Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

tổng hợp các đề thi giữa kì và cuối kỳ hoc phan tin hoc dai cuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.92 KB, 55 trang )

ĐỀ THI CUỐI HỌC PHẦN
Thời gian:
phút
Môn: Tin học đại cương
Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a/ Secondary memory
b/ Receive memory
c/ Primary memory
d/ Random access memory
Câu 2: Phát biểu nà o sau đây là sai:
a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của
máy.
b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
c. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU
d. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
Câu 3: Dữ liệu là gì?
a/ Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
b/ Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
c/ Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 4: Bit là gì?
a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
b/ là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
c/ Là một đơn vị đo thông tin
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 5: Hex là hệ đếm:
a/ hệ nhị phân
b/ hệ bát phân
c/ Hệ thập phân
d/ hệ thập lục phân
Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các


loại hệ điều hà nh là :
a/ Phần cứng
b/ Phần mềm
c/ Thiết bị lưu trữ
d/ Tất cả đều sai
Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung gian


giữ a ngườ i sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là :
a/ Phần mềm
b/ hệ điều hà nh
c/ Các loại trình dịch trung gian
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 8: Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết
bị phần cứng và tự động cà i đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
a/ Plug and Play
b/ Windows Explorer
c/ Desktop
d/ Multimedia
Câu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
a/ Menu bar
b/ Menu pad
c/ Menu options
d/ Tất cả đều sai
Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :
a/ Dialog box
b/ list box
c/ Control box
d/ Text box
Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar,

menu bar. Còn lại là gì?
a/ Status bar
b/ Menu bar
c/ Task bar
d/ tất cả đều sai
Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi
động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
a/ 1 loại
b/ 3 loại
c/ 2 loại
d/ 4 loại
Câu 13: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn là m thế nà o?
a/
b/
b/ Nhấp đúp vào biểu tượng d/ Tất cả đều đúng
Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trườ ng là m
việc cho phù hợp
a/ Display
c/ Control panel
b/ Sreen Saver
d/ Tất cả đều có thể


Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư
mục:
a/ @, 1, %
b/ - (,)
c/ ~, “, ? , @, #, $
d/ *, /, \, <, >
Câu 16: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:

a/ 2 cách
b/ 3 cách
c/ 4 cách
d/ 5 cách
Câu 17 : Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong
đấy:
a/ 10 b/ 12 c/ 16 d/ 20
Câu 18: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
a/ Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
c/ Nhập dữ liệu theo hà ng dọc
b/ Xuống một trang mà n hình
d/ Tất cả đều sai
Câu 19: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
a/ Format/Paragragh
c/ Format/Font
b/ Format/Style
d/Format/Object
Câu 20: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
a/ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
c/ Bật hoặc tắt chỉ số trên
b/ Bật hoặc tắt chỉ số dưới
d/ Trả về dạng mặc định
Câu 21: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng
tổ hợp phím nà o:
a/ Ctrl + Shift + D
c/ Ctrl + Shift + A
b/ Ctrl + Shift + W d/ Ctrl + Shift + K
Câu 22: trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,
khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
a/ Định dạng cột

c/ Thay đổi font chữ
b/ Canh chỉnh Tab
d/ Tất cả đều sai
Câu 23: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
a/ Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
b/ Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn


c/ Phần chừa trống để đóng thành tập.
d/ Quy định lề của trang in.
Câu 24: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:
a/ Format/Tabs
c/ Format/Object
b/ Tools/Option/General
d/ Tools/Option/View
Câu 25: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?
a/ Bar tab
c/ Decinal Tab
b/ Frist line indent
d/ Hanging indent
Câu 26: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta
vào mục Customize. Trong nà y, phần Number Format dù ng để:
a/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Number c/ Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
b/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
d/ Thay đổi font chữ
Câu 27: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định
khoảng cách:
a/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề trái c/ Giữ a ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
b/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề phải d/ Giữ a ký tự Drop Cap với toà n văn bản
Câu 28: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dù ng

