Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

PHIM TAT TRONG WORD 2016 PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.94 KB, 31 trang )

Lối tắt bàn phím cho Microsoft Word trên Windows
Các lối tắt được sử dụng thường xuyên
Bảng này thể hiện các lối tắt được sử dụng thường xuyên nhất trong Microsoft Word.
Để thực hiêṇ điề u này
Nhấn
Đi tới "Cho tôi biết bạn muốn
làm gì"
Mở

Alt+Q

Lưu

Ctrl+S

Đóng cửa

Ctrl+W

Cắt

Ctrl+X

Sao chép

Ctrl+C

Dán

Phím Ctrl+V


Cho ̣n tấ t cả

Ctrl+A

Đâ ̣m

Ctrl+B

Nghiêng

Ctrl+I

Ga ̣ch chân

Ctrl+U

Giảm cỡ phông chữ 1 điểm
Tăng cỡ phông chữ 1 điểm

Ctrl+[

Căn giữa văn bản

Ctrl+E

Căn trái văn bản

Ctrl+L

Căn phải văn bản


Phím Ctrl+R

Ctrl+O

Ctrl+]


Để thực hiêṇ điều này

Nhấn

Hủy bỏ

Esc

Hoàn tác

Ctrl+Z

Làm lại

Ctrl+Y

Thu phóng

Alt + W, Q, rồi chuyển tab trong hộp thoại thu phóng để giá trị
bạn muốn.
Dùng bàn phím để di chuyển xung quanh ruy-băng
Ribbon là dải ở phía trên cùng của Word, được sắp xếp theo tab. Mỗi tab Hiển thị một ruy-băng khác nhau. Ribbon được

thực hiện các nhóm và mỗi nhóm bao gồm một hoặc nhiều lệnh. Bạn có thể truy nhập vào mọi lệnh trong Word bằng cách
sử dụng lối tắt.
GHI CHÚ: Phần bổ trợ và các chương trình khác có thể thêm các tab mới vào dải băng và có thể cung cấp các phím truy
nhập cho những tab này.
Không có hai cách để di chuyển qua các tab trong ruy-băng:
Để đi đến dải băng, nhấn Alt, sau đó, để di chuyển giữa các tab, sử dụng các phím Mũi tên Phải và Mũi tên Trái.
Để đi trực tiếp đến một tab cụ thể trên ruy-băng, sử dụng một trong các phím truy nhập.
Dùng các phím truy nhập
Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Để sử dụng chế độ xem Backstage, hãy mở trang Tệp.

Alt+F

Để sử dụng chủ đề, màu sắc và hiệu ứng, chẳng hạn như viền
trang, hãy mở tab Thiết kế.

Alt+G

Để sử dụng các lệnh định dạng phổ biến, kiểu cách đoạn, hoặc để
sử dụng công cụ Tìm kiếm, hãy mở tab Trang đầu.

Alt+H


Để thực hiêṇ điều này

Nhấn


Để quản lý các tác vụ Phối thư hoặc để làm việc với phong bì và
nhãn, hãy mở tab Gửi thư.

ALT+M

Để chèn bảng, ảnh và hình dạng, tiêu đề hoặc hộp văn bản, hãy mở
tab Chèn.

Alt+N

Để làm việc với lề trang, hướng trang, thụt lề và dãn cách, hãy mở
tab Bố trí.

Alt+P

Để nhập thuật ngữ tìm kiếm cho nội dung Trợ giúp, hãy mở hộp
"Cho tôi biết" trên dải băng.

Alt + Q, sau đó
nhập thuật ngữ
tìm kiếm

Để sử dụng Kiểm tra Chính tả, đặt ngôn ngữ soát lỗi hoặc để theo
dõi và xem lại các thay đổi cho tài liệu của bạn, hãy mở tab Xem
lại.

Alt+R

Để thêm mục lục, chú thích cuối trang hoặc bảng trích dẫn, hãy mở Alt+S

tab Tham khảo.
Để chọn một chế độ xem hoặc chế độ tài liệu, chẳng hạn như Chế
độ Đọc hoặc chế độ xem Dàn bài, hãy mở tab Xem. Bạn cũng có
thể đặt phóng đại Thu phóng và quản lý nhiều cửa sổ tài liệu.

Alt+W

Dùng các lệnh trên ruy-băng bằng cách sử dụng bàn phím
Để di chuyển đến danh sách các tab dải băng, hãy nhấn Alt; để đi thẳng đến một tab, hãy nhấn lối tắt bàn phím.
Để di chuyển vào dải băng, hãy nhấn phím Mũi tên Xuống. (JAWS tham chiếu đến hành động này là di chuyển đến dải
băng thấp hơn.)


