ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đột biến gen biến đổi mã chính thức ATA của mạch mã gốc thành mã ATT. Đột biến đó tạo nên
a. Đột biến đồng nghĩa
b. Đột biến sai nghĩa
c. Đột biến vô nghĩa
d. Đột biến dịch khung
Câu 2: Đột biến gen biến đổi mã chính thức GXG của mạch mã gốc thành mã AXG. Đột biến đó tạo nên
a. Đột biến đồng nghĩa
b. Đột biến sai nghĩa
c. Đột biến vô nghĩa
d. Đột biến dịch khung
Câu 3: Đột biến gen xảy ra thuộc dạng thay thế cặp nuclêôtit A=T bằng một cặp nuclêôtit G=X. Gen đột biến
so với gen ban đầu
a. Có số lien kết hydrô không đổi
b. Tăng 1 liên kết hidrô
c. Giảm 1 liên kết hidrô
d. Tăng 2 liên kết hydrô
Câu 4: Dạng đột biến gen nào làm thay đổi tỷ lệ A + T / G + X của gen
a. Đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit nayg bằng cặp nuclêôtit khác có cùng số liên kết hydrô
b. Mất đi hoặc lắp thêm một cặp nuclêôtit
c. Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác không cùng số liên kết hydro.
d. Mất đi hoặc lắp thêm một cắp nuclêôtit hoặc thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác không
cùng số liên kết hydrô.
Câu 5: Đột biến gen gây bệnh hồng cầu lưỡi liềm thuộc dạng.
a. Mất đi một cặp nuclêôtit A=T xảy ra ở gen tổng hợp chuỗi & Hemôglôbin.
b. Lắp thêm một cặp nuclêôtit A=T xảy ra ở gen tổng hợp chuỗi & Hemôglôbin
c. Thay thế một cặp nuclêôtít A=T bằng một cặp nuclêôtit G=X xảy ra ở gen tổng hợp chuỗi &
Hemôglôbin.
d. Thay thế một cặp nuclêôtít G=X bằng một cặp nuclêôtit A=T xảy ra ở gen tổng hợp chuỗi &
Hemôglôbin.
Câu 6: Chất 5- BU chủ yếu gây đột biến gen thuộc dạng
a. Thay thế cặp nuclêôtit A=T bằng cặp nuclêôtit G=X
b. Mất đi cặp nuclêôtit A=T
c. Lắp thêm cặp nuclêôtit A=T
d. Thay thế cặp nuclêôtit G = X bằng cặp nuclêôtit A = T
Câu 7 : Nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá theo thuyết Kimura là
a. Đột biến gen
b. Đột biến NST
c. Đột biến trung tính
d. Biến dị tổ hợp
Câu 8 : Do tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa hai crômatic đồng dạng trong kỳ trước lần phân bào 1
giảm phân, tạo nên các đột biến cấu trúc thuộc dạng
a. Mất đoạn và đảo đoạn
b. Mất đoạn và chuyển đoạn
c. Mất đoạn và lặp đoạn
d. Mất đoạn, chuyển đoạn và lặp đoạn
Câu 9: Do tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa 2 crômatic đồng dạng có cùng cấu trúc
1
a b c d e f trong kì trước lần phân bào 1 giảm phân, tạo nên các NST có cấu trúc
a. a b e f và a b c d c d e f
b. a b e d và a b e f
c. a b e f và a b c d e f
d. a b c d e f và a b e f c d
Câu 10: Đột biến nào dưới đây tạo nên thể khảm
a. Đột biến xôma
b. Đột biến tiền phôi
c. Đột biến giao tử
d. b và c
Câu 11: Tính trạng nào dưới đây ít lệ thuộc vào điều kiện của môi trường
a. Tỷ lệ bơ trong sữa
b. Sản lượng sữa
c. Khối lượng của trứng
d. Số hạt trên bông
Câu 12: Thường biến có ý nghĩa
a. Cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống
b. Tạo sự thích nghi cho sinh vật
c. Biến đổi kiểu gen tạo nên kiểu hình thích nghi cho sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
d. Biến đổi nguyên liệu sơ cấp thành nguyên liệu thứ cấp.