để:
a. Đặt lề cho văn bản cân xứng
c. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng
b. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản d. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
Câu 29: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy
Footnote có nghĩa là :
a. chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích
b. chú thích được trình bà y ở cuối trang
c. chú thích được trình bà y ở cuối văn bản
d. chú thích được trình bà y ở cuối toàn bộ
Câu 30: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng
Shift + Tab dù ng để:
a. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước c. Thêm một tab và o ô
b. Di chuyển con trỏ đến hà ng trên d. Phím nóng trên không có chức năng gì
Câu 31: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím


a. Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số)
c. a và b đều đúng
b. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock) d. a và b đều sai
Câu 32: Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin.
Đây là chức năng:
a. auto correct
c. auto Format
b. auto text
d. Tất cả đều sai
Câu 33: trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:
a. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập c. Cả a và b đều đúng
b. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập d. a và b đều sai
Câu 34: Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp

phím nóng:
a. Ctrl + Alt + P
c. Ctrl + Alt + Format/
b. Ctrl + Alt + B
d. Ctrl + Alt + 1
Câu 35: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation
trong đây có chức năng:
a. Quay ngược phong bì 180 độ
c. Quay theo chiều máy in
b. Quay theo chiều của phong bì
d. Tất cả đều sai
C. MICROSOFT EXCEL:
Câu 36: Một bảng tính worksheet bao gồm
a. 265 cột và 65563 dò ng
c. 266 cột và 65365 dò ng
b. 256 cột và 65536 dò ng
d. 256 cột và 65365 dò ng
Câu 37: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:
a. 3 loại
c. 5 loại
b. 4 loại
d. Câu trả lờ i khác
Câu 38: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7
a. Địa chỉ tương đối
c. Địa chỉ hỗn hợp
b. Địa chỉ tuyệt đối
d. Tất cả đều đúng
Câu 39: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là :
a. Ngày
c. Cả ngày và số

b. Số
d. Tất cả đều sai
Câu 40:Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là :


a. Không tìm thấy tên hàm
c. Không tham chiếu đến được
b. Giá trị tham chiếu không tồn tại d. Tập hợp rỗng
Câu 41: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :
a. Không tìm thấy tên hàm
c. Không tham chiếu đến được
b. Giá trị tham chiếu không tồn tại d. Tập hợp rỗng.
Câu 42: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dù ng
a. Format Cells, chọn Wrap Text
c. Format Cells, chọn Onentation
b. Format Cells, Chọn Shrink to fit d. Alt + Enter
Câu 43: kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là :
a. 2
b. -2
c. -4
d. tất cả đều sai
Câu 44: Công thức sau : = ROUND(136485.22m-3) sẽ cho kết quả là :
a. 136,000.22
c. 136000
b. 137,000.22
d. 137000
Cho bảng số liệu sau (dù ng cho câu 45 – 47)
ABCD
30
Họ và tên

Chức vụ
Thâm niên
Lương
31
NVA
TP
8
100.000
32
NVB
TP
5
50.000
33
TTC
PP
4
55.000
34
LTD
KT
6
45.000
35
NVE
NV
2
30.000
45. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả
là :

a. 4 và 5
c. 5 và 4
b. 5 và 5
d. Báo lỗi vì công thức sai
46. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là :
a. 17
b. 25
c. 13
d. Báo lỗi vì công thức sai
47. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả
là :
a. 205000
b. 155000
c. 0
d. báo lỗi vì công thức sai
48. Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là


a. 9
b. 7
c. 6
d. 0
49. Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6
thì công thức trở thà nh
a. E$#C5
b. D$#$C5
c. E$2#$C3 d. D$2#$C5
50. Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là :
a. 12
b. 03

c. 98
d. Báo lỗi vì công thức sai
51. Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, ta
sẽ gõ công thức :
a. = YEAR(TIMEVALUE(A2))
c. = YEAR(TODAY0) YEAR(A2)
b. = YEAR(DAY0) - YEAR(A2)
d. = YEAR(TODAY0) - YEAR(A2) +1
Cho bảng tính sau (dùng cho câu 52 – 61)
Bảng 1
A
B
C
D
E
F
40
Họ tên
Mã CV
Mã KV
C Vụ K vực Hệ số
41
NVA
TP
QD
?
?
?
42
NTB

