Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

GIÁO TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT GREEVN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.1 MB, 117 trang )

CÔNG TY MÔI TRƯỜNG
TẦM NHÌN XANH

GREE

GREEN EYE ENVIRONMENT

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q1
Tel: (08) 38279706 - Fax:(08)38279707
www.gree-vn.com

LỜI NÓI ĐẦU
Theo nguyện vọng đông đảo của tất cả các sinh viên, cán bộ ngành môi trường trong cả
nước. Sau một thời gian biên soạn và hiệu chỉnh, GREE xin giới thiệu đến các bạn bộ giáo
trình Quản Lý Chất Thải Rắn Sinh Hoạt (CRTSH).

Bộ giáo trình này bao gồm 9 chương:
CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG KỸ THUẬT QUẢN LÝ CTRSH

1.1 Sự hình thành CTRSH
1.2 Quản lý CTRSH
CHƯƠNG 2

NGUỒN PHÁT SINH, THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT CTRSH

2.1 Nguồn phát sinh CTRSH
2.2 Thành phần chất thải rắn sinh hoạt
2.3 Tính chất CTRSH
2.3.1 Tính chất lý học


2.3.2 Tính chất hoá học
2.3.3 Tính chất sinh học
2..3.4 Quá trình chuyển hoá lý-hoá-sinh học
CHƯƠNG 3 TỐC ĐỘ PHÁT SINH VÀ THU GOM CTRSH
3.1
3.2
3.3
3.4
CHƯƠNG 4

Vai trò của khối lượng chất thải rắn sinh hoạt
Phương pháp xác định và đánh giá khối lượng CTRSH
Tốc độ phát sinh và thu gom chất thải rắn sinh hoạt
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành CTRSH
PHÂN LOẠI, LƯU TRỮ VÀ XỬ LÝ SƠ BỘ CTRSH TẠI NGUỒN

4.1 Thu gom và phân loại
4.2 Lưu trữ
4.3 Xử lý sơ bộ CTRSH tại nguồn
CHƯƠNG 5 THU GOM CTRSH
5.1
5.2
5.3
5.4

Thu gom CTRSH
Hệ thống thu gom và vận chuyển CTRSH
Phân tích hệ thống thu gom
Vạch tuyến thu gom



CÔNG TY MÔI TRƯỜNG
TẦM NHÌN XANH

GREE

GREEN EYE ENVIRONMENT

CHƯƠNG 6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
CHƯƠNG 7
7.1
7.2
7.3

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q1
Tel: (08) 38279706 - Fax:(08)38279707
www.gree-vn.com

TRUNG CHUYỂN VÀ VẬN CHUYỂN
Sự cần thiết của quá trình trung chuyển
Các dạng trạm trung chuyển
Phương tiện và phương pháp vận chuyển
Yêu cầu cần thiết khi thiết kế trạm trung chuyển
Xác định vị trí trạm trung chuyển
KỸ THUẬT XỬ LÝ CTRSH

Phương pháp cơ học
Phương pháp cơ lý
Phương pháp sinh học

CHƯƠNG 8 TÁI SINH VÀ TÁI SỬ DỤNG CTRSH
8.1
8.2
8.3
8.4
8.5

Tái sinh và tái sử dụng nhôm
Tái sinh và tái sử dụng giấy và carton
Tái sinh và tái sử dụng nhựa
Tái sinh và tái sử dụng thuỷ tinh
Tái sinh và tái sử dụng kim loại

CHƯƠNG 9 BÃI CHÔN LẤP
9.1
9.2
9.3
9.4
9.5
9.6
9.7
9.8

Phân loại bãi chôn lấp
Lựa chọn vị trí bãi chôn lấp
Khí BCL

Nước rò rỉ
Hệ thống thu gom và xử lý khí BCL
Thu gom và xử lý nước rò rỉ
Thiết kế bãi chôn lấp
Hệ thống giám sát chất lượng môi trường BCL

Hy vọng bộ giáo trình này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn trong quá trình học tập cũng như là
nguồn tài liệu tham khảo cho các bạn trong quá trình công tác sau này.

Đây cũng là lần đầu tiên, cuốn sách điện tử này được xuất bản do đó, sẽ không tránh khỏi
những thiếu sót. Để cho cuốn sách ngày càng hoạn thiện, phục vụ nhu cầu thiết thực của
đông đảo sinh viên và cán bộ chuyên gia trong ngành, xin các bạn phản hồi những sai sót
cho chúng tôi qua địa chỉ


CÔNG TY MÔI TRƯỜNG
TẦM NHÌN XANH
GREEN EYE ENVIRONMENT

GREE

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q1
Tel: (08) 38279706 - Fax:(08)38279707
www.gree-vn.com

Trong thời gian tới, chúng tôi sẽ cố gắng tiến hành biên soạn và tiếp tục giới thiệu đến các
bạn những bộ giáo trình điện tử sau:






Đánh giá tác động môi trường
Bơm và trạm bơm
Quản lý chất lượng môi trường
….

TP.HCM ngày 06 tháng 12 năm 2007
Ban biên tập


CÔNG TY MÔI TRƯỜNG
TẦM NHÌN XANH

GREE

GREEN EYE ENVIRONMENT

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG KỸ THUẬT QUẢN LÝ CHẤT
THẢI RẮN SINH HOẠT
1.1 SỰ HÌNH THÀNH CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
Nguyên vật liệu

Chế biến


Thu hồi và tái chế

Chất thải

Chất thải

Chế biến lần 2

Tiêu thụ

Thải bỏ

Hình 1.1 Sự hình thành chất thải rắn
Ghi chú:
Nguyên vật liệu, sản phẩm, và các thành phần thu hồi và tái sử dụng
Chất thải
Chất thải rắn sinh hoạt sinh ra từ hoạt động hàng ngày của con người. Rác sinh hoạt thải
ra ở mọi nơi mọi lúc trong phạm vi thành phố hoặc khu dân cư, từ các hộ gia đình, khu
thương mại, chợ và các tụ điểm buôn bán, nhà hàng, khách sạn, công viên, khu vui chơi
giải trí, các viện nghiên cứu, trường học, các cơ quan nhà nước…
Cuộc cách mạng về công nghiệp đã mang lại nhiều lợi ích cho con người như nâng cao
mức sống, công tác phục vụ ngày càng tốt hơn, nhưng đồng thời cũng sinh ra một lượng
chất thải rắn khá lớn. Những năm đầu của thập kỷ 80, chất thải rắn công nghiệp đặc biệt
là chất thải độc hại đã trở thành vấn đề môi trường đang được quan tâm hàng đầu. Cho
đến những năm 1990, khi các thông tin khoa học đang trình bày các vấn đề có thể xảy ra

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.


1-1


CÔNG TY MÔI TRƯỜNG
TẦM NHÌN XANH

GREE

GREEN EYE ENVIRONMENT

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

thì chất thải rắn đã liên tục gây ảnh hưởng lớn đến môi trường và nhiều nước đã phải đầu
tư không nhỏ để giải quyết vấn đề này bằng các chương trình môi trường đặc biệt.
1.2 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
1.2.1 Cơ cấu và sơ đồ tổ chức quản lý chất thải rắn đô thị
Quản lý chất thải rắn là vấn đề then chốt của việc đảm bảo môi trường sống của con
người mà các đô thị phải có kế hoạch tổng thể quản lý chất thải rắn thích hợp mới có thể
xử lý kịp thời và có hiệu quả. Một cách tổng quát, các hợp phần chức năng của một hệ
thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt được minh hoạ ở hình 1.2
Sơ đồ tổng thể của hệ thống quản lý chất thải rắn ở một số đô thị lớn ở Việt Nam được
trình bày ở hình1.3
Nguồn phát sinh chât thải

Gom nhặt, tách và lưu
trữ tại nguồn

Thu gom


Trung chuyển và
vận chuyển

Tách, xử lý và
tái chế

Tiêu huỷ

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

1-2


CÔNG TY MÔI TRƯỜNG
TẦM NHÌN XANH

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREE

GREEN EYE ENVIRONMENT

Hình1.2 Những hợp phần chức năng của một hệ thống quản lý chất thải rắn.
1.2.2 Nhiệm vụ của các cơ quan chức năng trong hệ thống quản lý chất thải rắn ở
moat số đô thị lớn ở Việt Nam.