Để di chuyển giữa các lệnh, nhấn phím Tab hoặc Shift+Tab.
Để di chuyển trong nhóm hiện đã được chọn, nhấn phím Mũi tên Xuống.
Để di chuyển giữa các nhóm trên một dải băng, hãy nhấn Ctrl+Mũi tên Phải hoặc Ctrl+Mũi tên Trái.
Các điều khiển trên dải băng được kích hoạt theo các cách khác nhau, tùy thuộc vào loại điều khiển:
Nếu lệnh đã chọn là một nút, để kích hoạt lệnh đó, hãy nhấn Phím cách hoặc Enter.
Nếu lệnh đã chọn là nút chia tách (tức là, nút để mở menu tùy chọn bổ sung), để kích hoạt lệnh đó, hãy nhấn Alt+Mũi tên
Xuống. Nhấn phím tab qua các tùy chọn. Để chọn tùy chọn hiện tại, nhấn Phím cách hoặc Enter.
Nếu lệnh đã chọn là một danh sách (chẳng hạn như danh sách Phông chữ), để mở danh sách, nhấn phím Mũi tên Xuống.
Sau đó, để di chuyển giữa các mục, hãy sử dụng phím Mũi tên Lên hoặc Mũi tên Xuống.
Nếu lệnh đã chọn là một bộ sưu tập, để chọn lệnh đó, nhấn Phím cách hoặc Enter. Sau đó, nhấn phím tab qua các mục.
MẸO: Trong các bộ sưu tập có nhiều hơn một hàng mục, phím Tab sẽ di chuyển từ đầu đến cuối hàng hiện tại và, khi đến
cuối hàng, phím này sẽ di chuyển sang đầu hàng tiếp theo. Nhấn phím Mũi tên Phải ở cuối hàng hiện tại sẽ di chuyển tới
đầu hàng hiện tại.
Sử dụng các phím truy nhập khi bạn có thể nhìn thấy các Mẹo Phím
Để sử dụng các phím truy nhập:
Nhấn Alt.
Nhấn chữ cái hiển thị trong Mẹo Phím hình vuông xuất hiện trên lệnh dải băng mà bạn muốn sử dụng.

Tùy thuộc vào thư mà bạn nhấn, bạn có thể được hiển thị Mẹo phím tắt bổ sung. Ví dụ, nếu bạn nhấn Alt + F, Office
Backstage mở ra trên trang thông tin vai trò này có một bộ Mẹo phím tắt khác nhau. Nếu bạn rồi nhấn Alt một lần nữa, Mẹo
phím xuất hiện.
Thay đổi tiêu điểm bằng cách sử dụng bàn phím thay vì chuột
Bảng sau đây liệt kê một số cách để di chuyển tiêu điểm bàn phím khi bạn đang sử dụng chỉ bàn phím.


Để thực hiện điề u này

Nhấn

Cho ̣n tab hiê ̣n hoa ̣t trên ruy-băng và kích hoa ̣t
khóa truy nhâ ̣p.

Alt hoặc F10. Dùng phím truy nhập
hoặc phím mũi tên để di chuyển đến
một tab khác nhau.

Di chuyển tiêu điểm đến các lệnh trên dải
băng.

Tab hoă ̣c Shift+Tab

Di chuyể n tiêu điể m đế n mỗi lê ̣nh trên ruybăng, tiế n hoă ̣c lùi tương ứng.

Tab hoă ̣c Shift+Tab

Di chuyể n lên, xuố ng, sang trái hoă ̣c sang phải
tương ứng trong các mu ̣c trên ruy-băng.


Mũi tên xuống, mũi tên lên, mũi tên
trái, hoặc mũi tên phải

Bung rô ̣ng hoă ̣c thu go ̣n ruy-băng.

Nhấn Ctrl + F1

Hiển thị menu lối tắt cho mục được chọn.

Shift+F10

Di chuyển tiêu điểm đến một ngăn khác của
cửa sổ, chẳng hạn như ngăn Định dạng Ảnh,
ngăn Ngữ pháp hoặc ngăn Chọn.

F6

Kích hoạt một lệnh hoặc điều khiển được chọn
trên dải băng.

Phím cách hoă ̣c Enter

Mở một menu hoặc bộ sưu tập được chọn trên
dải băng.