PP
TN
?
?
?
43
TTC
PP
LD
?
?
?
44
PTK
KT
QD
?
?
?
45
DCL
NV
LD
?
?
?
Bảng 2
D
E
Mã CV

Mã KV
C Vụ K vực Hệ số
41
NVA
TP
QD
?
?
?
42
NTB
PP
TN
?
?
?
43
TTC
PP
F
G
50

K Vực
QD
LD TN
51
K Vực
Quốc doanh Liên doanh Tư nhân
Bảng 3

A
B
49 Bảng tra 1
50 Mã CV
C Vụ
51 TP
Trưởng phòng


52 PP
Phó phòng
53 KT
Kế toán
54 NV
Nhân viên
52. Điền công thức cho cột KVực để điền vào khu vực của từng người:
a. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,0)
b. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,1)
c. = Vlookup(C41, $E$50:$G$Sản xuất
d. = Vlookup(41, $E$50:$G$51,2,1)
53. Điền công thức cho cột Cvụ để điền và o chức vụ từ ng ngườ i:
a. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)
b. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)
c. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)
d. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)
54. Khi ta nhập công thức : =MATCH(“TN”, c40:C45,0) thì kết quả sẽ là :
a. 2
b. 3
c. 4
d. Báo lỗi vì công thức sai

55. Khi ta nhập công thức : = INDEX(A:F45,2,3) thì kết quả sẽ là :
a. Mã KV
b. QD
c. TN
d. LD
56. Khi ta nhập công thức 1: = LEFT(A1)&INDEX(A40:F45,3,2) thì kết quả sẽ là :
a. NPP b. NQD
c. N&PP
d. N&QD
57. Khi ta nhập công thức : = MID(A40,2,5) thì kết quả là :
a. O
b. o t
c. o te
d. o tê
58. Khi ta nhập công thức : =MID(PROPER(A40),2,4) thì kết quả là :
a. o
b. o T
c. o Te
d. o Tê
59. Khi ta gõ công thức : = TRIM(A40) thì kết quả sẽ là ?
a. Họ ten
b. Họ tên
c. Họ tên
d. Họ tên
60. Khi ta nhập công thức : = MID(LOWE(UPPER(A40)),2,4) thì kết quả là :
a. ọ T
b. ọ te
c. ọ t
d. ọ Te
61. Khi ta nhập công thức : =MID(B40,MATCH(“QD”,c40:C45,0),5) thì kết quả là :

a. ã
b. ã C
c. ã CV
d. Công thức sai
Cho bảng số liệu sau đây (dù ng cho câu 62 – 69)
A
B
C
D


56
QD
LD
TN
57
TP
75
80
90
58
PP
60
65
70
59
KT
45
50
55

60
NV
30
35
40
62. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là :
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
63. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kết
quả sẽ là :
a. 73
b. 74
c. 53
d. 54
64. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là :
a. -90
b. -80
c. -960
d. -90
65. Khi ta nhập công thức : =COUNTA(2,INT(B60/15), (INDEX(A56:D60,2,3) thì kết
quả sẽ là :
a. 2
b. 3
c. 80
d. 30
66. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là :
a. căn 70
b. –căn 70

c. 70
d. -70
67. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là :
a. 80
b. 35
c. 3
d. Báo lỗi vì công thức sai
68. Số 57.5 là số chính giữ a của dã y số cột C, ta phải gõ công thức nà o để có kết quả
như vậy:
a. =MEDIAN(C56:C60,0)
b. = MEDIAN(C57:C60,0)
c. = MEDIAN(C56:C60)
d. = MEDIAN(C57:C60)
69. Cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTIF(A56:D60”>62.9”)
a. 60
b. 5
c. 62.9
d. 6
Bảng số liệu sau đây dù ng cho câu 70 – 83
A
B
C
D
E
F
1
Tên Bậc lương
C Vụ Mã KT
Tạm ứng Lương
2

