Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO TOÁN 12 có lời GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.76 MB, 134 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Phần Hàm số - Giải tích 12

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie


uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12

MỤC LỤC
HÀM SỐ ............................................................................................................................................ 3

HÌNH ĐA DIỆN............................................................................................................................... 27

II – HÌNH LĂNG TRỤ ................................................................................................................ 41

oc

MŨ - LÔ GARIT ............................................................................................................................. 49

01

I – HÌNH CHÓP .......................................................................................................................... 27

HÌNH NÓN - TRỤ - CẦU .............................................................................................................. 66

ai
H

NGUYÊN HÀM , TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG .......................................................................... 81

D

HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN OXYZ ............................................................................... 96

w

w

w

.fa


ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

SỐ PHỨC....................................................................................................................................... 123

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:

Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12

HÀM SỐ

01

Câu 1. Cho hàm số y  x 3  mx  2 có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm
duy nhất.
A. m  3
B. m   3
C. m  3
D. m  3
Hướng dẫn giải:

ai
H

oc

3
Số giao điểm của đồ thị (Cm) với Ox là số nghiệm của phương trình x  mx  2  0
Với m = 0 vô nghiệm nên không có giao điểm

Với m  0 ta có

2
 f ( x );(*)
x
2 2( x 3  1)
f '( x )  2 x 

0  x 1
x2
x2

nT

-



Ta
iL
ie



1
0
-3

uO


Ta có bảng biến thiên của f(x) như sau:
x

0
+
+
f '( x)
f ( x)



hi

D

m   x2 

.c

om
/g

ro

up
s/


Số nghiệm phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm f(x) và đường thẳng y=m.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy m  3 thì phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất.

Chọn đáp án B.
Câu 2. Cho hàm số: y  x 4  2( m  2) x 2  m 2  5m  5 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hám số có
cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm này tạo thành một tam giác đều
A. m  2  3 3
B. 2  3
C. 3  2
D. 3  3 2
Hướng dẫn giải:
Ta có: y '  4 x 3  4( m  2) x
x  0
y' 0   2
x  2  m
Hàm số có CĐ, CT  PT f '  x   0 có 3 nghiệm phân biệt  m  2 (*)

 



 



bo








.fa

ce



ok

Khi đó toạ độ các điểm cực trị là: A 0, m2  5m  5 , B 2  m ;1  m , C  2  m ;1  m 


AB  2  m ;   m 2  4m  4 ; AC   2  m ;   m2  4m  4 Do ABC luôn cân tại A, nên bài
 
1
AB. AC
0


toán thoả mãn khi A  60  cos A      0  m  2  3 3
2
AB AC
Chọn đáp án A.

w

w

w

Câu 3. Cho hàm số y = x 3 


1

2

x 2 có đồ thị là (C). Tìm tất cả những điểm trên đồ thị (C) sao cho hệ

2
số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại những điểm đó là giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = 4x + 3
x 4 +1
3   4 40 
1 

A.  ; 0 
B.  1;   ;  ; 
2   3 27 
2 


File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

2 1  2   2 1  2 
;

;
C.  
; 

4   2
4 
 2
Hướng dẫn giải:

Phần Hàm số - Giải tích 12

1 
D.  ; 0  ;  2; 10 
2 

4x 2 +3
x 4 +1
4t + 3
- Đặt t = x2, với t  0 ta có hàm số g(t) = 2
;
t +1
1
4t 2  6t + 4
- g'(t) =
; g’(t) = 0  t = 2;t = ;
2
2
2
(t +1)


ai
H

oc

01

* Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: g(x) =

- Ta lại có: lim g (t )  0 ; lim g (t )  0 , bảng biến thiên của hàm số:

g(t)



0

0
+

+

0

3

1

2
0 –

4
0

Ta
iL
ie

–1

hi

g’(t)

–2

nT

t

D

t 

uO

t 



- Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là g (x) = 4, đạt được khi x  


2
2

up
s/

* Tìm các điểm thuộc đồ thị (C)
- Ta có: y’ = 3x2 – x, giả sử điểm M0(x0, f(x0))  (C), thì hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại M0 là
f’(x0)= 3x 20  x 0

om
/g

ro

4
3
4
40
- Vậy: 3x 20  x 0 = 4 suy ra x0 = –1; x0 = , tung độ tương ứng f(–1) = – ; f( ) =
3
2
3
27
3   4 40 

+ Có hai điểm thỏa mãn giải thiết  1;   ;  ;  .
2   3 27 


Chọn đáp án B.
2x  4
Câu 4. Cho hàm số y 
có đồ thi C điểm A(5;5) . Tìm m để đường thẳng y   x  m cắt
x 1

.c

 

 

ok

đồ thị C tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành ( O là gốc toạ

ce

bo

độ).
A. m  0
B. m  0; m  2
C. m  2
D. m  2
Hướng dẫn giải:
Do các điểm O và A thuộc đường thẳng  : y   x nên để OAMN là hình bình hành thì

.fa


MN  OA  5 2

w

w

w

Hoành độ của M và N là nghiệm của pt: 2 x  4   x  m  x 2  (3  m) x  (m  4)  0 ( x  1) (1)



x 1



 

Vì   m  2m  25  0, m ,nên 1 luôn có hai nghiệm phân biệt, d luôn cắt C tại hai điểm
2

phân biệt

 x1  x2  m  3
Giả sử x1 , x2 là nghiệm của 1 ta có: 
 x1 x2  (m  4)



Gọi M ( x1 ;  x1  m ), N ( x2 ;  x2  m )  MN 2  2( x1  x2 ) 2  2  ( x1  x2 ) 2  4 x1 x2   2m 2  4m  50

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

m  2
MN  5 2  2m 2  4m  50  50  
m  0
+ m  0 thì O, A, M , N thẳng hàng nên không thoã mãn.

+ m  2 thoã mãn.
Chọn đáp án C.
x2
Câu 5. Cho hàm số: y 
 C  . Tìm a sao cho từ A(0, a ) kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) nằm ở
x 1
hai phía trục Ox.
 2

 2

A.  ;  
B.  2;   \ 1
C.  2;  
D.  ;   \ 1
3
3




Hướng dẫn giải:
Đường thẳng qua A(0, a ) có hệ số góc k có phương trình y  kx  a tiếp xúc (C)
x2
<=> kx  a 
có nghiệm kép <=>  kx  a  x  1  x  2 có nghiệm kép
x 1
<=> kx 2   k  a  1 x   a  2   0 có nghiệm kép

up

s/

Ta
iL
ie

k  0
k  0
 
 
có 2 nghiệm k phân
2
2
2


k

a

1

4
k
a

2

0
h

(
k
)

k

2
a

5
k

a

1

0










biệt
  12  a  2   0
 

 a   2;   \ 1 1
2
h(0)   a  1  0

om
/g

ro


k1   a  1
k   a  1
 y1  1
 x1 
2k1
2

Khi đó 
 x  k2   a  1  y  k 2   a  1
2
 2
2k2
2


y1 y2  0   k1   a  1   k2   a  1   0
2

2
3


 2

ok

 a 

.c

 k1k2   a  1 k1  k2    a  1  4  3a  2   0

ce

bo

 2

Từ (1) và (2)  a   ;   \ 1
 3

Chọn đáp án D.