Phím cách hoă ̣c Enter

Kế t thúc viê ̣c sửa giá tri cu
Enter
̣ ̉ a điề u khiể n trên

ruy-băng và chuyể n tiêu điể m trở về tài liêu.
̣
Tham khảo lố i tắt bàn phím dành cho Microsoft Word
Tạo và chỉnh sửa tài liệu


Ta ̣o, xem và lưu tài liê ̣u
Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Ta ̣o tài liêụ mới.

Ctrl+N

Mở tài liệu.

Ctrl+O

Đóng tài liêu.
̣
Tách cửa sổ tài liêu.
̣

Ctrl+W

Loa ̣i bỏ tách cửa sổ tài liêu.
̣
Lưu tài liệu.


Alt + Shift + C hoặc Alt + Ctrl + S

Alt + Ctrl + S
Ctrl+S

Làm việc với nội dung Web
Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Chèn siêu kết nối.

Ctrl+K

Lùi về mô ̣t trang.
Tiế n lên mô ̣t trang.

Phím Alt+Mũi tên Trái

Làm mới.

F9

In và xem trước bản in của tài liêụ

Phím Alt+Mũi tên Phải


Để thực hiêṇ điề u này


Nhấn

In tài liêu.
̣

Ctrl+P

Chuyể n tới da ̣ng xem trước bản in.

Alt + Ctrl + I

Di chuyể n quanh trang xem trước bản in khi phóng to.

Phím mũi tên

Di chuyể n quanh trang xem trước bản in khi thu nhỏ.

Page Up hoặc Page Down

Chuyể n đế n trang xem trước bản in đầ u tiên khi thu nhỏ.

Ctrl+Home

Chuyể n đế n trang xem trước bản in cuố i cùng khi thu nhỏ.

Ctrl+End

Kiểm tra chính tả và xem lại các thay đổi trong tài liệu
Để thực hiêṇ điề u này


Nhấn

Chèn một chú thích (trong ngăn tác Alt + R, C
vụ Hiệu đính).
Bâ ̣t hoă ̣c tắ t theo dõi thay đổ i.

Ctrl+Shift+E

Đóng Ngăn Xem la ̣i nế u nó đang
mở.
Chọn tab Xem lại trên dải băng.

Alt+Shift+C

Chọn Soát chính tả & Ngữ pháp

Alt + R, S

Alt + R, sau đó mũi tên xuống để di chuyển vào
các lệnh trên tab này.

Tìm, thay thế và đi tới các mục cụ thể trong tài liệu


Để thực hiêṇ điều này

Nhấn

Mở hộp tìm kiếm trong ngăn tác vụ Dẫn hướng.


Ctrl+F

Thay thế văn bản, đinh
̣ da ̣ng cu ̣ thể và các mu ̣c đă ̣c biêt.̣
Đi tới mô ̣t trang, thẻ đánh dấ u, cước chú, bảng, chú thích, đồ ho ̣a hoă ̣c
vi tri
̣ ́ khác.
Chuyể n đổ i giữa bố n vi tri
̣ ́ mà ba ̣n mới sửa gầ n nhấ t.

Ctrl+H
Ctrl+G
Alt + Ctrl +
Z

Dùng bàn phím để di chuyển xung quanh trong tài liệu
Để di chuyể n

Nhấn

Sang trái mô ̣t ký tự

Mũi tên Trái

Sang phải mô ̣t ký tự

Mũi tên Phải

Sang trái mô ̣t từ


Ctrl+Mũi tên Trái

Sang phải mô ̣t từ

Ctrl+Mũi tên Phải

Lên trên mô ̣t đoa ̣n văn bản

Phím Ctrl+Mũi tên Lên

Xuố ng dưới mô ̣t đoa ̣n văn bản

Phím Ctrl+Mũi tên
Xuống

Sang trái mô ̣t ô (trong bảng)

Shift+Tab

Sang phải mô ̣t ô (trong bảng)

Tab

Lên trên mô ̣t dòng

Mũi tên Lên


Để di chuyể n


Nhấn

Xuố ng dưới mô ̣t dòng

Mũi tên Xuống

Đến cuối dòng

Phím End (Cuối)

Đến đầ u dòng

Trang chủ

Đế n trên cùng của cửa sổ.

Alt + Ctrl + Page Up

Đế n cuố i cùng của cửa sổ.

