Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

câu hỏi trắc nghiệm word 2007 ôn thi công chức (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.11 KB, 26 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM WORD 2007
1 - Có thể khởi động chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:
Start / Program / Microsoft Office / Microsoft Word 2007.
Click Double trái chuột vào biểu tượng
Cả A và B đều đúng

trên Desktop .

Cả A và B đều sai
2 - Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:
Click chuột Office Button / Close.
Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4.
Click chuột vào biểu tượng
Tất cả đều đúng
3-

(close) phía trên và ở góc phải cửa sổ làm việc.

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N hoặc Click chuột vào biểu tượng
Ribbon là chức năng gì:
Mở một tài liệu mới

trên thanh công cụ

Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
Lưu một tài liệu
Đóng chương trình Microsoft Word 2007
4 - Vào Office Button / Chọn New / Chọn Blank document / Chọn Create là thao tác gì?
Mở một tài liệu mới
Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
Lưu một tài liệu


Đóng chương trình Microsoft Word 2007
5-

Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O, hoặc Click chuột vào biểu tượng
Ribbon.
Mở một tài liệu mới
Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
Lưu một tài liệu
Đóng chương trình Microsoft Word 2007

6 - Thao tác vào Office Button / chọn Print hoặc Ctrl + P được dùng để:

1

trên thanh


Mở bảng chức năng in tài liệu
Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
Lưu một tài liệu
Đóng chương trình Microsoft Word 2007
7-

Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S, hoặc Click chuột vào biểu tượng
Mở một tài liệu mới

trên thanh Ribbon.

Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
Lưu một tài liệu

Đóng chương trình Microsoft Word 2007
8 - Vào Office Button / chọn Save hoặc Save as. là chức năng:
Mở một tài liệu mới
Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
Lưu một tài liệu
Đóng chương trình Microsoft Word 2007
9 - Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and
numbering... nằm ở thanh thực đơn nào?
Home
Insert
Page Layout
Reference:
10 - Chức năng thanh thực đơn Insert cho phép sử dụng các chức năng:
Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page
Color, Paragraph,....
Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation,
Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number,
Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, .
Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả.
11 - Thanh thực đơn Page Layout có chức năng:
Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự
động, .
Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders,
Page Color, Paragraph,....

2


Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and
numbering...

Thiết kế và mở rộng.
12 - Thanh thực đơn Add-ins có chức năng:
Làm việc với hiển thị màn hình.
Thiết kế và mở rộng.
Thanh công cụ trộn thư.
Các ứng dụng bổ trợ.
13 - Thanh thực đơn Developer có chức năng:
Làm việc với hiển thị màn hình.
Thiết kế và mở rộng.
Thanh công cụ trộn thư.
Các ứng dụng bổ trợ.
14 - Công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động,
nằm ở thanh thực đơn:
Reference
Developer
Home
Page Layout
15 - Bảng gõ chữ cái tiếng việt ở bảng bên dưới là cách gõ theo kiểu nào:

3


Telex
VNI
VIQR
Tự định nghĩa
16 - Phím chức năng Tab có tác dụng:
Di chuyển con trỏ về đầu dòng.
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.

Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.
17 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
Backspace
Home
Page Down
Page up
18 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
Home
End
Page Down
Page up
19 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím:
Caps Lock
Shift + Chữ cái
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
20 - Phím Delete có chức năng:
Xóa ký tự phía sau con trỏ
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
Di chuyển con trỏ về đầu dòng
21 - Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:

4


*.DOTX
*.DOC
*.EXE
*.DOCX

22 - Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
23 - Dể xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
Giữ phím Ctrl trong 2 giây
Giữ phím Shift trong 2 giây
Giữ phím Alt trong 2 giây
Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
24 - Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
25 - Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
Tất cả đều sai
26 - Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác
dụng gì?
Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chuơng trình bị đóng bất ngờ
Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ

5



Tự động lưu theo thời gian mặc định
Tất cả đều đúng
27 - Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
28 - Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
Thẻ View - Reading Layout.
Thẻ View - Reading Layout.
Tất cả đều sai
29 - Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
30 - Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
31 - Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là:
Chọn khổ giấy
Định dạng lề giấy
Chọn chiều trang giấy
Tất cả đều sai
32 - Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách:

