Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

đề kiểm tra 1 tiết sinh 8 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.48 KB, 103 trang )

KHDH MÔN: SINH HỌC 8

NĂM HỌC 2016-2017

Ngày soạn: 26/12/2016
Tiết 37:
VITAMIN VÀ MUỐI KHOÁNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được vai trò của vitamin và muối khoáng.
- Vận dụng những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong lập khẩu phần và
xây dựng chế độ ăn uống hợp lí
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích thu thập kiến thức.
3. Thái độ:
- Gd thức vệ sinh thực phẩm.
- Biết cách phối hợp, chế biến thức ăn khoa học
4. Năng lực:
- Năng lực chung
Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tự quản lý, năng lực quan sát...
- Năng lực chuyên biệt:
Năng lực sử dụng ngôn ngữ trong sinh học, năng lực vận dụng thực tiễn, năng lực
phân biệt...
II.Chuẩn bị:
1. Gv :
- Sưu tầm tranh ảnh về một số bệnh do thiếu vitamin như bệnh bứơu cổ, còi xương
- KHDH
2. Hs : Xem bài trước ở nhà
III. Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức lớp(1p)
LỚP
SĨ SỐ


NGÀY DẠY
ĐIỀU CHỈNH
8A
/32
3/1/2017
8B
/33
3/1/2017
8C
/32
5/1/2016
2. Kiểm tra kiến thức cũ. Kết hợp trong bài
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Vitamin
Dự kiến thời gian: 20p
- Giáo viên yêu cầu h.s
- HS đọc kỹ thông tin kết I. Vitamin:
nghiên cứu tiếp thông tin □ hợp hiểu biết cá nhân
và hoàn thành bài tập
làm bài tập
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO
THCS TÍCH LƯƠNG

1


KHDH MÔN: SINH HỌC 8


NĂM HỌC 2016-2017
- 1 HS đọc kết quả đáp
án các HS khác nhận xét
- Đáp án đúng : 1,3,5,6
- HS tiếp tục nghiên cứu
theo yêu cầu của giáo
viên

-GV y/c nghiên cứu tiếp
thông tin □ và bảng 34.1
→ trả lời
- CH : Em hiểu Vitamin là
gì?
- Vitamin có vai trò gì đối
với cơ thể ?

- 1 HS trả lời → lớp thảo
luận→ nêu KL

- CH : Thực đơn trong bữa
ăn cần phối hợp như thế
nào để cung cấp đủ
Vitamin cho cơ thể ?
- GV tổng kết chốt kiến
thức

-Lưu ý : vitamin có mấy
nhóm
quan sát tranh ảnh các loại

thức ăn giàu vitamin

* Kết luận vitamin là hợp
chất hóa học đơn giản là
thành phần cấu trúc của
nhiều en zim có vai trò
đảm bảo sự hoạt động
sinh lý bình thường của
- HS dựa vào thực tế thảo cơ thể
luận nhóm và trả lời

- Hs quan sát tranh ảnh
về các loại thức ăn chứa
vitamin, trẻ em còi
xương do thiếu vitamin

- Con người không tự
tổng hợp được vitamin
mà phải lấy từ thức ăn
- Cần phối hợp cân đối
các loại thức ăn để cung
cấp đủ vi ta min cho cơ
thể

Hoạt động 2: Muối khoáng
Dự kiến thời gian: 20p
- GV yêu cầu HS đọc
thông tin □ tr. 109 và bảng
34.2 trả lời
CH: Vì sao nếu thiếu

vitaminD trẻ em sẽ mắc
bệnh còi xương?
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

-Hs đọc kỹ thông tin và
bảng tóm tắt vai trò của
một số muối khoáng sau
đó thảo luận nhóm
- Yêu cầu
+ Thiếu vitamin D trẻ em
còi xương vì cơ thể chỉ
hấp thu can xi khi có mặt

II. Muối khoáng:
* Kết luận :
- Muối khoáng là thành
phần quan trọng của tế
bào tham gia vào nhiều
hệ enzim đảm bảo quá
trình trao đổi chất và
THCS TÍCH LƯƠNG

2


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
CH: Vì sao nhà nước vận
động sử dụng muối iốt?
CH: Trong khẩu phần ăn
hàng ngày cần làm như thế

nào để đủ vitamin và muối
khoáng cho cơ thể ?
- Gv tổng kết ghi lại nội
dung đã thảo luận

NĂM HỌC 2016-2017
vitaminD
+ Sử dụng muối iốt để
chống bướu cổ
→ HS rút ra KL

năng lượng
- Khẩu phần ăn cần phối
hợp nhiều loại thức ăn
(ĐV, TV )
- Sử dụng muối iốt
- Chế biến thức ăn hợp
lý, trẻ em cần tăng muối
can xi

4. Củng cố:3p
CH: vitamin có vai trò gì với hoạt động sinh lý của cơ thể
CH: kể những điều em biết về vitamin và vai trò của các vitamin đó
CH: Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất Fe cho bà mẹ có thai
5. Hướng dẫn học bài ở nhà:1p
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Tìm hiểu bữa ăn hàng ngày của gia đình
IV. Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn: 26/12/2016
Tiết 38:
TIÊU CHUẨN ĂN UỐNG. NGUYÊN TẮC
LẬP KHẨU PHẦN
I. Mục tiêu:
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

THCS TÍCH LƯƠNG

3


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
NĂM HỌC 2016-2017
1. Kiến thức:
- Nêu được nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
- Xác định được gía trị dinh dưỡng của thức ăn.
- Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần
2. Kỹ năng: Phát triển kỹ năng QS, vận dụng kỹ năng vào đới sống
3. Thái độ: GD ý thức tiết kiệm nâng cao chất lượng cuộc sống.
4. Năng lực:
* Năng lực chung
Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tự quản lý, năng lực quan sát...
* Năng lực chuyên biệt:
Năng lực sử dụng ngôn ngữ trong sinh học, năng lực vận dụng thực tiễn, năng lực
phân biệt...
II.Chuẩn bị:
1. Gv :
- Tranh, ảnh về các loại thực phẩm
- KHDH

