Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

De on toan TV lop 1 cuc hay theo thong tu 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.14 KB, 14 trang )

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2
LỚP 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
( Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số “ mười lăm” được viết như thế nào?
A. 10
B. 15
C. 105
Câu 2: Trong các số sau, số nào lớn nhất?
A. 81
B. 25

C. 79

Câu 3:
A. 40 cm

C. 20 cm

30 cm + 10 cm – 20 cm =?
B. 60 cm

Câu 4:
A. 15

17 – 4 + 2 = ?
B. 13

C. 17

Câu 5: Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là:


A. 9
B. 11
C. 98
Câu 6: Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 100
B. 98
C. 11
Câu 7: Cách đặt tính nào đúng ?
A. + 15
B.+ 15
3
3

C. + 3
15

PHẦN II- TỰ LUẬN
Bài 1: Lớp 1A có 30 học sinh, lớp 1B có 20 học sinh.
a. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................

b. Cô tổng phụ trách có 40 vé xem xiếc. Hỏi có đủ vé để phân phát cho học sinh của cả
hai lớp không? Vì sao em biết ?
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

Bài 2: Hình vẽ bên:

Có ........ đoạn thẳng, đó là: .....................................
………………………………………………….. B

A
H
C


PHẦN I- TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền sau của 25 là?
A. 24
B. 35

C. 26

Câu 2: Trong các số sau, số nào lớn nhất?
A. 37
B. 90

C. 45

Câu 3:
A. 32

35 + 1 - 4 =?
B. 23

C. 36


30 cm – 20 cm = ?
B. 20 cm

C. 10

Số liền trước của số 100 là:
B. 89

C. 98

Câu 4:
A. 10 cm
Câu 5
A. 99

Câu 6: Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:
A. 10
B. 8
C. 9
Câu 7: Hình bên có mấy tam giác ?
A. 2
B. 3

C. 4

Câu 8: dãy số: 31, 32, 33, ….., 35, 36. Số còn thiếu là?
A. 32
B. 33
C. 34
PHẦN II- TỰ LUẬN

Bài 1: Nam có 10 viên bi, Hoa có 40 viên bi.
a. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....
b. Chị Hoa cần 30 viên bi để trang trí. Hỏi số bi của hai bạn có đủ cho chị Hoa không?
Vì sao?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..
Bài 2: Số?
5 + 4 = …. + 5

…... + ….. = 10


ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 1
GIỮA HỌC KÌ II
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
I. PHẦN I- TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 27 gồm ?
A. 20 chục và 7 đơn vị
B. 2 chục và 7 đơn vị
Câu 2: Trong các số sau, số nào lớn nhất?
A. 80

B. 25
Câu 3:
17 - 4 + 0 =?
A. 20
B. 13

C. 30

Câu 4
A. 38

C. 37

Số liền trước của số 39 là:
B. 40

C. 7 chục và 2 đơn vị

C. 69

Câu 4 Số liền sau của số 39 là:
A. 41
B. 38
C. 40
Câu 5:
20 cm – 20 cm + 20 cm = ?
A. 10cm
B. 20
C. 20 cm
Câu 6 Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 99
B. 89
C. 98
Câu 6: Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:
A. 10
B. 8
C. 9
PHẦN II- TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Lớp em có 35 bạn trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nữ?
Bài giải
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

b. Có thêm 3 bạn nữa chuyển đến, hỏi lớp em có bao nhiêu bạn?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

Bài 2: Nhà Lan có 3 chục con gà, mẹ đem bán 10 con gà. Hỏi nhà Lan còn bao nhiêu
con gà?
Bài giải


..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

Phần I: Trắc nghiệm

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 19 - 6 là:
A. 12
Câu 2:

B. 13

C. 14

D.15

C. 60

D. 70

50 - …. = 10

A. 40

B. 50

Câu 3: Kết quả của phép tính 14 - 4 + 7 là:
A. 15

B. 16

Câu 4:

Cho
Còn lại

A. 11
Câu 5:
+

C. 17

D. 18

: 18 quả chanh
: 8 quả chanh
: ….quả chanh?
B. 10
C. 9

D. 8

Đúng ghi Đ, sai ghi S

11
35

-

46
Câu 6:

64
4

10

<, >, =

17 + 2..... 15 +4

+

54
23
57

-

80
20
60

62 + 4 .... 74 - 12

50 - 40 …15 + 4 - 8

Câu 7: Số?
- Số …...là số lớn nhất có hai chữ số.
Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước dãy số viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn
A.20, 50, 40, 60
Câu 9:

B. 20, 40, 50, 60

C. 60, 50, 40, 20


Trong hình dưới đây có …….. hình vuông.

Câu 10: Số 17 gồm:
A. 2 chục
B. 1 chục, 7 đơn vị
C. 7 chục, 1 đơn vị
Phần II: Tự luận
Câu 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau: :
Nam: 12 bạn
…………………….…………………………
Nữ : 7 bạn

…………………………………………………


Có tất cả:…bạn?

…………………………………………………
………………………………………………

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
I. PHẦN I- TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Câu 1. Số liền trước của 25 là?
A. 24
B. 35
C. 26
Câu 2: Từ 25 đến 35 có bao nhiêu số?
A. 10

B. 22

C. 11

Câu 3:
A. 11

C. 13

15 + 1 - 4 =?
B. 12

Câu 4:
A. 10 cm
Câu 5
A. 9

30 cm – 20 cm + 10 cm = ?
B. 20 cm

C. 30 cm

Từ 1 đến 99 có bao nhiêu số tròn chục?
B. 10
C. 8

Câu 6: Một số trừ đi 10 thì bằng 50, số đó là?
A. 40
B. 60
Câu 7: Hình bên có hình vuông ?

A. 2
B. 3

C. 50

C. 4

PHẦN II- TỰ LUẬN
Bài 1: Nam có 20 viên bi, Hoa có 2 chục viên bi.
a. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...
b. Bạn Nam và bạn Hoa ai nhiều bi hơn? Vì sao?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.
Bài 2: Có …. Đoạn thẳng

A

B

C


Là…………………………………………………...

H

Câu 1. Số liền sau của 25 là?
A. 24
B. 35

C. 26

Câu 2: Trong các số sau, số nào bé nhất?
A. 37
B. 90

C. 45

Câu 3:
A. 32

35 + 1 - 4 =?
B. 23

C. 36

Câu 4:
A. 12

30 cm – 20cm + 2 cm = ?
B. 22 cm

Câu 5
A. 99


Số liền trước của số 100 là:
B. 89

D

I

C. 12 cm
C. 98

Câu 6: Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:
A. 10
B. 8
C. 9
Câu 7: Hình bên có mấy hình vuông ?
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 8: Dãy số: 31, 32, 33, ….., ……, 36. Số còn thiếu là?
A. 32,34
B. 33, 34
C. 34, 35
PHẦN II- TỰ LUẬN
Bài 1: Có một đàn chim đậu trên cành, có 3 con bay đi còn lại 5 con đậu trên cành.
Hỏi lúc đầu trên cành có mấy con chim?
Bài giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

... b. Lát sau có thêm 2 con chim bay tới đậu trên cành. Hỏi trên cành lúc này có bao
nhiêu con chim?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...
Bài 2: Hình bên có …… đoạn thẳng, đó là:

A


………………………………………………………
C

B

Bài 3: Số?