.fa

Câu 6. Hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị y 

w

w


w

bằng?
A. 8
Hướng dẫn giải:

B. 4

3x  1
. Khi đó độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất
x 3

C. xM  3

D. 8 2 .

8
8


Giả sử xM  3 , xN  3 , khi đó M  3  m;3   , N  3  n;3   với m, n  0
m
n



File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 5



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12

2

2

1 1
64 
 8 8

MN  (m  n)      (2 mn ) 2  64  2
.   4  mn 
 64
mn 
m n

 m n
 MN  8 . Kết luận MN ngắn nhất bằng 8
Chọn đáp án A.
Câu 7. Cho hàm số y   x 3  3mx 2  3m  1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho có cực
đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x  8 y  74  0
A. m  1
B. m  2
C. m  2
D. m  1

Hướng dẫn giải:
+ y '  0  3x 2  6mx  0 . Đồ thị có 2 điểm cực trị khi: m  0
+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là: y = 2m2.x - 3m - 3
+ Trung điểm 2 điểm cực trị là I (m; 2m3  3m  1)
+ Điều kiện để 2 điểm cực trị đối xứng qua d : x  8 y  74  0
 2 1
 2m .(  )  1
8

 m  8(2 m 3  3m  1)  74  0

+ Từ đó thấy m = 2 thỏa mãn hệ trên.
Chọn đáp án C.

01

2

1

Câu 8. Cho f  x   e

1
x2



1

 x 12


. Biết rằng f 1 . f  2  . f  3... f  2017   e

m
tối giản. Tính m  n 2 .
n
A. m  n 2  2018 .
B. m  n 2  2018 .
Hướng dẫn giải:
Xét các số thực x  0
2

 x  1
2

om
/g

x 2  x  1

Vậy, f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e
2

2

với m, n là các số tự nhiên

C. m  n 2  1 .

D. m  n 2  1 .


ro

x

m
n

up
s/



1
1
Ta có: 1  2 

2
x
 x  1

Ta
iL
ie

uO

nT

hi


D

ai
H

oc

2

x2  x  1
1
1
1
 2
1
1 
.
x x
x  x  1
x x 1

1
1 
 1 1  1 1  1 1


 1     1     1       1

 1 2  2 3  3 4

 2017 2018 

e

2018 

1
2018

e

20182 1
2018

,

.c

m 2018  1

n
2018
20182  1
Ta chứng minh
là phân số tối giản.
2018
Giả sử d là ước chung của 20182  1 và 2018
Khi đó ta có 20182  1 d , 2018 d  20182  d suy ra 1d  d  1
20182  1
Suy ra

là phân số tối giản, nên m  20182  1, n  2018 .
2018
Vậy m  n 2  1 .
Chọn đáp án C.

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

hay

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Phần Hàm số - Giải tích 12

ai
H

oc

01

Câu 9. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị y  f ( x ) cắt trục
Ox tại ba điểm có hoành độ a  b  c như hình vẽ. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
A. f (c)  f (a )  f (b).
B. f (c)  f (b)  f (a).
C. f ( a)  f (b)  f (c).
D. f (b)  f ( a)  f (c).

b

b

Ta
iL
ie

b

uO

nT


hi

D

Hướng dẫn giải:
Đồ thị của hàm số y  f ( x) liên tục trên các đoạn  a; b  và  b; c  , lại có f ( x ) là một nguyên hàm
của f ( x ) .
 y  f ( x)
y  0

Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: 
là:
x

a

 x  b
S1   f ( x ) dx    f ( x )dx   f  x  a  f  a   f  b  . Vì S1  0  f  a   f  b  1
a

a

c

c

up
s/


 y  f ( x)
y  0

Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: 
là:
x

b

 x  c
c

b

om
/g

b

ro

S 2   f ( x) dx   f ( x)dx  f  x  b  f  c   f  b  . S 2  0  f  c   f  b   2  .

Mặt khác, dựa vào hình vẽ ta có: S1  S2  f  a   f  b   f  c   f  b   f  a   f  c   3 .
(có thể so sánh f  a  với f  b  dựa vào dấu của f ( x ) trên đoạn  a; b  và so sánh f  b  với f  c 

w

w


w

.fa

ce

bo

ok

.c

dựa vào dấu của f ( x) trên đoạn  b; c  ).
Từ (1), (2) và (3)
Chọn đáp án A.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   2m  1 x   3m  2  cos x nghịch
biến trên .
1
1
1
A. 3  m   .
B. 3  m   .
C. m  3.
D. m   .
5
5
5
Hướng dẫn giải:
TXĐ: D  
Ta có: y  (2m  1)  (3m  2)sin x

Để hàm số nghịch biến trên  thì y  0, x tức là: (2m  1)  (3m  2)sin x  0 (1) , x
2
7
+) m   thì (1) thành   0, x
3
3
2
1  2m
1  2m
5m  1
2
1
+) m   thì (1) thành sin x 

1
0 m
3
3m  2
3m  2
3m  2
3
5

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 7


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12

2
1  2m
1  2m
m3
2
thì (1) thành sin x 

 1 
 0  3  m  
3
3m  2
3m  2
3m  2
3
1
Kết hợp được: 3  m  
5
Chọn đáp án A.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  3 nghịch biến trên
khoảng có độ dài lớn hơn 3
A. m  0 hoặc m  6
B. m  6
C. m  0
D. m  9
Hướng dẫn giải:
Dùng BBT để xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số trên các khoảng

y '  6 x 2  6  m  1 x  6  m  2  x

ai
H

oc

01

+) m  

2

D

 '  9  m  1  36  m  2   9m 2  54m  81  0

nT
uO

Ta
iL
ie

x1
0

x2
-


0



+

up
s/

x  x  1  m
Theo viet:  1 2
 x1.x2  m  2
Ta có BBT
t

y’
+
y

hi

Dấu bằng xảy ra khi m  3
Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình y '  0  x1  x2 

om
/g

ro

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  x1, x2   pt y '  0 phải có 2 nghiệm phân biệt  m  3

Gọi Độ dài khoảng nghịch biến của hàm số là D
2
2
D  x1  x2   x1  x2   1  m   4  m  2   m 2  6m  9

w

.fa

ce

bo

ok

.c

D  3  D 2  9  m 2  6m  9  9  m 2  6m  0  m  0 hoặc m  6 (thỏa mãn)
Chọn đáp án A.
x 1
Câu 12. Cho hàm số y 
có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C). Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các
x 1
khoảng cách từ A đến các tiệm cận của (C).
A. 2 2
B. 2
C. 3
D. 2 3
Hướng dẫn giải:
 m  1

Gọi M  m;
   C  m  1 . Tổng khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận x  1 và y  1 là
 m 1
m 1
2
2
S  m 1 
1  m 1 
 2 m 1 .
2 2
m 1
m 1
m 1

w

w

Dấu “=” xảy ra  m  1 

2
 m 1  2  m  1 2
m 1

Chọn đáp án A.
2x  1
 C  . Tìm k để đường thẳng d : y  kx  2k  1 cắt (C) tại hai điểm
x 1
phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
A. 12

B. 4
C. 3
D. 1

Câu 13. Cho hàm số y 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 8


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ai
H

Hướng dẫn giải:
Phương triình hoành độ giao điểm của (C) và d:
2x  1
 kx  2k  1  2x  1   x  1 kx  2k  1 ;  x  1
x 1
 kx 2   3k  1 x  2k  0 1 ;  x  1
d cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1 .
k  1

k  0
.
    k 2  6k  1  0


k

3

2
2

k

3

2
2



2
 k  1   3k  1 1  2k  0
Khi đó: A  x1; kx1  2k  1 , B  x2 ; kx 2  2k  1 với x1 , x2 là nghiệm của (1).