Câu 13: Kỹ thuật di truyền được ứng dụng để
a. Sản xuất insulin, somatostatin, interferon, các hoocmon sinh trưởng, vacxin. Prôtêin, các chất hoạt
hoá.
b. Tạo các cây trồng có năng suất cao, quả không có hạt.
c. Tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài.
d. Cả a và c
Câu 14: Nội dung nào dưới đây không phải của phương pháp chọn lọc hàng loạt
a. Dựa trên kiểu hình mà không có sự đánh
giá kiểu gen
b. Khá đơn giản, dễ làm
c. Ít tốn thời gian, tiết kiệm công sức tiền của
d. Có hiệu quả cao đối với các tính trạng có
hệ số di truyền thấp.
Câu 15: Tính trạng nào dưới đây chủ yếu phụ thuộc vào kiểu gen, ít chịu ảnh hưởng của môi trường.
a. Số đốt sống ở lợn có hệ số di truyền là 74%
b. Số lợn con mỗi lứa ở lợn là 13%
c. Thể trọng cai sữa ở lợn là 10 – 20%
d. Cả b và c
Câu 16: Để tạo giống lợn BS-I, người ta cho lợn Becsai lai với lợn Ỉ. Phương pháp lai này là
a. Lai khác giống
b. Lai khác dòng đơn
c. Lai xa
d. Lai khác dòng kép
Câu 17: Để thăm dò tìm ra những tổ hợp có giá trị kinh tế cao, người ta sử dụng
a. Lai thuận và lai nghịch
b. Lai kinh tế
c. Lai tế bào
d. Lai xa
Câu 18: Tạo chủng penixilin có hoạt tính sản xuất penixilin tăng gấp 200 lần bằng
a. Kỹ thuật di truyền
b. Xử lý bào tử nấm bằng tia phóng xạ và tiến hành chọn bậc thang
c. Phát hiện trong tự nhiên, tiến hành nuôi cấy và chọn lọc
d. Xử lý bào tử nấm bằng Cônsisin và tiến hành chọn lọc
2
Câu 19: Quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,8Bb + 0,2bb = 1. Sau 3 thế hệ tự thụ
phấn, tỷ lệ kiểu gen Bb chiếm
a. 0,4
b. 0,3
c. 0,2
d. 0,1
Câu 20: Quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,4BB + 0,2Bb + 0,4 bb = 1
Cần bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn để có được tỷ lệ kiểu gen BB chiếm 0,475
a. 4 thế hệ
b. 3 thế hệ
c. 2 thế hệ
d. 1 thế hệ
Câu 21: Dùng lợn đực ngoại (A) để lai cải tạo giống lợn địa phương (B). Sau 3 thế hệ lai cải tạo tỷ lệ máu thu
được ở cơ thể lai đời F
3
là
a. 7/8 A và 1/8 B
b. 1/8 A và 7/8 B
c. 3/4 A và1/4 B
d. 1/4 A và 3/4 B
Câu 22: Trong nghiên cứu phả hệ, phả hệ được xây dựng có ít nhất:
a. 1 thế hệ
b. 2 thế hệ
c. 3 thế hệ
d. 4 thế hệ
Câu 23: Ở gia đình, bố và mẹ đều tóc xoăn, có sinh con tóc thẳng. Tính trạng này có:
a. Tính trạng tóc xoăn là tính trạng trội có gen nằm trên NST thường quy định.
b. Tính trạng tóc xoăn là tính trạng trội có gen nằm trên NST X quy định.
c. Tính trạng tóc thẳng là tính trạng trội có gen nằm trên NST thường quy định.
d. Tính trạng tóc thẳng là tính trạng trội có gen nằm trên NST X quy định.