2. Hs : Xem bài trước ở nhà
III. Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức lớp(1p)
LỚP
SĨ SỐ
NGÀY DẠY
ĐIỀU CHỈNH
8A
/32
6/1/2017
8B
/33
6/1/2017
8C
/32
9/1/2016
2. Kiểm tra kiến thức cũ.3p
- Trình bày vai trò của vitamin, muối khoáng đối với cơ thể ?
- Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ mang thai ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1:Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể
Dự kiến thời gian: 10p
- Gv yêu cầu HS nghiên cứu - HS tự thu nhận thông
I. Nhu cầu dinh
thông tin SGK , đọc bảng “ tin
dưỡng của cơ thể:
Nhu cầu dinh dưỡng khuyến - Thảo luận nhóm để trả

nghị cho người việt nam’’tr. lời các câu hỏi : Yêu cầu
120→trả lời câu hỏi:
nêu được
CH: Nhu cầu dinh dưỡng ở + Nhu cầu dinh dưỡng
các lứa tuổi khác nhau như của trẻ em cao hơn của
thế nào? Vì sao có sự khác
người lớn vì cần tích luỹ
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

THCS TÍCH LƯƠNG

4


KHDH MÔN: SINH HỌC 8

NĂM HỌC 2016-2017

nhau đó?

cho cơ thể phát triển.
Người già nhu cầu dinh
dưỡng thấp vì sự vận
động của cơ thể ít.
CH: Sự khác nhau về nhu
+ Nhu cầu dinh dưỡng
* Kết luận :
cầu dinh dưỡng ở mỗi cơ
phụ thuộc vào lứa tuổi,
- Nhu cầu dinh dưỡng của

thể phụ thuộc vào những
giới tính, lao động ...
từng người không giống
yếu tố nào?
- Đại diên nhóm phát
nhau .
biểu, các nhóm khác bổ - Nhu cầu dinh dưỡng phụ
sung
thuộc vào :
- GV tổng kết lại những nội - Ở các nước đang phát
+ Lứa tuổi
dung thảo luận
triển chất lượng cuộc
+ Giới tính
CH: Vì sao trẻ em bị suy
sống của người dân còn
+ Trạng thái sinh lý
dinh dưỡng ở các nước đang thấp nên trẻ em bị suy
+ Lao động
phát triển chiếm tỷ lệ cao?
dinh dưỡng còn chiếm tỉ
lệ cao.
Hoạt động 2: Giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn
Dự kiến thời gian: 15p
- GV yêu cầu HS nghiên
- HS tự thu nhận thông tin,
II. Giá trị dinh
cứu thông tin, quan sát
quan sát tranh vận dụng kiến
dưỡng của các loại

tranh các nhóm thực phẩm thức vào thực tế → thảo luận
thức ăn:
và bảng giá trị dinh dưỡng nhóm và hoàn thành phiếu học
1 số loại thức ăn→ hoàn
tập
thành phiếu học tập
- Đại diện nhóm lên hoàn thành
trên bảng, các nhóm khác nhận
Loại thực Tên thực
xét bổ sung nêu đáp án chuẩn
phẩm
phẩm
Loại thực
Tên thực
-Giàu Glu
* Kết luận :
phẩm
phẩm
xít
- Giá trị dinh dưỡng
-Giàu
-Giàu
- Gạo, ngô,
của các loại thức ăn
Prôtêin
Gluxit
khoai, sắn
biểu hiện ở :
- Giàu lipit
-Thịt, cá,

+ Thành phần các
- Nhiều
GiàuPrôtêin trứng, sữa
chất
vitamin và
đậu, đỗ
+ Năng lượng chứa
chất khoáng
- Mỡ ĐV,

- Giàu lipit dầu TV
- CH: Sự phối hợp các loại
- Cần phối hợp các
- Rau quả
thức ăn có ý nghĩa gì?
loại thức ăn để cung
- Nhiều
tươi và
- Gv chốt kiến thức
cấp đủ cho nhu cầu
vitamin và
muối
của cơ thể
chất khoáng khoáng
Hoạt động 3: Khẩu phần và nguyên tắc lập khẩu phần
Dự kiến thời gian: 12p
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

THCS TÍCH LƯƠNG


5


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
- GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi: Khẩu phần là gì?
- GV yêu cầu HS thảo luận:
CH: khẩu phần ăn uống của
nhười mới ốm khỏi có gì
khác người bình thường ?
CH: Vì sao trong khẩu phần
thức ăn cần tăng cường rau,
quả tươi ?
CH: Để xây dựng khẩu
phần hợp lí cần dựa vào
những căn cứ nào?
CH; Tại sao những người ăn
chay vẫn khoẻ?

NĂM HỌC 2016-2017

- HS thảo luận và trả lời

III. Khẩu phần và
nguyên tắc lập khẩu
phần:
- Người mới ốm khỏi cần - Khẩu phần là lượng thức
thức ăn bổ dưỡng để tăng ăn cần cung cấp cho cơ
cường sức khoẻ
thể ở trong một ngày

- Tăng cường vitamin
- Nguyên tắc lập khẩu
- Tăng cường chất xơ đẻ phần:
dễ tiêu hoá
+ Căn cưds vào giá trị
dinh dưỡng của thức ăn
- Họ dùng sản phẩm từ
+ Đảm bảo đủ lượng
thực vật như đậu, vừng,
( calo); đủ chất ( lipit,
lạc chứa nhiều Prôtêin
prôtêin, gluxit, vtamin,
muối khoáng )

