BÀI TẬP LỚN HỌC PHẦN: THỦY VĂN CÔNG TRÌNH.
I. Tài liệu cho trước
1. Sơ đồ một đoạn đường và cầu ở khu vực địa lý (Vùng có thể tra cứu các tham số
tính toán thủy văn cần thiết) đi qua: 01 con sông lớn A (có tài liệu đủ dài); 01 con sông
vừa B (có tài liệu ngắn); 01 con sông nhỏ C (không có tài liệu quan trắc thủy văn); đoạn
đường cũng đi qua vùng có diện tích tập trung nước F1và F2.
2. Tài liệu:
a. Tài liệu đo sâu, khoảng cách, vận tốc để tính lưu lượng thực đo.
b. Lưu lượng (na ≥ 20 năm) sông A tại vị trí cầu 1.
c. Lưu lượng (nb ≤ 20 năm) sông B tại vị trí cầu 2 (có điều kiện lưu vực tương tự lưu
vực sông A).
d. Các mực nước lũ lịch sử và các tham số cần thiết để tính lưu lượng lũ thiết kế tài
vị trí cầu qua sông C.
đ. Tài liệu mưa tại các diện tích F1, F2 .
3. Các bảng biểu phụ lục tra cứu cần thiết.
II. Yêu cầu sinh viên.
1. Tính toán lưu lượng từ tài liệu thực đo (khi đo lưu tốc bằng máy đo lưu tốc,
bằng phao).
2. Tính toán đặc trưng thủy văn thiết kế với tần suất p% (tùy theo nhóm sinh
viên cho các giá trị p khác nhau).
a. Tính toán dòng chảy năm thiết kế p% (lượng và quá trình) trong trường hợp có
tài liệu quan trắc thủy văn dài, ngắn tại các điểm cầu vượt sông A và B.
b. Tính toán dòng chảy lũ thiết kế p% (lượng và quá trình) trong trường hợp có tài
liệu quan trắc thủy văn tại các điểm cầu vượt sông A.
c. Tính toán lưu lượng thiết kế theo phương pháp hình thái thủy văn tại điểm cầu
vượt sông C.
d. Tính kích thước kênh thoát nước dọc đường với lượng mưa thiết kế p% tại khu
vực khống chế diện tích thoát nước F1.
đ. Tính lưu lượng thoát nước với lượng mưa thiết kế p% qua đường tại khu vực
khống chế diện tích F2.
2. Viết báo cáo thuyết minh tổng hợp đóng thành quyển theo mẫu chung. Nộp
quyển để chấm điểm hoặc bảo vệ.
III. Đối với giảng viên.
1. Chuẩn bị đầy đủ các tài liệu, sơ đồ, phụ lục, mẫu thuyết minh.
2. Phân nhóm sinh viên, xác định tần suất p cho từng nhóm.
3. Hướng dẫn, trao đổi với sinh viên cách làm bài và tiến độ công việc.
4. Đánh giá kết quả làm bài tập của sinh viên.
PHỤ LỤC SỐ LIỆU
I. TÍNH TOÁN THỦY VĂN TỪ TÀI LIỆU THỰC ĐO.
Bài tập 1.
Từ tài liệu thực đo của một lần đo lưu lượng (trường hợp đo lưu tốc bằng máy đo
lưu tốc) tại một trạm thuỷ văn cho trong bảng 1 và 2. Hãy tính lưu lượng nước theo
phương pháp phân tích và đồ giải.
Khi tính dùng hệ số Kb = 0,75;
Mực nước tính toán Htt đã biết.
Bảng 1 Tài liệu đo sâu của một lần đo lưu lượng.
