www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Sample
Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : />
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017
TỈNH THÁI BÌNH
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
01
SỞ GD ĐT
oc
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ai
H
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
hi
D
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
nT
Câu 1: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozo điều chế ancol etylic 700 , hiệu suất của quá trình là 70%,
A. 208,688 lit
B. 298,125 lit
C. 452,893 lit
uO
khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 700 thu được là :
D. 425,926 lit
Ta
iL
ie
Câu 2: Hòa tan 30g glyxin trong 60g etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc ,sau đó đun nóng
1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm
hữu cơ có khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là :
B. 80%
C. 85%
up
s/
A. 75%
D. 60%
Câu 3: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm
ro
đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là :
C. HCOO-CH2CH=CH2
B. CH2=CH-COOCH3
om
/g
A. HCOO-CH=CHCH3
D. CH2COOCH=CH2.
Câu 4: Kim loại nào trong số các kim loại : Al , Fe , Ag, Cu có tính khử mạnh nhất :
B. Ag
.c
A. Fe
C. Al
D. Cu
ok
Câu 5: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lit rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt
bo
95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả sử trong nước quả nho có một
loại đường là glucozo. Khối lượng glucozo có trong lượng nước quả nho đã dùng là :
ce
A. 19,565 kg
B. 16,476 kg
C. 15,652 kg
D. 20,595 kg
.fa
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a
w
gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?
A. > 4
B. 4
C. 3
D. 2
w
w
Batch PDF Merger
Câu 7: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 :
o
t
X + 2NaOH ¾¾
® 2Y + H2O
Y + HClloãng ® Z + NaCl
Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ?
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,05 mol
D. 0,2 mol
Trang 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Sample
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa:
2
4
2 5
2
4
® C ¾¾¾¾¾¾
® CH3-CH(NH3HSO4)-COOC2H5
® B ¾¾¾¾
A ¾¾¾¾¾
- Na SO
-H O
- NH , - H O
H SO
dd, NaOH ,t o
3
C H OH , H SO ,t o
2
2
3
2
A. CH3-CH(NH2)-COONH4
B. CH3-CH(CH3)-COONH4
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH
01
A là :
Câu 9: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
A. 9,60g
B. 23,1g
C. 11,4g
D. 21,3g
D. HOOCCH2CH(NH2)COOH
Câu 11: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức :
B. hidroxyl và amino
C. cacboxyl và amino
D. cacbonyl và amino
Ta
iL
ie
A. cacboxyl và hidroxyl
hi
C. ClH3NCH2COOH
nT
B. H2NCH2CH(NH2)COOH
uO
A. CH3CH(NH2)COOH
D
Câu 10: Dung dịch nào làm xanh quì tím :
ai
H
X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
oc
0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ
Câu 12: Trong dãy chuyển hóa
+ H 2O
+ H2
+ O2
+Y
C2H2 ¾¾¾
® X ¾¾¾
® Y ¾¾
¾
® Z ¾¾
® T. Chất T là :
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H3
up
s/
A. CH3COOH
D. C2H5COOCH3
Câu 13: Sắp xếp các hợp chất sau : metyl amin (I) ; dimetylamin(II) ; NH3(III) ; p-metylanilin (IV) ;
ro
anilin (V) theo trình tự tính bazo giảm dần :
B. IV > V > I > II > III
om
/g
A. II > I > III > IV > V
C. I > II > III > IV
D. III > IV > II > V > I
Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu người ta thường dùng phương pháp nào sau đây :
B. Dùng chất chống ăn mòn
C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu
D. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.
ok
.c
A. Dùng hợp kim không gỉ
bo
Câu 15: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được đều chế từ xenlulozo và HNO3. Muốn điều
chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) thì thê tích HNO3 96% (d = 1,52g/ml) cần dùng là :
ce
A. 1,439 lit
B. 15 lit
C. 24,39 lit
D. 14,39 lit
.fa
Câu 16: Tính chất bazo của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào :
w
A. anilin tác dụng được với axit
B. anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3
w
w
Batch PDF Merger
C. anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom
D. anilin không làm đổi màu quì tím
Câu 17: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozo và fructozo :
A. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với hidro tạo poliancol
B. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
Trang 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C. Glucozo có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO
D. Khác với glucozo, fructozo không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở no không có nhóm –
CHO
Câu 18: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất
rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần
B. 25,15%
C. 32,55%
D. 13,04%
oc
A. 24,42%
01
trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là :
Câu 19: Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16g hỗn
ai
H
hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64g CO2 ; 0,54g H2O và a gam K2CO3. ME < 140
B. C2H5COOK
C. CH3COOK
D. HCOOK
hi
A. CH3C6H4-OK
D
đvC. Trong F phải chứa muối nào sau đây?
nT
Câu 20: Trạng thái và tính tan của các amino axit là :
B. Chất rắn dễ tan trong nước
C. Chất rắn không tan trong nước
D. Chất lỏng không tan trong nước
uO
A. Chất lỏng dễ tan trong nước
Ta
iL
ie
Câu 21: Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và
(CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; (5) CH3COOH và CH≡CH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH.
Những cặp chất nào tham gia phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp?
B. (1),(2),(3),(4),(5)
C. (3),(4),(5),(6)
D. (2),(3),(4),(5),(6)
up
s/
A. (3),(4),(6)
Câu 22: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng
ro
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của
om
/g
alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa ddurr thu được hỗn hợp O2,
H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào :
A. 40
B. 50
C. 35
D. 45
.c
Câu 23: Muốn tổng hợp 120 kg metylmetacrylat, hiệu suất quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt là
ok
60% và 80%, khối lượng axit và ancol cần dùng lần lượt là :
B. 65 kg và 40 kg
C. 171 kg và 82 kg
D. 215 kg và 80 kg
ce
bo
A. 170 kg và 80 kg
Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng :
.fa
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
w
w
w
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể
sống.
D. Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
Trang 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí
H2(dktc). Giá trị của V là :
A. 10,08
B. 4,48
C. 7,84
D. 3,36
Câu 26: Đặc điểm của ăn mòn điện hóa là :
01
A. Không phát sinh dòng điện.
oc
B. Có phát sinh dòng điện
C. Tốc độ ăn mòn phụ thuộc vào nhiệt độ
ai
H
D. Tốc độ ăn mòn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
D
Câu 27: Có các nhận định sau :
hi
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
nT
2. Lipit gồm các chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,...
3. Chất béo là chất lỏng
uO
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
Ta
iL
ie
5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Số nhận định đúng :
B. 2
C. 4
up
s/
A. 5
D. 3
Câu 28: Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là :
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH
C. Natri kim loại
D. Quì tím
ro
Câu 29: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim
om
/g
loại?
A. Dung dịch Cu(NO3)2 dư
B. Dung dịch MgSO4 dư
C. Dung dịch Fe(NO3)2 dư
D. Dung dịch FeCl3 dư
.c
Câu 30: Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, để trung hòa
B. 1703,33 kg
bo
A. 1434,26 kg
ok
NaOH dư cần 0,18 mol HCl. Khối lượng xà phòng 72% sinh ra từ 1 tấn chất béo trên là :
C. 1032,67 kg
D. 1344,26 kg
ce
Câu 31: Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để
.fa
hòa tan hỗn hợp Y.
w
A. 400 ml
B. 600 ml
C. 500 ml
D. 750 ml
w
w
Câu 32: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong
các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 33: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp
nào sắt không bị ăn mòn :
Trang 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. Fe-Sn
B. Fe-Zn
C. Fe-Cu
D. Fe-Pb
Câu 34: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 , tơ axetat, tơ capron, tơ enang, nhưng
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo :
A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6
C. Tơ visco và tơ axetat
D. Tơ tằm và tơ enang
01
Câu 35: Để phân biệt dầu bôi trơn máy với dầu thực vật, người ta :
oc
A. Đốt cháy rồi định lượng oxi trong từng chất
B. Cho Cu(OH)2 vào từng chất
ai
H
C. Hòa tan trong benzen
D
D. Đun nóng với KOH dư, rồi cho thêm dung dịch CuSO4 vào.
B. Tác dụng với bazo
C. Tác dụng với phi kim
D. Tác dụng với axit
nT
A. Tác dụng với dung dịch muối
hi
Câu 36: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại :
uO
Câu 37: Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch
Ta
iL
ie
hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O (dktc) và dung dịch Y chỉ chứa
muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị
của m là :
B. 23,24g
C. 24,17g
D. 18,25g
up
s/
A. 20,51g
Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng nhất :
A. Phân tử polime do nhiều đơn vị mắt xích tạo thành
ro
B. Xenlulozo có thể bị đề polime khi được đun nóng
om
/g
C. Monome và mắt xích trong polime có cấu tạo giống nhau
D. Cao su lưu hóa là sản phẩm khi lưu hóa cao su thiên nhiên.
Câu 39: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây :
B. Dextrin
.c
A. Saccarozo
C. Mantozo
D. Glucozo
ok
Câu 40: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác
bo
dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449% ;
ce
7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85g muối khan.
Nhận định nào về X sau đây không đúng :
.fa
A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH
w
w
w
B. Phân tử X chứa 1 nhóm este
C. X dễ tan trong nước hơn Alanin
D. X là hợp chất no, tạp chức.
Trang 5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
up
s/
LỜI GIẢI CHI TIẾT
31.C
32.B
33.B
34.A
35.D
36.B
37.A
38.D
39.A
40.C
ai
H
D
hi
nT
21.C
22.C
23.D
24.B
25.C
26.B
27.D
28.D
29.A
30.A
uO
11.C
12.B
13.A
14.D
15.D
16.D
17.D
18.D
19.D
20.B
Ta
iL
ie
1.D
2.B
3.A
4.C
5.B
6.B
7.A
8.A
9.D
10.B
oc
ĐÁP ÁN
Câu 1: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozo điều chế ancol etylic 700 , hiệu suất của quá trình là 70%,
khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 700 thu được là :
B. 298,125 lit
D. 425,926 lit
om
/g
Đáp án : D
C. 452,893 lit
ro
A. 208,688 lit
Phương pháp : Tính lượng chất theo hiệu suất phản ứng
Quá trình : C6H10O5 -> C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2
ok
.c
,mC6H10O5 = 1000.60% = 600 kg => nC6H10O5 = 100/27 kmol
=> nC2H5OH = 2.70%.100/27 = 5,185 kmol
bo
=> VC2H5OH = 5,185.46/0,8 = 298,15 lit
ce
=> Vdd rượu = 298,15.100/70 = 425,926 lit
.fa
Câu 2: Hòa tan 30g glyxin trong 60g etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc ,sau đó đun nóng
1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm
w
w
w
hữu cơ có khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 60%
Đáp án : B
Phương pháp : Tính hiệu suất của phản ứng : tính theo chất tham gia thiếu
H2NCH2COOH + C2H5OH -> H2NCH2COOC2H5 + H2O
Mol 0,4
1,3
0,32 mol
Trang 6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
=> Tính hiệu suất theo Glyxin => H% = 0,32/0,4 = 80%
Câu 3: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm
đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là :