4. Củng cố: 3p
Khoanh tròn vào chữ cái a,b, c ở đầu câu trả lời em cho là đúng .
1 Bữa ăn hợp lí cần có chất lượng là:
A, Có đủ thành phần dinh dưỡng
B, Có sự phối hợp đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn
C, Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể
Đ) Ccả 3 ý trên đều đúng
2. Để nâng cao chất lượng bữa ăn gia đình cần
A, Phát triển kinh tế
B, Làm bữa ăn hấp dẫn ngon miệng
C, Bữa ăn nhiều thịt , cá, trứng , sữa
D, Chỉ a và b
E, cả a, b, c
5. Hướng dẫn học bài ở nhà: 1p
- Học bài theo câu hỏi SGK
IV. Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn: 5/01/2017
Tiết 39:
THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH MỘT KHẨU
PHẦN CHO TRƯỚC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được các bước tiến hành lập khẩu phần
- Biết tính toán hoàn chỉnh một khẩu phần ăn để xác định đáp ứng nhu cầu
của cơ thể và biết xây dựng một khẩu phần ăn hợp lí cho bản thân
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

THCS TÍCH LƯƠNG

6


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
NĂM HỌC 2016-2017
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích và tính toán
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khoẻ, chống suy dinh dưỡng, béo phì.
4. Năng lực:
* Năng lực chung
Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tự quản lý, năng lực quan sát...
* Năng lực chuyên biệt:
Năng lực sử dụng ngôn ngữ trong sinh học, năng lực vận dụng thực tiễn, năng lực
phân biệt...
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng 1,2,3 và đáp án 2,3 phóng to , KHDH
- HS Kẻ bảng 2,3 vào vở
III. Các hoạt động dạy học

1.Ổn định tổ chức lớp(1p)
LỚP
SĨ SỐ
NGÀY DẠY
ĐIỀU CHỈNH
8A
/32
10/1/2017
8B
/33
10/1/2017
8C
/32
12/1/2017
2. Kiểm tra kiến thức cũ.(4p)
? Khẩu phần là gì? Nêu nguyên tắc thành lập khẩu phần?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Hướng dẫn phương pháp lập khẩu phần ăn
Dự kiến thời gian: 10p
- GV giới thiệu lần lượt các
bước tiến hành:
- Bước 1: Kẻ bảng
+ Nội dung bảng 37.1
tính toán theo mẫu
+ Phân tích ví dụ là đu đủ
- Bước 2:
chín như theo 2 bước như

SGK
. Lượng cung cấp A
+ Điền tên thực phẩm
và số lượng cung cấp
. Lượng thải bỏ A1
A
+Xác định lượng thải
. Lượng thực phẩm ăn được
bỏ A1
A2
+ Xác định lượng
thực phẩm ăn được A2:
+ GV dùng bảng 2. Lấy 1 ví
A2 = A - A1
dụ để nêu cách tính:
- Bước 3: Tính giá trị
. Thành phần dinh dưỡng
từng loại thực phẩm
. Năng lượng
đã kê trong bảng
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

THCS TÍCH LƯƠNG

7


KHDH MÔN: SINH HỌC 8

NĂM HỌC 2016-2017


. Muối khoáng, vitamin.
Chú ý
. Hệ số hấp thụ với prôtêin là
60%
. Lượng vitamin C thất thoát
là 50%

- Bước 4:
+ Cộng các số liệu đã
liệt kê
+ Đối chiếu với bảng
“ Nhu cầu dinh dưỡng
khuyến nghị cho
người Việt Nam’’→
có kế hoạch điều
chỉnh hợp lí
Hoạt động 2 : Tập đánh giá một khẩu phần
Dự kiến thời gian: 25p
_ GV yêu cầu HS nghiên - HS đọc kỹ bảng 2. Bảng
cứu bảng 2 để lập bảng số số liệu khẩu phần.
liệu .
+ Tính toán số liệu điền
vào các ô có dấu ‘ ?’ ở
bảng 37.2
- GV yêu cầu HS lên
- Đại diện nhóm lên hoàn
chữa bài
thành bảng, các nhóm
- GV công bố đáp án

khác nhận xét bổ sung
đúng
Từ bảng 37.2 đã hoàn
thành, HS tính toán mức
đáp ứng nhu cầu và điền
vào bảng đánh giá ( Bảng
- GV yêu cầu HS tự thay 37.2)
đổi một vài loại thức ăn
- HS tập xác định một số
rồi tính toán lại cho phù
thay đổi về loại thức ăn và
hợp.
khối lượng dựa vào bữa ăn
thực tế rồi tính lại số liệu
cho phù hợp với mức đáp
ứng nhu cầu.
4. Nhận xét buổi thực hành: 4p
-GV nhận xét tinh thần thái độ của HS trong thực hành.
- Kết quả bảng 37.2và 37.3 là nội dung dể gv đánh giá 1 số nhóm.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà: 1p
- Bài tập về nhà: Tập xây dựng một khẩu phần ăn cho bản than dựa vào bảng nhu
cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam và bảng phụ lục dinh dưỡng thức
ăn.
IV. Rút kinh nghiệm
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

THCS TÍCH LƯƠNG

8



KHDH MÔN: SINH HỌC 8

NĂM HỌC 2016-2017

Ngày soạn: 5/01/2017
Tiết 40:
BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO
HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS hiểu rõ khái niệm bài tiết và vai trò của nó với cơ thể sống, các hoạt động
bài tiết của cơ thể.
- Xác định được cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ ( mô hình) và biết trình bày bằng
lời cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.
2. Kĩ năng
- Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết.
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

THCS TÍCH LƯƠNG

9


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
NĂM HỌC 2016-2017
4. Năng lực:

* Năng lực chung
Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tự quản lý, năng lực quan sát...
* Năng lực chuyên biệt:
Năng lực sử dụng ngôn ngữ trong sinh học, năng lực vận dụng thực tiễn, năng lực
phân biệt...
II.Chuẩn bị:
1. Gv :
- Tivi, máy tính
- KHDH
2. Hs : Xem bài trước ở nhà
III. Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức lớp(1p)
LỚP
SĨ SỐ
8A
/32
8B
/33
8C
/32

