Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tài liệu môn hóa on thi trung học phổ thông quốc gia lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.78 KB, 12 trang )

Chương I. Dung dịch- Sự điện ly
[1]. Dd chất điện ly MX có nồng độ là 0,99M và có độ điện ly là 1%. Vậy hằng số điện ly của MX là:
A. 1.10-4
B. 1.10-3
C. 5.10-4
D. 1.10-5
[2]. Cho các chất sau: H2S, SO2, NaHCO3, NH4Cl, Ca(OH)2, HF, C6H6, NaClO. Có bao nhiêu chất là chất
điện ly?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
[3]. Dd nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen)
B. NaHSO4 trong
nước
C. CH3COONa trong nước
D. Ca(OH)2 trong nước
[4]. Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện ly yếu?
A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2
B. CaCO3, Na2CO3, NaHCO3, HClO
C. NaOH, CH3COONa, HCl, Na2SO4
D. Mg(OH)2, NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3
[5]. Cho các chất sau: NaCl, Ba(OH) 2, HNO3, NaHCO3, Cu(OH)2, HCl. Hãy cho biết có bao nhiêu chất là
chất điện ly mạnh ?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
[6]. Đối với dd axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện ly của nước thì đánh giá nào về nồng độ ion
sau đây là đúng?


A. [H+] < 0,10M
B. [H+] < [CH3COO-]
C. [H+] = 0,10M
D.[H+] > [CH3COO-]
[7]. Hãy cho biết trong các kết luận sau đây, kết luận nào không đúng?
A. Chất điện ly yếu là những chất điện ly một phần thành các ion khi tan vào nước
B. Chất không điện ly là những chất có độ điện ly α = 0
C. Axit, bazơ, muối khi tan vào nước thì dd của chúng đều dẫn được điện
D. Chất điện ly mạnh là những chất khi tan vào nước điện ly gần như hoàn toàn thành các ion
[8]. Dãy các chất nào sau đây đều là các chất không điện ly?
A. CH3COOH; C2H5OH và C6H12O6
B. HClO; CH3COOH và C6H12O6
C. CH3CH2ỌH, HClO và HCHO
D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO
[9]. Hãy cho biết trong dd H3PO4 ngoài H3PO4 còn có bao nhiêu ion (bỏ qua sự phân ly của H2O)?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
[10]. Chất nào dưới đây không điện li ra ion khi hoà tan trong nước?
A. HClO3
B. C2H5OH (etanol)
C. Ba(OH)2
D. MgCl2
α
[11]. Dd axit HX nồng độ 0,045M có độ điện ly = 10%. Vậy hằng số điện ly của axit HX là:
A. 5.10-3
B. 5.10-4
C. 2.10-4
D. 5.10-5

[12]. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?
A. Nước đường (mía)
B. Nước biển
C. Nước mưa
D. Nước ao, hồ, sông, suối
[13]. Trường hợp nào sau đây không dẫn được điện?
A. KOH nóng chảy
B. KCl nóng chảy
C. KOH rắn khan
D. HI trong nước
[14]. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây đều là chất điện ly mạnh?
A. CH3COOH, NaOH, CH3COONa và Ba(OH)2
B. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH và HCl
C. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3 và H2SO4
D. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3
[15]. Trong các dd sau, dd nào đẫn điện kém nhất (Giả thiết chúng cùng nồng độ mol/l)?
A. NaOH
B. CH3COONa
C. HCl
D. CH3COOH
[16]. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. Độ điện ly chỉ phụ thuộc vào nồng độ.
B. Nồng độ các chất điện ly yếu càng lớn, độ điện ly càng nhỏ.
C. Nồng độ các chất điện ly yếu càng lớn thì độ điện ly càng lớn.
D. Hằng số điện ly (K) chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của chất điện ly.
[17]. Cho phản ứng sau: Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là :
A. Fe(OH)2 + 2H+ + 2Cl- → FeCl2 + 2H2O
B. OH- + H+ →
C. Fe2+ + 2Cl- → FeCl2
D. Fe(OH)2 + 2H+ → Fe2+ + 2H2O

[18]. Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) NaOH + CH 3COOH; (3) Mg(OH)2 + HNO3; (4)
Ba(OH)2 + HNO3; (5) NaOH + H2SO4. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Đức Hà- THPT Bình Giang, Hải Dương

1


[19]. Cho phản ứng sau: CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là:
A. CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
B. CO2 + Ba(OH)2 → Ba2+ + CO2-3 + H2O
2+
- →
C. CO2 + Ba + 2OH
BaCO3 + H2O
D. CO2 + 2OH- → CO2-3 + H2O
[20]. Cho 0,4 lít dd HCl aM trộn với 0,6 lít dd HCl 4a M thu được dd HCl 0,28M. Vậy giá trị của a tương
ứng là:
A. 0,08
B. 0,10
C. 0,12
D. 0,15
[21]. Dd chứa axit HX 0,10 M có độ điện ly α = 0,1%. Tính pH của dd X?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1

3+
2+
+
2[22]. Dd X có chứa Al 0,1 mol ; Fe 0,15 mol ; Na 0,2 mol ; SO 4 a mol và Cl b mol. Cô cạn dd thu được
51,6 gam chất rắn khan. Vậy giá trị của a, b tương ứng là :
A. 0,25 và 0,3
B. 0,15 và 0,5
C. 0,3 và 0,2
D. 0,2 và 0,4
[23]. Cho 6,4 gam Cu vào 100 gam dd H2SO4 đặc, nóng thu được dd X và khí SO 2. Vậy nồng độ % của
CuSO4 trong dd sau phản ứng là:
A. 8,0%
B. 6,4%
C. 20%
D. 16%
3+
+
2[24]. Một dd có chứa 0,1 mol Al ; 0,25 mol Na ; 0,35 mol NO 3 và a mol SO 4. Tính khối lượng muối thu
được khi cô cạn dd ?
A. 44,45 gam
B. 49,35 gam
C. 38,25 gam
D. 39,75 gam
[25]. Cho các phản ứng sau: (1) Mg + HCl; (2) Mg + HNO 3; (3) Mg + H 2SO4 loãng; (4) Mg + H 2SO4
đặc; (5) Mg + CH3COOH. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: Mg + 2H+  Mg2+ + H2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
[26]. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào 100,0 gam dd NaOH nồng độ 12%, sau phản ứng thu

được dd X. Vậy nồng độ % của NaOH trong dd X là:
A. 3,83%
B. 3,25%
C. 3,92%
D. 4,00%
[27]. Tính pH của dd thu được sau khi trộn 100,0 ml dd HCl 1,00M với 400,0 ml dd NaOH 0,375M.
A. 1
B. 13
C. 12
D. 7
[28]. Cho 100,0 ml dd H2SO4 0,05M vào 100 ml dd NaOH 0,12M thu được dd X. Tính pH của dd X?
A. 13,0
B. 12,0
C. 2,0
D. 7,0
[29]. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào 1 lít dd chứa H 2SO4 0,05M và HCl 0,15M, sau phản ứng
hoàn toàn thấy thoát ra 2,688 lít H2 (đktc). Tính pH của dd sau phản ứng?
A. 1
B. 3
C. 7
D. 2
[30]. Có 3 dd: CH3COOH, H2SO4 và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là x, y, z. Sự
sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần các giá trị đó?
A. x < z < y
B. x < y < z
C. y < z < x
D. y < x < z
[31]. Tính pH của dd thu được sau khi trộn 100,0 ml dd HCl 1,00M với 400,0 ml dd NaOH 0,375M
A. 2,0
B. 13