A. HCOO-CH=CHCH3
B. CH2=CH-COOCH3
C. HCOO-CH2CH=CH2
D. CH2COOCH=CH2.
01
Đáp án : A
Thủy phân este mà hỗn hợp sản phẩm có các chất đều có phản ứng tráng gương
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
D
Đáp án : C
ai
H
Câu 4: Kim loại nào trong số các kim loại : Al , Fe , Ag, Cu có tính khử mạnh nhất :
oc
=> Chỉ có thể là HCOO-CH=CHCH3 tạo ra : HCOONa và CH3CH2CHO
hi
Dựa vào dãy điện hóa : Từ trái sang phải thì tính khử giảm dần
nT
Câu 5: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lit rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt
uO
95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả sử trong nước quả nho có một
loại đường là glucozo. Khối lượng glucozo có trong lượng nước quả nho đã dùng là :
B. 16,476 kg
C. 15,652 kg
Đáp án : B
Phương pháp : tính lượng chất theo hiệu suất
up
s/
Phản ứng : C6H12O6 + H2O -> 2C2H5OH + 2CO2
D. 20,595 kg
Ta
iL
ie
A. 19,565 kg
Có : nC2H5OH = 100.10%.0,8/46 = 0,174 kmol
ro
=> Theo phản ứng : nC6H12O6 = 0,174.0,5.100/95 = 0,0915 kmol
om
/g
=> mglucozo = 16,476 kg
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a
gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?
B. 4
.c
A. > 4
D. 2
ok
Đáp án : B
C. 3
bo
A thuộc dãy đồng đẳng của anilin => A có CTTQ : CnH2n-7NH2
Có : nN2 = 0,0075 mol ; nCO2 = 0,105 mol
ce
=> nC : nN = 7 : 1. Vì A chỉ có 1 nguyên tử N nên A có 7C (n = 7)
.fa
=> A là C7H7NH2
w
Các CTCT thỏa mãn :
w
w
C6H5CH2NH2 ; o,m,p-CH3-C6H4NH2
Vậy có 4 CTCT thỏa mãn.
Câu 7: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 :
o
t
X + 2NaOH ¾¾
® 2Y + H2O
Y + HClloãng ® Z + NaCl
Trang 7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ?
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,05 mol
D. 0,2 mol
Đáp án : A
X là : HO-C2H4-CO-O-CO-C2H4-OH
Y là : HO-C2H4-COONa
01
Z là : HO-C2H4-COOH
oc
HO-C2H4-COOH + 2Na -> NaO-C2H4-COONa + H2
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa:
2
4
2 5
2
4
® C ¾¾¾¾¾¾
® CH3-CH(NH3HSO4)-COOC2H5
® B ¾¾¾¾
A ¾¾¾¾¾
- Na SO
-H O
- NH , - H O
H SO
3
2
2
C H OH , H SO ,t o
3
2
D
dd, NaOH ,t o
ai
H
=> nH2 = nZ = 0,1 mol
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH
nT
B. CH3-CH(CH3)-COONH4
uO
A. CH3-CH(NH2)-COONH4
hi
A là :
Đáp án : A
Ta
iL
ie
A : CH3-CH(NH2)-COONH4
B : CH3-CH(NH2)-COONa
C : CH3-CH(NH3HSO4)-COOH
up
s/
Câu 9: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ
B. 23,1g
Đáp án : D
C. 11,4g
D. 21,3g
om
/g
A. 9,60g
ro
X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A + NaOH tỉ lệ mol 1 : 3 và tạo 2 chất hữu cơ trong đó có ancol etylic
.c
=> A là : Cl2CHCOOC2H5
ok
Cl2CHCOOC2H5 + 3NaOH -> OHC-COONa + 2NaCl + C2H5OH + H2O
=> m = 21,3g
bo
=> Chất rắn gồm : 0,1 mol OHC-COONa ; 0,2 mol NaCl
ce
Câu 10: Dung dịch nào làm xanh quì tím :
B. H2NCH2CH(NH2)COOH
C. ClH3NCH2COOH
D. HOOCCH2CH(NH2)COOH
w
.fa
A. CH3CH(NH2)COOH
w
w
Đáp án : B
Các chất có số nhóm NH2 > số nhóm COOH thì là quì tím hóa xanh
Câu 11: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức :
A. cacboxyl và hidroxyl
B. hidroxyl và amino
C. cacboxyl và amino
D. cacbonyl và amino
Đáp án : C
Trang 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 12: Trong dãy chuyển hóa
+ H 2O
+ H2
+ O2
+Y
C2H2 ¾¾¾
® X ¾¾¾
® Y ¾¾
¾
® Z ¾¾
® T. Chất T là :
A. CH3COOH
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H3
D. C2H5COOCH3
Đáp án : B
Câu 13: Sắp xếp các hợp chất sau : metyl amin (I) ; dimetylamin(II) ; NH3(III) ; p-metylanilin (IV) ;
B. IV > V > I > II > III
C. I > II > III > IV
D. III > IV > II > V > I
ai
H
A. II > I > III > IV > V
oc
anilin (V) theo trình tự tính bazo giảm dần :
01
Sơ đồ phù hợp : C2H2 CH3CHO C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5(T)
D
Đáp án : A
hi
Các nhóm R no đính vào N thì làm tăng lực bazo
Càng nhiều R cùng nhóm đính vào N thì hiệu ứng càng tăng.
uO
Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu người ta thường dùng phương pháp nào sau đây :
nT
Các nhóm R không no làm giảm lực bazo
B. Dùng chất chống ăn mòn
C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu
D. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.
Ta
iL
ie
A. Dùng hợp kim không gỉ
Đáp án : D
up
s/
Khi gắn lá kẽm lên vỏ tàu(Fe) thì tạo pin điện với cực (-) là Zn
=> khi đó Zn bị oxi hóa chứ không phải là Fe => bảo vệ được tàu thời gian dài, chi phí tiết kiệm.
