Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài tập xác định hạn mức tín dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.51 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA: NGÂN HÀNG
------------------MÔN: NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
BÀI TẬP 1:

XÁC ĐỊNH HẠN MỨC TÍN DỤNG

GVHD: PGS.TS. TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG
LỚP: CHNH ĐÊM 1 – KHÓA: 22
NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM 10
Nguyễn Hoàng Anh
Nguyễn Thị Ngọc Anh
Đặng Thị Thu Hương
Nguyễn Bùi Thiên Lý

Bài tập:


Công ty A đề nghị ngân hàng B cấp hạn mức tín dụng (HMTD) 2,000,000,000 VND để tài trợ
vốn lưu động (VLĐ), với dữ liệu báo cáo tài chính tóm tắt như sau (file excel tính toán đính
kèm):
TT

CHỈ TIÊU

Năm 1

Năm 2

1
2



Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán (chưa khấu hao)

10,673,596,057
9,072,556,648

15,786,356,234
13,418,402,799

3

LN thuần từ HĐKD

1,067,359,606

1,578,635,623

4

Khấu hao

103,143,884

155,035,425

5

Lãi vay


0

256,311,574

6

LN trước thuế

964,215,722

1,167,288,624

7

LN sau thuế

955,859,293

1,154,658,660

Tổng tài sản

3,638,702,619

4,255,977,170

+ Tài sản ngắn hạn

2,768,175,195


3,483,401,871

8

9

Tiền mặt

424,849,391

304,095,579

1,692,498,953

1,966,328,714

Hàng tồn kho

153,307,873

169,486,157

+ Tài sản dài hạn

870,527,424

772,575,299

Tổng nguồn vốn


3,638,702,619

4,255,977,170

+ Nợ phải trả

1,572,954,669

2,160,362,171

1,572,954,669

2,160,362,171

0

0

2,065,747,950

2,095,614,999

Khoản phải thu

Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
+ Vốn chủ sở hữu

Ngân hàng B tiến hành xác định nhu cầu VLĐ của công ty A như sau:
1. Cách 1: Xác định nhu cầu VLĐ dựa vào ước lượng tổng chi phí sản xuất kinh doanh

-

(SXKD) cần thiết bằng tiền.
Ước lượng tổng chi phí SXKD cần thiết bằng tiền:
Tổng chi phí SXKD cần thiết bằng tiền = Doanh thu thuần – (Khấu hao + Lãi vay
+ Lợi nhuận trước thuế).
Bảng dự phóng

TT
1
2
3
4
5
6
7

CHỈ TIÊU
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán (chưa khấu hao)
LN thuần từ HĐKD
Khấu hao
Lãi vay
LN trước thuế
LN sau thuế

Năm dự phóng
20,000,000,000
17,000,000,000
2,000,000,000

150,000
400,000,000
1,599,850,000
1,199,887,500

 Tổng chi phí SXKD cần thiết bằng tiền: 18,000,000,000 VND.


-

Xác định vòng quay VLĐ bình quân:
Vòng quay VLĐ = Doanh thu thuần / Bình quân Tài sản ngắn hạn.
Vòng quay VLĐ năm 1: 3.86 vòng/năm.
Vòng quay VLĐ năm 2: 5.05 vòng/năm.
 Vòng quay VLĐ bình quân: 4 vòng/năm.

-

Xác định nhu cầu VLĐ:
Nhu cầu VLĐ = {Tổng chi phí SXKD cần thiết bằng tiền / Vòng quay VLĐ bình
quân} - Khoản phải trả người bán.
Bảng tổng kết

TT

KHOẢN MỤC

Kết quả tính toán

1


Tính toán nhu cầu vốn lưu động

a

Tổng chi phí SXKD cần thiết bằng tiền

b

Phải trả người bán

c

Nhu cầu vốn lưu động

4,300,000,000

d

Nguồn vốn lưu động tự tài trợ

1,323,039,700

2

Nhu cầu vay { = c – d )

2,976,960,300

3


Nhu cầu vay ngân hàng

2,000,000,000

a

Tổng mức vay ngắn hạn đã được cấp

b

Nhu cầu tăng/giảm hạn mức

4

Nguồn vốn vay các TCTD/tổ chức/cá nhân khác
-

4,300,000,000
18,000,000,000
200,000,000

0
2,000,000,000
976,960,300

Trong đó:
Nguồn vốn lưu động tự tài trợ = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn.

2. Cách 2: Xác định nhu cầu VLĐ dựa vào chu kỳ kinh doanh.


Nhu cầu VLĐ = Nhu cầu tiền mặt tối thiểu + Khoản phải thu khách hàng +
Hàng tồn kho - Khoản phải trả người bán.
-

Xác định nhu cầu tiền mặt tối thiểu:
Dựa vào tỷ lệ dự trữ tiền mặt so với Doanh thu thuần.
Dự trữ tiền mặt năm 1: 4%
Dự trữ tiền mặt năm 2: 2%
 Dự trữ tiền mặt hợp lý: 4%

-

Xác định khoản phải thu khách hàng:


Dựa vào: Vòng quay khoản phải thu = Doanh thu thuần / Bình quân khoản phải
thu
Vòng quay khoản phải thu năm 1: 6.3 vòng
Vòng quay khoản phải thu năm 2: 8.6 vòng
 Vòng quay khoản phải thu dự kiến: 7 vòng
-

Xác định hàng tồn kho:
Dựa vào: Vòng quay hàng tồn kho = Doanh thu thuần / Bình quân hàng tồn kho
Vòng quay hàng tồn kho năm 1: 70 vòng
Vòng quay hàng tồn kho năm 2: 98 vòng
 Vòng quay hàng tồn kho dự kiến: 80 vòng

-


Xác định khoản phải trả người bán:
Dựa vào thống kê qua các năm, khoản phải trả người bán hợp lý là 200,000,000
VND.
Bảng tổng kết

T
T

KHOẢN MỤC

1

Tính toán nhu cầu vốn lưu động

a

Nhu cầu tiền mặt tối thiểu

b

Khoản phải thu khách hàng

Kết quả tính toán
3,707,142,857
800,000,000
2,857,142,857

c


Hàng tồn kho

250,000,000

d

Khoản phải trả người bán

200,000,000

e

Nguồn vốn lưu động tự tài trợ

1,323,039,700

2

Nhu cầu vay { = c – d )

2,384,103,157

3

Nhu cầu vay ngân hàng

2,000,000,000

a


Tổng mức vay ngắn hạn đã được cấp

b

Nhu cầu tăng/giảm hạn mức

4

Nguồn vốn vay các TCTD/tổ chức/cá nhân khác

0
2,000,000,000
384,103,157

Nhận xét:
Hai cách tiếp cận khác nhau để tính toán nhu cầu VLĐ của công ty cho ta hai kết quả khác nhau,
tuy nhiên sự chênh lệch này không đáng kể và phù hợp với nhu cầu vay vốn của công ty.



×