NGÀY DẠY
13/1/2017
13/1/2017
16/1/2016

ĐIỀU CHỈNH

2. Kiểm tra kiến thức cũ.4p
3. Bài mới:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Bài tiết
Dự kiến thời gian: 10p
- Gv hướng dẫn cá nhân
- HS tự thu nhận thong tin I. Bài tiết:
nghiên cứu SGK, thảo
mục ■ SGK tr . 122 ghi
luận nhóm trả lời các câu nhớ.
hỏi
- Các nhóm thảo luận
thống nhất ý kiến . yêu
cầu nêu được:
CH: Các sản phẩm thải
+ Sản phẩm thải cần được
cần được bài tiết phát sinh bài tiết phát sinh tù hoạt
từ đâu?
động trao đổi chất của tế
bào và cơ thể.
CH: Hoạt động bài tiết
+ Hoạt động bài tiết có vai
nào đóng vai trò quan
trò quan trọng là:
trọng?
. Bài tiết co2 của hệ hô
hấp.
* Kết luận:
. Bài tiết chất thải của hệ
- Bài tiết giúp cơ thể

GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

THCS TÍCH LƯƠNG 10


KHDH MÔN: SINH HỌC 8

NĂM HỌC 2016-2017

bài tiết.
- Đại diện nhóm trình bày,
lớp nhận xét bổ sung.
-Gv chốt lại đáp án
- GV yêu cầu lớp tiếp tục
thảo luận:
CH: Bài tiết đóng vai trò
như thế nào với cơ thể
sống?

- Một HS trình bày, lớp
nhận xét bổ sung dưới sự
điều khiển của giáo viên.

thải các chất độc hại ra
môi trường.
- Nhờ hoạt động bài tiết
mà tính chất môi trường
bên trong luôn ổn định
tạo điếu kiện thuận lợi
cho hoạt động trao đổi

chất diễn ra bình
thường.

Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu
Dự kiến thời gian: 25p
- Gv yêu cầu HS quan sát - HS làm việc độc lập với
II. Cấu tạo của hệ bài
hình 38.1, đọc kĩ chú
SGK quan sát thật kĩ hình tiết nước tiểu
thích và ghi nhớ thông
38.1 và ghi nhớ cấu tạo:
tin.
+ Cơ quan bài tiết nước
tiểu gồm: thận, ống dẫn
nước tiểu, bóng đái.
+ Thận gồm: Vỏ thận, tủy
thận, bể thận.
+ Một đơn vị chức năng
của thận gồm: Nang cầu
thận, cầu thận, ống thận.
- GV cho thảo luận theo
- Hs thảo luận nhóm thống
nhóm → hoàn thành bài
nhất đáp án.
- Hệ bài tiết nước tiểu
tập mục ▼ tr. 123.
- Đại diện các nhóm trình gồm: Thận, ống dẫn
bày đáp án.
nước tiểu, bóng đái, ống
- Gv công bố đáp án

đái.
đúng: 1d, 2a, 3d, 4d.
- Thận gồm 2 triệu đơn
- GV yêu cầu HS trình
- Một HS lên trình bày,
vị chức năng để lọc máu
bày trên tranh ( mô hình) lớp nhận xét bổ sung.
và hình thành nước tiểu.
cấu tạo cơ quan bài tiết
- Mỗi đơn vị chức năng
nước tiểu?
gồm: Cầu thận, nang
cầu thận, ống thận.
Kết luận chung : cho HS đọc kết luận SGk tr. 124
4. Củng cố: 3p
- CH: Bài tiết có vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống.
- CH: Bài tiết ở cơ thể người do cơ quan nào đảm nhạn.
- Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào?
5. Dặn dò: 2p
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

THCS TÍCH LƯƠNG 11


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc mục em có biết.
- Kẻ phiếu học tập vào vở.
Đặc điểm
Nước tiểu đầu

- Nồng độ các chất hòa
tan.
- Chất độc, chất cặn bã.
- Chất dinh dưỡng.
IV. Rút kinh nghiệm:

NĂM HỌC 2016-2017

Nước tiểu chính thức

Ngày soạn: 12/01/2017
Tiết 41:
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS trình bày được : + Quá trình tạo thành nước tiểu.
+ Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu,
+ Quá trình bài tiết nước tiểu.
-HS phân biệt được: + Nước tiểu đầu và huyết tương.
+ Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức.
2. Kỹ năng
- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức vệ sinh, giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu.
4. Năng lực:
* Năng lực chung
Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tự quản lý, năng lực quan sát...
* Năng lực chuyên biệt:
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO


THCS TÍCH LƯƠNG 12


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
NĂM HỌC 2016-2017
Năng lực sử dụng ngôn ngữ trong sinh học, năng lực vận dụng thực tiễn, năng lực
phân biệt...
II.Chuẩn bị:
1. Gv :
- Băng hình sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu.
- Tivi, máy tính, KHDH
2. Hs : Xem bài trước ở nhà
III. Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức lớp(1p)
LỚP
SĨ SỐ
NGÀY DẠY
ĐIỀU CHỈNH
8A
/32
17/1/2017
8B
/33
17/1/2017
8C
/32
19/1/2017
2. Kiểm tra kiến thức cũ (4p)
? Nêu vai trò của cơ quan bài tiết nước tiểu?

? Nêu cấu tạo của cơ quan bài tiết nước tiếu?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Tìm hiểu quá trình tạo thành nước tiểu
Dự kiến thời gian: 15p
- GV yêu cầu HS quan sát - HS thu nhận và xử lý
I. Tạo thành nước tiểu:
hình, tìm hiểu quá trình
thông tin ở mục 1 sgk và
hình thành nước tiếu.
quan sát, đọc kỹ hình 39.1
- Yêu cầu các nhóm thảo - Thảo luận nhóm thống
luận.
nhất câu trả lời.
CH: Sự tạo thành nước
tiểu gồm những quá trình
nào? Diễn ra ở đâu?
- GV tổng hợp các ý kiến.
- GV yêu cầu HS đọc lại
chú thích hình 39. 1 sau
đó thảo luận:
CH: Thành phần nước
tiểu đầu khác với thành
phần máu ở điểm nào?

-Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác bổ sung.
- HS thảo luận nhóm,

thống nhất ý kiến.
+ Nước tiểu đầu không có
tế bào máu và protein

GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

* Kết luận : Sự tạo thành
nước tiểu gồm 3 quá trình:
- Quá trình lọc máu ở cầu
thận → tạo thành nước
tiểu đầu.
- Quá trình hấp thu lại ở
ống thận → tạo thành
THCS TÍCH LƯƠNG 13


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
CH: Hoàn thành bảng so - HS hòan thành phiếu học
sánh ở phiếu học tập.
tập.
- GV kẻ phiếu học tập lên
bảng và gọi 1- 2 nhóm lên
chữa bài.
- GV chốt lại kiến thức.

NĂM HỌC 2016-2017
nước tiểu chính thức.
- Quá trình bài tiết tiếp
gồm:
+ Hấp thu lại chất cần

thiết.
+ Bài tiết tiếp chất thừa,
chất thải.→ tạo thành
nước tiểu chímh thức.

Bảng so sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức.
Nước tiểu đầu
Nước tiểu chính thức
Nồng độ các chất hòa tan lớn hơn
Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc hơn
Chứa ít chất cặn bã và chất độc hơn
Chứa nhiều chất cặn bã và chất độc hơn
Còn chứa nhiều chất cặn bã.
Gần như không còn chất cặn bã
Hoạt động 2: Tìm hiểu về quá trình bài tiết nước tiểu
Dự kiến thời gian: 20p
- GV yêu cầu HS nghiên - HS tự thu nhận thong tin II. Bài tiết nước tiểu:
cứu thông tin mục ■ trả
theo hướng dẫn của giáo
lời câu hỏi.
viên.
- Yêu cầu:
CH: Sự bài tiết nước tiểu + Mô tả đường đi của
diễn ra như thế nào?
nước tiểu chính thức.
CH: Thực chất của quá
+ Thực chất của quá trình
trình tạo thành nước tiểu tạo nước tiểu là lọc máu
là gì?
và thải chất cặn bã, chất

độc và chất thừa ra khỏi
cơ thể.
* Kết luận: Nước tiểu
-GV yêu cầu HS tự rút ra - HS rút ra kết luận
chính thức → bể thận đổ
kết luận.
vào ống dẫn nước tiểu
CH: vì sao sự bài tiết diễn - HS nêu được:
được tích trữ ở bong đái
ra liên tục mà sự bài tiết
+ Máu tuần hoàn liên tục
đổ vào ống đái ra ngoài.
lại gián đoạn.
qua cầu thận → nước tiểu
được hình thành liên tục.
+ Nước tiểu được tích trữ
ở bóng đái khi lên tới
200ml, đủ áp lực gây cảm
giác buồn đi tiểu và bài
tiết ra ngoài.
4. Củng cố: 3p
- CH: nước tiểu được hình thành như thế nào?
Ch: Trình bày sự tạo thành nươc tiểu.
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO
THCS TÍCH LƯƠNG 14


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
5. Hướng dẫn học bài ở nhà: 2p
- Học bài trả lời câu hỏi sgk

- Đọcmục em có biết.
- Tìm hiểu các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết.
IV. Rút kinh nghiệm:

NĂM HỌC 2016-2017

Ngày soạn: 12/01/2017
Tiết 42:
VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và hậu quả của
nó.
- Trình bày được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu và
giải thích cơ sở khoa học của chúng.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét, liên hệ thực tế
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
Có ý thức xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
. 4. Năng lực:
* Năng lực chung
Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tự quản lý, năng lực quan sát...
* Năng lực chuyên biệt:
Năng lực sử dụng ngôn ngữ trong sinh học, năng lực vận dụng thực tiễn, năng lực
phân biệt...
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO
THCS TÍCH LƯƠNG 15



KHDH MễN: SINH HC 8
II.Chun b:

NM HC 2016-2017

1. Gv :
- Bng hỡnh s to thnh nc tiu v bi tit nc tiu.
- Tivi, mỏy tớnh, KHDH
2. Hs : Xem bi trc nh
III. Cỏc hot ng dy hc
1.n nh t chc lp(1p)
LP
S S
NGY DY
IU CHNH
8A
/32
20/1/2017
8B
/33
20/1/2017
8C
/32
23/1/2017
2. Kim tra kin thc c( 4p)
? Trình bày quá trình tạo thành nớc tiểu ở các đơn vị chức
năng của thận
? Sự thải nớc tiểu diễn ra nh thế nào?
3. Bi mi:
Hot ng ca GV

Hot ng ca HS
Ni dung bi hc
Hot ng 1: Tỡm hiu mt s tỏc nhõn ch yu gõy hi
D kin thi gian: 17p
- GV yờu cu nghiờn
- HS t thu nhn thong tin
I. Mt s tỏc nhõn ch
cu thụng tin SGK v
mc SGK , vn dng hiu yu gõy hi cho h bi
tr li cõu hi.
bit ca mỡnh, lit kờ cỏc tỏc tit nc tiu
nhõn gõy hi.
CH: Cú nhng tỏc nhõn - Mt vi HS phỏt biu, lp
no gõy hi cho h bi
b sung yờu cu nờu c 3
tit nc tiu.?
nhúm tỏc nhõn gõy hi.
- GV iu khin ton
lp trao i.
- Cỏ nhõn t c thụng tin
* Kt lun : Cỏc tỏc nhõn
- GV yờu cu HS nghiờn SGK kt hp quan sỏt tranh gõy hi cho h bi tit
cu k thụng tin, quan
v ghi nh kin thc.
nc tiu:
sỏt tranh hỡnh 38.1 v
- Trao i nhúm hon
- Cỏc vi khun gõy
39.1 v hon thnh
thnh phiu hc tp.

bnh.
phiu hc tõp s 1.
- Yờu cu t c : Nờu
- Cỏc cht c trong
c hu qu nghiờm trng thc n.
túi sc khe.
- Khu phn n khụng
- GV k phiu hc tp
- i din nhúm lờn hon
hp lý.
GV:TRN PHNG THO

THCS TCH LNG 16


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
lên bảng.
- GV tập hợp các ý kiến
và nhận xét.
- GV thông báo đáp án
đúng.