Home / Font
Ấn tổ hợp phím Ctrl + D

6


Định dạng Font chữ trên thẻ Home
Tất cả đều đúng
33 -

Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
Căn trái

có chức năng:

Căn phải
Căn giữa
Căn đều hai bên
34 -

Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
Căn trái

có chức năng:

Căn phải
Căn giữa
Căn đều hai bên
35 -


Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
Căn trái

có chức năng:

Căn phải
Căn giữa
Căn đều hai bên
36 -

Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
Căn trái

có chức năng:

Căn phải
Căn giữa
Căn đều hai bên
37 -

Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
Chữ đậm
Chữ gạch chân
Chữ nghiêng
Căn phải

7

có chức năng:



38 -

Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
Chữ đậm

có chức năng:

Chữ gạch chân
Căn trái
Chữ nghiêng
39 -

Trên thanh công cụ căn chỉnh dữ liệu, biểu tượng
Căn giữa

có chức năng:

Chữ gạch chân
Chữ nghiêng
Chữ đậm
40 - Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
Gạch chân dưới chân các ký tự
41 - Trong word 2007, phím tắt để đóng tài liệu đang mở là:
Ctrl + F4
Ctrl + F1
Alt + F4

Alt + F1
Cả A & C đều đúng
42 - Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
43 - Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 2 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).

8


Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
44 - Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 5 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
45 - Trong word 2007, phím tắt để gọi lại thao tác vừa thực hiện là:
Ctrl + Y (F4)
Ctrl + Z
Ctrl + L
Ctrl + T
46 - Trong word 2007, phím tắt để hủy bỏ thao tác vừa chọn là:
Ctrl + Y (F4)
Ctrl + Z
Ctrl + L

Ctrl + T
47 - Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái
48 - Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái
49 - Phím tắt Ctrl + L có tác dụng gì?
Căn đều hai bên.
Căn lề giữa

9


Căn lề trái
Căn lề phải
50 - Phím tắt để căn lề giữa các dòng chữ là:
Ctrl + E
Ctrl + F
Ctrl + R
Ctrl + L

51 - Bảng hội thoại bên dưới có chức năng gì?

Định dạng Tabs
Định dạng Font

Định dạng Lề
Định dạng Bullets and Numbering.
52 - Để chèn kí tự đặc biệt (Symbol ) vào văn bản, ta thực hiện:
Chọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close.
Chọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
Chọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close.
Chọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
53 - Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?

10


Chèn các ký tự không có trên bàn phím.
Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản
Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của
con trỏ trên dòng văn bản.
Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.
54 - Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?
Borders and Shading
Bullets and Numbering
Page Border
Tab Stop Position
55 - Bảng hội thoại bên dưới là bảng hội thoại của định dạng nào?

Symbol
Tab
Bullets and Numbering
Borders and Shading
56 -


Biểu tượng
có chức năng gì?
Sao chép văn bản
Di chuyển dữ liệu.
Dán dữ liệu.
Căn lề giữa hai bên

11


57 -

Biểu tượng
có chức năng gì?
Sao chép văn bản
Di chuyển dữ liệu.
Dán dữ liệu.
Căn lề giữa hai bên

58 - Để dán dữ liệu vào một vị trí nào đó, ta thực hiện:
Ctrl + V
Lick chuột phải chọn Paste

Lick vào biểu tượng
Tất cả đều đúng
59 - Để chia cột trong word 2007, ta dùng chức năng nào?
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Setup
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Columns
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Size
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Margins

60 - Để tạo chữ thụt cấp đầu đoạn, ta dùng công cụ nào?
Drop Cap
Columns
Line between.
Tất cả đều sai

61 - Ở bảng bên dưới, chức năng Replace có tác dụng gì?

