớ i dung dị ch HNO3 dư thì thu đư ợ c 4,48 lít khí NO (đktc).
Tính khố i lư ợ ng từ ng kim loạ i trong hỗ n hợ p ban đầ u?
A. 5,1 và 4,9
B. 2,16 và 7,84
C. 3,9 và 6,1
D. 5,27 và 4,73
Câu 34. Cho 10 gam hỗ n hợ p Mg và Fe tác dụ ng vớ i dung dị ch HNO3 dư thì thu đư ợ c 47,2 gam hỗ n hợ p hai
muố i. Tính khố i lư ợ ng từ ng kim loạ i trong hỗ n hợ p ban đầ u?
A. 2,16 và 7,84
B. 6,4 và 3,6
C. 3,9 và 6,1
D. 5,27 và 4,73
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c ) – Nhóm N2

Câu 35. Nung m gam sắ t trong không khí, sau mộ t thờ i gian ngư ờ i ta thu đư ợ c 104,8 gam hỗ n hợ p rắ n A


gồ m Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn A trong HNO3 dư thu đư ợ c dung dị ch B và 12,096 lit
hỗ n hợ p khí NO và NO2 (đktc) có tỷ khố i hơ i so vớ i He là 10,167. Giá trị m là:
A. 72g
B. 69,54g
C. 91,28
D. Đáp án khác
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 8g hỗ n hợ p kim loạ i bằ ng dung dị ch HNO3 dư thu đư ợ c hỗ n hợ p sả n phẩ m khử
gồ m 0,1mol NO và 0,2 mol NO2. Khố i lư ợ ng muố i có trong dung dị ch ( không có muố i amoni NH 4NO3 )
sau phả n ứ ng là:
A. 39g
B. 32,8g
C. 23,5g
D. Không xác đị nh
Câu 37. Cho 2,16 gam Al tác dụ ng vớ i dung dị ch HNO3 loãng (dư ) thu đư ợ c V lít khí NO (ở đktc) và dung
dị ch X. Đem cô cạ n dung dị ch X thu đư ợ c 17,76 gam muố i khan. Giá trị củ a V là:
A. 1,792.
B. 0,896.
C. 1,2544.
D. 1,8677.
Câu 38. Đố t 8,4 gam bộ t Fe kim loạ i trong oxi thu đư ợ c 10,8 gam hh A chứ a Fe2O3 , Fe3O4 và Fe dư . Hoà
tan hế t 10,8 gam A bằ ng dd HNO3 loãng dư thu đư ợ c V lít NO ở đktc. Giá trị V là
A. 5,6 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
Câu 39. Cho 62,1 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng thu đư ợ c 16,8 lít hh N2O , N2 đktc. Tính tỷ
khố i hỗ n hợ p khí so vớ i hidro .
A. 16,2
B. 17,2
C. 18,2

