41.
CrO: màu đen;
Cr2O3: lục thẩm;
CrO3: đỏ thẩm
42.
Fe
H H2
0,1
2, 24
0,1
22, 4
m 5, 6 g
43.
Dùng Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O
Ca(OH)2 + H2S CaS +H2O
Ca(OH)2 + 4NO2 Ca(NO2)2 + Ca(NO3)2 + H2O
44. B
45.
CH3 – NH – CH3
46.
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
47.
Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4, HNO3 đặc, nguội
48.
3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
49.
Hemantit (Fe2O3)
Boxit (Al2O3)
Manhetit (Fe3O4)
Criolit (NaAlF6)
50.
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaHCO3
51. B.
52.
OH
Fructozo
Glucozo
d 2 AgNO3 / NH 3
dung dịch Fructozo có phản ứng tráng gương.
53.
· Phản ứng nhiệt luyện: dùng chất khử mạnh (C, CO, Al, H2) tác dụng với oxit kim loại hoạt
động trung bình, yếu ở nhiệt độ cao.
CuO có phản ứng và MgO không phản ứng với CO.
CuO CO Cu CO2
2, 24
0,1
22, 4
mMgO 10 mCuO 2 % mMgO 20%
0,1
54.
- Kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ phản ứng trước
- Phản ứng theo quy tắc α
Mg phản ứng trước, Zn phản ứng sau, Ag không phản ứng với Cu
3 Kim loại: Ag, Cu, Zn dư
55.
- Theo hình vẽ Phương pháp thu khí: Phương pháp đẩy không khí (bình thu để bình
thường) khí X nặng hơn không khí MX > 29
A. C2H4 (M = 28)
B. CH4 (M = 16)
C. H2 (M = 2)
D. NO2 (M = 46)
56.
C6H5NH2 + Br2 Kết tủa trắng
57.
(C17 H 33COO)3 C3 H 5 3H 2
17, 68
0, 02
884
V 1,344l
0, 06
58.
RHCO3 + HCl RCl + CO2 + H2O
ĐLBTKL:
mRHCO3 mHCl mRCl mCO2 mH 2O
6, 72
0,3)
22, 4
26,8 36,5.0,3 0,3.(44 18) 19,15 g
(nHCl nH 2O nCO2
mRCl
59.
RNH2 + HCl RNH3Cl
ĐLBTKL:
mamin + mHCl = mmuối mHCl = 17,52 nHCl = 0,48 V = 0,32l
60. C.
61.
KL + O2 Oxit KL
ĐLBTKL: m mO moxit KL m 9,1 32.
2
2,8
5,1
22, 4
62.
A. Không phản ứng
B. Fe + 2FeCl3 2FeCl2
C. Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
D. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
63.
C12H22O11 2C6H12O6
HCOOCH3 HCOOH + CH3OH
Ala-Gly-Ala 2Ala + Gly
C6H12O6 không bị thủy phân
64.
CH 3COOH
NaOH
HCOOCH 3
(C2 H 4O2 )
0,3mol
0,3mol
m 0,3.60 18 g
65.
a. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
b. Fe3O4 + HNO3 dư Fe(NO3)3 + NO + H2O
c. SO2 dư + NaOH NaHSO3
d. Fe + FeCl3 FeCl2 (=> dung dịch sau phản ứng có FeCl2 và FeCl3 dư)
e. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 (=> FeCl3 hết, Cu dư)
g. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
66.
peptit Y nNaOH nM ' H 2O
( n A min o axit )
*
nY
nNaOH
1
Y : Tetrapeptit
4
G G
A AG G
tp
*Y
Y
A A
G G A A
67.
d. Al bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội
e. NaOH không bị phân hủy ở nhiệt độ cao
68.
c. Saccarozo không phản ứng với AgNO3/NH3.
d. Triolein + H2 Tristearin
e. Triolein (C, H, O), protein (C, H, O, N,…)
69.
· Vì
nKOH 0,5 5
1 trong 2 este của X có dạng: R1COOC6H4-R2
nX
0,3 3
· X + KOH Muối + Y (andehit no, đơn chức, mạch hở)
(a )
R1COOC6 H 4 R2
Y R4CH 2CHO hay Cn H 2 nO )
R3COOCH CH R4 (b)
X
nX a b 0,3
a 0, 2
nKOH 2a b 0,5 b 0,1
Ta có:
· Đốt cháy Y:
nO2
nY
n
2n 1
4 2 0, 25 2,5 n 2
1
0,1
ĐL BTKL:
mX mKOH mM ' mY mH 2O (nH 2O a )
mX 18.0, 2 44.0,1 53 56.0,5 33
70.
· Ta có: ne
· Ở anot:
It 1, 25.193.60
0,15
F
96500
2Cl Cl2 2e
0,15
0, 075 0,15
Cu 2 2e Cu
· Ở catot:
0,1a 0, 2a 0,1a
2 H 2O 2e H 2 2OH
2x
x
ĐLBT e: 0,2a + 2x = 0,15 (1)
m 2
d
mCu mCl2 mH2 6, 4a 2 x 71.0,075 9,195 (2)
Giải hệ phương trình (1, 2), ta được: a = 0,6 và x = 0,015
71.