C. 7,0
D. 12
[32]. Cho V ml dd Ba(OH)2 0,075M vào 100 ml dd HNO3 và HCl có pH = 1,0 thu được dd có pH = 2,0. Tính
V.
A. 120,0 ml
B. 112,5 ml
C. 150,0 ml
D. 56,25 ml
[33]. Cho bột Mg vào 100 ml dd H2SO4 0,05M và HCl 0,13M thì thu được dd X và 0,2464 lít H 2 (đktc). Tính
pH của dd X?
A. 2
B. 3
C. 7
D. 1
[34]. Cho V lít dd NaOH 1M vào 300 ml dd HCl 0,1M và H2SO4 0,2M thu được dd có pH = 13. Tính V?
A. 300 ml
B. 150 ml
C. 250 ml
D. 200 ml
-5
[35]. Axit axetic (CH3COOH) có hằng số điện ly là K = 1,8.10 . Vậy pH của dd CH3COOH 0,01M là:
A. 4,15
B. 3,45
C. 3,38
D. 2,25
-12
[36]. Một dd có [OH ] = 10 M. Môi trường của dd là:
A. Axit
B. Bazơ
C. Không xác định

D. Trung tính
[37]. Dd HCl và dd CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dd tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và
y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = x + 2
B. y = 100x
C. y = x - 2
D. y = 2x
[38]. Cho các dd sau: NaCl, NaOH và HCl và Ba(OH) 2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng
là x, y, z, t. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần các giá trị đó?
A. z < x < y < t
B. x < y < z < t
C. z < x < t < y
D. x < z < y < t
Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Đức Hà- THPT Bình Giang, Hải Dương

2


[39]. Hỗn hợp X gồm Al và Zn có tỷ lệ mol là 1: 2. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Zn vào 250 ml dd chứa
NaOH 1,1M và Ba(OH)2 0,5M thấy thoát ra 7,84 lít H2 (đktc). Tính pH của dd sau phản ứng?
A. 13
B. 12
C. 14
D. 11
[40]. Có các dd có cùng nồng độ mol/l là 1M. Trộn các dd đó với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1. Hãy cho biết
dd nào sau trộn có pH lớn nhất?
A. H2SO4 và NaOH
B. Ba(OH)2 và HCl
C. NaOH và HCl
D.

H2SO4

Ba(OH)2
[41]. Cho a gam SO3 vào 1,0 lít dd NaOH 0,1M thu được dd có pH = 1,0. Tính a.
A. 16,0 gam
B. 12,0 gam
C. 8,0 gam
D. 4,0 gam
[42]. Cho biết hai axit HX và axit HY; trong đó hằng số axit của HX nhỏ hơn của HY. Nếu hai dd có cùng
nồng độ mol thì pH của hai dd sẽ là :
A. pH (dd HX) < pH (dd HY)
B. pH (dd HX) > pH
(dd HY)
C. pH (dd HX) = pH (dd HY)
D. pH (dd HX) = 2
pH (dd HY)
[43]. Cho 200 ml dd NaHCO 3 1,25M vào dd chứa 0,1 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol BaCl2. Tính khối lượng kết
tủa thu được?
A. 19,7 gam
B. 49,25 gam
C. 59,1 gam
D. 39,4 gam
[44]. Khi cho a mol axit H3PO3 tác dụng với dd chứa 2,4a mol NaOH thu được dd X. Hãy cho biết dd X
chứa những chất tan gì?
A. Na2HPO4 và NaH2PO4 B. Na3PO4 và NaOH
C. NaH2PO4 và H3PO4 D. Na3PO4 và Na2HPO4
[45]. Cho 200 ml dd NaOH 2M vào 200 ml dd chứa đồng thời HCl và AlCl 3 0,8M thì thu được 3,9 gam kết
tủa. Xác định nồng độ mol/l của HCl.
A. 2,5M
B. 1,25M

C. 1,25M
D. 0,8M
[46]. Dd X chứa chất tan R(OH)n nồng độ 5% có khối lượng riêng là 1,11 gam/ml. Để trung hoà 100 ml dd X
cần 100 ml dd HCl 1,5M. Xác định công thức của R(OH)n
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. KOH
D. Ba(OH)2
[47]. Cho V ml dd NaOH 1,0M vào 100,0 dd AlCl 3 0,70M thu được a gam kết tủa. Nếu cho 2V ml dd NaOH
1,0M vào 100,0 ml dd AlCl3 0,70M thu được a gam kết tủa. Tính V và a?
A. V = 120 ml và a = 3,12 gam
B. V = 150 ml và a = 3,9 gam
C. V = 180 ml và a = 4,68 gam
D. V = 100 ml và a = 2,6 gam
[48]. Cho 100 ml dd H3PO4 với 200 ml dd NaOH 2M thu được dd có chứa 25,95 gam hỗn hợp muối. Xác
định nồng độ mol/l của dd H3PO4 ? A. 1,25M
B. 1,50M
C. 2,25M
D.
1,75M
[49]. Cho các chất sau: H 2O, Zn(OH)2, Al(OH)3, NaHCO3, NaNO3, Ba(OH)2. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
là chất lưỡng tính? A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
[50]. Cho 400 ml dd NaOH 1,0M vào 125,0 ml dd AlCl3 1,0M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 5,85 gam
B. 7,80 gam
C. 9,75 gam
D. 5,20 gam

[51]. Thể tích dd NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) là:
A. 500 ml
B. 175 ml
C. 125 ml
D. 250 ml
[52]. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH) 2 bằng một lượng vừa đủ dd H 2SO4 nồng độ 20% thu được dd chứa
muối MSO4 có nồng độ 27,21%. Kim loại M là:
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Mg
[53]. Cho 100 ml dd HCl 2,5 M vào 100 ml dd NaAlO2 1,0M thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 2,6 gam
B. 5,2 gam
C. 3,9 gam
D. 7,8 gam
[54]. Cho 3,36 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 400 ml dd NaOH thu được dd có chứa 14,8 gam chất tan. Vậy
nồng độ ban dầu của dd NaOH là:
A. 0,925M
B. 0,825M
C. 0,625M
D. 0,725M
[55]. Cho 200 ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd Zn(NO 3)2 thu được 7,92 gam kết tủa. Hãy xác định nồng độ
mol/l của dd Zn(NO3)2 : A. 0,8M
B. 0,9M
C. 1,0M
D.
1,2M
[56]. Cho các chất sau: Mg(OH)2, Fe(OH)3, Ni(OH)2, NH3, Na2CO3 và NaOH. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
là bazơ theo thuyết điện ly của Areniuyt?