Bộ Khoa Học Công Nghệ Và Môi Trường chịu trách nhiệm vạch chiến lược cải thiện môi
trường chung cho cả nước, tư vấn cho Nhà nước trong việc đề xuất luật lệ chính sách
quản lý môi trường quốc gia.
Bộ xây dựng hướng dẫn chiến lược quản lý và xây dựng đô thị, quản lý chất thải.
Uỷ ban nhân dân thành phố chỉ đạo Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, sở Khoa Học Công
Nghệ Và Môi Trường và sở Giao Thông Công Chính thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi
trường đô thị, chấp hành nghiêm chỉnh chiến lược chung và luật pháp chung về bảo vệ
môi trường của Nhà nước thông qua việc xây dựng các quy tắc, quy chế cụ thể trong việc
bảo vệ môi trường của thành phố.
Công ty môi trường và đô thị là cơ quan trực tiếp đảm nhận nhiệm vụ xử lý chất thải rắn,
bảo vệ vệ sinh môi trường theo nhiệm vụ của sở Giao Thông Công Chính giao.

Bộ khoa học công nghệ
và môi trường

Bộ xây dựng

Sở GTCC

UBND thành phố

Sở khoa học công nghệ
và môi trường

Công ty môi trường đô
thị
Chiến lược,
đề xuất luật
pháp loại bỏ
chất thải


UBND cấp
dưới

Thu gom, vận chuyển
Xử lý, tiêu huỷ

Chất thải rắn

Quy tắc,
quy chế
loại bỏ
chất thải

Cư dân và khách vãn lai(nguồn
tạo ra chất thải rắn)

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

1-3


CÔNG TY MÔI TRƯỜNG
TẦM NHÌN XANH
GREEN EYE ENVIRONMENT

GREE


Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

Hình 1.3: Sơ đồ hệ thống quản lý chất thải ở một số đô thị lớn ở Việt Nam.

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

1-4


COÂNG TY MOÂI TRÖÔØNG
TAÀM NHÌN XANH

GREE

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

CHƯƠNG 2
NGUỒN PHÁT SINH, THÀNH PHẦN,TÍNH CHẤT CỦA
CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
2.1 NGUỒN PHÁT SINH CTRSH
Các nguồn chủ yếu phát sinh chất thải rắn sinh hoạt bao gồm:
+ Từ các khu dân cư;

+ Từ các trung tâm thương mại;
+ Từ các viện nghiên cứu, cơ quan, trường học, các công trình công cộng;
+ Từ các dịch vụ đô thị, sân bay;
+ Từ các trạm xử lý nước thải và từ các ống thoát nước của thành phố;
+ Từ các khu công nghiệp;
Các hoạt động kinh tế xã hội của con người

Các
quá
trình
phi
sản xuất

Hoạt động
sống và tái
sản
sinh
con người

Các hoạt
động quản


Các hoạt
động giao
tiếp và đối
ngoại

CHẤT THẢI SINH HOẠT


Hình 2.1: Các nguồn phát sinh chất thải sinh hoạt.

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

2-1


CÔNG TY MÔI TRƯỜNG
TẦM NHÌN XANH

GREE

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

2.2 THÀNH PHẦN CTRSH
Thành phần lý, hố học của chất thải rắn đơ thị rất khác nhau tuỳ thuộc vào từng địa
phương, vào các mùa khí hậu, vào điều kiện kinh tế và nhiều yếu tố khác.
Bảng 2.1 : Định nghĩa thành phần của CTRSH
Thành phần
1. các chất cháy được
a. Giấy
b. Hàng dệt
c. Thực phẩm
d. Cỏ, gỗ củi, rơm rạ

e. Chất dẻo
f. Da và cao su

Đònh nghóa

Ví dụ

Các vật liệu làm từ giấy bột và
giấy.
Có nguồn gốc từ các sợi.
Các chất thải từ đồ ăn thực
phẩm.
Các vật liệu và sản phẩm được
chế tạo từ gỗ, tre, rơm…
Các vật liệu và sản phẩm được
chế tạo từ chất dẻo.

Các túi giấy, mảnh bìa, giấy
vệ sinh…
Vải, len, nilon…
Cọng rau, vỏ quả, thân cây, lỗi
ngơ…
Đồ dùng bằng gỗ như bàn,
ghế, đồ chơi, vỏ dừa…
Phim cuộn, túi chất dẻo, chai,
lọ. Chất dẻo, các đầu vòi, dây
điện…
Các vật liệu và sản phẩm được Bóng, giày, ví, băng cao su…
chế tạo từ da và cao su.


2. Các chất khơng cháy
a. Các kim loại sắt
b. Các kim loại phi sắt
c. Thuỷ tinh
d. Đá và sành sứ
3. Các chất hỗn hợp

Các vật liệu và sản phẩm được
chế tạo từ sắt mà dễ bị nam
châm hút.
Các vật liệu khơng bị nam
châm hút.
Các vật liệu và sản phẩm được
chế tạo từ thuỷ tinh.
Bất kỳ các loại vật liệu khơng
cháy khác ngồi kim loại và
thuỷ tinh.
Tất cả các vật liệu khác khơng
phân loại trong bảng này. Loại
này có thể chia thành hai
phần: kích thước lớn hơn 5mm
và loại nhỏ hơn 5 mm.

Vỏ hộp, dây điện, hàng rào,
dao, nắp lọ…
Vỏ nhơm, giấy bao gói, đồ
đựng…
Chai lọ, đồ đựng bằng thuỷ
tinh, bóng đèn…
Vỏ chai, ốc, xương, gạch, đá,

gốm…
Đá cuội, cát, đất, tóc…

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thơng tin từ trang này.

2-2


COÂNG TY MOÂI TRÖÔØNG
TAÀM NHÌN XANH

GREE

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

Bảng 2.2 Các loại chất thải đặc trưng từ nguồn thải sinh hoạt.
Thành phần chất thải

Nguồn thải
Khu dân cư và thương mại

Chất thải đặc biệt

Chất thải từ viện nghiên cứu,

công sở
Chất thải từ dịch vụ

Chất thải thực phẩm
Giấy
Carton
Nhựa
Vải
Cao su
Rác vườn
Gỗ
Các loại khác: Tã lót, khăn vệ sinh,…
Nhôm
Kim loại chứa sắt
Chất thải thể tích lớn
Đồ điện gia dụng
Hàng hoá (white goods)
Rác vườn thu gom riêng
Pin
Dầu
Lốp xe
Chất thải nguy hại
Giống như trình bày trong mục chất thải khu dân cư và khu thương
mại.
Rửa đường và hẻm phố: Bụi, rác, xác động vật, xe máy hỏng.
Cỏ, mẫu cây thừa, gốc gây, các ống kim loại và nhựa cũ.
Chất thải thực phẩm, giấy báo, carton, giấy loại hỗn hợp, chai
nước giải khát, can sữa và nước uống, nhựa hỗn hợp, vải, giẻ
rách,…


2.3 TÍNH CHẤT CỦA CTRSH
2.3.1 TÍNH CHẤT LÝ HỌC CỦA CTRSH
Những tính chất lý học quan trọng của chất thải rắn sinh hoạt bao gồm khối lượng riêng,
độ ẩm, kích thước hạt và sự phân bố kích thước, khả năng giữ nước và độ xốp (độ rỗng) của
rác đã nén.