D. 19,2
Câu 40. (ĐTS A 2007): Hòa tan hoàn toàn 12g hỗ n hợ p Fe, Cu ( tỷ lệ mol 1:1) bằ ng axit HNO 3, thu đư ợ c V
lit( đktc) hỗ n hợ p khí X( gồ m NO và NO2) và dung dị ch Y( chỉ chứ a 2 muố i và axit dư ). Tỷ khố i củ a X
đố i vớ i H2 bằ ng 19. Giá trị củ a V là
A. 4,48 lit
B. 5,6 lit
C. 3,36 lit
D. 2,24 lit
Câu 41. Hoà tan hoàn toàn hỗ n hợ p 7,32 gam gồ m 5,4 gam Ag và còn lạ i là Cu và dung dị ch HNO3 thu đự ơ c
hỗ n hợ p khí X gồ m NO và NO2 có tỷ lệ số mol tư ơ ng ứ ng là 2:3. Thể tích hỗ n hợ p khí X ở đktc là:
A. 2,737 lít
B. 1,369 lít
C. 2,224 lít
D. 3,3737 lít
Câu 42. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dị ch chứ a 0,12 mol HNO3 thu đư ợ c dung dị ch X và hỗ n
hợ p khí Y gồ m NO và NO2. Cho X tác dụ ng hoàn toàn vớ i 105 ml dung dị ch KOH 1M, sau đó lọ c bỏ kế t
tủ a đư ợ c dung dị ch Y1. Cô cạ n Y1 đư ợ c chấ t rắ n Z. Nung Z đế n khố i lư ợ ng không đổ i, thu đư ợ c 8,78 gam
chấ t rắ n. Tỷ khố i củ a khí Y so vớ i He là
A. 9.
B. 10.
C. 9,5.
D. 8.
Câu 43. Hoà tan hoàn toàn hỗ n hợ p gồ m Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằ ng lư ợ ng vừ a đủ 300 ml
dung dị ch HNO3 5M thu đư ợ c V lít hỗ n hợ p khí NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muố i Fe(NO3)3.
Giá trị củ a V là :
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 44. Hòa tan mộ t hỗ n hợ p X gồ m hai kim loạ i A và B trong dung dị ch HNO3 loãng, kế t thúc phả n ứ ng

thu đư ợ c hỗ n hợ p khí Y gồ m 0,1 mol NO, 0,15 mol NO2 và 0,15 mol N2O. Biế t rằ ng không có phả n ứ ng
tạ o muố i NH4NO3. Số mol HNO3 đã dùng là
A. 0,75 mol.
B.0,9 mol.
C. 2,2 mol.
D. 1,05 mol.
Câu 45. Cho 10,8 gam bộ t Al tan hoàn toàn trong dung dicjh HNO3 thấ y thoát ra 3 khí N2, NO và N2O có tỉ
lệ mol tư ơ ng ứ ng là 1:2:1. Trong dung dị ch thu đư ợ c không có NH4NO3. Thể tích 3 khí trên ở đktc lầ n
lư ợ t là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 46. Chia hỗ n hợ p X gồ m Al, Al2O3, ZnO thành hai phầ n bằ ng nhau, cho phầ n 1 tác dụ ng vớ i dung dị ch
NaOH dư thu đư ợ c 0,3 mol khí. Hòa tan hoàn toàn phầ n 2 trong dung dị ch HNO3 thu đư ợ c 0,075 mol khí
Y duy nhấ t. Khí Y là
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c ) – Nhóm N2

A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. N2.

Câu 47. Oxi hoá chậ m m gam Fe ngoài không khí thu đư ợ c 12 gam hỗ n hợ p A gồ m FeO, Fe2O3,
Fe3O4 và Fe dư . Hoà tan A bằ ng lư ợ ng vừ a đủ 200 ml dd HNO3 thu đư ợ c 2,24 lít NO duy nhấ t ở đktc.
Tính m và CM dd HNO3:
A. 10,08 g và 3,2M
B. 10,08 g và 2M
C. Kế t quả khác
D. Không xác đị nh
Câu 48: Lấ y 9,9 gam kim loạ i M có hoá trị không đổ i đem hoà vào HNO3 loãng dư thu đư ợ c 4,48 lít
hỗ n hợ p khí X ( ở ĐKTC) gồ m hai khí NO và N2O, tỉ khố i củ a khí X đố i vớ i H2 bằ ng 18,5. Vậ y kim loạ i
M là
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Ni

Dạ ng 2: Kim loạ i và hợ p chấ t phả n ứ ng vớ i H2SO4 đặ c nóng
Câu 1. Cho 18,4 g hỗ n hợ p kim loạ i A, B tan hế t trong dung dị ch hỗ n hợ p gồ m HNO 3 đặ c và H2SO4 đặ c,

nóng thấ y thoát ra 0,3 mol NO và 0,3mol SO2. Cô cạ n dung dị ch sau phả n ứ ng, khố i lư ợ ng chấ t rắ n thu
đư ợ c là:
A. 42,2g
B. 103
C. 79,6g
D. 84,4g
Câu 2. Để a gam bộ t sắ t ngoài không khí, sau mộ t thờ i gian sẽ chuyể n thành hỗ n hợ p A có khố i lư ợ ng 75,2
gam gồ m Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗ n hợ p A phả n ứ ng hế t vớ i dung dị ch H2SO4 đậ m đặ c, nóng thu
đư ợ c 6,72 lit khí SO2 ( đktc). Khố i lư ợ ng a gam là:
A. 56g
B. 11,2g
C. 22,4g