Đặc
trưng
KCK
Đ
(m)
Độ
sâu
(h)
Số hiệu thuỷ trực
Mép
nướ
1
c
trái
2
3/I 4
40
60
90
120 140 180 220 260 300 340 380 420
0,00
1,9 3,2 4,1 4,1 4,6 4,6 5,1 5,4 5,2 5,2
5,4 5,6
3,1
5,20
3,80
0,00
8
0
0
6
5
8
0
0
0
0
0
0
0
5/II 6
7
8/II
9
I
10
11/I
V
12
13
14/
V
15
Mép
nướ
c
phải
460 500 540 560 582
Bảng 2: Tài liệu lưu tốc của một lần đo lưu lượng
Số hiệu thuỷ trực đo lưu
tốc
KCKĐ
Lưu tốc
3/I
5/II
8/III
11/IV
14/V
120
180
300
420
540
0,54
0,49
0,45
0,36
0,32
0.68
0,64
0,61
0,54
0,47
0,57
0,56
0,45
0,42
0,30
0,58
0,53
0,50
0,43
0,33
0,50
0,50
0,45
0,39
0,33
Điểm đo
Mặt
0,2h
0,6h
0,8h
Đáy
Bài tập 2
Từ tài liệu đo sâu ở bảng 3; tài liệu đo lưu tốc bằng phao ở bảng 4, tính lưu lượng nước
(trường hợp đo lưu tốc bằng phao trải đều trên mặt cắt ngang) bằng phương pháp phân
tích và phương pháp đồ giải. Hệ số hiệu chỉnh lưu lượng P1 = 0,86.
Bảng (3 ) Tài liệu đo sâu tại trạm A
(mực nước tính toán Htt = 76 cm; hệ độ cao giả định)
Số hiệu
thủy trực
KCKĐ (m)
(1)
MT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
(2)
12.2
15.0
17.5
20.0
22.5
(3)
0.00
0.90
1.45
1.86
2.24
27.
5
2.7
2
30.
5
2.6
4
32.
5
2.8
0
35.
0
2.5
2
37.
5
2.3
4
40.0
Độ sâu
h(m)
25.
0
2.4
5
20
62.5
1.20
21
65.0
1.08
22
67.5
0.96
23
70.0
0.74
MP
72.1
0.00
2.25
Bảng ( 3 ) tiếp theo
(1)
(2)
(3)
12
42.5
2.18
13
45.0
2.06
14
47.5
2.01
15
50.0
1.86
16
52.5
1.77
17
55.0
1.70
18
57.5
1.60
19
60.0
1.35
Bảng ( 4 ) Tài liệu đo phao ở trạm A
(Độ dài giữa hai tuyến phao là Lp = 50m)
Thứ tự phao
(1)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
KCKĐ (m) (phao
qua tuyến chính)
(2)
13.2
31.5
14.0
17.5
32.2
50.1
46.1
42.0
26.2
24.1
35.0
33.7
20.4
56.0
64.5
61.8
41.0
Thời gian
phao trôi (s)
(3)
222
68
175
131
144
96
84
74
82
100
139
77
89
114
179
212
83
Lưu tốc (m/s)
Nhóm phao
(4)
0.22
0.74
0.28
0.38
Loại bỏ
0.52
0.59
0.68
0.61
0.50
Loại bỏ
0.65
0.56
0.44
0.28
0.24
0.60
(5)
I
IV
I
II
VI
V
V
III
III
IV
II
VI
VII
VII
V
II. TÍNH TOÁN THỦY VĂN THIẾT KẾ.
1.2.1 Tính dòng chảy năm thiết kế khi có tài liệu quan trắc đủ dài.
Bài tập 3:
Từ số kết quả tính toán lưu lượng trong phần I. Với phương pháp tính tương tự, và
quan hệ Q = f(H) tính được lưu lượng trung bình tháng của trạm thủy văn sông A. Kết
quả ghi tại Bảng ( 5). Tính dòng chảy năm thiết kế với p = 4% trong trường hợp có tài
liệu quan trắc đủ dài (số lượng năm quan trắc n=40 năm. Từ 1961-2000).
Yêu cầu
- Xây dựng đường tần suất kinh nghiệm.
- Tính toán các tham số thống kê Qtb; Cv; Cs và các sai số tuyệt đối của chúng.
- Tính và vẽ đường tần suất lý luận theo phương pháp “thích hợp”.
- Tính và vẽ phân phối dòng chảy năm thiết kế (p = 1%) theo phương pháp năm
đại biểu.
Bảng (5) Lưu lượng trung bình tháng trạm thủy văn sông A.