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

2-3


COÂNG TY MOÂI TRÖÔØNG
TAÀM NHÌN XANH

GREE

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

2.3.1.1 Khối lượng riêng
Khối lượng riêng được định nghĩa là khối lượng vật chất trên một đơn vị thể tích, tính
bằng lb/ft3, lb/yd3, hoặc kg/m3. Điều quan trọng cần ghi nhớ rằng, khối lượng riêng của
chất thải rắn sinh hoạt sẽ rất khác nhau tuỳ từng trường hợp: rác để tự nhiên không chứa
trong thùng, rác chứa trong thùng và không nén, rác chứa trong thùng và nén. Do đó, số
liệu khối lượng riêng của chất thải rắn sinh hoạt chỉ có ý nghĩa khi được ghi chú kèm

theo phương pháp xác định khối lượng riêng. Khối lượng riêng của một số thành phần
chất thải có trong rác sinh hoạt chứa trong thùng, có nén, hoặc không nén được trình bày
trong Bảng 2.1.
Khối lượng riêng của rác sẽ rất khác nhau tuỳ theo vị trí địa lý, mùa trong năm, thời gian
lưu trữ,… Do đó, khi chọn giá trị khối lượng riêng cần phải xem xét cả những yếu tố này
để giảm bớt sai số kéo theo cho các phép tính toán. Khối lượng riêng của rác sinh hoạt ở
các khu đô thị lấy từ các xe ép rác thường dao động trong khoảng từ 300 đến 700 lb/yd3
(từ 178 kg/m3 đến 415 kg/m3), và giá trị đặc trưng thường vào khoảng 500 lb/yd3 (297
kg/m3).
2.3.1.2 Độ ẩm
Độ ẩm của chất thải rắn thường được biểu diễn theo một trong hai cách: tính theo thành
phần phần trăm khối lượng ướt và thành phần phần trăm khối lượng khô. Trong lĩnh vực
quản lý chất thải rắn, phương pháp khối lượng ướt thông dụng hơn.
Bảng 2.3 Khối lượng riêng và hàm lượng ẩm của các chất thải có trong rác sinh hoạt.
Loại chất thải
Rác khu dân cư (Không
nén)
Thực phẩm
Giấy
Carton
Nhựa
Vải
Cao su
Da
Rác vườn
Gỗ
Thuỷ tinh
Lon thiếc
Nhôm


Khối lượng riêng (lb/yd3)
Khoảng dao
Đặc trưng
động
220-810
70-220
70-135
70-220
70-170
170-340
170-440
100-380
220-540
270-810
85-270
110-405

490
150
85
110
110
220
270
170
400
330
150
270


Độ ẩm (% khối lượng)
Khoảng dao
Đặc trưng
động
50-80
4-10
4-8
1-4
6-15
1-4
8-12
30-80
15-40
1-4
2-4
2-4

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

70
6
5
2
10
2
10
60
20

2
3
2
2-4


COÂNG TY MOÂI TRÖÔØNG
TAÀM NHÌN XANH

GREE

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

Các kim loại khác
Bụi, tro,
Tro
Rác rưởi
Rác vườn
Lá (xốp và khô)
Cỏ tươi (xốp và ướt)
Cỏ tươi (ướt và nén)
Rác vườn (vụn)
Rác vườn (composted)
Rác khu đô thị
Xe ép rác
Tại bãi rác

- Nén bình thường
- Nén tốt
Rác khu thương mại
Rác thực phẩm (ướt)
Thiết bị gia dụng
Rác khu thương mại (tt)
Thùng gỗ
Phần rẻo cây
Rác cháy được
Rác không cháy
Rác hỗn hợp
Rác xây dựng và phá dỡ
Rác khu phá dỡ (không cháy)
Rác khu phá dỡ (cháy được)
Rác xây dựng (cháy được)
Betông vỡ
Rác công nghiệp
Bùn hoá chất (ướt)
Tro
Vụn da
Vụn kim loại nặng
Trái cây thải bỏ (hỗn hợp)
Phân bón (ướt)
Rau cỏ thải bỏ (hỗn hợp)
Vụn kim loại nhẹ
Vụn kim loại (hỗn hợp)
Dầu, hắc ín, nhựa đường
Mạt cưa
Vải thải
Gỗ thải (hỗn hợp)

Rác nông nghiệp
Rác nông nghiệp (hỗn hợp)

220-1940
540-1685
1095-1400
150-305

540
810
1255
220

2-4
6-12
6-12
5-20

3
8
6
15

50-250
350-500
1000-1400
450-600
450-650

100

400
1000
500
550

20-40
40-80
50-90
20-70
40-60

30
60
80
50
50

300-760

500

15-40

20

610-840
995-1250

760
1010


15-40
15-40

25
25

800-1600
250-340

910
305

50-80
0-2

70
1

185-270
170-305
85-305
305-610
235-305

185
250
200
505
270


10-30
20-80
10-30
5-15
10-25

20
5
15
10
15

1685-2695
505-675
305-605
2020-3035

2395
605
440
2595

2-10
4-15
4-15
0-5

4
8

8
-

1350-1855
1180-1515
170-420
2530-3370
420-1265
1515-1770
340-1180
840-1515
1180-2530
1350-1685
170-590
170-370
675-1140

1685
1350
270
3000
605
1685
605
1245
1515
1600
490
305
840


75-99
2-10
6-15
0-5
60-90
75-96
60-90
0-5
0-5
0-5
10-40
6-15
30-60

80
4
10
75
94
75
2
20
10
25

675-1265

945


40-80

50

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

2-5


CONG TY MOI TRệễỉNG
TAM NHèN XANH

GREE

Add: 100 102 in Biờn Ph, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

Xỏc sỳc vt

Lb/yd3 x 0.5933 = kg/m3

340-840

605


-

-

2.3.1.3 Kớch thc v s phõn b kớch thc
Kớch thc v s phõn b kớch thc ca cỏc thnh phn cú trong cht thi rn úng vai
trũ quan trng i vi quỏ trỡnh thu hi vt liu, nht l khi s dng phng phỏp c hc
nh sng quay v cỏc thit b tỏch loi t tớnh.
2.3.1.4 Kh nng tớch m (Field Capacity)
Kh nng tớch m ca cht thi rn l tng lng m m cht thi cú th tớch tr c.
õy l thụng s cú ý ngha quan trng trong vic xỏc nh lng nc rũ r sinh ra t bói
chụn lp. Phn nc d vt quỏ kh nng tớch tr ca cht thi rn s thoỏt ra ngoi
thnh nc rũ r. Kh nng tớch m s thay i tu theo iu kin nộn ộp rỏc v trng thỏi
phõn hu ca cht thi. Kh nng tớch m ca cht thi rn sinh hot ca khu dõn c v
khu thng mi trong trng hp khụng nộn cú th dao ng trong khong 50-60%.