D. 25,3g
Câu 3. Khi cho 9,6 gam Mg tác dụ ng hế t vớ i dung dị ch H2SO4 đậ m đặ c thấ y có 49 gam H2SO4 tham gia
phả n ứ ng tạ o muố i MgSO4, H2O và sả n phẩ m khử X. X là sả n phẩ m nào sau đây?
A. SO2
B. S
C. H2S
D. SO2,H2S
Câu 4. Nung m gam bộ t sắ t trong oxi, thu đư ợ c 4,5 gam hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Hòa tan hế t hỗ n hợ p X trong
dung dị ch H2SO4 đặ c nóng (dư ) thoát ra 1,26 lít (đktc) SO2 (là sả n phẩ m khử duy nhấ t). Giá trị củ a m l
A. 3,78.
B. 2,22
C. 2,52.
D. 2,32.
Câu 5. Đem nung hỗ n hợ p A gồ m hai kim loạ i: x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí mộ t thờ i
gian, thu đư ợ c 63,2 gam hỗ n hợ p B, gồ m hai kim loạ i trên và hỗ n hợ p các oxit củ a chúng. Đem hòa
tan hế t lư ợ ng hỗ n hợ p B trên bằ ng dung dị ch H2SO4 đậ m đặ c, thì thu đư ợ c 0,3 mol SO2. Giá trị củ a x là
A. 0,7 mol.
B. 0,6 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam mộ t oxit sắ t bằ ng dung dị ch H2SO4 đặ c, nóng thu đư ợ c
dung dị ch X và 1,624 lít khí SO2 (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc). Cô cạ n dung dị ch X, thu đư ợ c m
gam muố i sunfat khan. Giá trị củ a m là
A. 29.
B. 52,2.
C. 58,0.
D. 54,0.
Câu 7. Cho 6,72 gam Fe vào dung dị ch ch ứ a 0,3 mol H2SO4 đặ c nóng ,đế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn,
thu đư ợ c khí SO2 (sả n phẩ m khử duy nhấ t) và dung dị ch X. Dung dị ch X có thể hoà tan tố i đa m gam Cu.
Giá trị củ a m là

A. 3,84
B. 3,20.
C. 1,92.
D. 0,64.
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗ n hợ p X gồ m mộ t số kim loạ i quan trọ ng dung dị ch H2SO4 đặ c nóng thu
đư ợ c dung dị ch Y và hỗ n hợ p sả n phẩ m khử Z gồ m 0,15 mol SO2, 01 mol H2S và 0,05 mol S. Cô cạ n
dung dị ch Y còn lạ i 120 gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m và số mol axit đã phả n ứ ng lầ n lư ợ t là
A. 52,8 và 0,85 mol.
B. 91,2 và 0,7 mol.
C. 52,8 và 0,7 mol.
D. 91,2 và 0,5 mol.

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c ) – Nhóm N2

Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam mộ t oxit sắ t bằ ng dung dị ch axit H2SO4 đặ c, nóng thu đư ợ c dung dị ch

X và 3,248 lít khí SO2(Sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc). Cô cạ n dung dị ch X thu đư ợ c m gam muố i khan.
Giá trị củ a m là
A. 52,2.
B. 48,4.
C. 58,0.
D. 54,0.