Câu 15: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được đều chế từ xenlulozo và HNO3. Muốn điều
B. 15 lit
om
/g
A. 1,439 lit
ro
chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) thì thê tích HNO3 96% (d = 1,52g/ml) cần dùng là :
Đáp án : D
C. 24,39 lit
D. 14,39 lit
Phương pháp : Tính lượng chất từ hiệu suất phản ứng.
ok
.c
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 -> [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
,nxenlulozo trinitrat = 0,1/n (kmol)
bo
=> nHNO3 = 3n . 0,1/n . 100/90 = 1/3 kmol
ce
=> VHNO3 dd = 14,39 lit
.fa
Câu 16: Tính chất bazo của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào :
A. anilin tác dụng được với axit
w
w
w
B. anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3
C. anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom
D. anilin không làm đổi màu quì tím
Đáp án : D
Câu 17: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozo và fructozo :
A. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với hidro tạo poliancol
Trang 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
B. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
C. Glucozo có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO
D. Khác với glucozo, fructozo không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở no không có nhóm –
CHO
Đáp án : D
01
D sai vì Fructozo trong môi trường kiềm chuyển thành Glucozo nên có phản ứng tráng bạc.
oc
Câu 18: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất
rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần
B. 25,15%
C. 32,55%
D. 13,04%
D
A. 24,42%
ai
H
trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là :
hi
Đáp án : D
nT
Phương pháp : Bảo toàn khối lượng
=> nCO2 = nBaCO3 = 0,046 mol = nO(pứ)
Ta
iL
ie
Bảo toàn khối lượng : mX = mY + mO(pứ) = 5,52g = 72nFeO + 160nFe2O3
uO
Quá trình : X(FeO,Fe2O3) -> Y(Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4)
Và : nX = nFeO + nFe2O3 = 0,04 mol
=> nFeO = 0,01 ; nFe2O3 = 0,03 mol
up
s/
=> %mFeO = 13,04%
Câu 19: Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16g hỗn
hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64g CO2 ; 0,54g H2O và a gam K2CO3. ME < 140
B. C2H5COOK
om
/g
A. CH3C6H4-OK
ro
đvC. Trong F phải chứa muối nào sau đây?
Đáp án : D
C. CH3COOK
D. HCOOK
Vì : mE + mKOH = 2,34g > mF => có tạo H2O sau phản ứng với KOH
.c
=> nH2O = 0,01 mol
ok
=> Este có dạng : R1COO-C6H4R2
bo
=> F gồm : 0,01 mol R1COONa và 0,01 mol R2-C6H4-OK
ce
Và nE = 0,01 mol => ME = 122g < 140 đvC => R1 + R2 = 2 => R1 = R2 = 1 (H)
Vậy trong F buộc phải chứa muối HCOOK
.fa
Câu 20: Trạng thái và tính tan của các amino axit là :
B. Chất rắn dễ tan trong nước
C. Chất rắn không tan trong nước
D. Chất lỏng không tan trong nước
w
w
w
A. Chất lỏng dễ tan trong nước
Đáp án : B
Câu 21: Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và
(CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; (5) CH3COOH và CH≡CH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH.
Những cặp chất nào tham gia phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp?
Trang 10
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. (3),(4),(6)
B. (1),(2),(3),(4),(5)
C. (3),(4),(5),(6)
D. (2),(3),(4),(5),(6)
Đáp án : C
Câu 22: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng
alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa ddurr thu được hỗn hợp O2,
01
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của
A. 40
B. 50
C. 35
oc
H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào :
D. 45
ai
H
Đáp án : C
D
Phương pháp: Qui đổi hỗn hợp về thành 1 chất đại diện, bảo toàn khối lượng.
120, 7
1,1
32
=> n =
;x=
= 2,75
0, 4
0, 4
11
uO
Ta có : 14n + 69 =
nT
- ( x -1) H 2O
NaOH
x CnH2n+1O2N ¾¾¾¾
® hh E ¾¾¾
® CnH2nO2NNa; mhh muối = 120,7 gam
hi
Đặt : CT amino axit: CnH2n+1O2N
Ta
iL
ie
-1,75H 2O
+ O2
2,75 CnH2n+1O2N ¾¾¾¾
® C2,75n H5,5n – 0,75O3,75N2,75 (E) ¾¾
¾
® CO2 + H2O + N2
Đặt nE = a (mol)
mCO2 + mH2O = 44.2,75an + 9(5,5n – 0,75)a = 78,28 => a = 0,16 mol
32
- 0,75 + 16.3,75 + 14.2,75) = 33,56 gam
11
up
s/
mhh E = 0,16(38,5.
Câu 23: Muốn tổng hợp 120 kg metylmetacrylat, hiệu suất quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt là
ro
60% và 80%, khối lượng axit và ancol cần dùng lần lượt là :
om
/g
A. 170 kg và 80 kg
C. 171 kg và 82 kg
Đáp án : D
B. 65 kg và 40 kg
D. 215 kg và 80 kg
.c
Phương pháp : Tính lượng chất theo hiệu suất
ok
CH2=C(CH3)COOH + CH3OH -> CH2=C(CH3)COOCH3 -> Trùng hợp
bo
=> nmắt xích = neste = 1,2 kmol
ce
=> nancol = naxit = 1,2 . 100/60 . 100/80 = 2,5 kmol
=> mancol = 80kg ; maxit = 215 kg
.fa
Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng :
w
w
w
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể
sống.
D. Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
Đáp án : B
Trang 11
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Muối mononatri của axit glutamic mới làm mì chính
Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí
H2(dktc). Giá trị của V là :
A. 10,08
B. 4,48
C. 7,84
D. 3,36
01
Đáp án : C
oc
Phương pháp : Bảo toàn khối lượng
Bảo toàn khối lượng : mAl + mCr2O3 = mX => nAl = 0,3 mol ; nCr2O3 = 0,1 mol
ai
H
Phản ứng : 2Al + Cr2O3 -> Al2O3 + 2Cr
D
Sau phản ứng có : nCr = 0,2 mol ; nAl = 0,1 mol là phản ứng với axit tạo H2
hi
Cr + 2HCl -> CrCl2 + H2
nT
Al + 3HCl -> AlCl3 + 1,5H2
=> nH2 = nCr + nAl.1,5 = 0,35 mol
uO
=> VH2 = 7,84 lit
Ta
iL
ie
Câu 26: Đặc điểm của ăn mòn điện hóa là :
A. Không phát sinh dòng điện.
B. Có phát sinh dòng điện
up
s/
C. Tốc độ ăn mòn phụ thuộc vào nhiệt độ
D. Tốc độ ăn mòn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 27: Có các nhận định sau :
ro
Đáp án : B
om
/g
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
2. Lipit gồm các chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,...
3. Chất béo là chất lỏng
.c
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
ok
5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
bo
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
A. 5
ce
Số nhận định đúng :
B. 2
C. 4
D. 3
.fa
Đáp án : D
w
1. Sai, vì chất béo là trieste của axit monocacboxylic có số C chẵn từ 12-24, không phân nhánh
w
w
3. Sai, vì chất béo no là chất rắn
5. Sai, vì phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều
Vậy có 3 ý đúng.
Câu 28: Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là :
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH
C. Natri kim loại
D. Quì tím
Trang 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Đáp án : D
Nếu dùng Quì tím :
+) H2N-CH2-COOH : tím
+) CH3COOH : đỏ
Câu 29: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim
B. Dung dịch MgSO4 dư
C. Dung dịch Fe(NO3)2 dư
D. Dung dịch FeCl3 dư
ai
H
A. Dung dịch Cu(NO3)2 dư
oc
loại?
01
+) C2H5NH2 : xanh
D
Đáp án : A
hi
Dùng Cu(NO3)2 vì nó chỉ phản ứng với Fe tạo Cu kim loại
nT
Câu 30: Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, để trung hòa
NaOH dư cần 0,18 mol HCl. Khối lượng xà phòng 72% sinh ra từ 1 tấn chất béo trên là :
B. 1703,33 kg
C. 1032,67 kg
Ta
iL
ie
Đáp án : A
D. 1344,26 kg
uO
A. 1434,26 kg
nNaOH pứ = 0,25 – 0,18 = 0,07 mol
Phản ứng tổng quát : Chất béo + 3NaOH -> 3.Muối mononatri + C3H5(OH)3
=> mMuối = 20,653g
Với 1 tấn Chất béo thì tạo mMuối = 1032,67 kg
ro
=> mXà phòng 72% = 1434,26 kg
up
s/
=> nglicerol = 1/3.nNaOH = 0,07/3 mol
om
/g
Câu 31: Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để
hòa tan hỗn hợp Y.
B. 600 ml
.c
A. 400 ml
D. 750 ml
ok
Đáp án : C
C. 500 ml
bo
Phương pháp : Bảo toàn khối lượng
ce
Bảo toàn khối lượng : mX + mO (pứ) = mY => nO(pứ) = 0,5 mol
Phản ứng tổng quát : O + 2H+ -> H2O
.fa
=> nHCl = 2nO = 1 mol
w
=> Vdd HCl = 0,5 lit = 500 ml
w
w
Câu 32: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong
các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án : B
Các chất thỏa mãn : etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat
Trang 13
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 33: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp
nào sắt không bị ăn mòn :
A. Fe-Sn
B. Fe-Zn
C. Fe-Cu
D. Fe-Pb
Đáp án : B
Câu 34: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 , tơ axetat, tơ capron, tơ enang, nhưng
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6
C. Tơ visco và tơ axetat
D. Tơ tằm và tơ enang
ai
H
A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
oc
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo :
01
Sắt không bị ăn mòn khi sắt ở cực dương
D
Đáp án : A
hi
Câu 35: Để phân biệt dầu bôi trơn máy với dầu thực vật, người ta :
nT
A. Đốt cháy rồi định lượng oxi trong từng chất
C. Hòa tan trong benzen
Ta
iL
ie
D. Đun nóng với KOH dư, rồi cho thêm dung dịch CuSO4 vào.
uO
B. Cho Cu(OH)2 vào từng chất
Đáp án : D
Khi đun nóng với KOH thì dầu thực vật do là trieste của glicerol nên sẽ phản ứng thủy phân tạo
up
s/
C3H5(OH)3.
Sau đó cho Cu(OH)2 vào thì Cu(OH)2 sẽ tan trong C3H5(OH)3 tạo phức tan màu xanh.
Dầu bôi trơn là hidrocacbon nên không có hiện tượng trên.
C. Tác dụng với phi kim
Đáp án : B
om
/g
A. Tác dụng với dung dịch muối
ro
Câu 36: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại :
B. Tác dụng với bazo
D. Tác dụng với axit
.c
Câu 37: Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch
ok
hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O (dktc) và dung dịch Y chỉ chứa
ce
của m là :
bo
muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị
A. 20,51g
B. 23,24g
C. 24,17g
D. 18,25g
.fa
Đáp án : A
w
Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn electron.