12


Tìm kiếm nhanh trong văn bản
Truy cập nhanh tới một trang văn bản
Thay thế dữ liệu
Sao chép dữ liệu
62 -

Phím chức năng
có tác dụng gì?
Tìm kiếm nhanh trong văn bản
Truy cập nhanh tới một trang văn bản
Thay thế dữ liệu
Sao chép dữ liệu

63 - Tổ hợp phím Ctrl + G có tác dụng bật chức năng:
Tìm kiếm nhanh trong văn bản
Truy cập nhanh tới một trang văn bản
Thay thế dữ liệu
Sao chép dữ liệu
64 - Để chèn một Clip Art vào trong văn bản, ta thực hiện:

Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert -> chọn Clip Art
Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View -> chọn Clip Art
Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Page Layout-> chọn Clip Art
Tất cả đều sai
65 - Để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản, ta dùng chức năng:
Picture
Clip Art

13


WordArt
Page Number.
66 - Để chèn một File ảnh từ ổ đĩa vào văn bản, ta dùng thực hiện:
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Page Number.
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Clip Art
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn WordArt
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Picture
67 - Ở bảng bên dưới là bảng chức năng của hộp hội thoại nào?

Page Number.
Clip Art
WordArt
Picture
68 - Bảng chức năng của hộp hội thoại Format picture có chức năng:

14


Định dạng hình ảnh

Căn lề Font chữ
Chèn số trang tự động
Tạo bảng biểu
69 - Bảng hội thoại Page number Format bên dưới có chức năng:

Định dạng hình ảnh
Căn lề Font chữ
Đinh dạng kiểu số trang

15


Tạo bảng biểu
70 - Để mở chức năng chèn số trang tự động trong văn bản, ta thực hiện:
Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert / chọn Page Number.
Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert / chọn Font
Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View / chọn Page Number.
Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View / chọn Font

71 - Hộp hội thoại bên dưới có chức năng gì?

Tạo bảng biểu
Chia số cột
Chèn hình ảnh
Định dạng Font
72 - Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Columns to the
Lef có chức năng:
Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ
Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ.
Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.

Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
73 - Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Columns to the
Right có chức năng:
Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ
Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ.

16


Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.
Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
74 - Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Rows Above có
chức năng:
Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ
Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ.
Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.
Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
75 - Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Row Below có
chức năng:
Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ
Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ.
Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.
Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
76 - Hình ảnh bên dưới sử dụng từ câu 76 -> câu79.
Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình
dưới. Nút chọn Shift cell Right có tác dụng:

Chèn thêm một ô về phía dưới vị trí con trỏ.
Chèn thêm một dòng về phía trên vị trí con trỏ
Chèn một ô về phía phải vị trí con trỏ.

Chèn thêm một cột về phía trái vị trí con trỏ.
77 - Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình
dưới. Nút chọn Insert entire row có tác dụng:
Chèn thêm một ô về phía dưới vị trí con trỏ.
Chèn thêm một dòng về phía trên vị trí con trỏ

17


Chèn một ô về phía phải vị trí con trỏ.
Chèn thêm một cột về phía trái vị trí con trỏ.
78 - Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình
dưới. Nút chọn Shift cell Down có tác dụng:
Chèn thêm một ô về phía trên vị trí con trỏ.
Chèn thêm một dòng về phía trên vị trí con trỏ
Chèn một ô về phía phải vị trí con trỏ.
Chèn thêm một cột về phía trái vị trí con trỏ.
79 - Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình
dưới. Nút chọn Insert entire Column có tác dụng:
Chèn thêm một ô về phía dưới vị trí con trỏ.
Chèn thêm một dòng về phía trên vị trí con trỏ
Chèn một ô về phía phải vị trí con trỏ.
Chèn thêm một cột về phía trái vị trí con trỏ.
80 - Chức năng Shift cells Left ở hộp hội thoại Delete Cell bên dưới có chức năng:

Xóa một ô và dịch chuyển các ô bên phải sang ô vừa xóa.
Xóa một ô và dịch chuyển các ô phía dưới lên ô vừa xóa.
Xóa dòng lựa chọn.
Xóa cột lựa chọn.