A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Đức Hà- THPT Bình Giang, Hải Dương

3


[57]. Cho dãy các chất: Ca(HCO 3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là: A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
[58]. Cho rất từ từ từng giọt 100 ml dd HCl 2M vào dd chứa Na 2CO3 0,1 mol và NaHCO3 0,15M. Hãy cho
biết thể tích khí CO2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,92 lít
D. 2,8 lít
[59]. Cho các phản ứng sau: (2) CO 2 dư + NaOH; (2) CO 2 dư + Ca(OH)2; (3) CO2 + NaOH dư; (4) CO 2 +
Ca(OH)2 dư. Có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: CO2 + OH- → HCO3A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
+
[60]. Cho các chất và ion sau: NH 4, HCO 3, HSO 4, CH3COOH, H2ZnO2 và H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu
chất (hoặc ion) là axit theo thuyết Bronstet?
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
[61]. Cho từ từ từng giọt của dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na 2CO3 và c mol NaHCO3 thu được dd
X và khí CO2. Cho nước vôi trong dư vào dd X thu được m gam kết tủa. Vậy mối liên hệ giữa m với a, b, c
là:
A. m = 100 (b + c - 2a)
B. m = 100 (2b + c -2a)
C. m = 100 (2b + c - a) D. m = 100 (b + c - a)
[62]. Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100 ml dd HCl thu được dd có chứa 6,9875 gam chất tan. Nồng độ
mol (hoặc mol/l) của HCl trong dd đã dùng là
A. 0,25M
B. 0,75M
C. 1,0M
D. 0,5M
[63]. Hoà tan vừa hết 8,0 gam oxit của kim loại M bằng dd H 2SO4, cô cạn cẩn thận dd sau phản ứng thu được
24 gam chất rắn. Xác định công thức của oxit kim loại
A. Fe2O3
B. ZnO
C. MgO
D. CuO
[64]. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: H2PO-4,
Na+, Cl-, CO32- , HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
[65]. Theo thuyết Areniuyt (thuyết điện ly), kết luận nào sau đây đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có Hiđro là axit
B. Một axit không nhất thiết phải có Hiđro trong thành phần phân tử
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ

D. Một hợp chất có khả năng phân ly ra cation H+ trong nước là axit
[66]. Cho 16,0 gam CuO tan vừa hết trong m gam dd H 2SO4 nồng độ 10%. Tính nồng độ % của muối CuSO 4
trong dd sau phản ứng?
A. 14,8%
B. 15,1%
C. 15,5%
D. 16,1%
[67]. Cho từ từ từng giọt của dd chứa b mol HCl vào dd chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại,
cho từ từ từng giọt của dd chứa a mol Na2CO3 vào dd chứa b mol HCl thu được 2V lít CO2. So sánh a và b
A. a = 0,5b
B. a = 0,35b
C. a = 0,75b
D. a = 0,8b
[68]. Cho các chất sau: H2O, NaHCO3, CH3COONH4, NaHSO4, Zn(OH)2, ZnCl2 và NaHS. Hãy cho biết có
bao nhiêu chất là chất lưỡng tính?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
[69]. Cho các phản ứng sau: (1) HCl + CuO ; (2) Zn + HCl; (3) HCl + NH3 ;
(4) HCl + AgNO3; (5) HCl + NaHCO3 ; (6) HCl + Cu(OH)2; (7) HCl + KMnO4 .
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng, HCl đóng vai trò là chất axit?
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
[70]. Cho 3,136 lít CO2 hấp thụ hết trong 2,0 lít dd Ca(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn thu được 10,0 gam kết
tủa. Vậy nồng độ mol/l của dd Ca(OH)2 là:
A. 0,05M
B. 0,07M

C. 0,08M
D. 0,06M
[71]. Hãy cho biết trong các chất và ion sau có bao nhiêu chất và ion là chất lưỡng tính: HF, CH 3COO-,
H2PO-4, PO3-4, NH3, S2-, HPO2-4, HCO-3, Zn(OH)2, Al(OH)3
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
[72]. Trộn 100 ml dd NaOH 1M với 100 ml dd HCl thu được dd X. Xác định nồng độ mol/l của dd HCl biết
rằng dd X tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaHCO3 0,5M
A. 0,5M hoặc 1,0M
B. 0,5M hoặc 2,0M
C. 1,5M hoặc 2,0M
D. 0,5M hoặc 1,5M
[73]. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có các bazơ có tính chất lưỡng tính. VD Al(OH)3
B. Bazơ luôn tác dụng với oxit axit
C. Dd bazơ là dd có chứa OHD. Trong phân tử bazơ luôn có nhóm -OH
Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Đức Hà- THPT Bình Giang, Hải Dương

4


[74]. Cho 6,72 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào dd chứa 0,15 mol Ca(OH) 2 và 0,2 mol NaOH. Tính khối lượng kết
tủa
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 7,5 gam
D. 15 gam
[75]. Kết luận nào sau đây dúng theo thuyết A-re-ni-ut

A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có -OH là bazơ.
C. Một bazơ không nhất thiết là trong thành phần phân tử phải có nhóm -OH
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro và phân ly ra H+ trong nước là axit
[76]. Tính thể tích dd NaOH 1,0M cần dùng để trung hòa 100,0 ml dd X chứa H2SO4 0,5M và HNO3 1,0M.
A. 250,0 ml
B. 150,0 ml
C. 200,0 ml
D. 300,0 ml
[77]. Cho 200 ml dd NaOH 1M vào 200 ml dd HCl 2M thu được dd X. Cho Zn dư vào dd X. Tính thể tích
khí H2 thoát ra (đktc) ?
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
[78]. Cho rất từ từ từng giọt dd chứa 0,15 mol Na 2CO3 và 0,1mol NaHCO3 vào 100 ml dd HCl 2M. Hãy cho
biết thể tích khí CO2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
A. 3,92 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 2,8 lít
[79]. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau: HCO 3 ; K2CO3; H2O; Cu(OH)2; HPO4-; Al2O3; NH4Cl
; HSO3-. Hãy cho biết có bao nhiêu chất và ion có tính chất lưỡng tính?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
[80]. Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H 2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít khí (đktc).
Cô cạn cẩn thận dd sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 18,625 gam