Hỡnh 2.1 Kớch thc c trng ca cỏc thnh phn cú trong hn hp rỏc khu dõn c v
khu thng mi.
2.3.1.5 thm thu ca rỏc nộn
(Hydraulic conductivity) Tớnh dn nc ca cht thi ó nộn l thụng s vt lý quan trng
khng ch s vn chuyn ca cht lng v khớ trong bói chụn lp. thm thu thc, ch
ph thuc vo tớnh cht ca cht thi rn, k c s phõn b kớch thc l rng, b mt, v

TS: Nguyn Trung Vit
TS: Trn Th M Diu
â Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rừ ngun khi bn phỏt hnh li thụng tin t trang ny.

2-6



CÔNG TY MÔI TRƯỜNG
TẦM NHÌN XANH

GREE

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

độ xốp. Giá trị độ thẩm thấu đặc trưng đối với chất thải rắn đã nén trong một bãi chơn lấp
thường dao động trong khoảng 10-11 đến 10-12 m2 theo phương thẳng đứng và khoảng 1010
m2 theo phương ngang.
2.3.2 TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
Tính chất hố học của chất thải rắn đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn phương
án xử lý và thu hồi ngun liệu. Ví dụ, khả năng cháy phụ thuộc vào tính chất hố học
của chất thải rắn, đặc biệt trong trường hợp chất thải là hỗn hợp của những thành phần
cháy được và khơng cháy được. Nếu muốn sử dụng chất thải rắn làm nhiên liệu, cần phải
xác định 4 đặc tính quan trọng sau:
1.
2.
3.
4.

Những tính chất cơ bản
Điểm nóng chảy
Thành phần các ngun tố
Năng lượng chứa trong rác


Đối với phần rác hữu cơ dùng làm phân compost hoặc thức ăn gia súc, ngồi thành phần
những ngun tố chính, cần phải xác định thành phần các ngun tố vi lượng.
2.3.2.1 Những tính chất cơ bản
Những tính chất cơ bản cần phải xác định đối với các thành phần cháy được trong chất
thải rắn bao gồm:
1. Độ ẩm (phần ẩm mất đi khi sấy ở 1050C trong thời gian 1 giờ)
2. Thành phần các chất cháy bay hơi (phần khối lượng mất đi khi nung ở 9500C trong tủ
nung kín)
3. Thành phần carbon cố định (thành phần có thể cháy được còn lại sau khi thải các chất
có thể bay hơi)
4. Tro (phần khối lượng còn lại sau khi đốt trong lò hở).
Tính chất cơ bản của các thành phần cháy được có trong chất thải rắn sinh hoạt.
2.3.2.2 Điểm nóng chảy của tro
Điểm nóng chảy của tro là nhiệt độ mà tại đó tro tạo thành từ q trình đốt cháy chất thải
bị nóng chảy và kết dính tạo thành dạng rắn (xỉ). Nhiệt độ nóng chảy đặc trưng đối với xỉ
từ q trình đốt rác sinh hoạt thường dao động trong khoảng từ 2,000 đến 22000F
(11000C đến 12000C).
2.3.2.3 Các ngun tố cơ bản trong chất thải rắn sinh hoạt

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thơng tin từ trang này.

2-7


COÂNG TY MOÂI TRÖÔØNG
TAÀM NHÌN XANH

GREE


Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

Các nguyên tố cơ bản trong chất thải rắn sinh hoạt cần phân tích bao gồm C (carbon), H
(Hydro), O (Oxy), N (Nitơ), S (Lưu huỳnh), và tro. Thông thường, các nguyên tố thuộc
nhóm halogen cũng thường được xác định do các dẫn xuất của clo thường tồn tại trong
thành phần khí thải khi đốt rác. Kết quả xác định các nguyên tố cơ bản này được sử dụng
để xác định công thức hoá học của thành phần chất hữu cơ có trong chất thải rắn sinh
hoạt cũng như xác định tỷ lệ C/N thích hợp cho quá trình làm phân compost.
Bảng 2.4 Tính chất cơ bản và năng lượng của các thành phần có trong chất thải rắn khu
dân cư, khu thương mại và chất thải rắn công nghiệp

Loại chất thải
Thực phẩm
Mỡ
Chất thải thực phẩm
Trái cây thải bỏ
Thịt thải bỏ
Giấy
Carton
Tạp chí
Giấy in báo
Giấy (hỗn hợp)
Giấy nến
Nhựa
Nhựa (hỗn hợp)

Polyethylene
Polystyrene
Polyurethane
Polyvinyl chloride
Vải, Cao su, Da
Vải
Cao su
Da
Gỗ, cây,…
Rác vườn
Gỗ (gỗ tươi)
Gỗ cứng
Gỗ (hỗn hợp)
Thuỷ tinh, kim loại, …
Thuỷ tinh và khoáng sản
Kim loại, lon thiếc
Kim loại chứa sắt

Độ ẩm

Tính chất cơ bản
Chất
Carbon
bay hơi cố định

Không
cháy

Năng lượng (Btu/lb)
Rác thu

Rác
Rác khô
gom
Khô
không
tro

2,0
70,0
78,7
38,8

95,3
21,4
16,6
56,4

2,5
3,6
4,0
1,8

0,2
5,0
0,7
3,1

16.135
1.797
1.707

7.623

16.466
5.983
8.013
12.455

16.836
7.180
8.285
13.120

5,2
4,1
6,0
10,2
3,4

77,5
66,4
81,1
75,9
90,9

12,3
7,0
11,5
8,4
4,5


5,0
22,5
1,4
5,4
1,2

7.042
5.254
7.975
6.799
11.326

7.428
5.478
8.484
7.571
11.724

7.842
7.157
8.612
8.056
11.872

0,2
0,2
0,2
0,2
0,2


95,8
98,5
98,7
87,1
86,9

2,0
< 0,1
0,7
8,3
10,8

2,0
1,2
0,5
4,4
2,1

14.101
18.687
16.419
11.204
9.755

14.390
18.724
16.451
11.226
9.774


16.024
18.952
16.430
11.744
9.985

10,0
1,2
10,0

66,0
83,9
68,5

17,5
4,9
12,5

6,5
9,9
9,0

7.960
10.890
7.500

8.844
11.022
8.040


9.827
12.250
8.982

60,0
50,0
12,0
20,0

30,0
42,3
75,1
68,1

9,5
7,3
12,4
11,3

0,5
0,4
0,5
0,6

2.601
2.100
7.352
6.640

6.503

4.200
8.354
8.316

6.585
4.234
8.402
8.383

2,0
5,0
2,0

-

-

96-99+
94-99+
96-99+

84*
301*
-

86
319
-

60

317
-

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

2-8


COÂNG TY MOÂI TRÖÔØNG
TAÀM NHÌN XANH

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREE

GREEN EYE ENVIRONMENT

Kim loại màu
Các thành phần khác
Rác văn phòng
Rác khu dân cư
Rác khu thương mại
Rác sinh hoạt nói chung

2,0


-

-

94-99+

-

-

-

3,2
21,0
(15-40)
15,0
(10-30)
20,0
(10-30)

20,5
52,0
(40-60)
-

6,3
7,0
(2-45)
-


70,0
20,0
(10-30)
-

3.669
5.000

3.791
6.250

13.692
8.333

5.500

6.470

-

-

-

-

4.600

5.750


-

* Năng lượng có từ lớp phủ, nhãn hiệu và những vật liệu đính kèm
Btu x 1,0551 = kJ