Ta
iL
ie

uO

nT

hi


D

3k  1

 x1  x2 
Theo định lý Viet tao có 
k .
 x1 x2  2
Ta có d  A; Ox   d  B; Ox   kx1  2k  1  kx 2  2k  1
 x1  x2
 kx  2k  1  kx 2  2k  1
 1

.
 kx1  2k  1   kx 2  2k  1  k  x1  x2   4k  2  0

01

Phần Hàm số - Giải tích 12

oc

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

bo

ok

.c


om
/g

ro

up
s/

Do hai điểm A, B phân biệt nên ta loại nghiệm x1  x2 . Do đó k  x1  x2   4k  2  0  k  3 .
Chọn đáp án C.
x4
Câu 14. Nếu đồ thị hàm số y 
cắt đường thẳng ( d ) : 2 x  y  m tại hai đểm AB sao cho độ dài
x 1
AB nhỏ nhất thì
A. m=-1
B. m=1
C. m=-2
D. m=2
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm
x4
 2 x  m
( x  1)
x 1
 2 x 2  (m  3) x  m  4  0
  (m  1) 2  40  0, m  R
Suy ra (d) luôn cắt dồ thị hàm số tại hai điểm A,B
m3
m  4

x A  xB 
;
x A .x B 
;
2
2
y A  2 x A  m;
yB  2 xB  m

ce

y B  y A  2( xB  x A )

.fa

AB  ( xB  x A )2  ( y B  y A )2  5( xB  x A )2

w

w

w

 m  3 2
m  4 
5
2
 5  ( xB  x A )2  4 x A xB   5 
4
 m  1  40   5 2




2 
4
 2 
Vậy AB nhỏ nhất khi m=-1
Chọn đáp án A.
Câu 15. Cho hàm số y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  1  m 2 . Tìm m để trên đồ thị hàm số có hai điểm đối
xứng qua gốc tọa độ
A. 1  m  0 hoặc m  1

B. 1  m  0 hoặc m  1

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 9


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12

C. 1  m  0 hoặc m  1
D. 1  m  0 hoặc m  1
Hướng dẫn giải:
Gọi hai điểm đối xứng nhau qua O là A  x0 , y0  , B   x0 ,  y0 
Khi đó ta có y0  x0 3  3mx0 2  3  m 2  1 x0  1  m 2 và  y0   x03  3mx0 2  3  m 2  1 x0  1  m 2


nT

hi

D

ai
H

oc

Nếu x0  0 thì 2  2m 2  0 suy ra y0  1  m 2  0 . Vậy A  B  O
Do đó: đồ thị hàm số có hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O
m  0

 phương trình (*) có nghiệm khác 0  2  2m 2  0
 1  m  0 hay m  1

2
 '  6m  2  2m   0
Chọn đáp án B.
Câu 16. Cho hàm số y  x 3  3mx 2  m3 có đồ thị  Cm  và đường thẳng d : y  m2 x  2m3 . Biết rằng

01

Từ đó suy ra: 6mx0 2  2  2m 2  0(*)

m1 , m2  m1  m2  là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị  Cm  tại 3 điểm phân biệt có


uO

hoành độ x1 , x 2 , x3 thỏa x14  x2 4  x3 4  83 . Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị
m1 , m2 ?

C. m2 2  2m1  4 . D. m1  m2  0 .

Ta
iL
ie

B. m12  2m2  4 .

A. m1  m2  0 .
Hướng dẫn giải:

x  m
x  3mx  m x  3m  0   x   m  DK : m  0 
 x  3m
ycbt  x14  x2 4  x34  83  m 4  m 4  81m 4  83  m  1  m1  m2  0 .
Chọn đáp án A.
x3
Câu 17. Cho hàm số y 
có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận của (C). Tìm
x 1
tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất ?
A. M 1  0 ;  3 và M 2  2 ; 5 
B. M 1 1;  1 và M 2  3 ; 3
2


2

3

om
/g

ro

up
s/

3

5
1
 5 11 
D. M 1  ;   và M 2   ; 
3
2
 2 3

 m  1

.fa

IM 

ce


bo

ok

.c

1
7


C. M 1  2 ;   và M 2  4 ; 
3
3


Hướng dẫn giải:
m 3

Gọi M  m ;
 thuộc đồ thị, có I(–1 ; 1)
m 1 

2



16

 m  1


2

, IM 

 m  1

2



16

 m  1

2

 2 16  2 2

w

IM nhỏ nhất khi IM  2 2 . Khi đó (m + 1)2 = 4. Tìm được hai điểm M 1 1;  1 và M 2  3 ; 3 .

w

w

Chọn đáp án B.
Câu 18. Giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  3 x 2  2mx  m2  1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 đạt giá trị nhỏ nhất là:
A. m = 2

B. m = 1
C. m = -1
D. m = - 2
Hướng dẫn giải:
Vì với m tùy ý ta luôn có 3 x 2  2mx  m 2  1  0 x nên diện tích hình phẳng cần tìm là

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 10


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2

Phần Hàm số - Giải tích 12

2

2
S    3 x 2  2mx  m2  1 dx   x3  mx 2   m 2  1 x   2m 2  4m  10  2  m  1  8

nT

hi

D

ai

H

oc

S đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 khi m = - 1. (dùng casio thử nhanh hơn)
Chọn đáp án C.
x2  2 x  3
Câu 19. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y 
hợp với 2 trục tọa độ 1
x 1
tam giác có diện tích S bằng:
A. S=1,5
B. S=2
C. S=3
D. S=1
/
u (x )
u ( x)
Ta có kết quả: Nếu đồ thị hàm số y 
có điểm cực trị ( xo ; yo ) thì yo  / o
v( x)
v ( xo )
Suy ra phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là y=2x-2 (d)
(d) cắt 2 trục tọa độ tại 2 điểm A(0;-2) ,B(1;0) nên diện tích tam giác OAB bằng 1
Chọn đáp án D.
Câu 20. Cho hàm số y  x 3  2 x 2  1  m  x  m có đồ thị  C  . Giá trị của m thì  C  cắt trục

01

0


0

A. m  1

1
4

C.   m  1

Ta
iL
ie

 1
  m  1
B.  4
m  0


uO

2
2
2
hoành tại 3 điểm phân biệt x1 , x2 , x3 sao cho x1  x2  x3  4 là

D.

1

 m 1
4

om
/g

ro

up
s/

Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành là
x  1
x3  2 x 2  1  m  x  m  0   2
x  x  m  0
m  0

(C) và trục hoành cắt nhau tại 3 điểm phân biệt:  
1
m   4
2
x12  x22  x32  4   x1  x2   2 x1 x2  1  4  1  2m  1  4  m  1
Chọn đáp án B.
3
Câu 21. Cho hàm số y   x  m   3 x  m 2 1 . Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm số 1 ứng với

ce

bo


ok

.c

một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 1 ứng với một giá trị khác của
m. Số điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Hướng dẫn giải:
2
Ta có y   3  x  m   3, y  6  x  m 

w

w

w

.fa

 x  m 1
Suy ra y   0  
.
 x  m 1
Vì x  x1  m  1, y  m  1  0 nên hàm số đạt cực đại x  x1  m  1 tại và giá trị cực đại là
y1  m 2  3m  2 .