Thái 273
TP
A 50000
300000


3

310
PP
C 45000
160000
4
Vân 330
NV
B 50000
200000
5
Ngọc 450
CN
D 35000
100000
6
Uyên 270
TK
A 25000
300000
70. Khi ta nhập công thức : =MID(A3,1,2)&MID(A6,1,2) thì kết quả sẽ là :
a. HUy
b. HaUy

c. Hà Uy
d. Hà U
71. Khi ta nhập công thức : = VLOOKUP(310,A1:F6,2,0) thì kết quả sẽ là :
a. 310
b. pp
c. 45000
d. Báo lỗi vì công thức sai
72. Khi ta nhập công thức : = CHOOSE(“TP”,C2:C6,0) thì kết quả sẽ là :
a. 0
b. 1
c. TP
d. Báo lỗi vì công thức sai
73. Cho biết kết quả của công thức sau : = LEFT(F1,(LEN(D1)-3))
a. Lư
b. Lưo
c. Lươ
d. Báo lỗi vì công thức sai
74. Cho biết kết quả khi nhập công thức sau: = PRODUCT(INDFX(A1:F6,5,6),3)
a. 75000
b. 300000
c. 100000
d. 3
75. Khi ta nhập công thức : = “Bạn tên là ”&LEFT(A3)&MID(C1,3,1)&RIGHT(A6,1)
thì kết quả là :
a. Bạn tên là Hun
b. Bạn tên là Hu
c. Bạn tên là Hù n
d. Bạn tên là Hù
76. Kết quả của công thức: = HLOOKUP(B2,B2:F6,2,0) là gì:
a. 273

b. 310
77. Cho một công thức : = ROUND(E2,-3) sẽ cho kết quả là :
a. 50
b. 500
c. 5000
d. 50000
78. Khi ta nhập công thức sau: MATCH(15000,F2:F6,-1) sẽ cho kết quả là :
a. 3
b. 2
c. 1
d. 0
79. Để tính tổng tiền tạm ứng của những người có Mã KT là “A” thì ta phải gõ công
thức :
a. = SUMIF(D2D6,”A”,E2E6)
c. = SUMIF(AF:F6,DI=”A”E2:E6)
b. = SUMIF(D2D6,DI=”A”E2:E6) d. = SUMIF(A1:F6,”A”,E2:E6)
80. Khi ta nhập công thức : = DSUM(A1:F6,5,B8:B9) thì kết quả là mây nếu ô B8, B9
không có dữ kiện nào:


a. 75000
b.95000
c. 100000
d.205000
81. Muốn biết bạn tên Thái giữ chức vụ gì, ta phải gõ hà m như thế nà o?
a. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,1)
b. = VLOOKUP(A2,A300:F6,3,1)
c. = VLOOKUP(A2,A2:F6,3,0)
d. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,)
82. Cho biết kết quả của công thức sau: = SUMPRODUCT(B2:B6) là gì

a. Là tổng của tích từ B2 đến B6
b. Là tích từ B2 đến B6
c. Là tổng từ B2 đến B6
d. Tất cả đều sai
83. Khi gõ công thức : = EXP(F5) thì kết quả là :
a. e100000
b. 1000000e c. Ln100000 d. Tất cả đều sai
84. Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức :
= INT((C4-B4/7) có kết quả là bao nhiêu?
a. 0
b. 1
c. 2
d. 3
85. Trong hà m t i chính, thì Type có giá trị là bao nhiêu khi ta lờ đi hoặc không viết
trong công thức:
a. -1
b. 0
c. 1
d. Tất cả đều sai
86. Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dù ng để:
a. Chép định dạng
c. Chép bề rộng ô
b. Chép giá trị trong ô
d. Chép ghi chú
87. Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dù ng để
thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi nà y
phải là :
a. Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê.
b. Là field mà ta cần tính
c. Là field có chứa dữ liệu kết hợp

d. Là field có phạm vi dữ liệu
88. Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã :
a. Đã sort theo thứ tự chưa.