B. 17,975 gam
C. 20,175 gam
D. 19,475 gam
[81]. Trộn V1 lít dd NaOH 1,0M với V2 lít dd NaOH 0,1M thu được 0,4 lít dd X. Để trung hoà 100,0 ml dd X
cần 162,5 ml dd HCl 0,2M. Vậy giá trị của V1 và V2 tương ứng là:
A. 0,20 và 0,20
B. 0,10 và 0,30
C. 0,30 và 0,10
D. 0,15 và 0,25
[82]. Để hòa tan hoàn toàn 7,68 gam hỗn hợp X gồm ZnO, MgO, CuO và FeO cần 200 ml dd HCl 1M. Tính
khối lượng muối thu được sau phản ứng.
A. 18,02 gam
B. 13,18 gam
C. 14,53 gam
D. 14,23 gam
[83]. Cho rất từ từ từng giọt 100 ml dd HCl 2,5M vào dd chứa 0,15 mol Na 2CO3. Sau khi dd HCl hết cho dd
nước vôi trong dư vào thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 5,0 gam
B. 15 gam
C. 10 gam
D. 7,5 gam
[84]. Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(OH) 2, Mg(OH)2, Al(OH)3 và Fe(OH)3 cần dùng 200
ml dd HNO3 2M, cô cạn cẩn thận dd sau phản ứng thu được 40 gam hỗn hợp các muối khan. Hãy cho biết giá
trị của m?
A. 22
B. 24
C. 26
D. 20
[85]. Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + KOH ; (2) KHCO3 + NaOH ; (3) KHCO3 + Ba(OH)2 .
(4) Ba(HCO3)2 + KOH. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình phản ứng dạng ion thu gọn

là:
HCO-3 + OH- → CO2-3 + H2O
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
[86]. Cho 4,256 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong m gam dd NaOH 10% thu được dd trong đó nồng độ % của 2
muối bằng nhau. Vậy giá trị của m tương ứng là:
A. 148,8 gam
B. 109,6 gam
C. 126,8 gam
D. 112,6 gam
[87]. Dd các muối nào sau có môi trường bazơ:
A. Na2CO3, K2S, CH3COONa
B. NaCl, K2SO4,
K2S
C. CH3COONa, K2S , K2SO4
D. Na2CO3, NaNO3,
NaClO
[88]. Cho các dd sau: Na3PO4 ; NaHSO4 ; NaNO3 ; Na2S ; AlCl3; NH4NO3 . Hãy cho biết có bao nhiêu dd có
pH >7
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
[89]. Có các dd NaOH, CH3COONa và Na2CO3 có cùng giá trị pH và có nồng độ mol/l tương ứng là: c 1, c2 và
c3. Sự so sánh nào đúng với các giá trị nồng độ đó?
A. c2 < c1 < c3
B. c1 < c3 < c2
C. c1 < c2 < c3

D. c2 < c3< c1
Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Đức Hà- THPT Bình Giang, Hải Dương

5


[90]. Những kết luận sau đây, kết luận nào đúng?
A. Muối axit phản ứng được với axit và bazơ
B. Muối axit là những chất khi tan vào nước tạo môi trường axit.
C. Muối axit là những chất có tính chất lưỡng tính. VD NaHCO3.
D. Muối axit là những chất mà anion gốc axit có khả năng cho proton.
[91]. Dd nào của các muối sau đây có môi trường axit :
A. NaCl, K2SO4, Na2CO3
B. Na2CO3, CH3COONH4, NH4Cl
C. ZnCl2, NH4Cl, NaHSO4
D. ZnCl2, NH4Cl, CH3COONa
[92]. Trộn dd CH3COOH 1M với dd NaOH 1M theo tỷ lệ thể tích 1 : 1 thu được dd Y. Hãy cho biết nhúng
quỳ tím vào dd Y, quỳ tím có màu gì ?
A. màu đỏ
B. màu tím
C. màu xanh
D. mất màu
[93]. Hãy cho biết nếu sử dụng quỳ tím làm thuốc thử có thể phân biệt được dãy các hóa chất nào sau đây?
A. AlCl3, ZnCl2, NaCl, NaNO3
B. NaCl, NaClO, Na2CO3, NaHSO4
C. CH3COONa, NaNO3, NaHCO3 và Na2CO3
D. Na2CO3, CH3COONa, NaCl, NH4Cl
[94]. Cho các dd sau: KCl; Na2CO3; CuSO4; CH3COONa; Al2(SO4)3; NH4Cl; NaBr; K2S.
Hãy cho biết có bao nhiêu dd có pH < 7?
A. 2

B. 5
C. 3
D. 4
[95]. Dãy các muối đều thủy phân khi tan trong nước là:
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4
B. AlCl3, Na3PO4, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3
C. KHS, KHSO4, K2S, KNO3, CH3COONa
D. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl, KHSO4, AlCl3
[96]. Dãy các dd sau được xếp theo chiều tăng dần về độ pH. Biết rằng chúng có cùng nồng độ mol/l:
A. HNO3, CH3COOH, CH3COONa, KOH
B. HNO3, KOH, CH3COONa, CH3COOH
C. KOH, CH3COONa, CH3COOH, HNO3
D. CH3COOH, CH3COONa, HNO3, KOH
[97]. Cho các dd sau: Na2S, FeSO4, BaCl2, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 và CH3COONa.
Hãy cho biết có bao nhiêu dd nào có pH > 7
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
[98]. Đun nóng các dd sau đây, sau một thời gian để nguội. Hãy cho biết dd nào có pH tăng?
A. Na2HPO4
B. NH4Cl
C. NaHSO4
D. NaHCO3
[99]. Hãy cho biết có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt dãy các dd nào sau đây?
A. NaHSO4, NaNO3 và NaCl
B. NaHCO3, Na2CO3
và AlCl3
C. Na3PO4, Na2S và NaCl
D. AlCl3, NaAlO2 và NaCl

[100]. H3PO4 là axit ba nấc. H3PO3 là axit hai nấc. Hãy cho biết trong các muối sau: NaH 2PO4, Na2HPO4,
NaH2PO3, Na2HPO3. Số muối là muối axit là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
[101]. Cho các chất sau: C6H5ONa, CH3COONa, C6H5NH3Cl, AlCl3, Ba(NO3)2 và Fe2(SO4)3. Số chất thủy
phân khi tan vào nước?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
[102]. Cho sơ đồ sau: X + Y → BaCO3 + CaCO3 + H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
[103]. Hãy cho biết có thể sử dụng NaOH làm thuốc thử đề phân biệt dãy các dd nào sau đây?
A. Fe(NO3)3, AgNO3, ZnCl2, BaCl2, MgCl2
B. FeCl2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Ba(NO3)2, NaNO3
C. NaCl, NaHCO3, AlCl3, CuCl2, Ba(HCO3)2
D. FeCl3, CuCl2, AlCl3, Ba(HCO3)2, MgCl2
[104]. Cho sơ đồ phản ứng sau :A → A 1 → A2 → A3 → A4 → A. Với A là NaOH và A 1, A2, A3 , A4 là các
hợp chất của Na. Vậy A1, A2, A3 , A4 ứng với dãy chất nào trong các chất sau (đã sắp xếp theo đúng trình
tự) :
A. Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4 và NaCl
B. Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4 và NaNO3
C. Na2SO4, NaCl, Na2CO3 và NaHCO3
D. Na2SO4, NaCl, Na2CO3, NaHCO3
[105]. Cho các cặp dd sau: (1) Na 3PO4 và NaH2PO4; (2) BaCl2 và Na2CO3; (3) BaCl2 và NaOH.; (4)

BaCl2 và NaHSO4. Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các dd trong các cặp đó với nhau.
A. (2) (3) (4)
B. (1) (2) (3)
C. (1) (2) (4)
D. (1) (3) (4)
[106]. Có các ion sau: Na+, Mg2+, Ba2+, Fe3+, NO-3, Cl-, SO2-4, CO2-3 là các ion tương ứng của 4 dd khác nhau
(mỗi dd chỉ chứa 1 cation và 1 anion. Không trùng lặp giữa các dd). Vậy dãy các chất tan tương ứng với 4 dd
đó là:
Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Đức Hà- THPT Bình Giang, Hải Dương