NĂM HỌC 2016-2017

thành phiếu học tập trên
bảng
- Các nhóm khác bổ sung
- Thảo luận lớp về ý kiến
chưa thống nhất.


Phiếu học tập
Tổn thương của hệ bài tiết tnước tiểu
- Cầu thận bị viêm và suy thoái

Hậu quả
- Quá trình lọc máu bị trì trệ làm cơ thể
bị nhiễm độc và bị chết.
- Ống thận bi tổn thương hay làm việc - Quá trình hấp thụ lại và bài tiết giảm
kếm hiệu quả
dẫn tới môi trường trong bị biến đổi
- Ống thận bị tổn thương làm nước tiểu
hòa vào máu nên cơ thể bị đầu độc.
- Đường dẫn nước tiểu bị nghẽn
- Gây bí tiểu có thể nguy hiểm đến tính
mạng
Hoạt động 2:Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
khỏi các tác nhân gây hại
Dự kiến thời gian: 18p
- GV yêu cầu HS đọc lại - HS đọc thông tin SGK II. Cần xây dựng thói
thong tin mục hình ■ và
- Thảo luận nhóm, thống quen sống khoa học để
hoàn thành bảng 40
nhất đáp ân cho bài tập bảo vệ hệ bài tiết nước
điền bảng.
tiểu tránh các tác nhân
- GV tập hợp ý kiến của
- Đại diện nhóm trình
gây hại:
các nhóm.
bày đáp án, các nhóm

- Thông báo đáp án đúng. khác bổ sung.
Các thói quen sống khoa học
1. - Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn
cơ thể cũng như cho hệ bài tiêt nước tiểu.
2. - Khẩu phần ăn uống hợp lí.
+ Không ăn quá nhiều protein, quá mặn,
quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi.
+ Không ăn thức ăn thừa ôi thiu và nhiễm
chất độc hại.
+ Uống đủ nước.

Cơ sở khoa học
- Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây
bệnh.
+ Tránh cho thận làm việc quá nhiều
và hạn chế khả năng tạo sỏi.
+ Hạn chế tác hại của các chất độc.
+ Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu
được thuận lợi.
- Hạn chế khả năng tạo sỏi.

3- Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn đi
tiểu lâu.
Từ bảng trên GV yêu cầu HS đề ra kế hoạch hình thành thói quen sốnh khoa học.
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO
THCS TÍCH LƯƠNG 17


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
NĂM HỌC 2016-2017

Cho HS đọc SGK kết luận chung.
4. Củng cố: 3p
- Nêu các tác nhân gay hại cho hệ bài tiết?
- Ta cần hình thành thói quen nào để bảo vệ hệ bài tiết?
5. Hướng dẫn học bài ở nhà:2p
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết.
IV. Rút kinh nghiệm:

Ngày giảng: 19/01/2017
Tiết 43:
CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Mô tả được cấu tạo của da.
- Thấy rõ mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát kênh hình, kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh da.
4. Năng lực:
* Năng lực chung
Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tự quản lý, năng lực quan sát...
* Năng lực chuyên biệt:
Năng lực sử dụng ngôn ngữ trong sinh học, năng lực vận dụng thực tiễn, năng lực
phân biệt...
II.Chuẩn bị:
1. Gv :
- Mô hình cấu tạo da, phiếu học tập.
- Tivi, máy tính, KHDH

GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

THCS TÍCH LƯƠNG 18


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
NĂM HỌC 2016-2017
2. Hs : Xem bài trước ở nhà
III. Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức lớp(1p)
LỚP
SĨ SỐ
NGÀY DẠY
ĐIỀU CHỈNH
8A
/32
7/2/2017
8B
/33
3/2/2017
8C
/32
6/2/2017
2. Kiểm tra kiến thức cũ(4p)
? Nêu các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết và biện pháp phòng tránh.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của da

Dự kiến thời gian: 20p
- GV yêu cầu HS quan sát -HS quan sát hình vẽ, tự I. Cấu tạo của da:
hình 41.1 ; đối chiếu mô
đọc thông tin, thu thập
hình cấu tạo da và thảo
kiến thức.
luận:
- Thảo luận nhóm theo 2
nội dung và thống nhất
đáp án.
CH: Xác định giới hạn
- Đại diện các nhóm lên
từng lớp của da.
hoàn thành trên bảng các
- Đánh mũi tên hoàn thành nhóm khác nhận xét, bổ
sơ đồ cấu tạo da.
sung.
- GV treo tranh câm cấu
tạo da và gọi HS lên bảng
dán các mảnh bìa rời về :
+ Cấu tạo chung: Giới hạn - HS tự rút ra kết luận về
các lớp của da
cấu tạo da
+ Thành phần cấu tạo của
mỗi lớp.
* Kết luận: Da cấu tạo
- GV có thể treo 2-3 tranh
gồm 3 lớp:
câm, gọi các nhóm thi đua
- Lớp biểu bì.

dưới hình thức trò chơi.
+ Tầng sừng.
- GV yêu cầu HS đọc lại
- HS các nhóm thảo luận + Tầng tế bào sống.
thông tin và thảo luận 6
thống nhất câu trả lời.
- Lớp bì:
câu hỏi mục ▼ .
+ Sợi mô liên kết.
CH: Vì sao ta thấy lớp vẩy + Vì lớp tế bào ngoài
+ Các cơ quan: Tuyến
trăng bong ra như phấn ở
cùng háo sừng và chết.
mồ hôi, tuyến nhờn, cơ
quần áo?
quan thụ cảm, mao mạch
CH: Vì sao da ta luôn mềm + Vì các sợi mô liên kết máu.
mại không thấm nước?
bện chặt với nhau và trên - Lớp mỡ dưới da: gồm
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

THCS TÍCH LƯƠNG 19


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
CH: Vì sao mà ta nhận biết
được đặc điểm mà da tiếp
xúc?
CH: Da có phản ứng như
thế nào khi trời nóng, trời

lạnh quá?
CH: Lớp mỡ dưới da có tác
dụng gì?