Câu 10. Hòa tan hế t 15,2 gam hỗ n hợ p hai kim loạ i Fe và Cu trong dung dị ch H2SO4 đặ c, nóng, dư , thu đư ợ c
6,72 lít khí SO2(sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc). Mặ t khác cho 1,52 gam hỗ n hợ p vào dung dị ch H2SO4
loãng dư . Thể tích khí thoát ra ở đktc là
A. 0,672 lít.
B. 2,24 lít.
C. 0,224 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 11. Cho khí H2 đi qua m gam X gồ m FeO, CuO thu đư ợ c 3,6 gam H2O và hỗ n hợ p Y gồ m 4 chấ t. Hòa
tan hoàn toàn Y trong dung dị ch H2SO4 đặ c nóng dư , thu đư ợ c 6,72 lít khí SO2 (đktc). Khố i lư ợ ng FeO
trong hỗ n hợ p X là
A. 10,08.
B. 14,4.
C. 21,6.
D. 7,2.
Câu 12. Hoàn tan hoàn toàn m gam hỗ n hợ p X gồ m Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằ ng dung dị ch H2SO4 đặ c,
nóng dư thu đư ợ c 140gam muố i và 8,96 lít khí SO2 duy nhấ t ở đktC. Giá trị củ a m là
A. 61,5 gam.
B. 36,6 gam.
C. 49,6 gam.
D. 54,8 gam.
Câu 13. Hoà tan hế t 16,3g hỗ n hợ p kim loạ i gồ m Fe, Al, Mg trong dung dị ch H2SO4 đặ c, nóng thu đư ợ c
0,55mol SO2. Cô cạ n dung dị ch sau phả n ứ ng, khố i lư ợ ng chấ t rắ n khan thu đư ợ c là
A. 69,1g
B. 96,1g
C. 61,9g
D. 91,6g
Câu 14. Cho 2,52 gam hh Mg, Al tác dụ ng hế t vớ i dd HCl dư thu đư ợ c 2,688 lít khí đktc. Cũng cho 2,52 gam
2 kim loạ i trên tác dụ ng hế t vớ i dd H2SO4 đặ c nóng thu đư ợ c 0,672 lít khí là sả n phẩ m duy nhấ t hình
thành do sự khử củ a S+6. Xác đị nh sả n phẩ m đó ?
A. H2S

B. SO2
C. H2
D. Không tìm đư ợ c
Câu 15. Cho 0,01 mol mộ t hợ p chấ t củ a sắ t tác dụ ng hế t vớ i H2SO4 đặ c nóng, dư , chỉ thoát ra khí SO2 vớ i thể
tích 0,112 lít (đktc) là sả n phẩ m khử duy nhấ t. Công thứ c củ a hợ p chấ t sắ t đó là

A. FeS.
B. FeO.
C. FeS2.
D. FeCO3.
Dạ ng 3: Kim loạ i và hợ p chấ t phả n ứ ng vớ i môi trư ờ ng H+ và NO3Câu 1. Cho m gam bộ t Fe vào 800 ml dung dị ch hỗ n hợ p gồ m Cu(NO3)2 0,2M và dung dị ch H2SO4 0,25M.

Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c 0,6m gam hỗ n hợ p bộ t kim loạ i và V lít khí NO (Sả n
phẩ m khử duy nhấ t, đktc). Giá trị củ a m và V là
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 2,24.
D. 17,8 và 4,48.
Câu 2. : Cho 0,3 mol bộ t Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dị ch chứ a 0,9 mol H2SO4 loãng. Sau khi các
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c V lít khí NO (đktc, sả n phẩ m khử duy nhấ t). Giá trị củ a V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 10,08.
Câu 3. : Cho m gam bộ t kim loạ i đồ ng vào 200 ml dung dị ch HNO3 2M, có khí NO thoát ra. Để
hòa tan vừ a hế t chấ t rắ n, cầ n thêm tiế p 100 ml dung dị ch HCl 0,8M vào nữ a, đồ ng thờ i cũng có khí
NO thoát ra. Giá trị củ a m là
A. 9,60 gam.
B. 11,52 gam.
C. 10,24 gam.