Nhấn Alt + Ctrl + Page
Down

Lên trên mô ̣t màn hình (cuô ̣n)

Phím Page Up

Xuố ng dưới mô ̣t màm hình (cuô ̣n)

Phím Page Down


Đế n đầu trang kế tiế p

Ctrl+Page Down

Đế n đầ u trang trước đó

Ctrl + Page Up

Đế n cuố i tài liêụ

Ctrl+End

Đế n đầ u tài liêụ

Ctrl+Home

Đế n lầ n chin
̉ h sửa trước đó

Shift + F5

Sau khi mở tài liê ̣u, đế n vi ̣trí ba ̣n đã làm viê ̣c khi tài liêụ
đóng la ̣i lầ n trước đó

Shift + F5

Chèn hoặc đánh dấu Mục lục, chú thích cuối trang và trích dẫn



Để thực hiêṇ điều này

Nhấn

Đánh dấ u một mu ̣c trong mu ̣c lu ̣c.

Alt + Shift +
O

Đánh dấ u mô ̣t mu ̣c trong mu ̣c lu ̣c phân quyề n (trích dẫn).
Đánh dấ u mô ̣t mu ̣c chỉ mu ̣c.

Alt+Shift+I

Chèn cước chú.
Chèn chú thích cuố i.

Alt + Ctrl + F

Đi tới chú thích cuối trang tiếp theo (trong Word 2016).

Alt + Shift
+>

Đi tới chú thích cuối trang trước đó (trong Word 2016).

Alt + Shift +
<

Alt + Shift +

X
Alt + Ctrl + D

Đi tới "Cho tôi biết bạn muốn làm gì" và Tra cứu Thông minh (trong
Alt+Q
Word 2016).
Làm việc với tài liệu trong các chế độ xem khác nhau
Word sẽ cung cấp một số dạng xem khác nhau của một tài liệu. Mỗi dạng xem này giúp dễ dàng thực hiện các tác vụ. Ví dụ,
chế độ đọc cho phép bạn trình bày hai trang của tài liệu song song và sử dụng một mũi tên để di chuyển đến trang tiếp theo.
Chuyển sang chế độ xem khác của tài liệu
Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Chuyển sang dạng xem Chế độ Đọc

Alt + W, F

Chuyể n sang da ̣ng xem Bố trí In.

Alt + Ctrl + P


Để thực hiêṇ điều này

Nhấn

Chuyể n sang da ̣ng xem Dàn bài.

Alt + Ctrl + O


Chuyể n sang da ̣ng xem Bản thảo.

Alt + Ctrl + N

Làm việc với đầu đề trong chế độ xem Dàn bài
Các lối tắt chỉ áp dụng nếu tài liệu trong dạng xem Dàn bài.
Để thực hiêṇ điề u này
Nhấn
Tăng cấ p mô ̣t đoa ̣n văn bản.

Phím Alt+Shift+Mũi tên Trái

Giảm cấ p mô ̣t đoa ̣n văn bản.
Giảm cấ p xuố ng thành văn bản nô ̣i dung.

Phím Alt+Shift+Mũi tên Phải

Chuyể n đoa ̣n văn bản đã cho ̣n lên trên.

Phím Alt+Shift+Mũi tên Lên

Chuyể n đoa ̣n văn bản đã cho ̣n xuố ng dưới.

Phím Alt+Shift+Mũi tên Xuống

Bung rô ̣ng văn bản dưới mô ̣t đề mu ̣c.

Alt + Shift + dấu cộng


Thu go ̣n văn bản dưới mô ̣t đề mu ̣c.

Alt + Shift + dấu trừ

Bung rô ̣ng hoă ̣c thu go ̣n tấ t cả văn bản hoă ̣c đề
mu ̣c.
Ẩn hoă ̣c hiêṇ đinh
̣ da ̣ng ký tự.

Alt + Shift + A

Hiển thị dòng đầu tiên của văn bản hoặc tất cả văn
bản.

Alt+Shift+L

Hiê ̣n tấ t cả các đề mu ̣c có kiể u Đề mu ̣c 1.

Alt+Shift+1

Ctrl+Shift+N

Phím ga ̣ch chéo (/) trên bàn phím
số


Để thực hiện điề u này

Nhấn


Hiển thị tất cả các đầu đề lên đến Đầu đề n.

Alt + Shift + n

Chèn mô ̣t ký tự tab.

Ctrl+Tab

Di chuyển qua tài liệu trong dạng xem chế độ đọc
Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Đi tới đầ u tài liêu.
̣

Trang chủ

Đi tới cuố i tài liêu.
̣

Phím End (Cuối)

Đi tới trang n.

n (n là số trang bạn muốn đi tới), Enter

Thoát khỏi chế đô ̣ Đo ̣c.
Esc
Sửa và di chuyể n văn bản và đồ ho ̣a

Cho ̣n văn bản và đồ ho ̣a
Chọn văn bản bằng cách nhấn giữ Shift và dùng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ
Mở rô ̣ng vùng cho ̣n
Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Bâ ̣t chế đô ̣ mở rô ̣ng.