NĂM HỌC 2016-2017
da có nhiều tuyến nhờn
tiết chất nhờn.

các tế bào mỡ.

+ Vì da có nhiều cơ quan
thụ cảm.

+ Trời nóng: Mao mạch
dưới da giãn, tuyến mồ
hôi tiết nhiều mồ hôi.
+ Trời lạnh: Mao mạch
co lại, cơ chân lông co
+ Là lớp đệm chống ảnh
hưởng cơ học, chống mất
nhiệt khi trời rét.
CH: Tóc và lông mày có
+ Tóc tạo nên lớp đệm
tác dụng gì?
không khí để:
. Chống tia tử ngoại.
. Điều hòa nhiệt độ.
+ Lông mày ngăn mồ hôi
và nước.
- Đại diện nhóm trình

bày các nhóm khác nhận
- GV chốt lại kiến thức.
xét và bổ sung.
Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của da
Dự kiến thời gian: 15p
- GV yêu cấu HS thảo luận - HS dựa vào kiến thức
II. Chức năng của da:
3 câu hỏi ở mục ▼SGK
thực tế thảo luận để trả lời
CH: Đặc điểm nào của da
câu hỏi
thực hiện chức năng bảo
+ Nhờ các đặc điểm : Sợi
vệ?
mô liên kết, tuyến nhờn,
lớp mỡ dưới da.
CH: Bộ phận nào giúp da
+ Nhờ các cơ quan thụ
tiếp nhận kích thích ?Thực cảm, qua tuyến mồ hôi.
hiên chức năng bài tiết?
CH: Da điều hòa than nhiệt + Nhờ co giãn các mạch
* Kết luận:
bằng cách nào?
máu dưới da, hoạt động
- Chức năng của da:
tuyến mồ hôi và cơ co chân + Bảo vệ cơ thể.
long, Lớp mỡ cũng chống
+ Tiếp nhận kích thích xúc
mất nhiệt.
giác.

- GV chốt lại kiến thức
- Đại diện nhóm lên phát
+ Bài tiết
bằng câu hỏi
biểu , các nhóm khác bổ
+ Điều hòa thân nhiệt.
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

THCS TÍCH LƯƠNG 20


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
CH: Da có những chức
năng gì?

NĂM HỌC 2016-2017
sung.
- HS tự rút ra kết luận về
da.

4. Củng cố: 3p
GV cho HS làm bài tập hoàn thành bảng
Các lớp da
Cấu tạo từng lớp
1. Lớp biẻu bì
2. Lớp bì
3. Lớp mỡ dưới da
5. Hướng dẫn học bài ở nhà:2p
- Tìm hiểu các bệnh ngoài da và cách phòng tránh.
- Kẻ bảng 42. 2 vào vở.

IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 02/02/2017

- Da và sản phẩm của da
tạo nên vẻ đẹp con người.

Chức năng

Tiết 44:
VỆ SINH DA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Trình bày được cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da, rèn luyện da.
- Có ý thức vệ sinh phòng bệnh về về da.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, liên hệ thực tế.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Có thái độ và hành vi vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng.
4. Năng lực:
* Năng lực chung
Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tự quản lý, năng lực quan sát...
* Năng lực chuyên biệt:
Năng lực sử dụng ngôn ngữ trong sinh học, năng lực vận dụng thực tiễn, năng lực
phân biệt...
II.Chuẩn bị:
1. Gv : KHDH
2. Hs : Xem bài trước ở nhà
III. Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức lớp(1p)

LỚP
SĨ SỐ
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

NGÀY DẠY

ĐIỀU CHỈNH
THCS TÍCH LƯƠNG 21


KHDH MễN: SINH HC 8

NM HC 2016-2017

8A
/32
10/2/2017
8B
/33
7/2/2017
8C
/32
9/2/2017
2. Kim tra kin thc c.(4p)
+ Da có những chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo
nào của da giúp da thực hiện những chức năng đó?
+ Ngời ta thờng dùng da trâu bò để làm trống, đó thực chất
là phần nào của da (Tầng sừng, tầng tế bào sống, lớp bì, lớp mỡ)
Đáp án: lớp bì
3. Bi mi:

Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Ni dung bi hc
Hot ng 1:Tỡm hiu cỏc nguyờn nhõn gõy nh hng ti da
D kin thi gian: 10p
- GV yờu cu HS tỡm hiu - Cỏ nhõn t c thụng I. Bo v da:
thụng tin SGK, suy ngh
tin v tr li cõu hi.
tr li cõu hi:
CH: Da bn cú hi nh th - Mt HS trỡnh by, HS
no?
khỏc nhn xột v b
CH: Da b xõy sỏt cú hi
sung.
* Kt lun:
nh th no?
- Da bn :
CH: Gi da sch bng cỏch - HS ra cỏc bin
+ L mụi trng cho vi
no?
phỏp nh;
trựng gõy bnh phỏt trin.
+ Tm git thng
+ Hn ch hot ng tuyn
xuyờn.
m hụi.
+ Khụng nờn cy trỳng - Da b xõy sỏt d b nhim
cỏ.
trựng do vy cn gi da
- GV nhn xột cht kin

+ Trỏnh lm da xõy sỏt. sch s trỏnh xõy sỏt.
thc
Hot ng 2: Tỡm hiu cỏc bin phỏp rốn luyn da
D kin thi gian:10p
GV phõn tớch mi quan h - HS nghe v ghi nh
II. Rốn luyn da:
gió rốn luyn thõn th vi thong tin.
* KL C th l mt khi
rốn luyn da.
thng nht do vy rốn
- GV yờu cu HS tho lun - HS c k bi tp, tho luyn c th l rốn cỏc h
nhúm hon thnh bi tp
lun trong nhúm, thng
c quan trong ú cú da.
mc SGK .
nht ý kin ỏnh du vo
bng 42.1 v bi tp tr
135.
- Mt vi nhúm c kt
- Cỏc hỡnh thc rốn luyn
qu, cỏc nhúm khỏc b
da
- GV cht kin thc
sung.
+ Tm nng lỳc 8-9 gi.
GV:TRN PHNG THO
THCS TCH LNG 22