Loại chất thải
Thực phẩm
Mỡ
Chất thải thực phẩm
Trái cây thải bỏ
Thịt thải bỏ
Giấy
Carton
Tạp chí
Giấy in báo
Giấy (hỗn hợp)
Giấy nến
Nhựa
Nhựa (hỗn hợp)
Polyethylene
Polystyrene
Polyurethane(1)
Polyvinyl chloride(1)
Vải, Cao su, Da
Vải
Cao su
Da
Gỗ, cây,…
Rác vườn
Gỗ (gỗ tươi)

Gỗ cứng
Gỗ (hỗn hợp)
Gỗ vụn
Thuỷ tinh, kim loại, …
Thuỷ tinh và khoáng
sản(2)

Carbon

Phần trăm khối lượng khô (%)
Hydro
Oxy
Nitơ Lưu huỳnh

Tro

73,0
48,0
48,5
59,6

11,5
6,4
6,2
9,4

14,8
37,6
39,5
24,7


0,4
2,6
1,4
1,2

0,1
0,4
0,2
0,2

0,2
5,0
4,2
4,9

43,0
32,9
49,1
43,4
59,2

5,9
5,0
6,1
5,8
9,3

44,8
38,6

43,0
44,3
30,1

0,3
0,1
< 0,1
0,3
0,1

0,2
0,1
0,2
0,2
0,1

5,0
23,3
1,5
6,0
1,2

60,0
85,2
87,1
63,3
45,2

7,2
14,2

8,4
6,3
5,6

22,8
4,0
17,6
1,6

< 0,1
0,2
6,0
0,1

< 0,1
< 0,1
0,1

10,0
0,4
0,3
4,3
2,0

48,0
69,7
60,0

6,4
8,7

8,0

40,0
11,6

2,2
10,0

0,2
1,6
0,4

3,2
20,0
10,0

46,0
50,1
49,6
49,5
48,1

6,0
6,4
6,1
6,0
5,8

38,0
42,3

43,2
42,7
45,5

3,4
0,1
0,1
0,2
0,1

0,3
0,1
< 0,1
< 0,1
< 0,1

6,3
1,0
0,9
1,5
0,4

0,5

0,1

0,4

< 0,1


-

98,9

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

2-9


COÂNG TY MOÂI TRÖÔØNG
TAÀM NHÌN XANH

GREE

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

Kim loại (hỗn hợp)(2)
Các thành phần khác
Rác văn phòng
Dầu, sơn
RDF(Refuse-derived fuel)

(1) Phần còn lại là Clo


4,5

0,6

4,3

< 0,1

-

90,5

24,3
66,9
44,7

3,0
9,6
6,2

4,0
5,2
38,4

0,5
2,0
0,7

0,2
< 0,1


68,0
16,3
9,9

(2) Năng lượng có từ lớp phủ, nhãn hiệu và những vật liệu đính kèm

Bảng 2.6 Thành phần các nguyên tố của các chất cháy được có trong chất thải rắn
khu dân cư
Thành phần
Chất hữu cơ
Chất thải thực phẩm
Giấy
Carton
Nhựa
Vải
Cao su
Da
Rác vườn
Gỗ
Chất vô cơ
Thuỷ tinh(1)
Kim loại(1)
Bụi, tro,…

Carbon

Phần trăm khối lượng khô (%)
Hydro
Oxy

Nitơ Lưu huỳnh

Tro

48,0
43,5
44,0
60,0
55,0
78,0
60,0
47,8
49,5

6,4
6,0
5,9
7,2
6,6
10,0
8,0
6,0
6,0

37,6
44,0
44,6
22,8
31,2
11,6

38,0
42,7

2,6
0,3
0,3
4,6
2,0
10,0
3,4
0,2

0,4
0,2
0,2
0,15
0,4
0,3
0,1

5,0
6,0
5,0
10,0
2,5
10,0
10,0
4,5
1,5


0,5
4,5
26,3

0,1
0,6
3,0

0,4
4,3
2,0

< 0,1
< 0,1
0,5

0,2

98,9
90,5
68,0

(1) Năng lượng có từ lớp phủ, nhãn hiệu và những vật liệu đính kèm

2.3.2.4 Năng lượng chứa trong các thành phần của chất thải rắn
Năng lượng chứa trong thành phần chất hữu cơ có trong rác sinh hoạt có thể xác định
được bằng cách: (1) sử dụng lò hơi như một thiết bị đo nhiệt lượng, (2) thiết bị đo nhiệt
lượng trong phòng thí nghiệm và (3) tính toán nếu biết thành phần các nguyên tố. Tuy
nhiên, phương án sử dụng lò hơi khó thực hiện nên hầu hết số liệu về năng lượng của các
thành phần chứa trong rác đều được xác định bằng máy đo nhiệt lượng trong phòng thí

nghiệm.
Bảng 2.7 Năng lượng và phần chất trơ có trong rác sinh hoạt từ khu dân cư

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

2-10


CONG TY MOI TRệễỉNG
TAM NHèN XANH

GREE

Add: 100 102 in Biờn Ph, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

Phn cht tr(1) (%)
Khong dao ng c trng

Thnh phn
Cht hu c
Cht thi thc phm
Giy
Carton
Nha

Vi
Cao su
Da
Rỏc vn
G
Cht hu c khỏc
Cht vụ c
Thu tinh
Lon thic
Nhụm
Kim loi khỏc
Bi, tro,
Cht thi rn sinh hot

Nng lng(2) (Btu/lb)
Khong dao ng
c trng

2-8
4-8
3-6
6-20
2-4
8-20
8-20
2-6
0,6-2
-

5,0

6,0
5,0
10,0
2,5
10,0
10,0
4,5
1,5
-

1.500-3.000
5.000-8.000
6.000-7.500
12.000-16.000
6.500-8.000
9.000-12.000
6.500-8.500
1.000-8.000
7.500-8.500
-

2.000
7.200
7.000
14.000
7.500
10.000
7.500
2.800
8.000

-

96-99+
96-99+
90-99+
94-99+
60-80

98,0
98,0
96,0
98,0
70,0

50-100(3)
100-500(3)
100-500(3)
1.000-5.000
4.000-6.000

60
300
300
3.000
5.000(4)

(1) Sau khi chỏy hon ton
(2) Theo thnh phn thu gom c
(3) Nng lng cú t lp ph, nhón hiu v nhng vt liu ớnh kốm
(4) Giỏ tr nng lng trong bng ny ln hn cỏc giỏ tr tng ng, ch yu do (1) lng

cht thi thc phm b gim v (2) thnh phn phn trm nha gia tng (7% thay vỡ
4%) i vi cht thi rn sinh hot ly t khu dõn c.
Btu/lb x 2,326 = kJ/kg.
2.3.2.5 Cht dinh dng v nhng nguyờn t cn thit khỏc
Nu thnh phn cht hu c cú trong cht thi rn sinh hot c s dng lm nguyờn
liu sn xut cc sn phm thng qua qu trỡnh chuyn h sinh hc (phn compost, methane,
v ethanol,). S liu v cht dinh dng v nhng nguyn t cn thit khc trong cht thi
úng vai tr quan trng nhm bo m dinh dng cho vi sinh vt cng nh yu cu ca
sn phm sau qu trỡnh chuyn ha sinh hc. Cht dinh dng v nhng nguyờn t cn
thit cú trong thnh phn cht hu c ca cht thi rn sinh hot c trỡnh by trong
Bng 2.6.
Bng 2.8 Cỏc nguyờn t cú trong cỏc cht hu c cn thit cho quỏ trỡnh chuyn hoỏ
sinh hc
Thnh phn
NH4-N
NO3-N

n v
ppm
ppm

Nguyờn liu cung cp (tớnh theo khi lng khụ)
Giy in bỏo Giy cụng s Rỏc vn
Rỏc thc phm
4
61
149
205
4
218

490
4278

TS: Nguyn Trung Vit
TS: Trn Th M Diu
â Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rừ ngun khi bn phỏt hnh li thụng tin t trang ny.