81 - Chức năng Delete entire Row ở hộp hội thoại Delete Cell bên dưới có chức năng:

18


Xóa một ô và dịch chuyển các ô bên phải sang ô vừa xóa.
Xóa một ô và dịch chuyển các ô phía dưới lên ô vừa xóa.
Xóa dòng lựa chọn.
Xóa cột lựa chọn.
82 - Chức năng Delete entire Column ở hộp hội thoại Delete Cell ở câu 1 có chức năng:
Xóa một ô và dịch chuyển các ô bên phải sang ô vừa xóa.
Xóa một ô và dịch chuyển các ô phía dưới lên ô vừa xóa.
Xóa dòng lựa chọn.
Xóa cột lựa chọn.
83 - Muốn tách ô trong các bảng biểu, ta thực hiện:
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table.
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Sort
Vào Table Tools-> Chọn Sort
84 - Muốn tách bảng trong các bảng biểu, ta thực hiện:
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table.
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Sort
Vào Table Tools-> Chọn Sort
85 - Thao tác Shift + Tab trong bảng biểu có chức năng:
Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên của cột hiện tại
Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại
Đưa con trỏ trở về ô trước đó
Đưa con trỏ về ô đầu của dòng hiện tại


19


86 - Thao tác Ctrl + End trong bảng biểu có chức năng:
Đưa con trỏ đến ô tiếp
Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại
Đưa con trỏ trở về ô trước đó
Đưa con trỏ trở về ô cuối của dòng hiện tại
87 - Thao tác Ctrl + Home trong bảng biểu có chức năng:
Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên của cột hiện tại
Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại
Đưa con trỏ về ô đầu của dòng hiện tại
Đưa con trỏ trở về ô cuối của dòng hiện tại
88 - Để thao tác đưa con trỏ đến ô tiếp trong ô bảng biểu, ta dùng phím:
Ctrl
Tab
Shift
Ctrl + Tab
89 - Trong phương pháp tính toán trong Word, ta tiến hành Vào Table Tools -> chọn
Layout -> chọn Formula. Chức năng của Formula là:
Định dạng kiểu kết quả hiển thị.
Gõ lệnh thực hiện tính toán.
Lựa chọn hàm.
Tính tổng các trị số bên trên con trỏ.
90 - Trong phương pháp tính toán trong Word, ta tiến hành Vào Table Tools -> chọn
Layout -> chọn Formula. Chức năng của Paste Function là:
Định dạng kiểu kết quả hiển thị.
Gõ lệnh thực hiện tính toán.
Lựa chọn hàm.
Tính tổng các trị số bên trên con trỏ.

91 - Trong phương pháp tính toán trong Word, lệnh cơ bản SUM(LEFT) có chức năng:
Tính tổng các trị số bên phải con trỏ
Tính tổng các trị số bên trái con trỏ.
Tính tổng các trị số bên trên con trỏ.

20


Tính tổng các trị số bên dưới con trỏ.
92 - Trong phương pháp tính toán trong Word, lệnh cơ bản SUM(ABOVE) có chức năng:
Tính tổng các trị số bên phải con trỏ
Tính tổng các trị số bên trái con trỏ.
Tính tổng các trị số bên trên con trỏ.
Tính tổng các trị số bên dưới con trỏ.
93 - Trong phương pháp tính toán trong Word, để tính tổng các trị số bên dưới con trỏ, ta
dùng lệnh:
SUM(LEFT)
SUM(RIGHT)
SUM(ABOVE)
SUM(BELOW)
94 - Để sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu, ta tiến hành:
Vào Table Tools -> chọn Layout -> chọn Sort
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
Vào Table Tools-> Chọn Sort
95 - Trong phương pháp sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu, chức năng Ascending có tác
dụng:
Sắp xếp theo chiều tăng dần.
Sắp xếp theo chiều giảm dần
Sắp xếp ngẫu nhiên

Tất cả đều sai
96 - Trong phương pháp sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu, chức năng Descending có tác
dụng:
Sắp xếp theo chiều tăng dần.
Sắp xếp theo chiều giảm dần
Sắp xếp ngẫu nhiên
Tất cả đều sai
97 - Hộp thoại bên dưới được dùng để:

21


Chèn kí tự đặc biệt
Chèn Video Clip
Chèn công thức toán học
Chèn hình ảnh Clip Art
98 - Hộp thoại bên dưới được dùng để:

Công cụ vẽ biểu đồ
Công cụ chèn hình ảnh
Công cụ chĩnh sửa Font
Công cụ in ấn
99 - Trong MS Word để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
Ctrl + B
Ctrl + ]
Ctrl + Shitf + ]
Ctrl + [
100 Bước thực hiện bên dưới được thực hiện để làm công việc gì?
Chọn Office Button -> Print hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + P hộp thoại Print xuất
hiện:

Setup Page

22


In ấn
Điều chĩnh Font chữ
Tạo tài liệu mới
101 Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2007, muốn tách một ô
thành nhiều ô, ta thực hiện:
Table – Cells
Table tools – Layuot – Split Cells
Tools – Layout
Table – Split Cells
102 Trong MS Word 2007 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực
hiện:
Nhấn phím Insert
Nhấn phím CapsLock
Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use
Overtype Mode
Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart
cut and paste
103 Trong MS Word 2007 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
Tools – Bullets and Numbering
Format - Bullets and Numbering
Edit - Bullets and Numbering
104 Trong MS Word 2007 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta
thực hiện:
View – Ruler

View – Outline
View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler
105 Trong MS Word 2007 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện:
View – Toolbars – Drawing
View – Toolbars – Standard

23


Thẻ Insert – Illustrations – Shapes
View – Show/Hide – Ruler
106 Trong MS Word 2007 để ngắt trang ta thực hiện:
Thẻ View – Page Break
Thẻ References – Captions – Break
Thẻ Review – Create – Page Break
Thẻ Insert – Pages – Page Break
107 10. Trong MS Word 2007 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện:
Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing –
chọn Expanded hoặc Condensed
Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn
Expanded hoặc Condensed
Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn
Expanded hoặc Condensed
Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing –
chọn Expanded hoặc Condensed
108 11. Trong MS Word 2007 để tự động tạo hyperlink khi gõ vào một địa chỉ Website và
nhấn Enter hoặc nhấn Space, ta thực hiện:
Thẻ Insert – Links – Hyperlink
Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – nhấn nút AutoCorrect

Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with
hyperlinks
Vào MS Office Button – Word Options – Advance – nhấn nút AutoCorrect
Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with
hyperlinks
Vào MS Office Button – Word Options – Save – nhấn nút AutoCorrect
Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with
hyperlinks
109 . Trong MS Word 2007 để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:
Thẻ References – Illustrations – Chart
Thẻ Insert – Illustrations – Chart
Thẻ Mailings – Illustrations – Chart
Thẻ Review – Illustrations – Chart
110 Trong MS Word 2007 để thực hiện tạo trộn thư Mail Merge, ta thực hiện:
Thẻ Mailings – Creat – Envelopes

24


Thẻ Mailings – Write&Insert Fields – Insert Merge Field
Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge – Step by step mail
merge wizard
Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge
111 . Trong MS Word 2007 để bật/tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp tự động, ta
thực hiện:
Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – Exceptions for – chọn/bỏ
chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in
this
document only
Vào MS Office Button – Word Options – Advance – Exceptions for – chọn/bỏ

chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in
this
document only
Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – AutoCorrect Options –
chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in
this document only
Cả 3 đáp án trên đều đúng
112 . Trong MS Word 2007 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:
Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format
113 . Trong MS Word 2007 hệ thống Ribbon được chia ra làm bào nhiêu phần chính:
3
4
5
2
114 . Trong MS Word 2007 để tạo Macros, ta thực hiện:
Thẻ References – Macros – Macros
Thẻ Review – Macros – Macros
Thẻ View – Macros – Macros
Thẻ Home – Macros – Macros
115 . Trong MS Word 2007 để in tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi,
ta thực hiện:
Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn List of Markup
Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn Document

25



×