w
w
,nMg = 0,1 ; nMgO = 0,08 mol ; nN2O = 0,01 mol
Bảo toàn e : 2nMg = 8nN2O + 8nNH4+ => nNH4+ = 0,015 mol
Vì dung dịch chỉ chứa muối clorua là : MgCl2 ; KCl ; NH4Cl
Bảo toàn nguyên tố : nKNO3 = nKCl = 2nN2O + nNH4+ = 0,035 mol
Vậy Y gồm : 0,035 mol KCl ; 0,18 mol MgCl2 ; 0,015 mol NH4Cl
Trang 14
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
=> m = 20,51g
Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng nhất :
A. Phân tử polime do nhiều đơn vị mắt xích tạo thành
B. Xenlulozo có thể bị đề polime khi được đun nóng
C. Monome và mắt xích trong polime có cấu tạo giống nhau
01
D. Cao su lưu hóa là sản phẩm khi lưu hóa cao su thiên nhiên.
oc
Đáp án : D
A Sai vì các đơn vị mắt xích này phải lặp lại theo một qui luật nhất định
C Sai, vì mắt xích có thể gồm nhiều monome
B. Dextrin
C. Mantozo
D. Glucozo
nT
A. Saccarozo
hi
Câu 39: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây :
D
ai
H
B Sai, chỉ khi đun nóng với H+ thì xenlulozo mới bị thủy phân tạo Glucozo
Đáp án : A
uO
Câu 40: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác
Ta
iL
ie
dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449% ;
7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85g muối khan.
Nhận định nào về X sau đây không đúng :
up
s/
A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH
B. Phân tử X chứa 1 nhóm este
D. X là hợp chất no, tạp chức.
om
/g
Đáp án : C
ro
C. X dễ tan trong nước hơn Alanin
Phương pháp : Xác định công thức phân tử dựa trên tỉ lệ phần trăm nguyên tố
%mC : %mH : %mO : %mN = 40,449 : 7,865 : 35,956 : 15,73
.c
=> nC : nH : nO : nN = 3,37 : 7,865 : 2,25 : 1,12 = 3 : 7 : 2 : 1
ok
Vì CTPT trùng CTĐGN => X là C3H7O2N
bo
Vì X phản ứng NaOH tạo muối => có nhóm COO
ce
,nX = nmuối = 0,05 mol => Mmuối = 97g
w
w
w
.fa
=> X chỉ có thể là : H2N-C2H4COOH
Trang 15
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : />SỞ GD ĐT
TỈNH AN GIANG
THPT CHUYÊN THOẠI
NGỌC HẦU
oc
01
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 132
ai
H
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
nT
hi
D
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
uO
Câu 1: Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
A. 16,2
B. 21,6
Ta
iL
ie
NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
D. 32,4
C. OH - và 0,2
D. NO3 và 0,2
C. 10,8
Câu 2: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
up
s/
Câu 3: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-.
Iom Y- và giá trị của a là:
B. NO3 và 0,4
ro
A. OH - và 0,4
om
/g
Câu 4: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và
(H2N)2C5H9COOH (lysin) và 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y
.c
phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:
B. 0,25
ok
A. 0,2
C. 0,1
D. 0,15
Câu 5: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là:
bo
A. Đồng
B. Bạc
C. Sắt
D. Sắt tây
ce
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1
.fa
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
w
w
w
A. 19,700
B. 14,775
C. 29,550
D. 9,850
Câu 7: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:
A. etanol
B. glyxin
C. Metylamin
D. anilin
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá
trị của V là:
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 9: Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa khử là:
t
A. 2 KMnO4 ¾¾
® K 2 MnO4 + MnO2 + O2
B. Cl2 + Ca ( OH )2 ® CaOCl2 + H 2O
C. Fe2O3 + 6 HNO3 ® 2 Fe ( NO3 )3 + 3H 2O
D. 2NaOH + Cl2 ® NaCl + NaClO + H 2O
0
B. Fe(OH)3
C. Fe3O4
D. Fe2(SO4)3
oc
A. Fe2O3
01
Câu 10: Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là:
ai
H
Câu 11: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.
C. kiềm
D. ancol
Câu 12: Dung dịch glucozơ và saccarozo đều có tính chất hóa học chung là:
D
B. giấm ăn
hi
A. Muối ăn
B. có vị ngọt, dễ tan trong nước
C. phản ứng với nước brom
D. phản ứng thủy ngân
uO
nT
A. hòa tan Cu(OH)2 trong điều kiện thường
Câu 13: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với:
B. nước muối
C. cồn
Ta
iL
ie
A. nước
D. giấm
Câu 14: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion:
A. NaCl
B. HCl
C. H2O
D. Cl2
A. Glucozo
B. saccarozo
up
s/
Câu 15: Chất không thủy phân trong môi trường axit là:
C. xenlulozo
D. tinh bột
ro
Câu 16: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH 4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung
dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là:
B. Ba(OH)2
om
/g
A. NaOH
C. NaHSO4
D. BaCl2
Câu 17: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa
.c
đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
B. 8,2
C. 15,0
D. 10,2
ok
A. 12,3
bo
Câu 18: Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố Nitơ:
B. Nhựa poli(vinyl clorua)
C. tơ visco
D. tơ nilon-6,6
ce
A. Cao su buna
.fa
Câu 19: Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:
w
w
w
A. 8
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O 2 thu được
1,12 lít CO2 (các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức của 2 amin là:
A. C2H5NH2, C3H7NH2
B. C3H7NH2, C4H9NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2D. CH3NH2, C2H5NH2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 21: Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng này do khí thải có
A. SO2
B. H2S
C. CO2
D. NO2
A. trắng
B. đỏ
C. tím
01
Câu 22: Protetin tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu
D. vàng
oc
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng:
ai
H
A. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất
B. Dùng nước xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước
D
C. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.
B. hon3 đặc nóng
C. H2SO4 đặc nóng
D. H2SO4 loãng
uO
A. HNO3 loãng
nT
Câu 24: Kim loại Cu không tan trong dung dịch:
hi
D. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm.