2-11


COÂNG TY MOÂI TRÖÔØNG
TAÀM NHÌN XANH

GREE

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

P
PO4-P
K
SO4-P
Ca
Mg
Na
B
Se

Zn
Mn
Fe
Cu
Co
Mo
Ni
W

ppm
ppm
%
ppm
%
%
%
ppm
ppm
ppm
ppm
ppm
ppm
ppm
ppm
ppm
ppm

44
20
0,35

159
0,01
0,02
0,74
14
-22
49
57
12
-

295
164
0,29
324
0,10
0,04
1,05
28
177
15
396
14
-

3500
2210
2,27
882
0,42

0,21
0,06
88
<1
20
56
451
7,7
5,0
1,0
9,0
4,0

4900
3200
4,18
855
0,43
0,16
0,15
17
<1
21
20
48
6,9
3,0
<1
4,5
3,3


2.3.3 TÍNH CHẤT SINH HỌC CỦA CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
Ngoại trừ nhựa, cao su, và da, phần chất hữu cơ của hầu hết chất thải rắn sinh hoạt có thể
được phân loại như sau:
1. Những chất tan được trong nước như đường, tinh bột, amino acids, và các acid hữu cơ
khác.
2. Hemicellulose là sản phẩm ngưng tụ của đường 5 carbon và đường 6 carbon.
3. Cellulose là sản phẩm ngưng tụ của glucose, đường 6-carbon.
4. Mỡ, dầu và sáp là những ester của rượu và acid béo mạch dài.
5. Lignin là hợp chất cao phân tử chứa các vòng thơm và các nhóm methoxyl (-OCH3).
6. Lignocellulose
7. Proteins là chuỗi các amino acid.
Đặc tính sinh học quan trọng nhất của thành phần chất hữu cơ có trong chất thải rắn sinh
hoạt là hầu hết các thành phần này đều có khả năng chuyển hoá sinh học tạo các thành
khí, chất rắn hữu cơ trơ, và các chất vô cơ. Mùi và ruồi nhặng sinh ra trong quá trình chất
hữu cơ bị thối rữa (rác thực phẩm) có trong chất thải rắn sinh hoạt.
2.3.3.1 Khả năng phân huỷ sinh học của các thành phần chất hữu cơ
Hàm lượng chất rắn bay hơi (VS), xác định bằng cách nung ở nhiệt độ 5500C, thường
được sử dụng để đánh giá khả năng phân huỷ sinh học của chất hữu cơ trong chất thải rắn
sinh hoạt. Tuy nhiên, việc sử dụng chỉ tiêu VS để biểu diễn khả năng phân huỷ sinh học
của phần chất hữu cơ có trong chất thải rắn sinh hoạt là không chính xác vì một số thành

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

2-12


COÂNG TY MOÂI TRÖÔØNG

TAÀM NHÌN XANH

GREE

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

phần chất hữu cơ rất dễ bay hơi nhưng rất khó bị phân huỷ sinh học. (ví dụ giấy in báo,
và nhiều loại cây kiểng).
Bảng 2.10 Thành phần có khả năng phân huỷ sinh học của một số chất thải hữu cơ
tính theo hàm lượng lignin
Thành phần
Rác thực phẩm
Giấy
Giấy in báo
Giấy công sở
Carton
Rác vườn

VS (% của chất
Hàm lượng lignin
rắn tổng cộng TS)
(LC), (% VS)
7-15
0,4

* Tính theo phương trình (2-11)


94,0
96,4
94,0
50-90

Phần có khả năng phân
huỷ sinh học (BF)*
0,82

21,9
0,4
12,9
4,1

0,22
0,82
0,47
0,72

2.3.3.2 Sự hình thành mùi
Mùi sinh ra khi tồn trữ chất thải rắn trong thời gian dài giữa các khâu thu gom, trung
chuyển và thải ra bãi rác nhất là ở những vùng khí hậu nóng do quá trình phân huỷ kỵ khí
các chất hữu cơ dễ bị phân huỷ có trong chất thải rắn sinh hoạt. Ví dụ, trong điều kiện kỵ
khí , sulfate có the bị khử thành sulfide (S2-), sau đó sulfide kết hợp với hydro tạo thành
H2S. Quá trình này có thể biểu diễn theo các phương trình sau:
2 CH3CHOHCOOH + SO42- → 2 CH3COOH + S2- + H2O + CO2
(2-12)
Lactate
Sulfate

Acetate Sulfide
224H2 + SO4 → S + 4H2O
(2-13)
S2- + 2H+ → H2S

(2-14)

Ion Sulfide có thể kết hợp với muối kim loại sẵn có, ví dụ muối sắt, tạo thành sulfide kim loại:
S2- + Fe2+ → FeS
(2-15)

Màu đen của chất thải rắn đã phân huỷ kỵ khí ở bãi chôn lấp chủ yếu là do sự hình thành
các muối sulfide kim loại. Nếu không tạo thành các muối này, vấn đề mùi của bãi chôn
lấp sẽ trở nên nghiêm trọng hơn.

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

2-13


CONG TY MOI TRệễỉNG
TAM NHèN XANH

GREE

Add: 100 102 in Biờn Ph, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com


GREEN EYE ENVIRONMENT

Cỏc hp cht hu c cha lu hunh khi b kh s to thnh nhng hp cht cú mựi hụi
nh methyl mercaptan v aminobutyric acid.
CH3SCH2CH2CH(NH2)COOH +2H CH3SH + CH3CH2CH2(NH2)COOH
(2-16)
Methionine
Methyl mercaptan
Aminobutyric acid
Methylmercaptan cú th b thu phõn to thnh methyl alcohol v hydrogen sulfide:
CH3SH + H2O CH4OH + H2S

(2-17)

2.3.3.3 S sinh sn rui nhng
Vo mựa hố cng nh tt c cỏc mựa ca nhng vựng cú khớ hu m ỏp, s sinh sn rui
khu vc cha rỏc l vn ỏng quan tõm. Quỏ trỡnh phỏt trin t trng thnh rui
thng ớt hn 2 tun k t ngy trng. Thụng thng chu k phỏt trin ca rui khu
dõn c t trng thnh rui cú th biu din nh sau:
Trng phỏt trin
Giai on u ca u trựng
Giai on th hai ca u trựng
Giai on th ba ca u trựng
Giai on nhng
Tng cng

: 8-12 gi
: 20 gi
: 24 gi

:
3 ngy
: 4-5 ngy
: 9-11 ngy

2.3.4 CHUYN HO Lí HC, HO HC, SINH HC CA CHT THI RN
2.3.4.1 Chuyn hoỏ lý hc
Nhng bin i lý hc c bn cú th xy ra trong quỏ trỡnh vn hnh h thng qun lý
cht thi rn bao gm (1) phõn loi, (2) gim th tớch c hc, (3) gim kớch thc c hc .
Nhng bin i lý hc khụng lm chuyn pha (vớ d t pha rn sang pha khớ) nh cỏc quỏ
trỡnh bin i hoỏ hc v sinh hc.
Bng 2.11 Cỏc quỏ trỡnh chuyn hoỏ s dng trong qun lý cht thi rn
Quỏ trỡnh
Lý hc
Phõn loi
Gim th tớch
Gim kớch thc

Phng phỏp thc hin

S chuyn hoỏ hoc cỏc sn phm
chuyn hoỏ c bn

Phõn loi th cụng hoc c Cỏc thnh phn riờng r cú trong cht
khớ
thi rn sinh hot
Nộn, ẫp
Gim th tớch cht thi
Ct, xay, nghin
Gim kớch thc cht thi


TS: Nguyn Trung Vit
TS: Trn Th M Diu
â Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rừ ngun khi bn phỏt hnh li thụng tin t trang ny.