Tương tự, ta có hàm số đạt cực tiểu tại x  x2  m  1 và giá trị cực tiểu là y2  m2  3m  2 .
Ta giả sử điểm M là điểm cực đạ của đồ thị hàm số ứng với giá trị m1 và là điểm cực tiểu ứng của
đồ thị hàm số ứng với với giá trị m2 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 11


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Phần Hàm số - Giải tích 12

3 2
a
4

C. 0

D

a
2

A

up
s/

a  a

  0; 
4  2
a
4
+
0

S’

P

B

M

H

N

C

a
2



3 2
a
8


.c

S

0

om
/g

x

ro

S'(x)  3(a  4x); S'(x)  0  x 

Q

Ta
iL
ie

a

Đặt BM = x  § iÒu kiÖn 0  x   , ta có:
2

a

MN  2MH  2(BH  BM)  2   x   a  2x
2


0
  60 và BM = x  QM  x 3
Tam giác MBQ vuông ở M, B
Hình chữ nhật MNPQ có diện tích:
2
S(x) = MN.QM =  (a  2x)x 3  3(ax  2x )

3 2
a
2

hi

Gọi H là trung điểm của BC  BH = CH =

D.

nT

B.

uO

3 2
a
8
Hướng dẫn giải:
A.


ai
H

oc

m1  1  m2  1
Từ YCBT suy ra hệ phương trình  2
2
m1  3m1  2  m2  3m2  2
3
1
1 1
Giải hệ ta tìm được nghiệm m1  , m2   và suy ra tồn tại duy nhât một điêm M  ,   thỏa
2
2
2 4
bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 21. Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN
nằm trên cạnh BC, hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định
giá trị lớn nhất của hình chữ nhật đó?

01

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

bo

 a
x 0; 

 2

a
3 2
a khi x =
4
8

ok

Vậy max S(x) 

ce

Chọn đáp án A.

x
(C ) . Tìm m để đường thẳng d : y  mx  m  1 cắt (C ) tại hai điểm
1 x
phân biệt M , N sao cho AM 2  AN 2 đạt giá trị nhỏ nhất với A(1;1) .
A. m  1
B. m  2
C. m  1
D. m  3
Hướng dẫn giải:
 x  1
x
 mx  m  1   2
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d :
1 x

mx  2mx  m  1  0(1)

w

w

w

.fa

Câu 22. Cho hàm số y 

d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt  (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1  m  0
Gọi I là trung điểm của MN  I (1; 1) cố định.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 12


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12

MN 2
2
2
2
Do AM  AN nhỏ nhất  MN nhỏ nhất

4
MN 2  ( x2  x 1)2 (1  m)2  4 m   8 . Dấu “=” xảy ra  m  1
m
2
2
Vậy min( AM  AN )  20 khi m  1
Chọn đáp án C.
Câu 23. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị nhu hình vẽ bên. Tất cả

oc

01

Ta có: AM 2  AN 2  2 AI 2 

D
hi

uO

nT

A. m  1 hoặc m  3
B. m  3 hoặc m  1
C. m  1 hoặc m  3
D. 1  m  3
Hướng dẫn giải:
Đồ thị hàm số y  f  x   m là đồ thị hàm số y  f  x  tịnh tiến trên trục
Oy m đơn vị
Để đồ thị hàm số y  f  x   m có ba điểm cực trị  y  f  x   m xảy


ai
H

các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x   m có ba điểm cực trị là:

ro

up
s/

Ta
iL
ie

ra hai trường hợp sau:
+ Nằm phía trên trục hoành hoặc điểm cực tiểu thuộc trục Ox và cực đại dương
+ Nằm phía dưới trục hoành hoặc điểm cực đại thuộc trục Ox và cực tiểu dương
Khi đó m  3 hoặc m  1 là giá trị cần tìm.
Chọn đáp án A.
Câu 24. Tìm m để đồ thị hàm số y  x 3  3mx 2  1 có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB
có diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ).
A. m  1
B. m  2
C. m  1
D. m  3
Hướng dẫn giải:
2
Ta có y '  3x  6mx  3x  x  2m  . Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì m  0 .


om
/g

Khi đó hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(0;1) và B(2m; 4m3  1) . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của điểm B lên trục tung, ta có BH  2m . Diện tích của tam giác OAB là
1
1
BH .OA  . 2m
2
2

.c

S

1
. 2m  1 suy ra m  1 . Vậy m=±1 là giá trị cần tìm.
2

bo

Chọn đáp án C.

ok

Theo đề bài S=1 nên ta có

ce

Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  


w

w

w

.fa

A. 0
Hướng dẫn giải:

B. 4

TXĐ: D   , ta có f  x  

2sin 2 x

4 x
4 x
sin  cos
2
2
C. 8

D. 2

2sin 2 x
2sin 2 x
4sin 2 x

.


2
1 2
2

sin
x
4 x
4 x
sin  cos
1 sin x
2
2
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 13


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đặt sin 2 x  t t  0;1 , hàm số trở thành g t  
8

t  2


2

4t
với t  0;1 , ta có
t  2

 0 t  0;1 , suy ra hàm số đồng biến trên 0;1 , vậy

max f  x  max g t   g 1  4 , xảy ra khi t  1  x 
t 0;1

x


 k  k   
2

nT

hi

D

ai
H

oc

Chọn đáp án B.
Câu 26. Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  m có đồ thị (C), với m là tham số. Giả sử đồ thị (C) cắt trục

hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x1  x2  x3 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1  x1  x2  3  x3  4
B. 0  x1  1  x2  3  x3  4
C. x1  0  1  x2  3  x3  4
D. 1  x1  3  x2  4  x3
Hướng dẫn giải:
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y   x3  6 x 2  9 x . Dựa vào đồ thị ta tìm được 4  m  0 thì đồ thị

01

g 't  

Phần Hàm số - Giải tích 12

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c


om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  m cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
Ta có y  0  . y 1  0; y 1 . y  3   0; y  3 . y  4   0 do đó 0  x1  1  x2  3  x3  4
Chọn đáp án B.
tan x  2
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
đồng biến trên khoảng
tan x  m
 
 0;  .
 4
A. m  0 hoặc 1  m  2. B. m  0.
C. 1  m  2.
D. m  2.
Hướng dẫn giải:
1

1
(tan x  m) 
(tan x  2)
2
2
2m
cos
x
cos
x
y' 

2
2
(tan x  m)
cos x(tan x  m)2
 
 
 
Hàm số đồng biến trên  0;  khi và chỉ khi hàm số xác định trên  0;  và y’ ≥ 0 ∀ x ∈  0; 
 4
 4
 4

 
m  0
 tan x , x   0; 

 4 
1  m  2

2  m  0

Chọn đáp án A.
2 Câu 28. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0
B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0
D. a  0, b  0, c  0

Hướng dẫn giải:
Do giới hạn của y khi x tiến tới vô cùng thì  nên a  0 . Loại A và D
y '  4ax 3  2bx  2 x  2ax 2  b 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 14