Câu 24:Thuận tay phải là tính trội hoàn toàn so với tính trạng thuận tay trái.gen quy định tính trạng nằm trên
NST thường quy định. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp.Xác suất cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng
thuận tay trái là
a. 12.5%
b. 25%
c. 37.5%
d. 50%
Câu 25: Bằng phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng, người ta thu được kết quả như sau
- Nuôi hai trẻ đồng sinh cùng trứng trong nhưng môi trường khác nhau, kêt quả sự phát triển của tính trạng a là
như nhau
- Nuôi hai trẻ đồng sinh cùng trứng trong những môi trường khác nhau, kết quả sự phát triển tính trạng b là
khác nhau. Chứng tỏ:
a. Tính trạng a ít chịu ảnh hưởng của môi trường, ngược lại tính trạng b chịu ảnh hưởng lớn của môi
trường.
b. Tính trạng a chịu ảnh hưởng lớn của môi trường, ngược lại tính trạng b ít chịu ảnh hưởng của môi
trường
c. Sự ảnh hưởng của môi trường đến sự phát triển của hai tính trạng là như nhau
d. Tính trạng a và b đều là những tính trạng có mức phản ứng hẹp.
Câu 26: Những bệnh, tật nào dưới đây được phát hiện chủ yếu bằng phương pháp di truyền tế bào
a. Hội chứng Đao,Ets uốt, Patô, Klaiphentơ, bệnh trẻ em khóc như mèo kêu.
b. Hồng cầu lưỡi liềm, Phêninkêtô niệu, suy thoái hệ thần kinh trung ương.
c. Bệnh mù màu, máu khó đông, loạn dưỡng cơ Đuxen, hoá xơ nang.
d. Bệnh ung thư.
3
Câu 27: Hiện nay hầu hết các nhà khoa học đều thừa nhận quá trình tiến hoá hình thành nên tế bào đầu tiên
trên trái đất trải qua bốn giai đoạn chính theo tuần tự sau:
a. Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giãn từ các chất vô cơ-Trùng phân tạo các đại phân tử-Xuất hiện
các tế bào sơ khai- .Xuất hiện cơ chế tự sao chép.
b. Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giãn từ các chất vô cơ-.Xuất hiện cơ chế tự sao chép-Trùng phân
tạo các đại phân tử-Xuất hiện các tế bào sơ khai
c. Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giãn từ các chất vô cơ-Trùng phân tạo các đại phân tử-Xuất hiện
cơ chế tự sao chép-Xuất hiện các tế bào sơ khai.
d. Trùng phân tạo các đại phân tử-Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giãn từ các chất vô cơ-Xuất hiện
các tế bào sơ khai-Xuất hiện cơ chế tự sao chép
Câu 28: Trong quá trình hình thành tế bào sơ khai đầu tiên, chọn lọc tự nhiên tác động đến
a. Giai đoạn hình thành các hợp chất hữu cơ
b. Giai đoạn xuất hiện các tế bào sơ khai
c. Giai đoạn xuất hiện cơ chế tự sao chép
d. Ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hóa hình thành nên các hợp chất hữu cơ và liên tục hoàn
thiện ở các khâu tiếp theo.
16/ Một quần thể có cấu trúc ban đầu như sau: 21AA : 10Aa : 10aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau 5 thế
hệ tự thụ là:
a 0,347AA : 0,466Aa : 0,137aa b 0,634AA : 0,00076Aa : 0,0354aa
c 0,6303AA : 0,0076Aa : 0,3620aa* d 0,0076AA : 0,6303Aa : 0,3620aa
Câu 29: Thí nghiệm của Mile – Urây chứng minh
a. Sự hình thành các chất hữu cơ từ các chất vô cơ trong điều kiện của bầu khí quyển nguyên thủy của
trái đất.
b. Sự hình thành các tế bào sơ khai trong điều kiện của bầu khí quyển nguyên thủy của trái đất.
c. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép
d. Cả b và c
Câu 30: Nhìn chung, đại Trung Sinh
a. Là đại phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú.
b. Là đại có sự chinh phục đất liền của thực vật, động vật đã được vi khuẩn, tảo xanh và địa y chuẩn bị
trước.
c. Là đại phát triển ưu thế của cây hạt trần và nhất là bò sát.
d. Là đại, sự sống đã trở thành một nhân tố làm biến đổi mặt đất, hình thành sinh quyển.