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Năm
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
I
39
104
38.4
113
43
176
73.9
75.8
36
90
67.9
61.2
48.8
27.9
146
63
59.7
270
62.6
22.8
163
45.1
II
173
56.5
22.9
40
57.2
48.1
107
78.9
26.9
101
84.9
47.9
262
26.2
43.3
238
42.8
61.1
162
60.3
63.7
126
III
578
36
81.6
56.3
43
31.5
24.2
45.7
27.8
27.7
24.9
42.2
390
33
50.2
49.7
39.3
31.5
100
82.9
92
49.7
IV
206
342
36.2
217
259
127
78.4
215
106
182
236
154
372
66.4
363
298
327
66.6
118
91.3
155
126
V
449
580
335
306
447
290
358
406
1920
3130
670
701
342
684
795
848
184
1800
208
632
1270
424
VI
1570
854
918
1600
2630
1030
495
1190
965
635
1750
1560
827
2940
1280
1550
1370
1260
693
1490
1010
882
VII
1040
733
2810
2390
1830
6000
563
2420
2550
4020
2120
2360
927
2340
851
1110
2620
1010
2120
1650
2470
1260
VIII
1480
1440
941
1660
1900
1390
1990
2070
3110
490
2340
1110
1190
1940
582
700
1200
1400
1820
896
1150
1360
IX
1230
348
690
345
278
545
428
615
378
616
449
639
1020
3010
550
794
431
967
1580
597
972
492
X
399
159
387
954
1170
367
265
309
128
229
300
482
269
757
439
247
556
522
153
173
336
302
XI
210
87.2
1280
134
362
84
158
254
306
80.6
73.8
252
65.2
75.1
918
231
98.5
72.4
50.9
50.2
924
266
XII
304
30
188
127
193
43.9
72.5
64.1
46.5
164
51.6
117
38.8
43.7
143
57.8
89.3
59.9
32.6
73.4
65.2
87.8
23
24
25
26
27
1983
1984
1985
1986
1987
70.5
41.2
49.6
33.9
143
47.1
34.2
46.1
25.8
28
111.
4
90.5
35.1
64.8
25.8
59.4
28
1988
33.3
29
1989
42.4
30
31
1990
1991
32
1992
41.4
56.8
103.
3
33.3
133.
5
56.8
208.
6
33
34
35
1993
1994
1995
34.3
24.1
69.0
72.0
22.7
93.6
41.4
54.2
66.3
36
1996
27.8
25.1
37
1997
34.3
24.1
23.4
190.
9
38
1998
43.4
45.8
51.8
39
40
1999
2000
64.2
30.2
27.4
64.2
23.2
74.1
31.5
175.
7
238.
6
64.9
55.4
43.3
764
89
942
62.8
248.
2
334.
8
291.
5
60.9
309
1080
265
647
143
720
2250
1700
2420
478
910
1240
767
4310
1260
1240
1460
1830
320
1240
1230
665
912
708
416
677
672
127
462
419
396
71.4
672
73.8
234
124
38.4
78.6
35.5
44.1
588
1692
2852
2470
2269
262.6
59.5
35.3
1275
2852
1519
625
863
397.4
88.8
36.3
1563
202
2147
2234
2667
2592
406
4042
436
618
463.6
173.5
284.2
162.8
51.8
347.8
35.3
137.
2
95.2
48.2
457.
9
371.
2
133.
5
410.
2
87.8
562
2015
3613
287
234
137.2
54.2
85.6
659
348
652
697
2611
1315
1573
1193
2060
818
920
3301
427
516
340
55.4
87.2
142.8
37.3
144.6
48.2
935
2021
2470
3905
384
98.4
700.1
188.8
1158.
2
35.3
76.5
180
1068
1933
1021
382
238.6
69.0
47.0
548
5154
2257
1236
592
81.0
222.1
38.3
762
460
893
1496
1262
1050
952
980
529
198
250.6
248.3
462.6
58.8
57.4
141.3
1.2.2. Tính toán dòng chảy năm thiết kế khi có tài liệu quan trắc thủy văn ngắn.
Bài tập 4.
Cho tài liệu lưu lượng trung bình tháng lớn nhất trạm A và B (Bảng 6) (Từ bảng 5)
lưu lượng trung bình tháng trạm A, chọn mỗi năm một trị số lưu lượng tháng lớn nhất.
