Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

TN vật liệu nha khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.45 KB, 18 trang )

ĐỀ THI VẬT LIỆU NHA KHOA LỚP RHM3
KIMKHANG

ĐỀ THI VẬT LIỆU NHA KHOA LỚP RHM5
Thới gian 25 phút
Chọn một câu trả lời đúng
1- Lực dán được đánh giá bằng lực làm bong dán
và được tính bằng :
a- Mpa
b- Kg/cm
c- Kg
d- a và b đúng
e- a , c đúng
2- Bề mặt vật dán được làm ướt tốt khi :
a- Góc tiếp xúc giữa keo dán và vật dán là góc
âm
b- Góc tiếp xúc giữa keo dán và vật dán là góc
càng nhỏ càng tốt
c- Góc tiếp xúc giữa keo dán và vật dán là góc
càng lớn càng tốt
d- a và b đúng
e- a và c đúng
3- Để làm sạch bề mặt vật dán có thể dùng :
a- Axit để hòa tan và tẩy đi các chất vấy bẩn
b- Nhựa acrylic lỏng
c- Bis GMA
d- Tất cả sai
4- Độ bền dán có thể chấp nhận được về mặt
lâm sàng khoảng :
a- 100 kg/cm2
b- 50 kg/cm2


c- 150 kg/cm2
d- 200 kg/cm2
e- Tất cả sai
5- Bonding primer là :
a- Dung dòch polymer hạt độn nhỏ
b- Polymer ái thủy
c- Có tác dụng làm ướt bề mặt ngà
d- a và b đúng


e- a , b , c đúng
6- Hệ thống dán Amalgam cần có một chất làm
ướt :
a- Bis GMA
b- TEGDMA
c- HIMA
d- Tất cả sai
7- Các đuôi lớn và đuôi nhỏ là nền tảng của dán
vi cơ học trên men răng trong đó
a- Các đuôi lớn quan trọng hơn vì có số lượng lớn
hơn và bề mặt tiếp xúc lớn hơn
b- Các đuôi nhỏ quan trọng hơn vì có số lượng lớn
hơn và bề mặt tiếp xúc lớn hơn
c- Các đuôi lớn quan trọng hơn vì có độ dài dài hơn
d- Các đuôi nhỏ quan trọng hơn vì có độ dài ngắn
hơn
e- Tất cả sai
8- Quan niệm hiện nay về xử lý ngà :
a- Lấy bỏ hoàn toàn lớp mùn ngà
b- Để nguyên lớp mùn ngà

c- Biến đổi lớp mùn ngà
d- Tất cả sai
9- Hệ thống dán men gồm :
a- Một polymer acrylic lỏng có hạt độn nhỏ
b- Một polymer acrylic lỏng không hạt độn
c- Một monomer acrylic lỏng có hạt độn nhỏ
d- Một monomer acrylic lỏng không hạt độn
10- Các keo dán thế hệ 1 dán trực tiếp với lớp
mùn ngà , độ bền dán đạt :
a- 60 kg/cm2
b- 100 kg/cm2
c- 150 kg/cm2
d- 200 kg/cm2
11- Cement GIC dùng trám lót có kích thước hạt bột
khoảng :
a- < 25 micron
c- < 20 micron
b- < 15 micron
d- <45 micron


12- Lượng CaF2 và tỉ lệ Al2O3 / CaF2 trong bột của
GIC thay đổi để cement :
a- Đạt tính cứng chắc hơn
b- Đạt tính thẩm mỹ hơn
c- Đạt tính chảy hơn
d- Mau đông hơn
13- Ưu điểm của cement GIC là :
a- Lực dính tốt với mô răng
b- Có độ đặc cao sau khi trộn nên vật liệu bền

