Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi chuyên hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.22 KB, 4 trang )

S GIO DC V O TO
TUYấN QUANG

K THI TUYN SINH VO LP 10 THPT CHUYấN
NM HC 2011-2012

chớnh thc

Mụn: HO HC
Thi gian: 120 phỳt (khụng k thi gian giao )
( ny gm 01 trang)

DNG
Cõu 1(3,0 im)

1. Vit cỏc phng trỡnh phn ng thc hin dóy bin húa húa hc sau:
FeFeCl2FeSO4 Fe2(SO4)3Fe(NO3)3Fe(NO3)2Fe(OH)2Fe(OH)3 Fe2O3
2. Chỉ đợc dùng thêm quì tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phơng pháp nhận ra các dung dịch bị mất nhãn sau: NaHSO 4, Na2CO3,
Na2SO3, BaCl2, Na2S.
3. Cú th tn ti ng thi trong dung dch cỏc cp cht sau õy khụng? Gii thớch
v vit phng trỡnh phn ng (nu cú).
a) CaCl2 v Na2CO3 ; b) NaOH v NH4Cl ;
c) Na2SO4 v KCl;
d) HCl v NaHSO3;
e) NaOH v KNO3
Cõu 2: (2,5 im)
1.T ỏ vụi, than ỏ v cỏc cht vụ c cn thit, hóy vit cỏc phng trỡnh phn ng
iu ch benzen, cao su buna (ghi rừ iu kin phn ng nu cú).
2. t hn hp gm cacbon v lu hunh trong khớ oxi d, thu c hn hp khớ A.
Cho khớ A li qua dung dch NaOH thu c dung dch B v khớ C. Cho khớ C qua hn hp
cha CuO v MgO nung núng thu c cht rn D v khớ E. Cho khớ E li qua dung dch


Ca(OH)2 thu c kt ta F v dung dch G. Thờm dung dch KOH vo dung dch G li thy
kt ta F xut hin, un núng G cng thy xut hin kt ta F.
Hóy xỏc nh thnh phn A, B, C, D, E, G, F v vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
Cõu 3: (2,5 im)
Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam Al vào dung dịch NaOH d đợc khí thứ
nhất. Cho 1,896 gam KMnO4 tác dụng hết với axit HCl đặc, d đợc khí
thứ hai. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO 3 có xúc tác, thu đợc khí
thứ ba.
Cho toàn bộ lợng các khí điều chế ở trên vào một bình kín rồi
đốt cháy để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau đó làm lạnh bình để
cho hơi nớc ngng tụ hết và giả thiết các chất tan hết vào nớc thu đợc
dung dịch E.
Viết các phơng trình phản ứng và tính nồng độ C% của dung
dịch E.
Cõu 4: (2,0 im)
Hn hp khớ A gm metan, etilen v hiro. Cho 3,36 lớt hn hp A sc qua dung dch
brom d cho phn ng xy ra hon ton, nhn thy dung dch brom nht mu v khi lng
tng thờm 0,84 gam.
1. Xỏc nh thnh phn phn trm th tớch mi khớ trong hn hp A, bit rng 0,7 lớt
hn hp khớ ny cú khi lng 0,4875 gam.
2. t chỏy hon ton 1,68 lớt hn hp khớ A ri dn sn phm vo 1 lớt dung dch
Ca(OH)2 0,05 M (d=1,025).
Tớnh nng phn trm cỏc cht trong dung dch sau thớ nghim (th tớch khớ o
iu kin tiờu chun).
(Cho: H=1; O=16; C=12; S =32; Na=23, Cl=35,5; Ca =40; K=39; Mn=55; Al=27; Fe=56; Cu= 64;)

(Hc sinh c s dng bng HTTH v mỏy tớnh theo quy nh ca B GD&T)

Ht


1


S GIO DC V O TO
TUYấN QUANG

K THI CHN HC SINH GII LP 9 CP TNH
NM HC 2011-2012

HNG DN CHM
chớnh thc
Mụn: HO HC
P N
Cõu 1
1.

Vit phng trỡnh phn ng hon thnh s sau :

FeFeCl2FeSO4 Fe2(SO4)3Fe(NO3)3Fe(NO3)2Fe(OH)2Fe(OH)3
Fe2O3

Fe + HCl FeCl2 + H2
FeCl2 + H2SO4 FeSO4 +H2O
10 FeSO4 +2KMnO4 + 8H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 +2MnSO4
Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Fe(NO3)3 + BaSO4
Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
Fe(NO3)3 + Cu
Fe(NO3)2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaNO3
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O


+

8H2O

2: Dùng quì tím nhận ra :

- dung dịch NaHSO4 làm quì tím hoá đỏ
- dung dịch BaCl2 không làm đổi màu quì tím
- 3 dung dịch còn lại làm quì hoá xanh.
Dùng NaHSO4 nhận ra mỗi dd còn lại với hiện tợng :
Na2SO4 + 2NaHSO4 2Na2SO4 + H2S bọt khí mùi trứng
thối

IM
3,0
1,0
0,125

1,0
0,125

Na2SO3 + 2NaHSO4 2Na2SO4 + SO2 + H2O bọt khí mùi 1,0

0.25
Na2CO3 + 2NaHSO4 2Na2SO4 + CO2+ H2O bọt khí không 0,25
0,25
mùi.
0,25
3. Cỏc cp a) CaCl2 v Na2CO3 ; b) NaOH v NH4Cl ; d) HCl v NaHSO3

hắc

Khụng tn ti ng thi trong dung dch vỡ

CaCl2 + Na2CO3 Ca CO3 + 2NaCl
NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O
HCl + NaHSO3 NaCl + SO2 + H2O

Cõu 2:
H O
t cao
t
1. CaCO3
C2H2
CaO
CaC2
600
C6H6
3C2H2
C
0

0

0

2

3,0
1,0

0,15.