Hai trạm thủy văn A và B có điều kiện lưu vực tương tự.
Yêu cầu:
Kéo dài tài liệu lưu lượng trung bình tháng lớn nhất trạm thủy văn B theo phương
pháp tương quan. Dựa trên kết quả kéo dài tài liệu:
- Xây dựng đường tần suất kinh nghiệm.
- Tính toán các tham số thống kê QtbmaxB; Cv; Cs và các sai số tuyệt đối của chúng.
- Tính và vẽ đường tần suất lý luận theo phương pháp “thích hợp”.
- Tính QmaxB4%.
Bảng (6) Lưu lượng trung bình tháng lớn nhất trạm thủy văn A và B
STT
Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
QmaxA
1570
1440
2810
2390
2630
6000
1990
2420
3110
4020
2340
2360
1190
3010
1280
1550
2620
1800
2120
1650
2470
1360
1240
2250
1830
QmaxB
Thực đo
Kéo dài
STT
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Năm
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
QmaxA
4310
1260
2852
2852
2667
4042
3613
1573
2611
3301
3905
1933
5154
1262
1496
935
4758
5800
3650
1750
4090
2090
2280
5780
1490
QmaxB
Thực đo
Kéo dài
2650
3420
1360
4520
740
950
650
4270
5130
2960
1190
3420
1510
1890
5410
1010
1.2.3. Tính toán dòng chảy lũ thiết kế khi có tài liệu quan trắc thủy văn dài.
Bài tập 5
Cho quá trình lũ thực đo đại biểu tại trạm thủy văn A (mỗi năm chọn một trận lũ
đại biểu).
Yêu cầu:
- Tính và vẽ đường tần suất kinh nghiệm Qmax (đỉnh lũ)
- Tính các tham số thống kê và vẽ đường tần suất lý luận đỉnh lũ (p=1%).
- Tính toán và vẽ quá trình lũ thiết kế theo phương pháp thu phóng lũ đại biểu với
tần suất p = 4%
Bảng (7) Quá trình lũ thực đo trạm thủy văn A
Thời gian lũ tính theo giờ (h)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Năm
196
1
196
2
196
3
196
4
196
5
196
6
196
7
196
8
196
9
197
0
197
1
197
2
197
3
197
4
197
5
197
6
197
7
197
8
197
9
198
0
198
1
198
2
198
3
198
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
30
21
6
599
1997
4032
49298
21632
43808
30258
3184
882
450
487
849
111
4
2339
6728
14586
10746
41472
2422
506
152
128
29
35
133
1373
2245
16854
157922
17710
9522
2995
1040
707
32
63
348
942
1873
51200
114242
55112
2381
18202
359
323
37
65
415
1342
3996
138338
66978
72200
1546
27378
2621
745
26
10
9
11
5
46
133
323
1682
21218
720000
38642
5941
2694
141
39
229
308
1546
2563
4901
6339
79202
3664
1405
499
105
125
421
925
3297
28322
117128
85698
7565
1910
1290
82
26
16
2
63
122
225
73728
18625
130050
193442
2858
1873
328
43
204
323
662
195938
264265
323208
17672
7589
2165
800
538
92
144
333
1114
8978
61250
89888
109512
4032
1800
109
53
29
169
304
2
474
9828
48672
111392
24642
8166
4646
1270
274
48
46
137
3
2768
2339
13679
17187
28322
20808
1447
85
30
16
85
968
4343
9357
172872
109512
75272
181202
11461
113
38
42
122
288
2635
12641
32768
14484
6774
6050
3854
16854
409
79
323
730
1776
14382
48050
24642
9800
12609
1220
1067
67
71
188
2139
14281
37538
137288
28800
3715
6183
761
159
27
75
386
198
5
8871
64800
52488
45602
39200
18702
5450
105
72
78
177
200
278
865
9605
89888
66248
49928
468
52
21
54
73
137
167
7988
44402
54450
16056
7128
599
229
108
52
81
169
481
32258
73728
122018
26450
18896
2258
17076
85
41
11
3
77
188
318
3596
15558
31752
36992
4841
1824
1415
154
131
882
1910
10368
16562
30752
30258
9167
3136
308
34
134
450
246
4
11674
23328
101250
68081
42632
8848
9032
102
29
25
26
198
5
198
6
49
63
23
403
84
133
1
158
1405
28800
62446
66978
16635
9032
1426
124
4841
8372
117128
371522
164738
58345
8243
634
25
1.2.4. Tính toán dòng chảy lũ thiết kế khi không có tài liệu quan trắc thủy văn
1.2.4.1. Tính đỉnh lũ thiết kế theo phương pháp hình thái thủy văn.
Bài tập 6.