F8

Cho ̣n ký tự gầ n nhấ t.

F8, và sau đó nhấn mũi tên trái hoặc mũi tên phải


Để thực hiêṇ điều này

Nhấn

Tăng kích thước vùng chọn.

F8 (nhấn mô ̣t lần để cho ̣n mô ̣t từ, hai lần để cho ̣n
mô ̣t câu, v.v.)

Giảm kích thước vùng cho ̣n.
Tắ t chế đô ̣ mở rô ̣ng.

Shift + F8
Esc


Mở rô ̣ng vùng cho ̣n thêm mô ̣t ký tự Phím Shift+Mũi tên Phải
sang phải.
Mở rô ̣ng vùng cho ̣n thêm mô ̣t ký tự Phím Shift+Mũi tên Trái
sang trái.
Mở rô ̣ng vùng cho ̣n đế n cuố i mô ̣t
từ.

Ctrl+Shift+Mũi tên Phải

Mở rô ̣ng vùng cho ̣n đế n đầ u mô ̣t từ. Ctrl+Shift+Mũi tên trái
Mở rô ̣ng vùng cho ̣n đế n cuố i mô ̣t
Shift+End
dòng.
Mở rô ̣ng vùng cho ̣n đế n đầ u mô ̣t
dòng.

Shift+Home

Mở rô ̣ng vùng cho ̣n xuố ng dưới
thêm mô ̣t dòng.

Shift+Mũi tên Xuống

Mở rô ̣ng vùng cho ̣n lên trên thêm
mô ̣t dòng.

Phím Shift+Mũi tên Lên

Mở rô ̣ng vùng cho ̣n đế n cuố i mô ̣t

đoa ̣n văn bản.

Ctrl+Shift+Mũi tên Xuố ng


Để thực hiêṇ điều này

Nhấn

Mở rô ̣ng vùng cho ̣n đế n đầ u mô ̣t
đoa ̣n văn bản.

Ctrl+Shift+Mũi tên Lên

Mở rô ̣ng vùng cho ̣n xuố ng dưới
thêm mô ̣t màn hình.

Shift+Page Down

Mở rô ̣ng vùng cho ̣n lên trên thêm
mô ̣t màn hình.

Shift+Page Up

Mở rô ̣ng vùng cho ̣n đế n đầ u mô ̣t tài Ctrl + Shift + Home
liêu.
̣
Mở rô ̣ng vùng cho ̣n đế n cuố i mô ̣t
tài liê ̣u.
Mở rô ̣ng vùng cho ̣n đế n cuố i mô ̣t

cửa sổ .

Ctrl+Shift+End

Mở rô ̣ng vùng cho ̣n để bao gồ m
toàn bô ̣ tài liê ̣u.
Cho ̣n mô ̣t khố i văn bản do ̣c.

Ctrl+A

Nhấn Alt + Ctrl + Shift + Page Down

Ctrl + Shift + F8, rồi dùng các phím mũi tên;
nhấn Esc để hủy chế độ chọn

Mở rô ̣ng vùng cho ̣n tới mô ̣t vi tri
̣ ́ cu ̣ F8 + phím mũi tên; nhấn Esc để hủy chế độ chọn
thể trong mô ̣t tài liê ̣u.
Xóa bỏ văn bản và đồ ho ̣a


Để thực hiêṇ điều này

Nhấn

Xóa bỏ mô ̣t ký tự bên trái.

Phím Backspace
(Xóa lùi)


Xóa bỏ mô ̣t từ bên trái.
Xóa bỏ mô ̣t ký tự bên phải.

Ctrl+Backspace

Xóa bỏ mô ̣t từ bên phải.
Cắ t văn bản đã cho ̣n vào Bảng ta ̣m Office.

Ctrl+Delete

Hoàn tác hành đô ̣ng cuố i.
Cắt vào Spike. (Spike là một tính năng cho phép bạn thu thập
nhóm văn bản từ vị trí khác nhau và dán chúng vào vị trí khác).

Ctrl+Z

Xóa bỏ
Ctrl+X
Ctrl+F3

Sao chép và di chuyể n văn bản và đồ ho ̣a
Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Mở Bảng ta ̣m Office

Nhấn Alt + H để di chuyển đến
tab trang đầu , sau đó nhấn F, O.


Sao chép văn bản hoă ̣c đồ ho ̣a đã cho ̣n vào Bảng
ta ̣m Office.

Ctrl+C

Cắ t văn bản hoă ̣c đồ ho ̣a đã cho ̣n vào Bảng ta ̣m
Office.