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giỏo viờn: Th.S ng Vit ụng Trng THPT Nho Quan A

Phn Hm s - Gii tớch 12

ai
H



nT


hi

D



oc

01

Do a 0 m nu b 0 thỡ phng trỡnh 2ax 2 b vụ nghim
Nờn b 0 thỡ hm s mi cú 3 cc tr.
Chn ỏp ỏn B.
1
Cõu 29. Cho hàm số : y x 1
( C ) Tìm những điểm trên đồ thị (C) có hoành độ lớn hơn 1
x 1
sao cho tiếp tuyến tại diểm đó tạo với 2 đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất .
1
1
1

1
A. M 1 4 ;2 2 4
B. M 4 ; 2 4
2
2
2


2
1
1

C. M 1; 2 2
D. M 1 4 ;2 2 4
2
2

Hng dn gii:
1
a2
Gọi M a; y a C ; a 0 thì y a a 1

a 1 a 1
a 2 2a
a2
PTTT của ( C ) tại M là: y y a y ' a x a y
x

a

(d)


2
a 1
a 1

uO


Tiệm cận đứng x = 1 ; Tiệm cận xiên y = x + 1
Giao điểm của 2 tiệm cận là I=( 1 ; 2 )

Ta
iL
ie

2a
Giao điểm của d với tiệm cận đứng x = 1 là A 1;

a 1
Với tiệm cận xiên là : B 2a 1;2a

2
; BI 2 2 a 1 , nên AI .BI 4 2 vì a > 1
a 1


Lại có AIB suy ra AB 2 AI 2 BI 2 2 AI .BICos AI 2 BI 2 2 AI .BI
4
4
2
Theo bất đẳng thức Cô si : AB 2 AI .BI 2 AI .BI 2 2 AI .BI

up
s/

Ta có AI


AB 2 2





2 1

om
/g

ro





(1)

Đặt p là chu vi tam giác ABI thì : p AB AI BI AB 2 AI .BI 2 2

.c

ok

bo






2 1 44 2 a 1



2 1 44 2

1

Dấu đẳng thức xảy ra AI BI a 1
Vậy Minp 2 2



4

2

1
4

w

w

w

.fa

ce


2
1
1

Hay điểm cần tìm là M 1 4 ;2 2 4
2
2

Chn ỏp ỏn D.
x4
5
Cõu 30. Cho hàm số: y
3x 2 (C ) và điểm M (C ) có hoành độ xM = a. Với giá trị nào của a
2
2
thì tiếp tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) 2 điểm phân biệt khác M.
a 3
a 3
a 7
a 3
A.
B.
C.
D.
a 1
a 1
a 1
a 2
Hng dn gii:


File Word liờn h: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 15


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giỏo viờn: Th.S ng Vit ụng Trng THPT Nho Quan A

Phn Hm s - Gii tớch 12

a4
5
Điểm M (C ) , xM = a => yM
3a 2 ta có Pt tiếp tuyến với (C) có dạng
2
2
'
'
3
( ) : y y xM ( x xM ) yM với yM 2a 6a
a4
5
3a 2
2
2
Hoành độ giao điểm của ( ) và (C) là nghiệm của phương trình

up

s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

x4
5
a4
5
3 x 2 (2a 3 6a)( x a )
3a 2 ( x a) 2 ( x 2 2ax 3a 3 6) 0
2
2
2
2
x a


2
2
g ( x ) x 2ax 3a 6 0
Bài toán trở thành tìm a để g(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt khác a
2
'g ( x ) a 2 (3a 2 6) 0
a 3 0
a 3

2

2
g (a ) 6a 6 0
a 1
a 1
Chn ỏp ỏn A.
2x 3
Cõu 31. Cho hm s: y
. Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C ) , bit tip tuyn ú ct ng
x2
tim cn ng v tim cn ngang ln lt ti A, B sao cho AB 2 IB , vi I (2,2) .
A. y x 2 ; y x 3
B. y x 2 ; y x 6
C. y x 2 ; y x 6
D. y x 2 ; y x 6
Hng dn gii:
2 x0 3
1
2 x02 6 x0 6

Gi M x0 ;
x
(C ) . PTTT ca (C) ti M: y
2
2
x0 2
x0 2
x0 2


01

=> ( ) y (2a3 6a )( x a)

om
/g

ro

Do AB 2 IB v tam giỏc AIB vuụng ti I IA = IB nờn h s gúc ca tip tuyn k = 1 hoc k =
1
-1. vỡ y /
0 nờn ta cú h s gúc tip tuyn k = -1.
2
x 2
x0 1
1
x0 1
x0 3
cú hai phng trỡnh tip tuyn y x 2 ; y x 6

1

Chn ỏp ỏn C.

.c

2

ok



w

w

w

.fa

ce

bo

Cõu 32. Cho hm s y = x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 (m l tham s) cú th l (Cm), ng thng d cú
phng trỡnh y = x + 4 v im K(1; 3). Tỡm cỏc giỏ tr ca tham s m d ct (Cm) ti ba im phõn
bit A(0; 4), B, C sao cho tam giỏc KBC cú din tớch bng 8 2 .
1 37
1 137
1 7

1 142
A. m
B. m
C. m
D. m
2
2
2
2
Hng dn gii:
Xột phng trỡnh honh giao im ca (C) v d:
x 0
x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 = x + 4 x(x2 + 2mx + m + 2) = 0 2
x 2mx m 2 0 *
d ct (C) ti 3 im phõn bit PT (*) cú 2 nghim phõn bit khỏc 0
' m 2 m 2 0

m ; 2 2; 1 2;
m 2 0
File Word liờn h: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 16


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12


Khi đó B = (x1; x1 + 4), C = (x2; x2 + 4) với x1, x2 là hai nghiệm của (*).
 x  x  2m
Theo Vi-ét ta có  1 2
 x1x2  m  2
2

2

 BC  2  x1  x2   2  x1  x2   8 x1 x2  2 2  m 2  m  2 

hi

D

ai
H

oc

01

Ta có khoảng cách từ K đến d là h = 2 . Do đó diện tích KBC là:
1
1
S  .h.BC 
2.2 2  m 2  m  2   2 m 2  m  2
2
2
1  137
S  8 2  2 m2  m  2  8 2  m 

(TM ) .
2
Chọn đáp án B.
Câu 33. Cho hàm số: y  x 3  2009 x có đồ thị là (C). M 1 là điểm trên (C) có hoành độ x1  1 . Tiếp
tuyến của (C) tại M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm M 3

 y   3 xk2  2009   x  xk   xk3  2009 xk

Tọa độ điểm M k 1 được xác định:

D. n  672

Ta
iL
ie

uO

là tọa độ điểm M n . Tìm n để : 2009 xn  yn  22013  0
A. n  685
B. n  627
C. n  675
Hướng dẫn giải:
Gọi M k  xk ; yk  suy ra tiếp tuyến tại M k : y  yk  y '  xk  x  xk 

nT

khác M 2 , tiếp tuyến của (C) tại điểm M n 1 cắt (C) tại điểm M n khác M n 1 (n = 4; 5;…), gọi  xn ; yn 

up

s/

x 3  2009 x   3 xk2  2009   x  xk   xk3  2009 xk   x  xk   x 2  x.xk  2 xk2   0

 x  xk  x  2 xk  xk 1  2 xk

n 1

ro

Ta có : x1  1; x2  2; x3  4;...; xn   2 

om
/g

2009 xn  yn  22010  0  2009 xn  xn3  2009 xn  2 2010  0
3n  3

2013

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c

  2 
 22013   2   3n  3  2013  n  672
Chọn đáp án D.
3 x  2m
Câu 34. Cho hàm số y 
với m là tham số. Xác định m để đường thẳng d cắt các trục
mx  1
Ox, Oy lần lượt tại C , D sao cho diện tích OAB bằng 2 lần diện tích OCD .
5
2
1
A. m  
B. m  3
C. m  
D. m  
3
3
3
Hướng dẫn giải:
1
Phương trình hoành độ giao điểm của d và đồ thị: 3mx 2  3m 2 x  m  0, x 
m
2
2

Vì m  0 nên phương trình  3 x  3mx  1  0 (*). Ta có   9m  12  0, m  0 và
 1  3
f    2  2  0, m  0 (ở đây f  x  là vế trái của (*)) nên d luôn cắt đồ thị tại 2 điểm A, B
m m
phân biệt m  0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 17


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12

Ta có A  x1;3 x1  3m  , B  x2 ;3 x2  3m  với x1 , x2 là 2 nghiệm của (*). Kẻ đường cao OH của

OAB ta có OH  d  0; d  

3m
10

AB 

 x2  x1 

2


2

  3x2  3x1   10  x2  x1 


2

 10  x1  x2   40 x1x2  10m 2 

2

40
3

oc

40 3m
2
.
 2 m 3m  m  
3
3
10

ai
H

S OAB  2S OCD hay 10m 2 

01


(Định lý Viet đối với (*)).
Mặt khác ta có C  m;0  , D  0; 3m  (để ý m  0 thì C , D, O phân biệt). Ta tìm m để

Chọn đáp án C.

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

1
Câu 35. Cho hàm số y  mx3   m  1 x 2   4  3m  x  1 có đồ thị là  Cm  , m là tham số. Tìm các
3
giá trị của m để trên  Cm  có duy nhất một điểm có hoành độ âm mà tiếp tuyến của  Cm  tại điểm đó
vuông góc với đường thẳng d : x  2 y  0 .
m  0
 m  1
m  0
1

A.
B. 

C. 0  m 
D. 
2
5
m 
m 
m

1
3

3
3


Hướng dẫn giải:
y /  mx 2  2(m  1) x  4  3m . Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2

Ta tìm m : mx 2  2(m  1) x  4  3m  2  * có đúng một nghiệm âm

up
s/

*   x  1 mx  3m  2  0  x  1 hoặc mx  2  3m
m  0 : không thỏa yêu cầu

Chọn đáp án C.

ro


m  0
2  3m
0
2
m 
m
3


om
/g

m  0 , yêu cầu bài toán xảy ra khi

2x  1
có đồ thị (C) và điểm P  2;5  . Tìm các giá trị của tham số m để
x 1
đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PAB đều.

.c

Câu 36. Cho hàm số y 

w

w

w

.fa


ce

bo

ok

Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C ) là:
A. m  1, m  5
B. m  1, m  4
C. m  6, m  5
D. m  1, m  8
Hướng dẫn giải:
2x 1
  x  m  x 2  (m  3) x  m  1  0 1 , với x  1
x 1
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1 có hai nghiệm
phân biệt khác 1
m 2  2m  13  0

(đúng m )
0.m  3  0
x  x  m  3
Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình (1), ta có:  1 2
 x1x2  m  1
Giả sử A  x1; x1  m  , B  x2 ; x2  m 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Trang 18


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giỏo viờn: Th.S ng Vit ụng Trng THPT Nho Quan A
Khi ú ta cú: AB 2 x1 x2

2

2

x1 m 5

2

x2 m 5

PA

x1 2

PB

x2 2

Phn Hm s - Gii tớch 12

2

2


x1 2

2

x2 2

2

x2 2 ,
2

x1 2

2

oc

01

Suy ra PAB cõn ti P
Do ú PAB u PA2 AB 2
2
2
2
2
x1 2 x2 2 2 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 6 x1 x2 8 0

ok


.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

m 1
. Vy giỏ tr cn tỡm l m 1, m 5 .
m 2 4m 5 0
m 5
Chn ỏp ỏn C.

Cõu 37. Cho hàm số y x 4 mx 3 4 x m 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số ban đầu có 3
cực trị và trọng tâm của tam giác với 3 đỉnh là toạ độ các điểm cực trị trùng với tâm đối xứng của đồ thị
4x
hàm số y
.
4x m
A. m 2
B. m 1
C. m 4
D. m 3
Hng dn gii:
Hàm số đã cho có 3 cực trị khi phơng trình y(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt
4 x 3 3mx 2 4 0 có 3nghiệm phân biệt
m
Xét g(x) = 4 x 3 3mx 2 4 có g(x) = 12 x 2 6mx g ( x ) 0 x 0, x
2
3
m 16 m
Do lim g ( x ) , lim g ( x ) và g (0) 4 0 , g ( )
nên g(x) = 0
x
x
2
4
m
2 0
có 3 nghiệm phân biệt
m 2 3 2 (học sinh có thể lập bảng biến thiên
3
16 m 0

4
x3 1
của hàm ( x ) 2 trên R \ 0 để tìm ra kết quả trên)
x
4x
m
Khi đó tâm đối xứng của đồ thị hàm số y
là I ( ; 1)
4
4x m
Gọi A( x1 ; y1 ), B ( x2 ; y2 ), C ( x3 ; y3 ) là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho thì

w

w

w

.fa

ce

bo

x1 , x2 , x3 là nghiệm phơng trình : 4 x 3 3mx 2 4 0 nên theo định lý Viet ta có
x1 x2 x3 m

3m

x1 x2 x3


3
4

4

2
x1x2 x2 x3 x3 x1 0 x 2 x 2 x 2 ( x x x )2 2( x x x x x x ) 9m
2
3
1
2
3
1 2
2 3
3 1
1
16
2 2
x m
3m x
5m
Viết hàm số ban đầu dới dạng: y ( x) y( x )( ) (
3x
2) , vì thế
4 16
16
4
xi m
3m 2 xi2

5m
3m2 xi2
5m

yi y ( xi ) y ( xi )( ) (
3xi
2)
3 xi
2
4 16
16
4
16
4
do y( xi ) 0 (i 1,2,3)

y1 y2 y3
m2 2
5m
9m4 5m
2
2
Từ đó :

( x1 x2 x3 ) ( x1 x2 x3 )
2 2
2
3
16
4

16
4
File Word liờn h: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 19


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giỏo viờn: Th.S ng Vit ụng Trng THPT Nho Quan A

Phn Hm s - Gii tớch 12

x1 x2 x3 y1 y2 y3
m
;
) I ( ; 1) khi và chỉ
3
3
4
4
9m 5m
y y 2 y3
khi : 1
1 2
2 1 (m 4)(9m3 36m 2 144m 64) 0
3
16
4
3

