Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài kiểm tra 45'' tin học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.86 KB, 3 trang )

Tiết 53
S:
G:7B:
7A:
kiểm tra 1 tiết
I- Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức về định dạng trang tính; trình bày và in
trang tính; sắp xếp và lọc dữ liệu.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng định dạng trang tính, kẻ khung cho trang tính.
- Biết cách sắp xếp và lọc các dữ liệu theo tiêu chuẩn nào đó.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc học tập môn tin học.
II- Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn tập các chơng trình đã học.
III- Hoạt động dạy học.
Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dung
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Định dạng trang tính 1
0,5
1
0,5
1
3
3
4


Trình bày và in trang
tính
1
0,5
1
0,5
1
2
3
2,5
Sắp xếp và lọc dữ liệu 1
0,5
1
0,5
1
2
3
3
Tổng 3
1,5
3
1,5
1
2
2
5
9
10
Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Muốn kiểm tra nội dung đợc in ra trớc khi in em chọn:
A. Nháy vào nút Preview.
B. Chọn File/Print.
C. Chọn File/page setup /print preview.
D. Câu A và C đúng.
Câu 2: (0,5 điểm) Khi lọc dữ liệu em có thể:
A. Sắp xếp lại dữ liệu tăng hoặc giảm.
B. Có thể tuỳ chọn với custom với các điều kiện or hoặc and.
C. Khổng thể sắp xếp lại dữ liệu.
D. Câu A và B đúng.
Câu 3: (0,5 điểm) Chọn câu đúng:
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó.
B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu.
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter
D. Tất cả câu trên đúng.
Câu 4: (0,5 điểm) Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ in đậm?
A. Nút lệnh . B. Nút lệnh
C. Nút lệnh D. Nút lệnh
Câu 5: (0,5 điểm) Những cách nào trong các cách sau dùng để in trang bảng tính:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P. B. Nháy chuột File -> Print.
C. Nháy chuột File -> Exit. D. Cả A và B.
Câu 6: (0,5 điểm) Câu nào sau đây đúng:
A. Để tô màu nền cho các ô tính, em phải chọn các ô tính và click chuột vào nút
lệnh để chọn màu.
B. Chọn các ô cần tô màu, nháy chuột phải chọn Formats cell, chọn Font, chọn
Colỏ và màu cần chọn, OK.
C. Chọn màu ở nút Fill color, nhấn Enter.
D. Câu A và B đúng.
II. Tự luận. (7 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Hãy nêu các bớc để thực hiện: Định dạng phông chữ trong các ô
tính? Tô màu nền cho các ô tính? Kẻ đờng biên của các ô tính?
Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trớc khi in
bằng lệnh Print Preview? Làm thế nào có thể đổi hớng giấy của bảng tính?
Câu 3: (2 điểm) Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bớc cần thực hiện khi lọc dữ liệu
Đáp án biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan:
Khoan tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
D D A B D D
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a) Định ạng phông chữ trong các ô tính: (1 điểm)
Thực hiện các cách nh sau:
C1: - Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font.
- Chọn phông chữ thích hợp.
C2: - Chọn Format/Font.
- Chọn phông chữ trong ô Font.
- Chọn OK.
b) Tô màu nền cho ô tính: (1 điểm)
- Các bớc tô màu nền nh sau:
+ Chọn ô (hoặc các ô) cần tô màu nền.
+ Nháy vào nút Fill Colors để chọn màu nền.
+ Nháy chọn màu nền.
c) Kẻ đờng biên của các ô tính: (1 điểm)
- Muốn kẻ khung cho bảng tính ta thực hiện nh sau:
+ Chọn các ô cần kẻ đờng biên.

+ Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đờng biên.
+ Nháy chọn kiểu kẻ đờng biên.
Câu 2: (2 điểm)
- Lợi ích của việc xen trang tính trớc khi in: (1 điểm)
Xem trớc khi in cho phép ta kiểm tra trớc những gì sẽ đợc in ra. Kịp thời điều
chỉnh những chỗ cha hợp lý.
- Để thay đổi hớng giấy in ta làm nh sau: (1 điểm)
+ Nháy chuột mở trang Page.
+ Chọn Potrait (đứng); Hoặc Landscape (ngang)
Câu 3: (2 điểm)
- Lọc dữ liệu là gì? (0,5 điểm)
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định
nào đó.
- Quá trình lọc dữ liệu gồm 2 bớc chính:
* Bớc 1: Chuẩn bị: (0,5 điểm)
+ Nháy chuột vào 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
+ Mở bảng chọn: DATA/ Filter/ AutoFiller.
* Bớc 2: Chọn tiêu chuẩn để lọc. (0,5 điểm)
+ Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột.
+ Các giá trị khác nhau của cột dữ liệu sẽ hiện ra.
+ Các hàng mà dữ liệu của ô tại cột đó đúng bằng giá trị chọn sẽ đợc hiển thị.
* Sau khi có kết quả lọc ta có thể: (0,5 điểm)
- Chọn DATA/Filter/Show All để hiển thị toàn bộ danh sách.
- Để thoát khỏi chế độ lọc: Data/Filter/ AutoFilter.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×