Ctrl+X

Dán mu ̣c đã dán hoă ̣c nô ̣i dung thêm gầ n nhấ t từ
Bảng ta ̣m Office.

Ctrl+V


Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Di chuyể n văn bản hoă ̣c đồ ho ̣a mô ̣t lầ n.

F2 (rồi di chuyển con trỏ và nhấn
Enter)

Sao chép văn bản hoă ̣c đồ ho ̣a mô ̣t lầ n.

Shift + F2 (rồi di chuyển con trỏ và
nhấn Enter)


Khi văn bản hoă ̣c đố i tươ ̣ng đươ ̣c cho ̣n, mở hô ̣p
thoa ̣i Ta ̣o Khố i Dựng Mới.

Alt + F3

Khi khố i dựng — ví du ̣ như đồ ho ̣a SmartArt —
đươ ̣c cho ̣n, hiể n thi ̣menu lố i tắ t gắ n với nó.

Shift+F10

Cắ t vào Spike.

Ctrl+F3

Dán nô ̣ dung Spike.
Ctrl + Shift + F3
Sao chép đầ u trang hoă ̣c chân trang đã dùng trong Alt + Shift + R
phầ n trước đó của tài liêu.
̣
Sửa và di chuyển qua các bảng
Cho ̣n văn bản và đồ ho ̣a trong bảng
Để thực hiêṇ điề u
này
Cho ̣n nô ̣i dung
của ô kế tiế p.

Nhấn

Cho ̣n nô ̣i dung
của ô trước đó.


Shift+Tab

Tab


Để thực hiêṇ điề u
này

Nhấn

Mở rô ̣ng vùng
cho ̣n tới các ô
liề n kề .

Nhấn giữ Shift và nhấn phím mũi tên liên tục

Chọn một cột.

Dùng các phím mũi tên để di chuyể n tới ô trên cùng hoă ̣c cuố i
cùng của cô ̣t, rồ i thực hiêṇ mô ̣t trong các thao tác sau:
Nhấn Shift + Alt + Page Down để chọn cột từ trên xuống dưới.
Nhấn Shift + Alt + Page Up để chọn cột từ dưới lên trên.

Cho ̣n toàn bô ̣ mô ̣t Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển đến cuối hàng, ô đầu tiên
hàng
(ngoài cùng bên trái) trong hàng hoặc đến ô cuối cùng (ngoài cùng
bên phải) trong hàng.
Từ ô đầu tiên trong hàng, nhấn Shift + Alt + End để chọn hàng từ
trái sang phải.

Từ ô cuối cùng trong hàng, nhấn Shift + Alt + Home để chọn hàng
từ phải sang trái.
Mở rô ̣ng mô ̣t
vùng cho ̣n (hoă ̣c
khố i).

Ctrl + Shift + F8, rồi dùng các phím mũi tên; nhấn Esc để hủy chế
độ chọn

Cho ̣n toàn bô ̣ mô ̣t Alt + 5 trên bàn phím số (với phím Num Lock tắt)
bảng.
Di chuyển trong một bảng


Để di chuyể n

Nhấn

Tới ô kế tiế p trong hàng
Tới ô trước đó trong hàng

Tab

Tới ô đầ u tiên trong hàng
Tới ô cuố i cùng trong hàng

Alt+Home

Tới ô đầ u tiên trong cô ̣t
Tới ô cuố i cùng trong cô ̣t


Alt+Page Up

Tới hàng trước đó
Tới hàng kế tiế p

Mũi tên Lên

Lên mô ̣t hàng

Phím Alt+Shift+Mũi tên Lên

Xuố ng mô ̣t hàng

Phím Alt+Shift+Mũi tên Xuống

Shift+Tab
Alt+End
Alt+Page Down
Mũi tên Xuống

Chèn đoa ̣n văn bản và ký tự tab vào bảng
Để chèn
Đoa ̣n văn bản mới vào mô ̣t ô

Nhấn

Ký tự tab vào mô ̣t ô
Định dạng ký tự và đoạn văn


Ctrl+Tab

Định dạng ký tự

Enter


Thay đổi hoă ̣c chỉnh lại kích cỡ phông chữ
Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Mở hô ̣p thoa ̣i Phông để thay đổ i phông.
Tăng cỡ phông.

Ctrl+Shift+F

Giảm cỡ phông.
Tăng cỡ phông lên 1 điểm.

Phím Ctrl+Shift+<
Ctrl+]

Giảm cỡ phông xuống 1 điểm.

Ctrl+[

Phím Ctrl+Shift+>

Sao chép định dạng

Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Sao chép đinh
̣ da ̣ng từ văn bản.