Ta
iL
ie
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được khí NO,
dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thấy
có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là:
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
up
s/
A. Fe(NO3)2
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch
ro
X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3.
om
/g
Số chất tác dụng với dung dịch X là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O 2, sinh ra 1,14 mol
.c
CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088g chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối
B. 7,512g
C. 7,412g
D. 7,612g
bo
A. 7,312g
ok
lượng muối tạo thành là:
Câu 28: Cho dãy chất sau: H 2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phênol), CH3COOCH3, C2H5OH,
ce
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:
w
w
w
.fa
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 29: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh
ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch
A
pH
5,25
Khả năng dẫn điện
Tốt
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
B
11,53
Tốt
C
3,01
Kém
D
1,25
Tốt
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
E
11,00
Kém
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
Câu 30: Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2.
01
Cho 4,08g hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6g NaOH, thu được dung dịch
Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là:
B. 5,50g
C. 4,96g
D. 5,32g
oc
A. 3,34g
ai
H
Câu 31: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung
dịch HNO3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít
D
(đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,92
hi
gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên,
B. 9,120
C. 11,712
D. 11,256
uO
A. 9,760
nT
sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là
Ta
iL
ie
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m
gam X tan hoàn toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch
z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (dktc). Dung dịch z phản ứng tối đa
với 1,22 mol KOH. Giá trị của m là :
B. 24
C. 28
up
s/
A. 32
D. 36
Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm X mol HC1 và y
ok
.c
om
/g
ro
mol ZnCl2, kết quả của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau :
bo
Tổng (x + y + z) là:
A. 2,0
B. 1,1
C. 0,8
D. 0,9
ce
Câu 34: Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã bất chấp thủ đoạn dùng
.fa
một số hóa chất cấm để trộn vào thức ăn với liều lượng cao trong đó có Salbutamol.
w
w
w
Salbutamol giúp heo lớn nhanh , tỉ lệ nạc cao. Màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải
thịt heo được nuôi có sử dụng Salbutamol thì sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động của cơ,
khớp khiến cơ thể phát triển không bình thường. Salbutamol có công thức cấu tạo thu gọn
nhất như sau :
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C. C13H20O3N
D. C13H21O3N
ai
H
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
D
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
B. 3
C. 1
uO
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :
nT
hi
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
A. 2
oc
Salbutamol có công thức phân tử là :
A. C3H22O3N
B. C13H19O3N
01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
D. 4
Ta
iL
ie
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M,
thấy thoát ra 6,72 lít khí (dktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. giá
trị của m gần nhất với
B. 27
C. 29
up
s/
A. 28
D. 30
Câu 37: Đung nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch
ro
hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin,
om
/g
0,4 mol muối của alanin, 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O 2 vừa
đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 78,28 gam.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
B. 40
.c
A. 45
C. 50
D. 35
ok
Câu 38: X, Y, Z là 3 este đều no mạch hở (không chứa nhóm chức khác và (M x < My < Mz).
bo
Đun nóng hỗn hợp E chứa X,Y,Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp
F chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (M A< MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng
ce
Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H 2 (dktc). Đốt cháy
.fa
toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3g H2O.Số nguyên tử hidro có trong Y là
w
w
w
A. 6
B. 8
C. 12
D. 10
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozo tan ra.
(2) Tơ visco , tơ axetat là tơ tổng hợp
(3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan
áo rét
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi)
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa
Số phát biểu đúng là :
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na,Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3
Giá trị của m là :
B. 1,56
C. 1,72
D. 1,66
11-C
12-A
13-D
14-A
15-A
16-B
21-B
26-B
17-D
22-C
27-A
18-D
23-D
28-C
19-C
24-D
29-C
20-D
25-A
30-A
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1:
om
/g
=> m = 21,6 g
Đán áp B
.c
Câu 2:
bo
Câu 3:
ok
Chỉ có Li, Na
Đáp án C
36-C
37-D
38-B
39-A
40-A
ro
Tổng quát: Glucozo -> 2Ag
=> nAg = 2nGlucozo = 0,2 mol
31-D
32-A
33-B
34-D
35-B
Ta
iL
ie
6-A
7-C
8-C
9-C
10-B
up
s/
1-B
2-C
3-B
4-A
5-B
uO
Đáp án
nT
hi
D
A. 1,2
ai
H
oc
và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (dktc).
ce
Phương pháp: bảo toàn điện tích
.fa
Trong X: nK + 2nMg + 2nNa = nCl + n.nY
w
w
Þ a.n = 0, 4
w
01
A. 2
Vì trong dung dịch có Mg 2+ nên Y không thể là OH => Y chỉ có thể là NO3 (0,4 mol)
Đáp án B
Câu 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
X gồm: a mol axit glutamic: HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
Và b mol lysin H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH
Þ a + b = 0,3 mol (1)
01
Xét cả quá trình: nCOOH + nHCl = nNaOH
oc
Þ nCOOH = 2a + b = 0,8 - 0, 4 = 0, 4mol
ai
H
Þ a = 0,1; b = 0, 2 mol
Đáp án A
D
Câu 5: Đáp án B
hi
Câu 6:
Ta
iL
ie
Có: nOH = 0,35mol ; nCO2 = 0,15mol
Þ nCO3 = 0,15mol ; có nBa(OH )2 = 0,1mol
nBaCO3 = 0,1mol
up
s/
Vậy m = 19, 700 g
uO
Nếu nCO2 < nOH < 2nCO2 Þ nCO3 = nOH - nCO2 ; nHCO3 = nCO2 - nCO3
nT
Phương pháp: Với dạng bài CO2 + kiềm
Đáp án A
ro
Câu 7: Đáp án C
om
/g
Câu 8:
Zn + H 2 SO4 ® ZnSO 4 + H 2
.c
Þ nH 2 = nZn = 0,1mol
bo
Đáp án C
ok
VH 2 = 2, 24 lit
Câu 9:
ce
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự trăng giảm số oxi hóa.
.fa
Đáp án C
w
w
w
Câu 10: Đáp án B
Câu 11:
Để tránh SO2 thoát ra khi cần tẩm bông với kiềm OH - để có phản ứng:
2OH - + SO2 ® SO32- + H 2O
Phản ứng tạo muối không bay hơi và không độc như SO2.