2-14


COÂNG TY MOÂI TRÖÔØNG
TAÀM NHÌN XANH

GREE

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

Hoá học
Đốt
Nhiệt phân

Oxy hoá
Chưng cất phân huỷ

Khí hoá

Đốt thiếu khí


Sinh học
Làm phân compost hiếu khí
Phân huỷ kỵ khí
Làm phân compost kỵ khí

Biến đổi sinh học hiếu khí
Biến đổi sinh học kỵ khí
Biến đổi sinh học kỵ khí

CO2, SO2,, các sản phẩm khác, tro
Dòng khí chứa nhiều chất khí khác
nhau, hắc ín, hoặc dầu, và than.
Khí năng lượng thấp, than chứa
carbon và chất trơ có sẵn trong nhiên
liệu, và dầu pyrolic.
Phân compost
CH4, CO2, bùn
CH4, CO2, chất thải đã phân huỷ

Phân loại chất thải.
Phân loại chất thải là quá trình tách riêng các thành phần có trong chất thải rắn sinh hoạt,
nhằm chuyển chất thải từ dạng hỗn tạp sang dạng tương đối đồng nhất. Quá trình này cần
thiết để thu hồi những thành phần có thể tái sinh tái sử dụng được có trong chất thải rắn
sinh hoạt, tách riêng những thành phần mang tính nguy hại và những thành phần có khả
năng thu hồi năng lượng.
Giảm thể tích cơ học
Phương pháp nén, ép thường được áp dụng để giảm thể tích chất thải. Ở hầu hết các
thành phố, xe thu gom thường được lắp đặt bộ phận ép rác nhằm tăng khối lượng rác có
thể thu gom trong một chuyến. Giấy, carton, nhựa và lon nhôm, lon thiếc thu gom từ chất
thải rắn sinh hoạt được đóng kiện để giảm thể tích chứa, chi phí xử lý và chi phí vận

chuyển đến trung tâm xử lý Hiện nay, một số hệ thống nén áp suất cao được dùng để sản
xuất những vật liệu thích hợp cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau như chế tạo thanh
đốt lò sưởi từ giấy và carton. Thông thường, các trạm trung chuyển đều được lắp đặt hệ
thống ép rác để giảm chi phí vận chuyển rác thải đến bãi chôn lấp. Tương tự như vậy, để
tăng thời gian sử dụng bãi chôn lấp, rác thường được nén trước khi phủ đất.
Giảm kích thước cơ học
Giảm kích thước chất thải nhằm thu được chất thải có kích thước đồng nhất và nhỏ hơn
so với kích thước ban đầu của chúng (Hình 2.8). Cần lưu ý rằng giảm kích thước chất
thải không có nghĩa là thể tích chất thải cũng phải giảm. Trong một số trường hợp, thể
tích của chất thải sau khi giảm kích thước sẽ lớn hơn thể tích ban đầu của chúng.
2.3.4.2 Chuyển hoá hoá học
Biến đổi hoá học chất thải rắn bao hàm cả quá trình chuyển pha (từ pha rắn sang pha
lỏng, từ pha rắn sang pha khí, …). Để giảm thể tích và thu hồi các sản phẩm, những quá

TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

2-15


CONG TY MOI TRệễỉNG
TAM NHèN XANH

GREE

Add: 100 102 in Biờn Ph, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com


GREEN EYE ENVIRONMENT

trỡnh chuyn hoỏ hoỏ hc ch yu s dng trong x lý cht thi rn sinh hot bao gm (1)
t (quỏ trỡnh oxy hoỏ hoỏ hc), (2) nhit phõn, v (3) khớ hoỏ.
t (Oxy hoỏ hoỏ hc)
t l phn ng hoỏ hc gia oxy v cht hu c cú trong rỏc to thnh cỏc hp cht b
oxy hoỏ cựng vi s phỏt sỏng v to nhit. Nu khụng khớ c cung cp vi lng tha
v di iu kin phn ng lý tng, quỏ trỡnh t thnh phn cht hu c cú trong cht
thi rn sinh hot cú th biu din theo phng trỡnh phn ng sau:
Cht hu c + Khụng khớ (d) ( N2 + CO2 + H2O + O2 + Tro + Nhit

(2-18)

Lng khụng khớ c cp d nhm m bo quỏ trỡnh chỏy xy ra hon ton. Sn phm
cui ca quỏ trỡnh t chỏy cht thi rn sinh hot bao gm khớ núng cha N2, CO2, H2O,
v O2, v phn khụng chỏy cũn li. Trong thc t, ngoi nhng thnh phn ny cũn cú
mt lng nh cỏc khớ NH3, SO2, NOx, v cỏc khớ vi lng khỏc tu theo bn cht ca
cht thi.
Nhit phõn
Vỡ hu ht cỏc cht hu c u khụng bn nhit, chỳng cú th b ct mch qua cỏc phn
ng cracking nhit v ngng t trong iu kin khụng cú oxy, to thnh nhng phn khớ,
lng v rn. Trỏi vi quỏ trỡnh t l quỏ trỡnh to nhit, quỏ trỡnh nhit phõn l quỏ trỡnh
thu nhit. c tớnh ca 3 phn chớnh to thnh t quỏ trỡnh nhit phõn cht thi rn sinh
hot nh sau: (1) dũng khớ sinh ra cha H2, CH4, CO, CO2 v nhiu khớ khỏc tu thuc
vo bn cht ca cht thi em nhit phõn, (2) hc ớn v/hoc du dng lng iu kin
nhit phũng v cha cỏc hoỏ cht nh acetic acid, acetone v methanol, v than bao
gm carbon nguyờn cht cựng vi nhng cht tr khỏc. Quỏ trỡnh nhit phõn cellulose cú
th biu din bng phng trỡnh phn ng sau:
3(C6H10O5) 8H2O + C6H8O + 2CO + 2CO2 + CH4 + H2 + 7C


(2-19)

Trong Phng trỡnh 2.19, thnh phn hc ớn v/hoc du thu c chớnh l C6H8O.
Khớ hoỏ
Quỏ trỡnh khớ hoỏ bao gm quỏ trỡnh t chỏy mt phn nhiờn liu carbon to thnh
khớ nhiờn liu chỏy c giu CO, H2 v mt s hydrocarbon no, ch yu l CH4. Khớ
nhiờn liu chỏy c sau ú c t chỏy trong ng c t trong hoc ni hi. Nu
thit b khớ hoỏ c vn hnh diu kin ỏp sut khớ quyn s dng khụng khớ lm tỏc
nhõn oxy hoỏ, sn phm cui ca quỏ trỡnh khớ hoỏ s l (1) khớ nng lng thp cha
CO2, CO, H2, CH4, v N2, (2) hc ớn cha C v cỏc cht tr sn cú trong nhiờn liu, v
(3) cht lng ngng t c ging nh du pyrolic.

TS: Nguyn Trung Vit
TS: Trn Th M Diu
â Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rừ ngun khi bn phỏt hnh li thụng tin t trang ny.

