Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Slide: Nhóm oxi lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.04 KB, 16 trang )

Nhóm Oxi

Tổ 3


Cấu tạo nguyên tử


Cấu tạo nguyên tử

Oxi

Lưu huỳnh

Selen

Telu

(O)

(S)

(Se)

(Te)

2 4
2s 2p

2 4
3s 3p



2 4
4s 4p

2 4
5s 5p

Bán kính nguyên tử

0,066

0,104

0,117

0,137

Độ âm điện

3,44

2,58

2,55

2,10

-2; +4; +6

-2; +4; +6


Cấu hình electron lớp ngoài cùng

Tính phi kim

Số oxi hóa trong hợp chất

Giảm dần

-2

-2; +2; +4; +6


Đơn chất

Oxy

Lưu huỳnh


Oxy

O2
-2

0

Tính oxy hóa


Tác dụng với kim loại: Fe + O2
Tác dụng với phi kim: P + O2
Tác dụng với hợp chất: H2S + O2

Fe3O4 trừ Ag, Au, Pt
P2O5 trừ các halogen
SO2 + H2O


Lưu huỳnh

S
-2

0

+2

+4

+6

Tính oxy hóa
Tính khử

+4

Kim loại: 2Al + 3S → Al2S3 S + O2 → SO2
Tác dụng với chất oxy hóa
Tác dụng với chất khử


+6

Hidro: H2 + S → H2S

S + 3F2 → SF6


Hợp chất

Ozon (O3)
Hidropeoxit (H2O2)
Hidrosunfua (H2S)
Oxit của lưu huỳnh (SO2, SO3)
Axit sunfuric (H2SO4)


Ozon (O3)

O3
-2

0

Tính oxy hóa

Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn O2, có thể oxi hóa được cả Ag (trừ Au, Pt), I trong dung dịch.
2Ag + O3 → Ag2O + O2
2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2



Hidropeoxit (H2O2)

[O]
-2

Tính oxy hóa

-1

0

Tính khử

5H2O2 +H2KMnO
→ 2MnSO4 + K2SO4 + O2 + H2O
→ 2I2SO
+4
2KOH
4 + 3H
2O2 + 2KI


Hidrosunfua (H2S)

H2S tan trong nước tạo thành axit sunfuhidric => có tính chất của axit.

[S]
-2


0

+2

+4

Tính khử mạnh
2H2S + O2 (thiếu) → 2H2O + S
t

t

o

o

2H2S + 3O2 (dư) → 2H2O + SO2
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

+6


Oxit của lưu huỳnh (SO2, SO3)

SO2 là oxit axit nên mang đầy đủ tính chất của một oxit axit

[S]
-2

0


Tính oxy hóa

+2

+4

+6

Tính khử

SO3 là oxit axit nên mang đầy đủ tính chất của một oxit axit
5SO2 + 2KMnO
2HS
O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
SO2 4++2H
22 →
3S + 2H2O


Axit sunfuric (H2SO4)

[S]

[H]
-2

0

+2


+4

+6

0

Tính oxy hóa
H2SO4 đặc
loãng => thể hiện đầy đủ tính chất của một axit

+6

+ Tính oxi+hóa
(thểhóa
hiện
Làmmạnh
quỳ tím
đỏở S)
6H2+SO
3SO
Tác
dụng→
vớiFe
kim
loại
giải
4 +2Fe
2(SO
4)đứng

3 + 6Htrước
2O + H,
4 phóng H 2
2H
→ muối
3SO2của
+ 2H
+ Tác
những
2SOdụng
4 + Svới
2O axit yếu
+ Tác
dụng với oxit bazo
H
2SO4 + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O
+ Tác dụng với bazo

+1


Một số lưu y

 Điều chế oxi:
Phân hủy những hợp chất chứa oxi, kém bền với nhiệt như KMnO 4, KClO3, H2O2,…
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
KClO3 → 2KCl + 3O2
 Chỉ có thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường .

 SO2 tác dụng với dung dịch bazo:

 

≤ 1 => tạo muối HSO3

-

21< <2 => tạo 2 muối SO3 , HSO3
≥2 => tạo muối SO3

2-


Một số lưu y

 Fe, Al, Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội

 H2SO4 đặc có tính háo nước

 Sản xuất axit sunfuric: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4


Phân loại muối sunfua


Nhóm Oxi

THANKS FOR YOUR ATTENTION

Tổ 3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×