KHDH MễN: SINH HC 8


NM HC 2016-2017

+ Tp chy bui sỏng.
+ Tham gia th thao bui
sang.
+Xoa búp.
+ Lao ng chõn tay va
sc.
- Nguyờn tc rốn luyn da:
+Rốn luyn t t nõng dn
sc chu ng.
- GV lu ý cho HS hỡnh
+Rốn luyn thớch hp vi
thc tm nc lnh phi:
tỡnh trng sc khe.
+ c rốn luyn thng
+ Cn thng xuyờn tip
xuyen.
vi ỏnh nng mt tri vo
+ Trc khi tm phi khi
bui sỏng c th to ra
ng.
vi tamin D chng cũi
+ Khụng tm lõu.
xng.
Hot ng 3: Tỡm hiu cỏc bnh ngoi da v cỏch phũng trỏnh
D kin thi gian: 15p
- GV yờu cu hon thnh
- HS vn dng hiu bit

III. Phũng chng bnh
bng 42.2
ca mỡnh nờu:
ngoi da:
- Gv ghi nhanh lờn bng
+ Túm tt biu hin ca
- Cỏc bnh ngoi da:
- GV s dng tranh nh
bnh.
+ Do vi khun.
gii thiu 1 s bnh ngoi + Cỏch phũng bnh.
+ Do nm.
da.
- Mt vi HS c bi tp + Bng nhit, bng húa
- GV a thờm thụng tin
lp b sung.
cht
thc t v cỏch gim nh
- Phũng bnh:
tỏc hi ca bng.
+ Gi v sinh thõn th.
+ Gi v sinh mụi
trng.
+ Trỏnh da b xõy sỏt,
bng
- Cha bnh ngoi da:
dung thuc theo ch dn
ca bỏc s
Kt lun : Cho HS c kt lun chung SGK
4. Cng c: 3p

Yêu cầu hs thảo luận các câu hỏi sau
? Vì sao phải bảo vệ da và giữ gìn vệ sinh da?
? Rèn luyện da bằng cách nào?
? Vì sao nói giữ gìn môi trờng sạch đẹp cũng là bảo vêi da
5. Hng dn hc bi nh:2p
GV:TRN PHNG THO

THCS TCH LNG 23


KHDH MÔN: SINH HỌC 8
- Học bài theo câu hỏi SGK .
- Thường xuyên thực hiện bài tập 2 SGK.
- Đọc mục em có biết.
- Ôn lai bài phản xạ.
IV.Rút kinh nghiệm:

NĂM HỌC 2016-2017

Ngày soạn: 02/02/2017
Tiết 45:
GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH
I.Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức
- Trình bày được cấu tạo và chức năng của no ron đồng thời xác định rõ nơ ron
là đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh.
- Phân biệt được các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh vận động và hệ thần
kinh sinh dưỡng.
2. Kỹ năng
- Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình, kỹ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ : yêu thích bộ môn, ham học hỏi, khám phá
4. Năng lực:
* Năng lực chung
Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tự quản lý, năng lực quan sát...
* Năng lực chuyên biệt:
Năng lực sử dụng ngôn ngữ trong sinh học, năng lực vận dụng thực tiễn, năng lực
phân biệt...
II.Chuẩn bị:
1. Gv : KHDH
2. Hs : Xem bài trước ở nhà
III. Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức lớp(1p)
LỚP
SĨ SỐ
8A
/32
8B
/33
8C
/32
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

NGÀY DẠY
14/2/2017
10/2/2017
13/2/2017

ĐIỀU CHỈNH

THCS TÍCH LƯƠNG 24



KHDH MÔN: SINH HỌC 8
NĂM HỌC 2016-2017
2. Kiểm tra kiến thức cũ.(4p)
+ Nêu biện pháp giữ vệ sinh, bảo vệ da và giải thích cơ sở khoa học của các biện
pháp khoa học đó?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của nơ ron và chức năng của nó
Dự kiến thời gian: 15p
- GV yêu cầu HS dựa vào - HS quan sát kỹ hình, nhớ I. Nơ ron-đơn vị cấu
hình 43.1 và kiến thức đã
lại kiến thức và hoàn thành tạo của hệ thần kinh:
học, hoàn thành bài tập
bài tập vào vở
mục ▼ SGK và trả lời câu
hỏi
CH: Mô tả cấu tạo của một
nơ ron?
CH: Nêu chức năng của
- Một vài HS đọc kết quả,
một nơ ron?
lớp bổ sung hoàn chỉnh
* Kết luận:
kiến thức.
- Cấu tạo nơ ron.
+ Thân: Chứa nhân.

- GV yêu cầu HS rút ra kết
+ Các sợi nhánh quanh
luận.
thân.
+ Một sợi trục thường có
bao myelin, tận cùng có
cúc
xi- náp.
+ Thân và sợi nhánh tạo
thành chất xám.
+ Sợi trục tạo thành chất
trắng, dây thần kinh.
- Chức năng của nơ
ron.
+ Cảm ứng; là khả năng
tiếp nhận và trả lời kích
thích dưới dạng phát
sinh các xung thần
- GV gọi một vài HS trình - Trình bày trên tranh
kinh.
bày cấu tạo của nơ ron trên
+ Dẫn truyền: là khả
tranh.
năng lan truyền xung
thần kinh trong sợi thần
kinh với vận tốc nhanh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các bộ phận của hệ thần kinh
GV:TRẦN PHƯƠNG THẢO

THCS TÍCH LƯƠNG 25



×