Thành phố Bắc Giang -Giáo viên: Lê Thị Thanh Tâm - Địa lí 6 - Năm học: 2007-2008
Ngày soạn: 09/ 3 / 2008 - Ngày dạy : 02 /4 /2008
Tiết : 27 - ôn tập
A Mục tiêu bài học :
+ Kiến thức: HS nắm đợc hệ thống kiến thức về hiện tợng khí tợng nh: thời tiết, khí hậu, nhiệt
độ, gió, ma, khí áp, các đai khí áp, các đới khí hậu ... trên Trái đất
+ Rèn kĩ năng: Quan sát bản đồ, bảng thống kê về các yếu tố khí hậu
+ Giáo dục thái độ: ý thức về tìm hiểu, giải thích hiện tợng tự nhiên và bảo vệ môi trờng
* Trọng tâm: Các khái niệm và giải thích bản chất hiện tợng
B / Đồ dùng ( Phơng tiện, thiết bị dạy học ) :
+ GV: - Hình cơ bản / các tiết đã dạy
+ HS : ( qui ớc / T1 )
C / Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ):
a ) ổn định lớp: (30 ) Sĩ số
b ) Kiểm tra bài cũ (4):- Kiểm tra làm tập bản đồ 6 bài: 22
c ) Khởi động ( Vào bài ):(30) Phần chữ trong khung màu hồng dới đầu bài
d ) Bài mới :
Hoạt động của giáo
viên và học sinh
Nội dung chính ghi bảng và vở
Hoạt động 1: ( 15 )
+Hình thức: Cá nhân /
tự ngcứu 1
+Nội dung:
- Đẫ học / mục theo
bài học/ SGK, quan sát
các hình trong SGK
+Nhận xét về:
- Vị trí, đặc điểm của
các nội dung GV đề
cập đến?
-So sánh / các mục t-
ơng đồng kiến thức?
+HS nxét->HS # nxét-
>GVsửa->kết luận
( Theo cột bên phải )
+? : Liên hệ với nớc ta
có đặc điểm NTN về
các nội dung ôn tập tới
? Tại sao ?
1-Các loại khoáng sản:
+Thwờng dựa vào công dụng để phân loại thành:
-L. năng lợng nhw: than, dầu, khí đốt... dùng làm nhiên liệu năng l-
ợng, hoá chất...
-L. kim loại nh: sắt, crôm, đồng, kẽm ... làm nguyên liệu cho công
nghiệp luyện kim
-L. phi kim loại nh: muối mỏ, apatít, kim cơng, đá vôi, cát... làm
nguyên liệu xây dựng, hoá chất ...
2-Đọc bản đồ địa hình:
+Đờng đồng mức: -là đờng nối các điểm có cùng độ cao
-Các đờng đồng mức càng sít nhau -> địa hình sờn đó dốc
3-Cấu tạo, đặc điểm của lớp vỏ khí (khí quyển):
+Càng lên cao k.k càng loãng, chia 3 tầng:
+Tầng đối lu: - từ 0 -> 16 km, mỏng nhng chiếm 90%k.k và chuyển
động chiều thẳng đứng, nơi sinh ra ma, sấm, lên cao 100m giảm 1
0
c
+Tầng bình lu:từ 16-> 80km, dày nhng ít k.k, có lớp o-dôn để ngăn
các tia bức xạ có hại cho sinh vật
+Tuỳ vào vĩ độ hoặc mặt tiếp xúc với mặt đất mà có các khối khí
là:-k.k nóng hình thành trên vùng vĩ độ thấp(x.đ)->nóng
-k.k lạnh hình thành trên vùng vĩ độ cao(cực)->t.c lạnh
-k.k đại dơng hình thành trên biển ->t.c ẩm
-k.k lục địa hình thành trên đất liền-> t.c khô
=> các k.k di chuyển -> làm thay đổi thời tiết nơi nó đi qua
4-Thời tiết, khí hậu:
+Thời tiết chỉ xảy ra trong thời gian ngắn
+Khí hậu là lặp đi lặp lại thời tiết trong t.g dài -> qui luật
+Thay đổi n.độ k.k tuỳ theo cả vĩ độ, độ cao, bề mặt tiếp xúc
5-Khí áp và gió:
1
Thành phố Bắc Giang -Giáo viên: Lê Thị Thanh Tâm - Địa lí 6 - Năm học: 2007-2008
+K.k luôn c.đ từ nơi áp cao về áp thấp và sinh ra gió
+Tín phong là gió thổi từ các đai cao áp c.t về áp thấp 0
0
x.đ
+Tây ôn đới là gió thổi từ các đai cao áp c.t về áp thấp60
0
vg.c
6-Hơi nớc trong k.k, ma:
+N.độ càng cao -> k.k càng chứa đợc nhiều hơi nớc
+Khi k.k đã bão hoà mà vẫn đợc cấp thêm hơI nớc hoặc bị hoá lạnh
sẽ ngng tụ, đọng lại thành hạt nớc -> mây, ma
7-Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lợng ma:
-Tính n.độ t.b năm = cộng tổng n.đ 12 tháng / 12
-Tính lợng ma năm = cộng tổng lợng ma 12 tháng
-B.đ mà các tháng giữa năm có n.độ cao lên là ở n.cB vì lúc đó n.cB
ngả về m.tr và ngợc lại là n.cN
8-Các đới k.h trên TĐất:
(nh bảng phụ bài trớc nhng cho ghi thành câu riêng/đới)
e ) Củng cố :( 3)-xen kẽ rồi ?
g ) H ớng dẫn về nhà : ( 2) * Làm đúng qui ớc từ tiết 1, thêm nội dung cụ thể sau:
+Ôn tập lại những nội dung cô đã nhắc đến trong giờ ôn tập -> học thuộc và xem lại bài
KT 15. TBĐ
+Chuẩn bị giờ sau: Kiểm tra 45
2