Vì m 2 2 nên m 4 là giá trị duy nhất cần tìm.
Chn ỏp ỏn C.
Cõu 38. Tỡm tham s m hm s y x 3 3mx 2 3 m 1 x 2 nghch bin trờn mt on cú di
ln hn 4 .
1 21
1 21
1 21
A. m
B. m
hoc m
2
2
2
1 21
1 21
1 21
C. m
D.
m
2
2
2
Hng dn gii:
Ta cú D , y 3 x 2 6mx 3 m 1 3 x 2 2mx m 1

nT

hi

D


ai
H

oc

01

Trọng tâm của tam giác ABC là G(

uO

y 0 x 2 2mx m 1 0 1 . iu kin cn v hm s nghch bin trờn mt on cú
di ln hn 4 y 0 trờn on cú di ln hn 4 1 cú hai nghim x1; x2 x1 x2 tho món

Ta
iL
ie

x1 x2 4


0
0


4 m 2 m 1 4

x


x

4
2


4
1 2


up
s/

1 21
1 21
m
.
2
2
Vy hm s 1 nghch bin trờn mt on cú di ln hn 4
1 21
1 21
m
2
2
Chn ỏp ỏn B.

om
/g


m

ro

m2 m 5 0 m

x 1
H ti hai im phõn bit A, B
2x 1
ti A v B . Tỡm a tng k1 k2 t

Cõu 39. ng thng d : y x a luụn ct th hm s y

D. a 1

ce

bo

ok

.c

. Gi k1 , k 2 ln lt l h s gúc ca cỏc tip tuyn vi H
giỏ tr ln nht.
A. a 1
B. a 2
C. a 5
Hng dn gii:
Phng trỡnh honh giao im ca d v H :


w

w

w

.fa

1

x 1
x
2
xa
2x 1
2
2 x 2ax a 1 0 *

2
t g x 2 x 2ax a 1
g a 2 2a 2 0, a
1

Vỡ 1
nờn * cú hai nghim phõn bit x1 , x2 khỏc
vi mi a .
1
2
g




0,

a

2
2

File Word liờn h: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 20


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12

Vậy d luôn cắt  H  tại hai điểm phân biệt A, B với mọi a .
Gọi A  x1; y1  , B  x2 ; y2  với x1 , x2 là hai nghiệm của  * . Theo định lý Vi-ét ta có
x1  x2   a , x1 x2 

a  1
.
2

Tiếp tuyến tại A và B có hệ số góc là k1 


1
2

; k2 

1
2

ai
H

oc

01

 2 x1  1
 2 x2  1
2
  2 x1  1   2 x2  12 
1
1
Ta có k1  k2 

 
2
2
2
2 
 2 x1  1  2 x2  1

  2 x1  1  2 x2  1 
2
2
2
   4  x1  x2   8 x1 x2  4  x1  x2   2  (do  2 x1  1  2 x2  1  1)


2

hi

D

 4  a  1  2  2, a . Dấu bằng xẩy ra  a  1

nT

Vậy k1  k2 đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi a  1 .
Chọn đáp án D.

2

X 2 <-1< - X 1 < 0 <
X 2 >1 >

X1 < 1 <

X2 < 3

X 1 > 0  4 > X2 > 1 > X1 > 0


.c

om
/g

 af (1)  0
 m  3  0


 af (0)  0   m  5  0
af (4)  0
 7 m  9  0




 m3

 m  5

9
m
7


ro

Do đó: -2<-


up
s/

Ta
iL
ie

uO

Câu 40. Tìm m để phương trình x4 – ( 2m+3)x2 + m + 5 = 0 có 4 nghiệm x1, x2, x3, x4 thoả mãn :
-2 < x1 < -1 < x2 < 0 < x3 < 1 < x4 < 3
A. Không có m
B. m  1
C. m  4
D. m  3
Hướng dẫn giải:
Đặt x2 = X  0 , ta có phương trình: f(X) = X2 – ( 2m+3).X + m + 5 = 0 (*)
để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt x1 < x2 < x3 < x4 thì phương trình (*) có hai nghiệm
thoả mãn: 0 < X1 < X2. Khi đó x1   X 2 ; x2   X 1 ; x3  X 1 ; x4  X 2

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

 không tồn tại m thoả mãn bài toán .
Chọn đáp án A.
3
1
Câu 41. Cho hàm số: y = x3 - mx 2  m 3 . Xác định m để đường thẳng y = x cắt đồ thị tại 3 điểm
2
2
phân biệt A, B, C sao cho AB = BC.
A. m = 0 ; m =  2
B. m = 0
C. m =  2
D. m = 0 ; m = 2
Hướng dẫn giải:
3
1
PT hoành độ giao điểm: x3 - mx 2  x  m 3  0 (1)
2
2
Đường thẳng y = x cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A,B,C  pt (1) có 3 nghiệm phân biệt xA, xB,
3
xC. Theo Vi et ta có : xA + xB +xC =
m (2)
2
theo gt AB = BC  2 xB =xA + xC (3)

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:

Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 21


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12

m
m
. Vậy x =
là một nghiệm của (1).
2
2
3
1
m
Chia f(x) = x 3  mx 2  x  m 3 cho x 
ta được:
2
2
2
m2
m3
m
m
f(x) = (x ) (x2 – mx – 1 )+
.

2
2
2
4
m3
m
m
x=
là nghiệm của (1)  +
= 0  m=0, m =  2
2
2
4
m2
m
Khi đó f(x) = (x ) (x2 – mx – 1 ) có 3 nghiệm phân biệt
2
2
m2
3m 2
m
vì  (x) = x2 – mx – 1 có 2 nghiệm trái dấu và có  ( ) = -1  0 . m
2
2
4
Vậy: m = 0 ; m =  2
Chọn đáp án A.
Câu 42. Cho hàm số y=x3-(m+1)x2-(2m2-3m+2)x+2m(2m-1). Xác định m để hàm số đồng biến trên
(2;+  ) .
A. 3  m  2

B. 2  m  2
C. 3  m  1
D. 3  m  2
Hướng dẫn giải:
Ta có:
y ,  g ( x )  3 x 2  2(m  1) x  (2m 2  3m  2)

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Từ (2) và (3)  xB =

bo


ok

.c

om
/g

ro

up
s/

∆’ =7m2 –7m +7 = 7(m2-m+1) > 0 , m
 g ( 2)  0
2 m 2  m  6  0

,
y  0, x  ( 2; )   S

 3  m  2
m  5  0
 2  2  0
Chọn đáp án D.
Câu 43. Bạn A có một đoạn dây dài 20m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một
tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng
diện tích hai hình trên là nhỏ nhất?
40
120
60
180

m.
m.
m.
m.
A.
B.
C.
D.
94 3
94 3
94 3
94 3
Hướng dẫn giải:

ce

Bạn A chia sợi dây thành hai phần có độ dài x  m  và 20  x  m  , 0  x  20 (như hình vẽ).
2

.fa

Phần đầu uốn thành tam giác đều có cạnh

3 x2 3 2
x
 x
m
,
diện
tích

S

.

 
m 
1
 
36
3
3 4
2

w

w

w

20  x 
20  x
2
Phần còn lại uốn thành hình vuông có cạnh
 m  , diện tích S 2  
 m 
4
 4 
2

x 2 3  20  x 

Tổng diện tích hai hình nhỏ nhất khi f  x  

 nhỏ nhất trên khoảng  0;20  .
36
 4 
x 3 20  x
180
Ta có: f '  x  

0 x
.
18
8
4 39

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 22


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12

Bảng biến thiên:

x


180

0

20

4 3 9

f  x 



0

+

180
4 3 9

ai
H

Dựa vào bảng biến thiên ta được x 

oc

01

f  x


.