6


A. Na2CO3, MgSO4, BaCl2, Fe(NO3)3
B. Na2CO3, BaSO4, Mg(NO3)2, FeCl3.
C. NaCl, Mg(NO3)2, BaCO3, Fe2(SO4)3.
D. BaCl2, Mg(NO3)2, Na2SO4, Fe2(CO3)3
[107]. Cho các dd sau: NaOH, HCl, NaHCO 3, NaHSO4 và BaCl2. Hãy cho biết khi trộn các dd trên với nhau
theo theo từng đôi một. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
[108]. Dãy chất nào sau đây khi cho vào dd AlCl3 (dư), đun nhẹ đều có kết tủa và khí bay lên ?
A. NH4Cl, NaHCO3 và NaHS
B. Na2CO3, Na2S và Na2SO3 C. Na2SO4, Na3PO4
và NaNO3
D. Na3PO4, Na2CO3 và Na2S
[109]. Dd X chứa Al3+, Fe2+ ; Cl- 0,15 mol và SO2-4 0,075mol. Xác định thể tích dd chứa đồng thời NaOH
1,5M và Ba(OH)2 1,25M cần dùng để kết tủa hoàn toàn các ion trong dd X.

A. 150 ml
B. 100 ml
C. 75 ml
D. 125 ml
[110]. Có các dd sau: Na2CO3, AlCl3, BaCl2, FeSO4 và NH3. Hãy cho biết khi trộn các dd trên với nhau theo
từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
[111]. Dd nào sau đây không tồn tại được:
A. Ba2+, Na+, OH- và NO-3
B. Na+, Al3+, NO-3 và OH- .
2+
3+
2C. Mg , Al , SO 4 và Cl
D. Fe2+, Cu2+, SO2-4 và Cl[112]. Dd X có chứa 0,1 mol Ba2+ ; 0,1 mol Na+ và OH-. Dd Y có chứa 0,2 mol Fe3+ ; 0,5 mol Cl- và SO2-4.
Cho dd X và dd Y. Tính khối lượng kết tủa thu được ?
A. 22,36 gam
B. 28,175 gam
C. 34,0 gam
D. 10,7 gam
[113]. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 xM vào 100 ml dd chứa Na 2SO4 0,4M và FeSO4 0,6M thu được 24,04 gam
kết tủa. Xác định x?
A. 0,6M
B. 1,0M
C. 0,8M
D. 0,7M
[114]. Dd nào sau đây không tồn tại nếu cùng chứa các ion:
dd (I): NH4+ , Na+ , Cl- , SO42- .

dd (II): Na+ , K+ , SO42- , OH- ;
2+
3+
2dd (III): Mg , Al , SO4 , Br .
dd (IV): Na+, Fe3+ , SO42- , HCO3dd (V): Fe3+ , Na+ , Cl- , SO42- .
dd (VI): Al3+ , NH4+ , CO32- , ClA. (II), (III) (IV) (VI)
B. (I) (II) (III) (VI)
C. (I) (II) (III) (V).
D. (II) (III) (IV) (V)
[115]. Cho các chất sau: Na2CO3, BaO, AlCl3, Na2O được lấy cùng số mol rồi cho vào nước. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X và kết tủa Y. Hãy cho biết các ion có trong dd Y. Bỏ qua sự điện ly
của nước và sự thủy phân (nếu có) của các ion?
A. Na+, Ba2+, Cl- và AlO-2 B. Na+, Cl- và Al3+
C. Na+, Cl- và AlO-2.
D. Na+, Cl[116]. Dd X chứa Ba2+ a mol; Na+ b mol và OH- . Dd B chứa Cl- c mol ; NO-3 d mol và Zn2+. Hãy cho biết
mối quan hệ giữa a, b, c, d để khi trộn 2 dd với nhau thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất?
A. 2a + b = 2c + 2d
B. 2a + b = c + d
C. 2a + b = 4a + 4d
D. 2a + b = 2a + 4d
[117]. Hãy cho biết khi trộn 2 dd trong cặp nào sau đây thấy có kết tủa xuất hiện?
A. Na3PO4 và NaH2PO4
B. BaCl2 và NaAlO2
C. BaCl2 và NaHCO3
D. Na2ZnO2 và
ZnCl2
[118]. Cho sơ đồ sau: BaCO3 + X1 → ..... + ... + CO2. Hãy cho biết X1 có thể là dãy chất nào sau ?
A. HCl, HNO3, NaNO3
B. NaNO3, HNO3, HCl
C. NaOH; Ca(OH)2, HCl.

D. H2SO4, HCl,
HNO3
[119]. Có bốn lọ đựng bốn dd mất nhãn là: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Thuốc thử nào sau đây có thể sử
dụng để phân biệt các dd đó?
A. dd NaOH
B. dd Ba(OH)2
C. dd AgNO3
D. dd H2SO4
[120]. Dãy các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dd kiềm mạnh, vừa tác dụng với dd axit mạnh?
A. NaHCO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3; ZnO
B. MgCl2; FeO; KNO3 và Cu(OH)2
C. NaHCO3; Zn(OH)2; CH3COONH4; NaAlO2
D. Al(OH)3; (NH4)2CO3; NH4Cl; NaHCO3
[121]. Cho sơ đồ phản ứng sau : BaCl2 + X → NaCl + Z. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây có thể là X?
A. Na2CO3, Na3PO4, Na2SO4 và Na2SO3
B. Na2S, Na2SO4, Na3PO4 và Na2CO3
C. NaHSO4 , Na2SO4, Na2CO3 và Na3PO4
D. NaHCO3, Na2SO4, Na2SiO3 và Na2S
[122]. Cho các cặp dd sau: (1) Ba(HCO 3)2 và HCl; (2) MgSO 4 và NH3; (3) H2SO4 và NaCl; (4) AlCl3 và
Na3PO4; (5) Na2CO3 và BaCl2. Có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng khi trộn các dd trong cặp đó với nhau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Đức Hà- THPT Bình Giang, Hải Dương

7


[123]. Cho dd NaOH dư vào 100 ml dd chứa đồng thời Ba(HCO 3)2 0,5M và BaCl2 0,6M thì thu được bao

nhiêu gam kết tủa?
A. 14,775 gam
B. 9,85 gam
C. 17,73 gam
D. 19,70 gam
[124]. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với NaOH?
A. NaHCO3, NH4Cl, FeCl2 và Zn(OH)2
B. NaCl, BaCl2, CuCl2 và BaCO3
C. NaHSO4, NH4NO3, BaCl2 và Pb(OH)2
D. Na2HPO4, CH3COONa, FeCl2 và Al(OH)3
BÀI TOÁN VỀ DUNG DỊCH- ĐIỆN LY
Bài 1: Hoà tan hỗn hợp { Na 2CO3: a mol ; K2CO3: b mol } vào H2O thu được dung dịch A. Cho A tác dụng
vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl2 x mol/l. Mối liên hệ giữa a, b, x là:
A. x = (a + b).
B. x = 10(a + b).
C. x = 5(a + b).
D. x = 2(a + b).
2−
2−
+
+
Bài 2: Dung dịch A chứa các ion { Na : a ; K : b ; CO3 : c ; SO4 : d } tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch Ba(OH)2 x mol/l. Mối liên hệ giữa a, b, x là:
A. x = 2(a + b).
B. x = 10(a + b).
C. x = 2,5(a + b).
D. x = 5(a + b).