D. 6,4 gam.
Câu 4. Cho 2 thí nghiệ m:
- Thí nghiệ m 1: cho 32 gam Cu vào 400 ml dung dị ch HNO3 3M thu đư ợ c V1 lit khi NO2 duy nhấ t.
- Thí nghiệ m 2: cho 32 gam Cu vào 400 ml dung dị ch HNO3 3M và HCl 1M thu đư ợ c V2 lit khí NO2
duy nhấ t.
Biế t các thể tích khí đư ợ c đo ở cùng điề u kiệ n. Quan hệ giữ a V1 và V2 là:
A. V1 = V2
B. V1 = 2V2
C. 4V1 = 3V2
D. 3V1 = 4V2
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c ) – Nhóm N2

Câu 5. Cho hỗ n hợ p gồ m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dị ch chứ a hỗ n hợ p gồ m H2SO4

0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c dung dị ch X và khí NO (sả n
phẩ m khử duy nhấ t). Cho V ml dung dị ch NaOH 1M vào dung dị ch X thì lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c là lớ n
nhấ t. Giá trị tố i thiể u củ a V là:
A. 240.
B. 120.
C. 360.
D. 400.
(Trích đề thi tuyể n sinh ĐH – CĐ khố i A – 2009)

Câu 6. Hoà tan hoàn toàn m gam bộ t nhôm trong dung dị ch chứ a HCl và HNO3 thu đư ợ c 3,36 lít hỗ n hợ p Y
gồ m hai khí không màu, dung dị ch còn lạ i chỉ chứ a muố i củ a cation Al3+. Đem toàn bộ lư ợ ng hỗ n hợ p khí
Y trộ n vớ i 1 lít oxi thu đư ợ c 3,688 lít hỗ n hợ p gồ m 3 khí. Biế t thể tích các khí đề u đo ở đktc và khố i lư ợ ng
củ a hỗ n hợ p khí Y nhỏ hơ n 2 gam. Tìm m.
A. 9,72 gam.
B. 8,10 gam.
C. 3,24 gam.
D. 4,05 gam.
Câu 7. Cho 0,87 gam hỗ n hợ p gồ m Fe, Cu và Al vào bình đự ng 300 ml dung dị ch H2SO4 0,1M. Sau khi các
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c 0,32 gam chấ t rắ n và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiế p vào
bình 0,425 gam NaNO3, khi các phả n ứ ng kế t thúc thì thể tích khí NO (đktc, sả n phẩ m khử duy nhấ t) tạ o
thành và khố i lư ợ ng muố i trong dd là
A. 0,224 lít và 3,750 gam.
B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,112 lít và 3,865 gam.
D. 0,224 lít và 3,865 gam.
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200 ml dung dị ch gồ m HNO3 0,1M và HCl
0,4M thu đư ợ c dung dị ch X. Cho dung dị ch AgNO3 dư vào X thì xuấ t hiệ n a gam kế t tủ a. Biế t các
phả n ứ ng đề u xả y ra hoàn toàn, sả n phẩ m khử củ a NO 3 là khí NO duy nhấ t. Giá trị củ a a là
A. 11,48.
B. 13,64.
C. 2,16.
D. 12,02.
Câu 9. Cho 26,88 gam bộ t Fe vào 600 ml dung dị ch hỗ n hợ p A gồ m Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M. Sau
khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c m gam chấ t rắ n B và khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở
đktc). Giá trị củ a m là:
A. 15,92
B. 13,44
C. 17,04
D. 23,52