D

Chọn đáp án D.

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

8  4a  2b  c  0
Câu 44. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 
. Số giao điểm của đồ thị hàm số
8  4a  2b  c  0
y  x 3  ax 2  bx  c và trục Ox là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải:
Ta có hàm số y  x 3  ax 2  bx  c xác định và liên tục trên  .
Mà lim y   nên tồn tại số M  2 sao cho y  M   0 ; lim y   nên tồn tại số m  2 sao
x 


x 

cho y  m   0 ; y  2   8  4a  2b  c  0 và y  2   8  4a  2b  c  0 .

up
s/

Do y  m  . y  2   0 suy ra phương trình y  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng  m; 2  .

y  2  . y  2   0 suy ra phương trình y  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng  2;2  .
y  2  . y  M   0 suy ra phương trình y  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng  2;M  .

om
/g

ro

Vậy đồ thị hàm số y  x 3  ax 2  bx  c và trục Ox có 3 điểm chung.
Chọn đáp án D.
Câu 45. Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y 

B.  ; 1  1;   .

ok

.c

đường tiệm cận là
A. 0.


2x  1
có đúng 1
 mx  2 x  1 4 x 2  4mx  1
2

ce

x 

bo

C. 
D.  ; 1  0  1;   .
Hướng dẫn giải:
Có lim y  0 . Nên hàm số luôn có 1 đường tiệm cận ngang y  0 . Vậy ta tìm điều kiện để hàm số
không có tiệm cận đứng .

w

w

w

.fa

 mx 2  2 x  1  0 (1)
Xét phương trình:  mx 2  2 x  1 4 x 2  4mx  1  0   2
 4 x  4mx  1  0 (2)
2x  1
1

TH1: Xét m  0 , ta được y 
(thỏa ycbt)
 2
2
 2 x  1  4 x  1 4 x  1

TH2: Xét m  0 . Có: 1  1  m và  2  4m 2  4

1  m  0
m  1
Th2a. Cả 2 phương trình (1) và (2) đều vô nghiệm:   2

 m
1  m  1
 4m  4  0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 23


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12

1
: ta thấy trường hợp này vô lí (vì m  1 )
2

1
Th2c: (2) vô nghiệm, (1) có nghiệm kép x  : ta thấy trường hợp này vô lí (vì 1  m  1 )
2
Chọn đáp án A.

Câu 46. Đường thẳng d : y  x  4 cắt đồ thị hàm số y  x 3  2mx 2   m  3 x  4 tại 3 điểm phân

hi
nT

1

uO

x  0
 x 3  2mx 2   m  2  x  0  
2
  x   x  2mx  m  2  0
Với x  0, ta có giao điểm là A  0;4  .

D

ai
H

oc

biệt A  0;4  , B và C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với M 1;3 . Tìm tất cả các giá trị của
m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. m  2 hoặc m  3. B. m  2 hoặc m  3. C. m  3.

D. m  2 hoặc m  3.
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của d và đồ thị C  : x 3  2mx 2   m  3 x  4  4

01

Th2b: (1) vô nghiệm, (2) có nghiệm kép x 

d cắt  C  tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.

8
8

 BC 2  32
d  M , BC 
2

ok

Do đó: BC 

.c

om
/g

ro

up
s/


Ta
iL
ie


 0  m  2  0

(*)
2
  m  m  2  0
Ta gọi các giao điểm của d và  C  lần lượt là A, B  xB ; xB  2  , C  xC ; xC  2  với xB , xC là nghiệm
của phương trình (1).
 x  xC  2m
Theo định lí Viet, ta có:  B
m2
 xB .xC
1
Ta có diện tích của tam giác MBC là S   BC  d  M , BC   4.
2
Phương trình d được viết lại là: d : y  x  4  x  y  4  0.
1 3 4
Mà d  M , BC   d  M , d  
 2.
2
12   1

2

2


2

bo

Ta lại có: BC 2   xC  xB    yC  yB   2  xC  xB   32
2

2

ce

  xB  xC   4 xB .xC  16   2m   4  m  2   16

w

.fa

 4m 2  4m  24  0  m  3  m  2.
Đối chiếu với điều kiện, loại đi giá trị m  2.
Chọn đáp án C.

w

w

Câu 47. Cho các số thực x, y thỏa mãn x  y  2






x  3  y  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  4  x 2  y 2   15 xy là:

A. min P  83
Hướng dẫn giải:
Ta có x  y  2

B. min P  63





C. min P  80

D. min P  91

2

x  3  y  3   x  y   4  x  y   8 x  3. y  3  4  x  y 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 24



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phần Hàm số - Giải tích 12

x  y  4
. Mặt khác

x  y  0
x  y  2 x  3  y  3  2 2  x  y   x  y  8  x  y   4;8





2

Xét biểu thức P  4  x 2  y 2   15xy  4  x  y   7xy và đặt

01

t  x  y   4;8  P  4t 2  7xy .
2

D

ai
H

 4t 2  21t  63 .

Xét hàm số f  t   4t 2  21t  63 trên đoạn  4;8 suy ra Pmin  f  7   83
Chọn đáp án A.

oc

Lại có  x  3 y  3  0  xy  3  x  y   9  P  4  x  y   21 x  y   63

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

Câu 48. Gọi (Cm) là độ thì hàm số y  x 4  2 x 2  m  2017 . Tìm m để (Cm) có đúng 3 điểm chung
phân biệt với trục hoành, ta có kết quả:
A. m  2017
B. 2016  m  2017
C. m  2017
D. m  2017
Hướng dẫn giải:
- Phương pháp: Tìm m để phương trình ẩn x tham số m có n nghiệm phân biệt thuộc khoảng K
+ Cô lập m, đưa phương trình về dạng m = f(x)
+ Vẽ đồ thị (hoặc bảng biến thiên) của y=f(x) trên K
+ Biện luận để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y =f(x) tại n điểm phân biệt trên K
- Cách giải:  Cm  cắt Ox tại 3 điểm phân biệt  Phương trình


up
s/

x 4  2 x 2  m  2017  0  m  x 4  2 x 2  2017 có 3 nghiệm phân biệt.
Xét hàm số y  x 4  2 x 2  2017 trên R

om
/g

ro

Có y '  4 x3  4 x  0  x  0 hoặc x  1 . Bảng biến thiên:
x

0
0
1
y'

0
+
0

0

y
2017




2016

ok

.c

2016


+

w

w

w

.fa

ce

bo

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y =f(x) tại 3 điểm phân biệt
khi và chỉ khi m =2017
Chọn đáp án A.
x2  2
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y 
có hai đường tiệm cận
mx 4  3

ngang.
A. m  0
B. m  0
C. m  0
D. m  3
Hướng dẫn giải:
x2  2
Đồ thị hàm số y 
có hai đường tiệm cận ngang khi và chỉ khi các giới hạn
mx 4  3
lim y  a  a    , lim y  b  b    tồn tại. Ta có:
x 

x 

+ với m  0 ta nhận thấy lim y  , lim y   suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
x 

x 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 25


×