31. căn cứ vào phả hệ sau đây của một dòng họ trong 3 thế hệ về một loại bệnh
( I )
( I I )
( I I I )
1 2
3
1
2 3
4
5
1
2
3 4
5
Nếu bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X thì người con gái thứ 2 ở thế hệ III lấy chồng hoàn
toàn bình thường, khả năng sinh con mắc bệnh là bao nhiêu
a 25% b 12,5% c 50% d 75%
Câu 32: Thành công của Lamac
4
a. Chứng minh được rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của một quá trình phát triển liên tục từ đơn
giản đến phức tạp.
b. Phát hiện được vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hóa của sinh giới và vai trò
sáng tạo của chọn lọc nhân tạo trong quá trình tiến hóa của vật nuôi, cây trồng.
c. Làm sáng tỏ được cơ chế tiến hoá.
d. Nêu lên được vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính trong tiến hóa.
Câu 33: Những tồn tại của Đacuyn
a. Chưa hiểu đúng về cơ chế tác dụng của ngoại cảnh, kế thừa quan niệm không chính xác về sự di
truyền các tính trạng thu được dưới ảnh hưởng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
b. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
c. Chưa phân tích và làm sáng tỏ được vai trò sáng tạo của CLTN.
d. Cả a và c
Câu 34: Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, sự hình thành mỗi đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
a. Đào thải các biến dị bất lợi, tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật dưới tác dụng của chọn lọc tự
nhiên.
b. Các cá thể cùng loài phản ứng giống nhau trươca sự thay đổi từ từ của ngoại cảnh, không có đào thải.
c. Là kết quả một quá trình lịch sử chịu sự chi phối của 3 nhân tố chủ yếu: quá trình đột biến, quá trình
giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.
d. Là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới,
cách ly sinh sản với quần thể gốc.
Câu 35: Nòi địa lý là
a. Nhóm quần thể phân bố trong một khu vực xác định.
b. Nhóm quần thể thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định.
c. Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc kí sinh trên nhứng phần khác nhau của cơ thể
vật chủ.
d. Nhóm quần thể có những tính trạng chung về hình thái, sinh lý, có khu phân bố xác định, trong đó các
cá thể có khả năng giao phối với nhau và được cách ly sinh sản với những quần thể thuộc các loài
khác.
Câu 36: Một tế bào của người có (22 + XY) nhiễm sắc thể. Câu khẳng định nào dưới đây về tế bào này là
đúng?
A. Đó là tinh trùng n B. Đó là tinh trùng n – 1
C. Đó là tinh trùng 2n D. Đó là tinh trùng n + 1
Câu 37: Vai trò của quá trình giao phối
a. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tạo ra vô số các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu
thứ cấp của CLTN.
b. Làm phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
c. Làm trung hòa tính có hại của đột biến và góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
d. Cả a và c
Câu 38: Kết quả của chọn lọc tự nhiên theo quan điểm tiến hóa hiện đại là
a. Sự phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài.
b. Sự phân hóa khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể.
c. Sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
d. Sự phát triển và sinh sản ưu thế của những cá thể có kiểu gen thích nghi hơn.
Câu 39:Nhóm sinh vật đầu tiên đến sống ở một môi trường trống, mở đầu cho một diễn thế nguyên sinh.
Nhóm sinh vật trên được gọi là: Chọn một đáp án dưới đây
A. Quần xã nguyên sinh B. Quần xã tiên phong
5