2


t xt
CH2= CH-C CH

t0
CH2=CH-CH=CH2
CH2= CH-C CH + H2
pd

2C2H2

0

5

0

t


Na

nCH2=CH-CH=CH2
(- CH2-CH-CH-CH2-)n caosubuna
2. t hn hp
C+ O2 2CO ; C+ O2 CO2 ; S+O2 SO2 Khớ A gm CO, CO2, SO2 khớ O2d

- Cho A qua dd NaOH:
CO2 +2NaOH Na2CO3 +H2O
SO2 +2NaOH Na2SO3 +H2O
SO2 +Na2CO3 Na2SO3 +CO2.
B cha: Na2CO3, Na2SO3 ; Khớ C gm CO, CO2, O2
Khớ C i qua CuO, MgO nung núng:
CuO +CO Cu +CO2
Cht rn D gm MgO, Cu, khớ E cha CO2, O2, , CO d
Khớ E li qua Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 +H2O
Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
Vy kt ta F l CaCO3 , dung dch G cú Ca(HCO3)2
Thờm KOH vo G v un núng G:
2KOH + Ca(HCO3)2 CaCO3 +K2CO3 + H2O
Ca(HCO3)2 CaCO3 +CO2 + H2O
Cõu 3

2Al + 2H2O + 2 NaOH
2NaAlO2 + 3H2
2KMnO4 + 16 HCl 2KCl + 2 MnCl2 + 5Cl2 + 8 H2O
2KClO3 2KCl + 3O2

1,896
. 2,5 = 0,03
158

0,25
0,25
0,25


0,25
0,25
2,5
0,7
5

5,94
. 1,5 = 0,33 ;
27
0,2
12, 25
và số mol O 2 =
. 1,5 = 5
122,5

- Tính theo từng phơng trình cho :số mol H2=
số mol Cl2 =

0,25
1,5
0,25

0,15

0,5

Cõu 4

2,0
0,25


H2+Cl2 2 HCl
0,2
2H2 + O22H2O
5
- Các khí phản ứng vi nhau vừa đủ tạo ra lợng HCl = 0,06 mol
0,2
nặng 2,19 gam ; Lợng H2O = 0,3 mol nng 5,4gam
5
2,19
C% =
. 100% = 28,85%
5, 4 + 2,19
0,2
5
0,2
5

Tỡm MTBA = mA.22,4/VA = 0,4875.22,4/0,7 = 15,6(g)
Tỡm Kl ca 3,36 lớt hn hp khớ:
nA= 3,36/22,4 = 0,15(mol) mA = 0,15. MTBA = 0,15. 15,6 = 2,34(g)
tng kl ca dd bng kl ca C2H4 = 0,84 g

0,25

3


Số mol C2H4= 0,84/28= 0,03 mol
nCH4 + nH2 + nC2H4 = 0,15 mol

n(H2 +CH4) = 0,15- 0,03 = 0,12 mol
mCH4 +mH2 + mC2H4 = 2,34 gam
mH2 +mCH4 = 2,34-0,84 = 1,5 g
Gọi x là số mol CH4, y là số mol H2 có trong A:
x+y = 0,12
16x+2y = 1,5
X= 0,09; y= 0,03mol
- Thành phần % số mol của hỗn hợp A:
%CH4 = 0,09.100/0,15 = 60(%)
Số mol H2 = nC2H4 = 0,03 mol
%H2 = %C2H4 = 0,03.100/0,15 =20%
2. Tìm số mol mỗi chất có trong 1,68 lít hỗn hợp A
3,36 lít A có 0,03 mol C2H4; 0,03 mol H2; 0,09 mol CH4.
1,68 lít A có 0,015 mol C2H4; 0,015 mol H2; 0,045 mol CH4.
Từ phương trình phản ứng cháy ta có:
CH4 + 2O2 →
CO2 + 2H2O
0,045
0,045 0,09
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
0,015
0,03
0,03
2H2 + O2 →
2H2O
0,015
0,015
nCO2 = 0,045 + 0,03 = 0,075 mol
nH2O = 0,09+0,03+ 0,015 = 0,135 mol
- Tìm số mol Ca(OH)2 ; tỉ lệ số mol CO2 và kiềm để biết muối tạo

thành
nCa(OH)2 = 1. 0,05 = 0,05 mol
nCO2: nCa(OH)2 = 0,075: 0,05 = 3: 2.
Phản ứng tạo thành hỗn hợp 2 muối . Tính như sau:
2Ca(OH)2 + 3CO2 → CaCO3↓ + Ca(HCO3)2 + H2O
0,05
0,075 0,025
0,025
Theo ĐLBTKL:
mdd = mH2O + mCa(OH)2+ mCO2- mCaCO3
mdd = (1000.1,025+ 44.0,075+ 18.0,135) – 100.0,025 =1028,23 (gam)
Vậy nồng độ muối Ca(HCO3)2 = 162.0,025.100%: 1028,23 = 0,4(%)

0,25

0,25

1,0
0,25

0,25

0,25

0,25

4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×