H

3 + 4 = …. + 3

…... + ….. = 10

I. PHẦN I- TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: ....... – 25 = 43. Số cần tìm là?
A. 58

B. 68


C. 78

Câu 2: Từ số 16 đến 36 có bao nhiêu chữ số?
A. 21
B. 22

C. 20

Câu 4: Trong các số sau, số nào lớn nhất?
A. 81
B. 25

C. 79

Câu 5:
A. 40 cm

C. 30 cm

Câu 6:
A. 57
Câu 7
A. 99

40 cm + 20 cm – 20 cm =?
B. 60 cm
47 – 47 + 12 = ?
B. 12


C. 27

Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:
B. 89
C. 98

Câu 8: Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:
A. 10
B. 8
C. 9
Câu 9 : Số lớn hơn 27 nhỏ hơn 30 là:
A. 27 và 28
B. 28 và 29
C. 29 và 30
Câu 10: Có bao nhiêu số lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 36?
A. 9.
B. 10

C. 11

Câu 11: Từ 15 đến 29 có bao nhiêu số?
A. 14
B. 15

C. 16

PHẦN II- TỰ LUẬN
Bài 1: Nhà Lan có 10 cái bát, mẹ mua thêm 2 chục cái bát. Hỏi nhà Lan có tất cả bao
nhiêu cái bát?
Bài giải:

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................


Bài 2: Tìm số có hai chữ số mà khi lấy hai số đó cộng lại bằng 6, lấy hai số số đó trừ
đi cho nhau thì bằng 0. Số đó là:………….
Bài 3: Tìm số có hai chữ số mà khi lấy hai số đó cộng lại bằng 9, lấy hai số số đó trừ
đi cho nhau thì bằng 3. Số đó là:………….

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số mà mà hai chữ số đó lớn hơn nhau 2 đơn vị?
A. 98
B. 97
C . 99
Câu 2: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8?
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 3: Số liền sau 99 là:
A. 98
Câu 4: Số bé nhất có 2 chữ số là:
A. 10
Câu 5:

B. 100

C. 90


B. 99

C. 11

45 + 22 = ?

A. 77

B. 67

C. 57

Câu 6: Số 50 gồm:
A. 5 chục và 1 đơn vị

B. 0 chục và 5 đơn vị

C. 5 chục và 0 đơn vị

Câu 7: số liền trước số 15 là:
A. 13
Câu 8:
A. 40

B. 14

C. 16

22 + 45 – 37 =
B. 47


PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống?
+ ....7
+ 4...
+ 4......
6....
...5
35
98
76
...6

C . 30

+ 28
..1
7 ...

-

9....
24
...3

- ...5
3....
12

Bài 2: Mẹ hơn con 25 tuổi. Ba năm nữa con 24 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi?

Bài giải:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

Bài 3: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
……………………………………………


PHẦN I- TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
45 + 22 = ?
A. 77

B. 67

C. 57

Câu 2: Số 50 gồm:
A. 5 chục và 1 đơn vị

B. 0 chục và 5 đơn vị

C. 5 chục và 0 đơn vị

Câu 3: số liền trước số 15 là:
A. 13
Câu 4:

B. 14


C. 16

22 + 45 – 37 = ?

A. 30

B. 40

C. 32

Câu 5: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 71, 73 , 72, 74

B. 71, 72, 73, 74

C. 74, 73, 72, 71

Câu 6: Từ 15 đến 29 có bao nhiêu số?
A. 14
B. 15
PHẦN II- TỰ LUẬN
Bài 1: Nối 2 phép tính có cùng kết quả
90 - 10

30 + 20

70 - 20

60 + 30


C. 16

60 + 30

80 - 40

50 + 30

40 + 40

Bài 2: Nối các điểm để có hai hình vuông
.

.

.

.

.

.

.

Bài 3:
Mai nghĩ ra một số mà khi lấy số đó cộng với 11 thì có kết quả của phép tính 22 – 11.
Số đó
là:.............................................................................................................................