Câu 10. Hỗ n hợ p X gồ m CuO, Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụ ng hế t vớ i 300 ml dung dị ch H2SO4 1M và
HNO3 1M. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c dung dị ch Y và 2,24 lít NO (đktc). Thể tích
dung dị ch NaOH 1M tố i thiể u cầ n cho vào dung dị ch Y để thu đư ợ c lư ợ ng kế t tủ a lớ n nhấ t là:
A. 800 ml.
B. 400 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
Câu 11. Cho m gam hỗ n hợ p bộ t X gồ m FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dư ơ ng) vào 600 ml dung dị ch HCl
1M, thu đư ợ c dung dị ch Y (không chứ a HCl) và còn lạ i 6,4 gam kim loạ i không tan. Cho Y tác dụ ng vớ i
lư ợ ng dư dung dị ch AgNO3, thu đư ợ c 102,3 gam kế t tủ a. Biế t các phả n ứ ng đề u xả y ra hoàn toàn. Giá trị
củ a m gầ n nhấ t vớ i giá trị nào sau đây?
A. 22,7.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 27,5.
Câu 12. Hòa tan hế t mộ t hỗ n hợ p X (0,3 mol Fe3O4; 0,25 mol Fe; 0,2 mol CuO) vào mộ t dung dị ch hỗ n hợ p
HCl 3M; HNO3 4M. Sau phả n ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c dung dị ch Y (trong đó chỉ chứ a muố i sắ t (III) và
muố i đồ ng (II)) và khí NO (là sả n phẩ m giả m số oxi hóa duy nhấ t củ a N). Tổ ng khố i lư ợ ng muố i trong
dung dị ch Y nhậ n giá trị là
A. 268,2gam.
B. 368,1gam.
C. 423,2gam.
D. 266,9gam.
Câu 13. Hòa tan 0,1 mol Cu kim loạ i trong 120 ml dung dị ch X gồ m HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi
phả n ứ ng kế t thúc thu đư ợ c V lít khí NO duy nhấ t ở đktC. Giá trị củ a V là
A. 1,344 lít.
B. 1,49 lít.
C. 0,672 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 14. Cho hỗ n hợ p gồ m 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cố c đự ng dung dị ch HCl loãng dư . Để

Hòa tan hế t vớ i các chấ t có trong cố c sau phả n ứ ng cầ n ít nhấ t khố i lư ợ ng NaNO3 là (sả n phẩ m
Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website họ c trự c tuyế n số 1 tạ i Việ t Nam
Khóa họ c Luyệ n thi THPT quố c gia PEN - C: Môn Hóa họ c (Thầ y Vũ Khắ

c Ngọ c ) – Nhóm N2

khử duy nhấ t là NO)
A. 8,5 gam.
B. 17gam.
C. 5,7gam.
D. 2,8gam.
Câu 15. Hoà tan hế t x mol Al, y mol Ag vào dung dị ch chứ a HNO3 và H2SO4 thu đư ợ c 0,062 mol NO và
0,047 mol SO2. Cô cạ n dung dị ch sau phả n ứ ng thu 22,164 gam muố ikhan. Giá trị củ a x, y lầ n lư ợ t là:
A. 0,09 và 0,01.
B. 0,07 và 0,02.
C. 0,08 và 0,03.
D. 0,12 và 0,02.
Câu 16. Hòa tan 1,12 gam Fe bằ ng 300 ml dung dị ch HCl 0,2 M , thu đư ợ c dung dị ch X và khí H2. Cho dung
dị ch AgNO3 dư vào X, thu đư ợ c khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t củ a N+5) và m gam kế t tủ A. Biế t các
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Giá trị củ a m là
A. 10,23
B. 8,61
C. 7,36
D. 9,15
Câu 17. Câu Hoà tan 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dị ch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500 ml dung dị ch

HCl 2M vào. Kế t thúc phả n ứ ng thu đự ơ c dung dị ch X và khí NO duy nhấ t. Thể tích (ml) dung dị ch
NaOH 1M cầ n thêm vào dung dị ch X để kế t tủ a hế t ion Cu2+ là:
A. 600
B. 800
C. 530
D. 400

Giáo viên: Vũ Khắ c Ngọ c
Nguồ n :
Hocmai.vn

Tổ ng đài tư vấ n: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -



×