b. Đã có vù ng tổng hợp chưa
c. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa
d. Không cần gì thêm
89. Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:
a. Trích theo tên bắt đầu
b. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic
c. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu
d. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname
90. Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số
a. 15
b. 30
c. 45
d. 50
D. MICROSOFT POWER POINT:
91. Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất
a. Normal view
c. outline view
b. Slide show
d. slide view
92. Bạn có thể đổi mà u nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây:
a. Chọn format/background
b. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing
c. Chọn format/slide design
d. Chọn format/objects
93. Phần mở rộng của power point là gì?

a. PPP
b. PPF
c. POP d. POW
94. Các slide của presentation có thể được xem dưới mấy dạng khác nhau:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
95. Slide color scheme là gì
a. bộ màu chuẩn của power point
c. màu nền
b. Chèn màu vào các slide
d. tên của một slide mới
96. Nghi thức chuyển tập tin thông qua mọi trườ ng mạng là :
a. http
b. html
c. www
d. fpt
97. Phần history trong mạng internet dù ng để:
a. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ
b. Liệt kê các địa chỉ mail đã dù ng


c. Liệt kê tên các trang web
d. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet
98. Web site là gì
a. là một ngôn ngữ siêu văn bản
b. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
c. là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạng
HTML

d. Tất cả các câu đều sai
99. Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa
a. Thuộc lĩnh vực chính phủ
b. Thuộc lĩnh vực giáo dục
c. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin
d. Thuộc về các tổ chức khác.
100. Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm,
server chuyển thư đi, tên truy cập hộp thư và :
a. Server quản lý hộp thư
b. Server tìm kiếm
c. Server Browser
d. Tất cả đều sai

Trắc nghiệm tin học đại cƣơng( có đáp án)
PHẦN WORD:
Phần 1:
1
- Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện: [a]-Insert - Column
[b]--View - Column
[c]--Format - Column
[d]--Table - Column


2
- Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
[a]--Mở một hồ sơ mới
[b]--Đóng hồ sơ đang mở
[c]--Mở một hồ sơ đã có
[d]--Lưu hồ sơ vào đĩa
3

- Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: [a]--Ctrl – Z
[b]--Ctrl – X
[c]--Ctrl - V
[d]--Ctrl - Y
4
- Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo: [a]--Ctrl + A
[b]--Alt + A
[c]--Alt + F
[d]--Ctrl + F
5
- Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
[a]--Tạo tệp văn bản mới
[b]--Chức năng thay thế trong soạn thảo
[c]--Định dạng chữ hoa
[d]--Lưu tệp văn bản vào đĩa
6
- Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
[a]--Table - Cells
[b]--Table - Merge Cells
[c]--Tools - Split Cells
[d]--Table - Split Cells
7

- Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:


[a]--Xóa tệp văn bản
[b]--Chèn kí hiệu đặc biệt
[c]--Lưu tệp văn bản vào đĩa
[d]--Tạo tệp văn bản mới

8
- Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:
[a]--View - Exit
[b]--Edit - Exit
[c]--Window - Exit
[d]--File - Exit
9
- Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
[a]--Bấm phím Enter
[b]--Bấm phím Space
[c]--Bấm phím mũi tên di chuyển
[d]--Bấm phím Tab
10
- Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:
[a]--Thanh công cụ định dạng
[b]--Thanh công cụ chuẩn
[c]--Thanh công cụ vẽ
[d]--Thanh công cụ bảng và đường viền
11
- Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
[a]--Insert - Header and Footer
[b]--Tools - Header and Footer
[c]--View - Header and Footer
[d]--Format - Header and Footer
12

- Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:


[a]--Microsoft Equation

[b]--Ogranization Art
[c]--Ogranization Chart
[d]--Word Art
13
- Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:
[a]--Chọn menu lệnh Edit - Copy
[b]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
[c]--Cả 2 câu a. b. đều đúng
[d]--Cả 2 câu a. b. đều sai
14
- Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo:
[a]--Centimeters
[b]--Đơn vị đo bắt buộc là Inches
[c]--Đơn vị đo bắt buộc là Points
[d]--Đơn vị đo bắt buộc là Picas
15
- Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
[a]--Tools - Insert Table
[b]--Insert - Insert Table
[c]--Format - Insert Table
[d]--Table - Insert Table
16
- Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự Hoa đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện: [a]--Format - Drop Cap
[b]--Insert - Drop Cap
[c]--Edit - Drop Cap
[d]--View - Drop Cap
17
- Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
[a]--Tạo tệp văn bản mới