2−
2−

+
Bài 3: Dung dịch A gồm { Na : a ; HCO3 : b ; CO3 : c ; SO4 : d} để tạo ra kết tủa lớn nhất phải cho dung
dịch A tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Mối liên hệ giữa a, b, x là:
A. x = (a + b).
B. x = 10(a + b).
C. x = 2,5(a + b).
D. x = 5(a + b).
3+
2+
Bài 4: Dung dịch X chứa các ion Al : 0,2 mol ; Fe : 0,1 mol ; Cl − : x mol ; SO24− : y mol. Cô cạn dung
dịch X thu được 46,9 gam muối khan. Giá trị của x, y là:
A. x = 0,3 ; y = 0,2.
B. x = 0,2 ; y = 0,3. C. x = 0,15 ; y = 0,35.
D. Kết quả khác.
+
2−
2−
+
Bài 5: Dung dịch A gồm { Na : a ; NH 4 : b ; CO3 : c ; SO4 : d}. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung
dịch A sao cho lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 x mol/l. Biểu thức liên
hệ giữa a, b, x là:
A. x = 10(a + b).
B. x = 5(a + b).
C. x = (a + b).
D. x = 2,5(a + b).
+

2−
2−
+

Bài 6: Dung dịch A gồm { Na : a ; NH 4 : b ; HCO3 : c ; CO3 : d ; SO4 : e }. Nhỏ từ từ dung dịch
Ba(OH)2 vào dung dịch A sao cho lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần 50 ml dung dịch Ba(OH) 2 x
mol/l. Biểu thức liên hệ giữa a, b, x là:
A. x = 10(a + b + c).
B. x = 5(a + b + c). C. x = 4(a + b + c).
D. x = 2,5(a + b + c).
Bài 7: Để trung hoà dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2 cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn
hợp chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M.
A. 1 lít.
B. 2 lít.
C. 3 lít.
D. 4 lít.
Bài 8: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol H2SO4 và 0,2 mol HCl tác dụng vừa đủ với hỗn hợp gồm 0,3 mol NaOH và
0,05 mol Ca(OH)2. Khối lượng muối khan trong dung dịch là:
A. 25,5g.
B. 25,8g.
C. 25,6g.
D. 25,7g.
Bài 9: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCl và 0,2 mol H 2SO4 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2. Hỏi dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang màu gì và khối lượng chất rắn là bao nhiêu
gam?
A. Màu xanh và m = 23,2g.
B. Màu đỏ và m = 23,2g.
C. Không đổi màu và m = 46,4g.
D. Không đổi màu và m = 23,2g.
Bài 10: Cho 3,9 gam K tác dụng với H2O thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ của KOH trong dung dịch là:
A. 0,1M.
B. 0,5M.
C. 1M.
D. 0,75M.

Bài 11: Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 0,1 mol Al(OH)3 thu được dd X. pH của dung dịch X là:
A. pH < 7.
B. pH > 7.
C. pH = 7.
D. Kết quả khác.
Bài 12: Cho 0,5885 gam NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12. Đun sôi dung dịch sau đó làm
nguội, pH của dung dịch thu được có giá trị là:
A. pH > 7.
B. pH = 7.
C. pH < 7.
D. pH = 14.
Bài 13: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch chứa các ion Fe 3+, Zn2+, SO24− cho đến khi
lượng kết tủa lớn nhất thì dùng hết 350 ml dung dịch NaOH, tiếp tục thêm dung dịch NaOH vào đến khi
lượng kết tủa không đổi thì cần thêm 200 ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của mỗi muối là:
A. 1M ; 0,25M.
B. 0,5M ; 2M.
C. 1M ; 1M.
D. Kết quả khác.
Bài 14: Trộn dung dịch H2SO4 0,01M với dung dịch NaOH 0,01M theo tỉ lệ thể tích 1 : 2. pH của dd thu
được là:
Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Đức Hà- THPT Bình Giang, Hải Dương

8


A. 2.
B. 12.
C. 7.
D. Kết quả khác.
Bài 15: Thể tích dd NaOH 0,2M cần thêm vào 20 ml dung dịch HCl 0,2M để thu được dd có pH = 10 là:

A. 20 ml.
B. 40 ml.
C. 60 ml.
D. Kết quả khác.
Bài 16: Hoà tan 1 mol khí hiđro clorua vào H 2O, sau đó cho vào 300 gam dd NaOH 10%. pH của dd thu
được là:
A. 0,62.
B. 0,125.
C. 0,602.
D. Kết quả khác.
Bài 17: Trộn V lít dung dịch HCl có pH = 5 với V ’ lít dd NaOH có pH = 9 thu được dd có pH = 8. Tỉ lệ V/V ’
là:
A. 3/1.
B. 1/3.
C. 9/11.
D. 11/9.
Bài 18: Chất phải thêm vào H2O để pH giảm từ 12 xuống 10 là:
A. Dung dịch NaOH.
B. Natri axetat.
C. Natri sunfua.
D. Hiđro clorua.
Bài 19: Cho a mol NO2 hấp thụ hết vào a mol dung dịch NaOH. pH của dung dịch thu được là:
A. pH = 7.
B. pH < 7.
C. pH > 7.
D. pH = 14.
Bài 20: X là dung dịch HCl 0,1M.
1. pH của dung dịch X là:
A. pH = 3.
B. pH = 4.

C. pH = 2.
D. pH = 1.
2. Pha loãng dung dịch X 100 lần thành dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
A. pH = 3.
B. pH = 4.
C. pH = 2.
D. pH = 1.
3. Pha loãng dung dịch X n lần thành dung dịch Z có pH = 5. Giá trị của n là:
A. n = 4.
B. n = 5.
C. n = 104.
D. n = 105.
4. Lấy 2 lít dung dịch Y, thêm vào đó 12,474 gam HNO3 thu được dung dịch Y’. pH của dung dịch Y’ là:
A. pH = 2.
B. pH = 1.
C. pH = 1,5.
D. pH = 2,5.
Bài 21: Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,1M và H 2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 a mol/l thu được
m gam kết tủa và dung dịch có pH = 13.
1. Giá trị của a là:
A. 0,3M.
B. 0,15M.
C. 0,2M.
D. Kết quả khác.
2. Giá trị của m là:
A. 2,33g.
B. 2,32g.
C. 3,22g.
D. Kết quả khác.
Bài 22: Tỉ lệ thể tích của dung dịch KOH 0,001M cần pha với H2O để dung dịch có pH = 9 là:

A. 99/1.
B. 1/99.
C. 100/1.
D. 1/100.
Bài 23: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS 2 và 0,003 mol FeS vào H2SO4 đặc, nóng dư thu
được khí A. Hấp thụ A bằng một lượng vừa đủ dd KMnO 4 thu được V lít dd Y không màu có pH = 2. Giá trị
của V là:
A. 2,85 lít.
B. 5,7 lít.
C. 2,28 lít.
D. Kết quả khác.
Bài 24: Trộn 3 dd H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M với thể tích bằng nhau thu được dd X. Lấy 300 ml
dd X cho tác dụng với V lít dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2.
Giá trị của V là:
A. 0,414 lít.
B. 0,441 lít.
C. 0,134 lít.
D. 0,143 lít.
Bài 25: Dung dịch X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V ml dung dịch Ba(OH) 2 0,025M với 100 ml dung
dịch X thu được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị của V là:
A. 150 ml.
B. 1650 ml.
C. 1560 ml.
D. Kết quả khác.
Bài 26: X là dung dịch H2SO4 1M, Y là dung dịch NaOH 1,8M. Thể tích dung dịch Y cần thêm vào 1 lít dung
dịch X để thu được dung dịch có:
1. pH = 1 là:
A. 0,47 lít.
B. 2 lít.
C. 1 lít.

D. 0,94 lít.
2. pH = 13 là:
A. 0,647 lít.
B. 1,235 lít.
C. 0,674 lít.
D. 1,253 lít.
Bài 27: A là dung dịch H2SO4, B là dung dịch NaOH.
TN 1: Trộn 3 lít dung dịch A vào 2 lít dung dịch B thu được dung dịch C có pH = 0,39794.
TN 2: Trộn 2 lít dung dịch A vào 3 lít dung dịch B thu được dung dịch D có pH = 13. Nồng độ mol của dd A,
B là:
A. [A] = 0,7M ; [B] = 1,1M.
B. [A] = 1,1M ; [B] = 0,7M.
C. [A] = 5/3M ; [B] = 1,5M.
D. [A] = 1,5M ; [B] = 5/3M.
Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Đức Hà- THPT Bình Giang, Hải Dương

9


Bài 28: Cho từ từ 75 ml dung dịch Ba(OH) 2 a mol/l vào 25 ml dung dịch Al 2(SO4)3 b mol/l vừa đủ thu được
kết tủa lớn nhất bằng 17,1 gam.
1. Giá trị của a là:
A. 0,4M.
B. 1,6M.
C. 0,8M.
D. 1M.
2. Giá trị của b là:
A. 0,4M.
B. 0,8M.
C. 1,6M.

D. 1M.
3. Cho V ml dung dịch Ba(OH)2 ở trên vào 25 ml dung dịch Al2(SO4)3 ở trên thì thu được lượng kết tủa bằng
9/10 lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
A. 67,5 ml.
B. 88,75 ml.
C. 67,5 ml ; 88,7 ml.
D. 67,75 ml ; 88,75 ml.
Bài 29: Cho một ít phenolphtalein vào dung dịch A chứa a mol NH3 loãng
1. Cho thêm a mol dung dịch HCl vào dung dịch A xảy ra hiện tượng:
A. Dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ.
B. Dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu đỏ.
C. Dung dịch từ màu hồng chuyển sang không màu.
D. Dung dịch từ màu xanh chuyển sang không
màu.
2. Cho thêm a/3 mol dung dịch AlCl3 vào dung dịch A xảy ra hiện tượng:
A. Dung dịch từ màu xanh chuyển sang không màu và có kết tủa trắng.
B. Dung dịch từ màu hồng chuyển sang không màu và có kết tủa trắng.
C. Dung dịch từ màu hồng chuyển sang không màu.
D. Dung dịch từ màu xanh chuyển sang không màu.
Bài 30: Điện phân dung dịch muối nào thu được môi trường
1. Axit:
A. Muối tạo bởi anion gốc axit không chứa oxi và cation của kim loại đứng sau Al.
B. Muối tạo bởi anion gốc axit không chứa oxi và cation của kim loại kiềm, kiềm thổ.
C. Muối tạo bởi anion gốc axit chứa oxi và cation của kim loại đứng sau Al.
D. Muối tạo bởi anion gốc axit chứa oxi và cation của kim loại kiềm, kiềm thổ.
2. Bazơ:
A. Muối tạo bởi anion halogen và cation của kim loại đứng sau Al.
B. Muối tạo bởi anion gốc axit chứa oxi và cation của kim loại kiềm, kiềm thổ.
C. Muối tạo bởi anion gốc axit chứa oxi và cation của kim loại đứng sau Al.
D. Muối tạo bởi anion halogen và cation của kim loại kiềm, kiềm thổ.

3. Trung tính:
A. Muối tạo bởi anion halogen và cation của kim loại đứng sau Al hoặc muối tạo bởi anion gốc axit chứa oxi
và cation của kim loại kiềm, kiềm thổ.
B. Muối tạo bởi anion halogen và cation của kim loại kiềm, kiềm thổ hoặc muối tạo bởi anion gốc axit chứa
oxi và cation của kim loại đứng sau Al.
C. Muối tạo bởi anion halogen và cation của kim loại đứng sau Al.
D. Muối tạo bởi anion gốc axit chứa oxi và cation của kim loại kiềm, kiềm thổ.
Bài 31: Câu nào sau đây giải thích lý do tại sao dung dịch muối, axit, bazơ là chất điện li:
A. Khả năng phân li trong dung dịch.
B. Các ion hợp phần có tính dẫn điện.
C. Có sự di chuyển của e tạo thành dòng e dẫn điện. D. Dung dịch của chúng dẫn điện được.
Bài 32: Rượu etylic là chất không điện li vì:
A. Dung dịch rượu etylic không dẫn điện.
B. Phân tử rượu etylic không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch.
C. Phân tử rượu etylic không có khả năng tạo ion hiđrat hóa với dung môi là nước.
D. Cả A, B, C đúng.
Bài 33: Nguyên nhân chủ yếu của sự phân li chất thành ion là:
A. Sự hiđrat hóa các ion có trong dung dịch. B. Lực liên kết giữa các hợp phần yếu.
C. Dung dịch của chúng dẫn điện được.
D. Cả A, B, C đúng.
+
Bài 34: Ion Na .nH2O được hình thành khi:
A. Nung muối NaCl ở nhiệt độ cao.
B. Hoà tan NaCl vào rượu etylic.
C. Hoà tan NaCl vào nước.
D. Tất cả đều sai.
Bài 35: Sự điện li là:
A. Sự phân li dung dịch bằng dòng điện.
C. Sự bẻ gẫy liên kết của các ion hợp phần trong chất
điện li.

Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Đức Hà- THPT Bình Giang, Hải Dương

10


B. Sự phân li chất điện li mạnh.
D. Sự phân li các chất thành ion dưới tác dụng của dung
môi phân cực.
Bài 36: Trong trường hợp nào sau không dẫn điện được:
A. KCl rắn, khan. B. Nước biển.
C. Nước sông, hồ, ao.
D. Dung dịch NaOH.
Bài 37: Trong số nhóm chất sau, nhóm nào là chất điện li mạnh:
A. NaCl, Al(NO3)3, Ba(OH)2. B. NaCl, Al(NO3)3, CaSO3. C. NaCl, Al(NO 3)3, AgCl. D. Ca(OH)2, CaSO3,
AgCl.
Bài 38: Dung dịch nào sau đây tồn tại:
A. Mg2+ , SO24− , Cl− , Ba2+ .
B. H + , Cl − , Al 3+ , Na+ .
C. S2− , Fe2+ , Cl− , Cu2+ .

D. Fe3+ , OH− , Na+ , Ba2+ .

Bài 39: Tạo được bao nhiêu dung dịch trong suốt từ các ion sau: Ba2+ , Mg2+ , SO24− , Cl− .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 40: Câu nào sau đây sai:
A. Dung dịch axit có chứa ion H+.
B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH− .

C. Dung dịch muối có tính axit.
D. Dung dịch trung hoà có pH = 7.
Bài 41: Để phân biệt bazơ không tan và bazơ kiềm dùng phương pháp:
A. Tính hoà tan trong nước.
B. Phản ứng nhiệt phân.
C. Tác dụng với axit.
D. Câu A, B đúng.
E. Cả A, B, C đúng.
Bài 42: Khi pha loãng một dung dịch độ điện li ỏ của nó tăng lên. Khẳng định nào sau đúng:
A. Hằng số phân li axit K a tăng lên.
B. Hằng số phân li axit K a giảm.
C. Hằng số phân li axit K a không đổi.
D. Không xác định được.
Bài 43: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit – bazơ.
A. HCl + NaOH.
B. BaCl2 + H2SO4.
C. HCl + Fe(OH)3.
D. BaO + H2SO4.
Bài 44: Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính.
A. Zn(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. Ca(OH)2.
D. Pb(OH)2.
Bài 45: Muối nào sau đây không phải là muối axit:
A. NaHCO3.
B. NaH2PO4.
C. Na2HPO3.
D. Na2HPO4.
Bài 46: Dung dịch của các muối nào sau đây có tính axit:
A. NaCl, K2SO4, Na2CO3. B. ZnCl2, NH4Cl, CH3COONa.

C. ZnCl2, NH4Cl.
D. K2S, CH3COONa,
K2SO4.
Bài 47: Dung dịch muối nào sau đây có pH = 7.
A. AlCl3.
B. NH4Cl.
C. NaCl.
D. Tất cả đều đúng.
Bài 48: Câu nào sau đây sai:
A. pH = lg[H+].
B. pH + pOH = 14. C. pH = lg(1/[H+]). D. pH = - lg[H+].
Bài 49: Điều khẳng định nào sau đây là sai:
A. Muối ăn là chất điện li.
B. Axit nitric là chất điện li.
C. Đường Saccarozơ là chất không điện li.
D. Rượu etylic là chất điện li yếu.
Bài 50: Dẫn 2,24 lít khí hiđroclorua vào 2 lít H2O. Giả sử thể tích không thay đổi thì dung dịch có pH là:
A. 0,1.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Bài 51: Điều nào sau đây là đúng:
A. Zn(OH)2 là hợp chất lưỡng tính.
B. Zn(OH)2 là một bazơ lưỡng tính.
C. Zn(OH)2 là một bazơ mạnh.
D. Zn(OH)2 là một hiđroxit lưỡng tính.
Bài 52: Bazơ liên hợp của H3O+ là:
A. H+.
B. H2O.
C. OH−

D. Cả A, B, C đều đúng.
Bài 53: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng:
A. Chất rắn chứa Mg2+, Cr3+, Br− tan trong nước.
B. Chất rắn chứa Ag+, Cu2+, Cl − không tan trong dung dịch NaOH.
C. Chất rắn chứa Ag+, Cu2+, Cl − tan trong dung dịch NH3.
D. Dung dịch chứa các ion Na+, K+, PO34− có môi trường axit.
Bài 54: Tinh thể Mangansufat ngậm nước chứa 24,66%Mn có công thức:
A. MnSO4.H2O.
B. MnSO4.4H2O.
C. MnSO4.5H2O.
D. MnSO4.7H2O.
Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Đức Hà- THPT Bình Giang, Hải Dương

11


Bài 55: Tổng nồng độ của các ion có trong dung dịch BaCl2 0,01M là:
A. 0,03M.
B. 0,02M.
C. 0,04M.
D. Kết quả khác.
Bài 56: Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Bazơ tác dụng với axit tạo ra muối và nước.
B. Bazơ là hợp chất có chứa ion kim loại.
C. Có những kim loại có hiđroxit lưỡng tính.
D. Axit là những chất nhường proton.
Bài 57: Dung dịch nào sau đây có chứa số ion bằng số ion của dung dịch CaCl2 1M.
A. dd CuSO4 0,05M.
B. dd Na2SO4 0,05M.
C. dd Na2SO4 1M.

D. dd CuSO4 1M.
Bài 58: Dung dịch nào sau đây có tính axit:
A. Na2SO3.
B. Na2HPO4.
C. NaH2PO4.
D. Cả B, C.
Bài 59: Dung dịch nào sau đây có tính bazơ:
A. Na2HPO4.
B. Al2(SO4)3.
C. FeCl3.
D. Cả A, B, C đều sai.
Bài 60: Dung dịch muối A làm quì tím chuyển sang màu xanh, còn dung dịch muối B không làm đổi màu quì
tím. Trộn lẫn 2 dung dịch đó thì xuất hiện kết tủa. A, B có thể là:
A. NaOH và K2SO4 B. KOH và FeCl3.
C. K2CO3 và Ba(NO3)2.
D. Na2CO3 và KNO3.
Bài 61: Một chất không phải là chất điện li vì:
A. Trong dung dịch tuy tan nhưng không phân li.
B. Phân tử kém phân cực.
C. Dung dịch không dẫn điện.
D. Cả A, B, C đúng.
Bài 62: Chất điện li có thể tồn tại ở dạng nào:
1. Dạng nóng chảy.
2. Dạng dung dịch trong dung môi phân cực.
3. Dạng tinh thể.
4. Dạng dung dịch trong dung môi hữu cơ kém phân cực.
A. 2.
B. 1, 2.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3.

Bài 63: Một chất có khả năng phân li thành ion trong dung dịch là do:
A. Sự sonvat hóa các ion trong dung môi.
B. Phân tử của chúng phân cực mạnh.
C. Lực liên kết giữa các hợp phần mạnh.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Bài 64: Hoà tan KNO3 và NaCl vào nước thu được dung dịch chứa cả 2 muối trên. Cô cạn dung dịch thu
được các muối:
A. NaNO3, KCl.
B. KCl, KNO3, NaCl.
C. KNO3, NaCl.
D. KNO3,
NaNO3, KCl, NaCl.
Bài 65: Theo Bronstet thì câu trả lời đúng là:
A. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH.
B. Axit hoặc Bazơ có thể là phân tử hoặc ion.
C. Trong thành phần của axit phải có hiđro.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Đức Hà- THPT Bình Giang, Hải Dương

12



×