Đáp án C
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 12:
Cả glucozo và saccarozo đều có nhiều nhóm OH kề nhau
Đáp án A
01
Câu 13:
Dùng giấm là axit nhẹ để tạo muối với amin, dể rửa trôi.
oc
Đồng thời axit yếu nên không ảnh hưởng lớn đến chất lượng thịt cá.
ai
H
Đáp án D
Câu 14:
D
Liên kết ion thường được tạo bởi kim loại mạnh (kiềm, kiềm thổ) và phi kim mạnh
hi
(halogen…)
Câu 15:
Ta
iL
ie
Glucozo là monosaccarit nên không có phản ứng thủy phân
uO
nT
Đáp án A.
Đáp án A
Câu 16:
Khi dùng Ba(OH)2 thì:
up
s/
- NH4Cl: có sủi bọt khí:
Ba ( OH )2 + 2 NH 4Cl ® BaCl2 + 2 NH 3 + 2H 2O
ro
- AlCl3: Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần:
om
/g
3Ba ( OH )2 + 2 AlCl3 ® 3BaCl2 + 2 Al ( OH )3
2 Al ( OH )3 + Ba ( OH )2 ® Ba ( AlO2 ) 2 + 4 H 2O
.c
- FeCl3 : có kết tủa nâu đỏ
ok
2 FeCl3 + 3Ba ( OH )2 ® 2 Fe ( OH )3 + 3BaCl2
bo
- (NH4)2SO4: có kết tủa trắng và có sủi bọt khí
ce
Ba ( OH )2 + ( NH 4 )2 SO4 ® BaSO4 + 2 NH 3 + 2 H 2O
.fa
Đáp án B
w
w
w
Câu 17:
Este X: C2H4O2 chỉ có 1 công thức cấu tạo duy nhất là: HCOOCH3
HCOOCH 3 + NaOH ® HCOONa + CH 3OH
Þ nX = nHCOONa = 0,15 mol
Þ m = 10, 2 g
Đáp án D
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 18: Đán án D
Câu 19:
Các đồng phân amin bậc 1 của C4H11N là
01
C - C - C - C - NH 2
oc
C - C - C ( NH 2 ) - C
ai
H
C - C ( CH 3 ) - C - NH 2
( CH 3 )3 - C - NH 2
hi
D
Đáp án C
nT
Câu 20:
Gọi công thức trung bình của 2 amin là: Cn H 2 n -3 N
Cn H 2n +3 N + (1,5n + 0, 75 ) O2 ® nCO2 + ( n + 1,5 ) H 2O + 0,5N 2
Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH 2O
up
s/
Þ nH 2O = 0,1 mol
Dựa vào phương trình hóa học:
om
/g
Þ na min = 1/ 30 mol
ro
nH 2O - nCO2 = 1,5na min
Ta
iL
ie
Phản ứng cháy:
uO
Phương pháp: Đặt công thức trung bình, Bảo toàn nguyên tố.
=> Số C trung bình trong amin = 1,5
Vậy 2 amin là: CH3NH2 và C2H5NH2
ok
Câu 21:
.c
Đáp án D
bo
Do có kết tủa CuS => khi ban đầu là H2S
ce
(CuS không tan trong axit)
Câu 22:
w
w
w
.fa
Đáp án C
Câu 23:
Có rất nhiều amin độc (VD: CH3NH2, C6H5NH2…)
Câu 24: Đán án D
Câu 25:
X + HNO3 loãng nóng -> Y + chất rắn Z không tan
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
=> Z có Cu và có thể có Fe
Vì Z + H2SO4 loãng thấy có khí thoát => Z phải có Fe dư
=> trong Y chỉ có Fe(NO3)2
01
Đáp án A
Câu 26:
oc
Ba + 2 HCl ® BaCl2 + H 2
ai
H
Vì nH 2 = a mol = nHCl Þ có phản ứng
D
Ba + 2 H 2O ® Ba ( OH )2 + H 2
hi
Vậy X gồm BaCl2, Ba(OH)2
nT
Các chất tác dụng với dung dịch X là:
Câu 27:
Phản ứng cháy chất béo: Bảo toàn khối lượng
m + mO2 = mCO2 + mH 2O Þ m = 17, 72 g
Ta
iL
ie
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố
uO
NaSO4; Na2CO3; Al; Al2O3; NaHCO3
nO( X ) = 2nCO2 + nH 2O - 2nO2 = 0,12 mol
up
s/
Bào toàn nguyên tố : nC = nCO2 = 1,14; nH = 2nH 2O = 2,12 mol
om
/g
ro
X có công thức chung là ( RCOO )3 C3 H 5 (RCOO- là các gốc axit có thể khác nhau trong
cùng 1 phần tử)
Phản ứng: ( RCOO )3 C3 H 5 + 3NaOH ® 3RCOONa + C3 H 5 ( OH )3
ok
3
.c
Þ nX = nC3 H5 (OH ) = 1/ 6.nO( X ) = 0, 02 mol Þ nNaOH = 3nX = 0, 06 mol
bo
Xét trong 7,088g X thì nX = 0, 008 mol Þ nNaOH = 0, 024 mol
ce
Bảo toàn khối lượng ta có: mmuối = mX + mNaOH - mC3 H5 (OH )3 = 7,312 g
Đáp án A
w
w
w
.fa
Câu 28
Các chất thỏa mãn là: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH; CH3COOC2H5; CH3NH3Cl.
Đáp án C
Câu 29:
Khả năng dẫn điện phụ thuộc vào khả năng phân ly ra ion của các chất
Các chất điện ly tốt thì sẽ dẫn điện tốt và ngược lại.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01