Bài 4: Tìm số có hai chữ số mà khi lấy hai số đó cộng lại bằng 8, lấy hai số số đó trừ
đi cho nhau thì bằng 0. Số đó là:…………. Vì ……………………………………….
Bài 5: An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó cộng với 12 thì có kết quả khi lấy 69 – 12
Số đó là:………..
Bài 6: Ba bạn Mai, Thảo, Cúc cùng đi vào lớp. Bạn Cúc đi giữa hai bạn, Bạn Thảo đi
trước hai bạn. Hỏi bạn nào vào lớp sau cùng?
…………………………………………………………………………………………………………..

Phòng GD&ĐT TP Lai Châu
Trường TH Số 1

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán – Lớp 1

Họ và tên: ……………………………………………………Lớp:………….
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Xếp các số: 35, 19, 24, 46 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A.

24, 35, 19, 46

B. 19, 24, 35, 46

Câu 2. Kết quả phép tính: 59 – 3 = ?
A. 56
B. 54
Câu 3:


C. 52

C. 24, 19, 35, 46

D. 55

22 + 45 – 37 = ?

A. 30

B. 40

C. 32

Câu 4: Con lợn nhà Bình đẻ được 10 con. Hỏi đàn lợn bây giờ có bao nhiêu con?
A. 11 con

B. 10 con

C. 9 con

Câu 5: Trên bãi cỏ có trâu và bò, trong đó bò có 2 con, trâu ít hơn bò. Hỏi có bao
nhiêu con trâu?
A. 3
B. 2
Câu 6. Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 7 hình tam giác
B. 6 hình tam giác
C. 8 hình tam giác

Câu 7. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?

C. 1


A. 6
Câu 8
A. 99

B. 5

C. 8

Số liền trước của số 100 là:
B. 89

C. 98

Câu 9: Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:
A. 10
B. 8
C. 9
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính
a)
73
+
5
……


46

b)

78 -

4 = ………..

12

35 + 3 = ………..

……

Bài 2: Trong vườn nhà Lan có 27 cây cam và cây chuối, trong đó có 5 cây chuối.
a) Hỏi có bao nhiêu cây cam ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….…………

b) Nếu trồng thêm 3 cây chuối nữa thì vườn nhà Lan có tất cả bao nhiêu cây chuối ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 23 rồi trừ đi 42 thì được kết quả bằng 55.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Bài 4:


Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . hình vuông
Bài 5: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 30 rồi trừ đi 50 thì được kết quả bằng 20.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Phòng GD&ĐT TP Lai Châu
Trường TH Số 1

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán – Lớp 1

Họ và tên: ……………………………………………………..Lớp:………..
A/ Phần trắc nghiệm khách quan.
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 29, 34, 46, 27, là:
A. 29

B. 34

C. 46


D. 27

Câu 2. Xếp các số: 35, 19, 21, 54 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A.

54, 35, 21, 19

B.19, 21, 54, 35

C. 19, 21, 35 54

Câu 3. Kết quả phép tính : 58 – 4 + 2 =
A. 46
Câu 4.

B. 56

Điền dấu vào chỗ chấm:

A. >

C. 57
15 + 4….. 20 + 5

B. <

C. =

Câu 5 . Số điền vào chỗ chấm trong phép tính 16 = … + 4

A. 3

B. 2

C. 5

Câu 6. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là:
A. 6

B. 7

C. 8

Câu 7. 25 - … = 21 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3
B. 4
C. 5
Câu 8. 36 < … < 39 Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 36, 37
II. Phần tự luận

B. 37, 38

C. 38, 39


Bài 1: Tính:
73
+
5


46
-

…….

67

-

+

12

31

22

…….

…….

……

Bài 2: Tính:
26 + 1 + 5 = …..
Bài 3:
>
<
= ?


94

35 + 2 + 1= …..

10 – 3 + 3 =…..

12 + 3 ….14

32 + 2….2 + 30

11 + 4 ….4 + 11

42 + 2…..45

63 + 4…. 69

32 + 4…..12 + 13

Bài 4:
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . hình vuông
Bài 5: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 30 rồi trừ đi 50 thì được kết quả bằng 20.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………





×