Ctrl+Shift+C

Áp dụng định dạng đã sao chép vào văn bản.

Ctrl+Shift+V

Thay đổi căn chỉnh đoạn văn
Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Chuyể n đổ i đoa ̣n văn bản giữa chế đô ̣ căn giữa và căn trái.

Ctrl+E

Chuyể n đổ i đoa ̣n văn bản giữa chế đô ̣ căn đề u và căn trái.

Phím Ctrl+J

Chuyể n đổ i đoa ̣n văn bản giữa chế đô ̣ căn phải và căn trái.

Phím Ctrl+R


Căn trái một đoạn văn.

Ctrl+L


Để thực hiêṇ điều này

Nhấn

Thụt lề đoạn từ bên trái.

Ctrl+M

Loại bỏ thụt lề đoạn từ bên trái.

Ctrl+Shift+M

Ta ̣o thu ̣t đầ u dòng treo.

Ctrl+T

Giảm thu ̣t đầ u dòng treo.
Loa ̣i bỏ đinh
̣ da ̣ng đoa ̣n văn.

Ctrl+Shift+T
Ctrl+Q

Sao chép và xem lại định dạng văn bản
Để thực hiêṇ điề u này


Nhấn

Hiể n thi ̣các ký tự không in Ctrl + Shift + * (dấu sao trên bàn phím số không hoạt
ra.
động)
Xem la ̣i đinh
̣ da ̣ng văn bản. Shift + F1 (rồi bấm văn bản có định dạng mà bạn muốn
xem lại)
Sao chép đinh
̣ da ̣ng.

Ctrl+Shift+C

Dán đinh
̣ da ̣ng.

Ctrl+Shift+V

Đặt dãn cách dòng
Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Dòng dañ cách đơn.
Dòng dañ cách kép.

Ctrl+1
Ctrl+2



Để thực hiện điề u này

Nhấn

Đă ̣t dañ cách 1,5 dòng.

Ctrl+5

Thêm hoă ̣c loa ̣i bỏ mô ̣t dañ cách dòng ở trước đoa ̣n văn bản.

Ctrl + 0 (không)

Áp dụng kiểu cho đoạn văn
Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Mở ngăn tác vu ̣ Áp du ̣ng Kiể u.
Mở ngăn tác vu ̣ Kiể u.

Ctrl+Shift+S

Khởi động Tự Đinh
̣ da ̣ng.

Alt + Ctrl + K

Áp du ̣ng kiể u Thường.


Ctrl+Shift+N

Áp du ̣ng kiể u Đề mu ̣c 1.

Alt + Ctrl + 1

Áp du ̣ng kiể u Đề mu ̣c 2.

Alt + Ctrl + 2

Alt + Ctrl + Shift + S

Áp du ̣ng kiể u Đề mu ̣c 3.
Alt + Ctrl + 3
Để đóng ngăn tác vụ Kiểu
Nế u ngăn tác vu ̣ Kiểu không đươ ̣c cho ̣n, haỹ nhấn F6 để cho ̣n.
Nhấn Ctrl + phím cách.
Dùng các phím mũi tên để chọn đóng, sau đó nhấn Enter.
Chèn ký tự đặc biệt


Để chèn ký tự này
Một trường

Nhấn

Dấ u ngắ t dòng

Shift+Enter


Dấ u ngắ t trang

Ctrl+Enter

Dấ u ngắ t cô ̣t

Ctrl+Shift+Enter

Dấ u ga ̣ch em

Alt + Ctrl + dấu trừ (trên bàn phím số)

Dấ u ga ̣ch en

Ctrl + dấu trừ (trên bàn phím số)

Dấ u ga ̣ch nố i tùy
chin̉ h
Dấ u ga ̣ch nố i không
ngắ t

Ctrl + dấu nối

Mô ̣t khoảng trố ng
không ngắ t

Ctrl+Shift+Phím cách

Nhấn Ctrl + F9


Ctrl + Shift + dấu nối

Ký hiê ̣u bản quyề n
Alt + Ctrl + C
Ký hiê ̣u thương hiêụ Alt + Ctrl + R
đã đăng ký
Ký hiê ̣u thương hiêụ Alt + Ctrl + T
Dấ u chấ m lửng

Alt + Ctrl + dấu chấm

Dấ u mở trích dẫn
đơn

Ctrl +'(dấu nháy đơn), '(single quotation mark)

Dấ u nháy đóng

Ctrl +' (dấu nháy đơn), ' (dấu nháy đơn)