[b]--Lưu tệp văn bản vào đĩa
[c]--Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
[d]--Định dạng trang
18
- Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
[a]--File - Properties
[b]--File - Page Setup
[c]--File - Print
[d]--File - Print Preview
19
- Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím: [a]--Insert
[b]--Tab
[c]--Del
[d]--CapsLock
20
- Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó:
[a]--Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
[b]--Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
[c]--Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD
[d]--Cả 3 câu đều sai
Question 1 c
Question 2 c
Question 3 a
Question 4 a
Question 5 b
Question 6 d
Question 7 c
Question 8 d
Question 9 c



Question 10 a.............................................................................................................................................................................................22
Question 11 d.............................................................................................................................................................................................22
Question 12 a.............................................................................................................................................................................................22
Question 14 a.............................................................................................................................................................................................22
Question 16 a
Question 17 c
Question 18 b
Question 19 a
Question 20 d
Phần 2:
1
- Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện: [a]--File - Save
[b]--File - Save As
[c]--Window - Save
[d]--Window - Save As
2
- Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì:
[a]--Chọn menu lệnh Edit - Open
[b]--Chọn menu lệnh File - Open
[c]--Cả 2 câu a. b. đều đúng
[d]--Cả 2 câu a. b. dều sai
3
- Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản:
[a]--Shift+Home
[b]--Atl+Home
[c]--Ctrl+Home
[d]--Ctrl+Alt+Home



4
- Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:
[a]--Portrait
[b]--Right
[c]--Left
[d]--Landscape
5
- Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện: [a]--File - Close
[b]--File - Exit
[c]--File - New
[d]--File - Save
6
- Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: [a]--View - Symbol
[b]--Format - Symbol
[c]--Tools - Symbol
[d]--Insert - Symbol
7
- Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn: [a]--Edit - AutoCorrect Options...
[b]--Window - AutoCorrect Options...
[c]--View - AutoCorrect Options...
[d]--Tools - AutoCorrect Options...
8
- Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
[a]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
[b]--Bấm phím Enter
[c]--Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
[d]--Word tự động, không cần bấm phím
9
- Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì: [a]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter

[b]--Bấm phím Enter
[c]--Bấm tổ hợp phím Shift - Enter


[d]--Bấm tổ hợp phím Alt - Enter
10
- Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
[a]--Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
[b]--File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
[c]--Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
[d]--View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
11

- Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm
phím: [a]--ESC
[b]--Ctrl
[c]--CapsLock
[d]--Tab
12
- Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
[a]--Insert - Page Numbers
[b]--View - Page Numbers
[c]--Tools - Page Numbers
[d]--Format - Page Numbers
13
- Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện:
[a]--Insert - New
[b]--View - New
[c]--File - New
[d]--Edit - New

14
- Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
[a]--Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
[b]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
[c]--Nháy chuột vào từ cần chọn


[d]--Bấm phím Enter
15
- Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn:
[a]--Edit - Print Preview
[b]--Format - Print Preview
[c]--View - Print Preview
[d]--File - Print Preview
16
- Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
[a]--Format - Font
[b]--Format - Paragraph
[c]--Cả 2 câu đều đúng
[d]--Cả 2 câu đều sai
17
- Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy:
[a]--Chọn menu lệnh File - Print
[b]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - P [c]--Các câu a. và b. đều đúng
[d]--Các câu a. và b. đều sai
18
- Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản: [a]--Shift + End
[b]--Alt + End
[c]--Ctrl + End
[d]--Ctrl + Alt + End

19
- Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
[a]--Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
[b]--Xuống một trang màn hình
[c]--Nhập dữ liệu theo hàng dọc
[d]--Tất cả đề sai