Tại khu vực cầu vượt qua sông C không có tài liệu quan trắc thủy văn, đã tiến
hành điều tra thực địa xác định được các mực nước lũ lịch sử (H max); các tham số về cao
độ mặt cắt ngang để tính diện tích(ω), độ sâu bình quân(h), độ dốc(i), độ nhám(n);
Yêu cầu:
Tính lưu lượng thiết kế xác định Qp% theo phương pháp hình thái thủy văn để làm
cơ sở tính toán thủy lực cầu nhỏ.
(Lưu ý: Giảng viên tự cho số liệu và p phù hợp).
Ví dụ: Số liệu khảo sát:
Hmax1940 = 15,75 m, Hmax1971 = 11,52 m; Hmax2015 = 13,44 m; n = 0,025; i = 0,0006;
Bảng ( 8 ) Số liệu khảo sát, đo đạc địa hình mặt cắt ngang sông C
Số hiệu
điểm đo
mặt cắt
ngang
KCKĐ
(m)
Cao độ H
(m)
(1)
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
(2)
0
15
175
200
225
250
275
305
325
350
375
400
(3)
18.0
16.5
15.7
5
14.0
13.4
12.
6
12.
0
11.52 10.
0
9.2
5
8.5
5
7.20
23
700
16.0
24
721
17.5
Bảng ( 8 ) tiếp theo
(1)
(2)
(3)
12
425
6.65
13
450
8.00
14
475
7.00
15
500
8.40
16
525
9.10
17
550
10.0
18
19
575
600
11.52 12.2
20
625
13.4
21
650
14.5
22
675
15.7
5
4
5
1.2.4.2. Tính dòng chảy lũ thiết kế từ mưa rào
Bài tập 7
Đoạn đường đi qua vùng (sơ đồ ) có diện tích tập trung nước F1 < 100 Km 2 . Yêu
cầu:
Tính toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế p theo công thức cường độ giới hạn (theo qui
định tại TCVN 9845: 2013- Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ) để làm cơ sở thiết kế
công trình thoát nước dọc đường.
Lưu ý: Giảng viên qui định cho từng nhóm sinh viên: Tần suất thiết kế p; vùng
mưa; diện tích F1; hệ số địa mạo thủy văn sườn dốc và lưu vực; chiều dài bình quân sườn
dốc lưu vực; đặc trưng độ nhám sườn dốc và lòng sông…
Đối với lượng mưa ngày thiết kế H p có thể tính trực tiếp từ tài liệu đo mưa trên lưu
vực (nếu có) hoặc giảng viên tự cho.
Bài tập 8
Đoạn đường đi qua vùng (sơ đồ ) có diện tích tập trung nước F 2 >100 Km2 . Yêu
cầu:
Tính toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế p theo công thức triết giảm (theo qui định tại
TCVN 9845: 2013- Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ) để làm cơ sở thiết kế công
trình thoát nước qua đường.
Lưu ý: Giảng viên qui định cho từng nhóm sinh viên: Tần suất thiết kế p; vùng
mưa…
Đối với diện tích lưu vực: sinh viên căn cứ vào bình đồ tự xác định đường phân
lưu và tính diện tích.
Bảng ( ) Số liệu mưa ngày lớn nhất trạm đo mưa …
Năm
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
Hngàymax (mm)
324.5
143.5
100.5
18.,6
201.7
135
15.6
69.3
162.8
Năm
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
Hngàymax (mm)
114.9
153.7
226.6
228.3
245.5
137.8
143.7
169.1
360.4
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
202.8
171.6
160.5
199.2
200.8
91.4
81
162.5
260.5
132.8
147.8
181.8
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
219.3
292.4
153.6
88.2
286.7
136.5
199.8
233.7
180.1
301
133.1
193.5