Để chèn ký tự này
Dấ u nháy kép

Nhấn

Dấ u nháy kép

Ctrl +' (dấu nháy đơn), Shift +' (dấu nháy đơn)


Mô ̣t nhâ ̣p mu ̣c Văn
bản Tự đô ̣ng

Nhập (sau khi bạn nhập vài chữ cái đầu tiên của tên mục nhập
văn bản tự động và mẹo màn hình xuất hiện)

Ctrl +' (dấu nháy đơn), Shift +' (dấu nháy đơn)

Chèn ký tự bằ ng cách dùng mã ký tự
Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Chèn ký tự Unicode cho mã (thập lục phân) ký tự Unicode được chỉ
định. Ví dụ, để chèn ký hiệu tiền tệ euro ( ), nhập 20AC, và sau đó
nhấn giữ phím Alt và nhấn X.

Mã ký tự, Alt +
X

Tìm mã ký tự Unicode của ký tự đã cho ̣n
Chèn ký tự ANSI cho các mã ANSI (thập phân) ký tự được chỉ định.
Ví dụ, để chèn ký hiệu tiền tệ euro, nhấn giữ phím Alt và nhấn 0128
trên bàn phím số.
Chèn và sửa đố i tươ ̣ng

Alt + X
Alt + mã ký tự
(trên bàn phím
số)


Chèn đố i tươ ̣ng
Nhấn Alt, N, J, rồi J để mở hộp thoại đối tượng .
Thực hiện một trong những thao tác sau đây.
Nhấn mũi tên xuống để chọn một kiểu đối tượng, sau đó nhấn Enter để tạo một đối tượng.


Nhấn Ctrl + Tab để chuyển sang tab tạo từ tệp , hãy nhấn Tab, sau đó nhập tên tệp của đối tượng mà bạn muốn chèn hoặc
duyệt đến tệp.
Sửa đố i tươ ̣ng
Đặt con trỏ ở bên trái của đối tượng trong tài liệu của bạn, hãy chọn đối tượng bằng cách nhấn Shift + mũi tên phải.
Nhấn Shift + F10.
Nhấn phím Tab để đi tới tên đối tượng, nhấn Enter, và sau đó nhấn Enter một lần nữa.
Chèn đồ ho ̣a SmartArt
Nhấn và thả Alt, N, và sau đó M để chọn SmartArt.
Nhấn phím mũi tên để cho ̣n kiểu đồ ho ̣a ba ̣n muốn.
Nhấn Tab, sau đó nhấn phím mũi tên để chọn đồ họa mà bạn muốn chèn.
Nhấ n Enter.
Chèn WordArt
Nhấn và thả Alt, N, rồi nhấn W để chọn WordArt.
Nhấn các phím mũi tên để chọn kiểu WordArt mà bạn muốn, sau đó nhấn Enter.
Nhâ ̣p văn bản ba ̣n muố n.
Nhấn Esc để chọn đối tượng WordArt, và sau đó dùng phím mũi tên để di chuyển đối tượng.
Nhấn Esc một lần nữa để trở về tài liệu.
Phố i thư và các trường
GHI CHÚ: Bạn phải nhấn Alt + M hoặc bấm gửi thư, sử dụng các lối tắt bàn phím.
Thực hiê ̣n phố i thư


Để thực hiêṇ điề u này


Nhấn

Xem trước phố i thư.

Alt + Shift + K

Phố i mô ̣t tài liê ̣u.

Alt + Shift + N

In tài liêụ đã phố i.

Alt + Shift + M

Sửa tài liê ̣u dữ liê ̣u phố i thư.
Chèn mô ̣t trường phố i.

Alt + Shift + E
Alt + Shift + F

Làm viê ̣c với các trường
Để thực hiêṇ điề u này

Nhấn

Chèn trường NGÀY.
Chèn trường LISTNUM.

Alt + Shift + D


Chèn trường trang.

Alt+Shift+P

Chèn trường THỜI GIAN.
Chèn mô ̣t trường trố ng.

Alt + Shift + T

Câ ̣p nhâ ̣t thông tin nố i kế t trong tài liêụ nguồ n Microsoft Word.

Ctrl + Shift + F7

Câ ̣p nhâ ̣t các trường đã cho ̣n.

F9

Hủy nố i kế t mô ̣t trường.

Nhấn Ctrl + Shift +
F9

Chuyể n đổ i giữa mã trường đã cho ̣n và kế t quả của nó.

Shift+F9

Chuyể n đổ i giữa tấ t cả các mã trường và kế t quả của chúng.

Alt+F9


Alt + Ctrl + L

Nhấn Ctrl + F9


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×