Theo đồ thị, ta có: nOH nH
(0 150)
· TH1: ↓ (150-350)
AlO2 H H 2O Al (OH )3
nAl (OH )3 nOH (0,35 0,15) 0, 2
· TH2: ↓ (150-750)
0,15mol
AlO2 H H 2O Al (OH )3
Al (OH )3 3H Al 3 3H 2O
nAl ( OH )3 2 x b 0, 2 x 0,15
2 x 0,15
y
0, 225 a 29, 25 g
2
b 0,1
nH 2 x 3b 0, 6
72.
1.NaOH CO2 NaHCO3
X
Y
2.2 NaOH CO2 Na2CO3 H 2O
(Z )
3.NaHCO3 Ca (OH ) 2 CaCO3 NaOH H 2O
(T )
(Q)
4.2 NaHCO3 Ca (OH ) 2 CaCO3 Na2CO3 H 2O
73.
CH3COOCH=CH2 +NaOH CH3COONa + CH3CHO
(X)
(Y)
(Z)
CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O CH3COONH4 + Ag + NH4NO3
(T)
CH3COONH4 + NaOH CH3COONa + NH3 + H2O
74.
X + dung dịch AgNO3/NH3 kết tủa Ag => X: HCOOC2H5 hoặc Glucozo
Y + quỳ tím hóa xanh => Y: Lysin
Z + Cu(OH)2 dung dịch xanh lam => Y: Glucozo => X: HCOOC2H5
T + dung dịch Br2 kết tủa trắng => T: Anilin
75. A
76.
Ta có:
9,125
0, 25 (1)
36,5
mNa mH 44a 22b 7, 7 (2)
mHCl 9,125 g nHCl a b
(1) a 0,1
m 147a 117b 32, 25 g
(2) b 0,15
77.
nCO2 0,32
ancol no
n
0,
44
H
O
2
·
· ĐL BTKL mO2 12,16 nO2 0,38
ĐL BTNT O
nO( X ) z .nX 2nCO2 nH 2O 2nO2 0,32 1 z
0,16 nX 0,32 1 C( X )
nCO2
nX
0,32
2
nX
0,32
CH 3OH (a )
2 X
nX
Cx H y O2 (b)
Giả sử: este trong X là este no: CnH2nO2.
nCH3OH a nH2O nCO2 0,12 mCn H2 nO2 6g
· Mặt khác:
nCO2 a bn 0,32 bn 0, 2 b
6
0, 2 b 0,1
este : HCOOCH 3 (0,1mol )
14n 32
n
n 2
CH 3OH (0,12)
NaOH (0, 092)
NaOH (0,192)
· Do đó: HCOOCH 3 (0,1)
HCOONa (0,1)
m 40.0, 092 78.0,1 10, 48 g
78.
· F1:
nH 2 1,5a 0, 075 a 0, 05
Ta có: mcr 56.2b 16.3.b 5, 6 b 0, 035
mF1 6,95 mF2 29, 2
· F2:
Các quá trình trao đổi e
Al Al 3 3e
0, 21
0, 63
Fe Fe3 3e
0, 294
O0
0,882
O 2 (O 2 2 H H 2O )
2e
0, 441 0,882
0,882
3
4 H NO 3e NO 2 H 2O
0, 6
0, 45
0,15
10 H NO3 8e NH 4 3H 2O
10 x
8x
x
mF2
mF1
4, 2
Cách 1:
nH 10 x 0, 6 0,882 1, 7 x 0, 0218
( BTNT N ) nHNO3 nNO nNH nNO
4
0,15 x y 1, 7 y 1,5282
3 (M')
m mAl 3 mFe3 mNH mNO ( M ') 117, 2748 g
4
3
Cách 2:
ĐL BT e: 0,63 + 0,882 = 0,882 + 0,45 + 8x x = 0,0225 y = 1,5275 m = 117,244g
79.
· F1:
Ta có: 5a + 7b + 11c = 0,78 + 2d
(1)
· F2:
nH nA. A nOH a b c 0, 22 0,36 a b c 0,14 (2) nOH
mct mGly mAla mVal mOH
(Y )
0, 08
(Y )
mNa mK 74a 88b 116c 12,32 (3)
Ta có:
(1) 5(a + b + c) + 2b + 6c = 0,78 + 2d b + 3c = 0,04 + d
(4)
(3) 74( a+ b + c) + 14(b + 3c) = 12,32 b + 3c = 0,04 + d = 0,14 d = 0,1
Do đó: m = 2.(75a + 89b + 117c) = 2 (74a + 88b + 116c + a + b + c – 18d) = 21,32g
80.
Ta có:
mFeCl3 19,5 g nFeCl3 a 0,12
mE 56a 16b 8,16 b 0, 09
Các quá trình trao đổi e
Fe Fe 3 3e
x
3x
Fe Fe 2 2e
y
O
2y
0
2e O 2
(O 2 2 H H 2O )
0, 09 0,18
0,18
4 H NO3 3e NO 2 H 2O
4t
3t
t
Ta có:
ĐLBT e : 3 x 2 y 0,18 3t
a x y 0,12
nH
pu
x 0,12
t 0, 04 H du y 0
t 0, 06
4t 0,18 0,34 t 0, 04
t 0, 04 x y 0, 06 (Phù hợp)
(Loại)