20
- Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:
[a]--Ctrl + Shift + D
[b]--Ctrl + Shift + W
[c]--Ctrl + Shift + A
[d]--Ctrl + Shift + K
Đáp án:
Question 1 b
Question 2 b
Question 3 c
Question 4 d
Question 5 a
Question 6 d
Question 7 d
Question 8 b
Question 9 a

Question 10 a
Question 11 d
Question 12 a
Question 13 c


Question 14 a
Question 15 d
Question 16 a
Question 17 c


Question 18 c
Question 19 a
Question 20 b
Phần 3:
1
- Để tạo định dạng khổ giấy mặc nhiên là A4 khi soạn thảo văn bản trên Word 2003 ta thực hiện theo cách nào?
[a]--Vào File/Page Setup, chọn nhãn Paper với Paper size là A4, nhấn Default
[b]--Vào Fle/Print, chọn Page size ở thuộc tính Properties là A4
[c]--Cả A và B đều đúng
2
- Khi muốn chuyển các ký tự chữ thường (Ví dụ: abcde) thành chữ hoa (Ví dụ: ABCDE) ta chọn?
[a]--Vào Format/Change Case, chọn UPPERCASE
[b]--Sử dụng một số Font hỗ trợ tính năng chuyển ký tự sang chữ hoa
[c]--Cả A và B đều đúng
3
- Để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines, chúng ta thực hiện?
[a]--Trên thanh công cụ Formatting, chọn Line Spacing là 1.5
[b]--Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
[c]--Cả A và B đều đúng
4
- Tạo Font trong Word luôn mặc định là ".VnTime" khi soạn thảo văn bản?
[a]--Trên thanh Formatting chọn Font là ".VnTime"
[b]--Vào Format/Font, chọn Font là ".VnTime", chọn Default
[c]--Cả A và B đều đúng

5
- Để xem văn bản thành 2 trang trên màn hình ta chọn chế độ nào sau đây?
[a]--Vào View/Normal
[b]--Vào View/Outline
[c]--Vào View/Reading Layout
6

- Cách chuyển đổi từ văn bản dạng bảng (Table) sang văn bản dạng Text thông thường?


[a]--Vào Table/Convert, chọn Text to Table
[b]--Vào Table/Convert, chọn Table to Text
[c]--Cả 2 đều sai
7
- Để xem văn bản mình đang đánh có số lượng bao nhiêu từ, ta thực hiện bằng cách?
[a]--Vào Tool, chọn Word Count…
[b]--Vào Tool, chọn AutoCorrect Options…
[c]--Cả A và B đều sai
8
- Nền văn bản (Background) mặc định của Word là màu trắng. Để thay đổi nền theo ý thích của mình chúng ta là như thế nào?
[a]--Vào Format/Paragraph…
[b]--Vào Format/Background, chọn màu theo ý thích
[c]--Trong Word không hỗ trợ tính năng này
9
- Có bao nhiêu cách để tạo mới (New) một văn bản Word?
[a]--1
[b]--2
[c]--3
10
- Tính năng Print Preview được sử dụng để?

[a]--Xem lại toàn bộ văn bản trước khi in
[b]--In văn bản ra máy in
[c]--Cả A và B đều sai
Question 1 a
Question 2 c
Question 3 c
Question 4 b
Question 5 c
Question 6 b
Question 7 a


Question 8 b
Question 9 b
Question 10 a

PHẦN EXCEL:
PhẦn 1:
1
- Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
[a]--0
[b]--5 [c]--#VALUE!
[d]--#NAME!
2

- Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì
nhận được kết quả: [a]--#VALUE!
[b]--Tin hoc
[c]--2008
[d]--Tin hoc2008

3

- Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính? [a]-Shift + Home
[b]--Alt + Home
[c]--Ctrl + Home
[d]--Shift + Ctrl + Home
4
- Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
[a]--Dấu chấm hỏi (?) [b]--Dấu bằng (=)
[c]--Dấu hai chấm (
[d]--Dấu đô la ($)


×