2-16


COÂNG TY MOÂI TRÖÔØNG
TAÀM NHÌN XANH

GREE

Add: 100 – 102 Điện Biên Phủ, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT


2.3.4.3 Chuyển hoá sinh học
Các quá trình chuyển hoá sinh học phần chất hữu cơ có trong chất thải rắn sinh hoạt có
thể áp dụng để giảm thể tích và khối lượng chất thải, sản xuất phân compost dùng bổ
sung chất dinh dưỡng cho đất, và sản xuất khí methane. Những vi sinh vật chủ yếu tham
gia quá trình chuyển hoá sinh học các chất thải hữu cơ bao gồm vi khuẩn, nấm, men, và
antinomycetes. Các quá trình này có thể được thực hiện trong điều kiện hiếu khí hoặc kỵ
khí, tuỳ theo lượng oxy sẵn có. Những điểm khác biệt cơ bản giữa các phản ứng chuyển
hoá hiếu khí và kỵ khí là bản chất của các sản phẩm cuối của quá trình và lượng oxy thực
sự cần phải cung cấp để thực hiện quá trình chuyển hoá hiếu khí. Những quá trình sinh
học ứng dụng để chuyển hoá chất hữu cơ có trong chất thải sinh hoạt bao gồm quá trình
làm phân compost hiếu khí, quá trình phân huỷ kỵ khí và quá trình phân huỷ kỵ khí với ở
nồng độ chất rắn cao.
Quá trình làm phân compost hiếu khí.
Phần chất hữu cơ chứa trong chất thải sinh hoạt sẽ được phân huỷ sinh học. Mức độ và
thời gian cần thiết cho quá trình phân huỷ xảy ra phụ thuộc vào bản chất của chất thải,
độ ẩm, dinh dưỡng sẵn có, và các yếu tố môi trường khác. Dưới điều kiện môi trường
được khống chế thích hợp, rác vườn và phần chất hữu cơ có trong chất thải rắn sinh hoạt
được chuyển hoá thành phân compost trong một khoảng thời gian tương đối ngắn (từ 4
đến 6 tuần). Quá trình composting xảy ra trong điều kiện hiếu khí có thể biểu diễn theo
phương trình sau:
Chất Hữu Cơ + O2 + Dinh Dưỡng → Tế Bào Mới + Phần Chất Hữu Cơ + CO2
Không Phân Huỷ
+ H2O + NH3 + SO42- + Nhiệt
(2-20)
Trong phương trình (2-20), các sản phẩm cuối chủ yếu là tế bào mới, phần chất hữu cơ
không phân huỷ, CO2, H2O, NH3, và SO42-. Compost là phần chất hữu cơ bền không bị
phân huỷ còn lại, thường chứa nhiều lignin là thành phần khó bị phân huỷ sinh học trong
một khoảng thời gian ngắn. Lignin có nhiều trong giấy in báo, là một hợp chất hữu cơ
cao phân tử có trong sợi celluclose của các loại cây lấy gỗ và các loại thực vật khác.
Quá trình phân huỷ kỵ khí.

Phần chất hữu cơ chứa trong chất thải rắn sinh hoạt có thể phân huỷ sinh học trong điều
kiện kỵ khí, tạo thành khí chứa CO2 và CH4. Quá trình chuyển hoá này có thể biểu diễn
bằng phương trình sau:
Chất Hữu Cơ + H2O + Dinh Dưỡng → Tế Bào Mới + Phần Chất Hữu Cơ + CO2
TS: Nguyễn Trung Việt
TS: Trần Thị Mỹ Diệu
© Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rõ nguồn khi bạn phát hành lại thông tin từ trang này.

2-17


CONG TY MOI TRệễỉNG
TAM NHèN XANH

GREE

Add: 100 102 in Biờn Ph, Q.1
Tel: (08) 38279706 - Fax: (08) 38279707
www.gree-vn.com

GREEN EYE ENVIRONMENT

Khụng Phõn Hu
+ CH4 + NH3 + H2S + Nhit
(2-21)
Nh vy, cỏc sn phm cui ch yu l CO2, CH4, NH3, H2S, v phn cht hu c
khụng phõn hu. Trong hu ht cỏc quỏ trỡnh chuyn hoỏ k khớ, CO2 v CH4 chim hn
99% tng lng khớ sinh ra. Phn cht hu c bn cũn li (bựn) phi c tỏch nc
trc khi ra bói chụn lp. Bựn ó tỏch nc thng c phõn compost hiu khớ
trc khi bún cho t hoc ra bói chụn.

2.3.4.4 Vai trũ ca cỏc quỏ trỡnh chuyn hoỏ cht thi trong qun lý cht thi rn
Cỏc quỏ trỡnh chuyn hoỏ lý hc, hoỏ hc, v sinh hc c ỏp dng (1) gia tng hiu
qu vn hnh h thng qun lý cht thi rn, (2) thu hi cỏc thnh phn cú kh nng tỏi
sinh v tỏi s dng, (3) thu hi cỏc sn phm chuyn hoỏ v nng lng. Mi quan h
mt thit gia quỏ trỡnh chuyn hoỏ cht thi trong vic thit k h thng hp nht qun
lý cht thi rn cú th chng minh nh sau: Nu quỏ trỡnh lm phõn compost l mt khõu
trong chng trỡnh qun lý cht thi rn, phn cht hu c cú trong cht thi rn sinh hot
phi c tỏch riờng. Mun vy vic phõn loi cht thi phi c thc hin ti ngun
phỏt hay ti nh mỏy thu hi cht thi. Nu phõn loi ti ngun, nhng thnh phn no
cn c tỏch riờng quỏ trỡnh lm phõn compost t ti u.

Tng hiu qu vn hnh h thng qun lý cht thi.
tng hiu qu vn hnh h thng qun lý cht thi rn v gim nhu cu v th tớch tn
tr cht thi nhng khu nh cao tng, cht thi thng c úng thnh kin. Vớ d,
giy loi thu hi tỏi sinh c úng thnh kin gim th tớch cha v chi phớ vn
chuyn. Trong nhiu trng hp, cht thi c úng thnh kin gim chi phớ vn
chuyn n bói chụn lp. Ti cỏc bói chụn lp, cht thi c nộn ộp cú th s dng
mt cỏch hiu qu sc cha ca bói chụn. Nu cht thi c vn chuyn bng phng
phỏp thu lc hoc khớ nộn, mt s thnh phn cn c ct nh gim kớch thc.
Gim kớch thc c hc cng c ỏp dng tng hiu qu s dng bói chụn. Phõn loi
cht thi ti ngun phỏt sinh hin nay c xem l phng phỏp hiu qu tỏch mt
lng nh cht thi nguy hi cú trong cht thi rn sinh hot, nh ú bói chụn lp c
vn hnh an ton hn. Cỏc quỏ trỡnh húa hc v sinh hc cú th ỏp dng gim th tớch
v khi lng cht thi cn phi chụn lp v to ra nhng sn phm hu dng.
Thu hi nguuyờn liu tỏi sinh v tỏi s dng.
Nhng thnh phn cú th thu hi c l nhng thnh phn cú th trng tiờu th v tn
ti trong rỏc thi vi lng ln. i vi cht thi rn sinh hot, nhng thnh phn cú

TS: Nguyn Trung Vit
TS: Trn Th M Diu

â Copyright 2016 gree-vn.com, All rights reserved. Xin ghi rừ ngun khi bn phỏt hnh li thụng tin t trang ny.

2-18


×