chắc hơn
c- Dể làm ướt cấu trúc răng
d- Tất cả đúng
14-Mật độ ống ngà liên quan đến sự dán :
a- Mật độ ống ngà chỉ thay đổi ở vùng ngà chân
răng
b- Mật độ ống ngà lớn nhất ở vùng ngà phần ba
cổ răng
c- Mật độ ống ngà thấp nhất ở vùng ngà phần
ba cổ răng
d- a và b đúng
e- a và c đúng
15- Miếng trám vùng cổ răng bò thất bại là do :
a- Sự uốn răng
b- n thức ăn chua
c- Uống nhiều nước ngọt
d- Tất cả đúng
16- Vò trí của răng cũng ảnh hưởng đến dán ngà
xếp hạng mức độ dễ bò uốn theo thứ tự từ nhiều
đến ít nhất :
a- Răng cối nhỏ dưới – Răng cửa và răng nanh
dưới – Răng cửa và răng nanh trên – Răng cối
nhỏ trên
b- Răng cửa và răng nanh dưới – Răng cửa và
răng nanh trên - Răng cối nhỏ dưới
- Răng cối nhỏ trên


c- Răng cối nhỏ trên - Răng cối nhỏ dưới – Răng
cửa và răng nanh dưới – Răng cửa và răng nanh

trên
d- Răng cối nhỏ dưới – Răng cửa và răng nanh
dưới - Răng cối nhỏ trên – Răng cửa và răng
nanh trên
17- Để khắc phục hậu quả của hiện tượng uốn
răng , đặc biệt là miếng trám vùng cổ răng :
a- Sử dụng vật liệu có độ uốn và vật liệu dán
tạo thành một lớp đệm đàn hồi
b- Bôi chất dán một lớp thật dày
c- Soi mòn axit với thời gian lâu hơn
d- a và b đúng
e- a , b , c đúng
18- Những yêu cầu của sự dán :
a- Phải tạo nên những vi lưu
b- Phải làm ướt bề mặt dán
c- Phải làm sạch bề mặt dán
d- a và b đúng
e- a ,b , c đúng
19- Monomer trong composite :
a- Thường là Bis GMA
b- Monomer có phân tử lượng thấp làm cho composite
co nhiều hơn Monomer có phân tử lượng cao
c- Monomer có phân tử lượng cao làm cho composite
co nhiều hơn Monomer có phân tử lượng thấp
d- a và b đúng
e- a và c đúng
20- Nguyên tắc sử dụng cement GIC :
a- Chuẩn bò xoang trám
b- Lấy phần nước , bột chính xác
c- Trộn nhanh

d- a và b đúng
e- a , b , c đúng
21- Hạn chế của GIC là :
a- Không đủ sức chòu đựng lực nhai quá lớn
b- Kích thích tủy


c- Mất thời gian để sửa soạn xoang
d- a và b đúng
e- a , b , c đúng
22- Tăng cảm ngà do :
a- Các ống ngà không được bít kín
b- Soi mòn axit với thời gian lâu quá
c- Bôi primer dày quá
d- a , b , c đúng
23- Đối với dán men :
a- Trước tiên soi mòn bằng axit phosphoric 37% để
tạo các vi ngàm
b- Acit phosphoric dạng bán gel được ưa chuộng hơn
dạng gel
c- Bôi axit nhiều lên men răng cũng không hại gì cho
men răng
d- a và b đúng
e- a , b , c đúng
24- Primer :
a- Là monomer ái thủy
b- Có thể là HEMA
c- Dể làm ướt bề mặt ngà
d- Tất cả đúng
25- Các thương tổn cổ răng có liên quan đến :

a- Cách thức chải răng
b- Lực nhai
c- Sự ăn mòn hóa học
d- a và b đúng
e- a , b , c đúng
26- Các hệ thống dán ngà thế hệ mới có thể
thâm nhập vào ngà gian ống nhờ :
a- Các đầu kỵ thủy của monomer
b- Các đầu ái thủy của monomer
c- Lớp mùn ngà đã được lấy đi hoàn toàn
d- Các khuôn collagen trong ngà gian ống đã được
loại bỏ
27- Độ bền dán đạt được chủ yếu nhờ :
a- Các đuôi lớn
b- Các đuôi nhỏ


c- Các mối nối hóa học
d- Sự bám chắc của lớp mùn ngà vào lớp ngà
bên dưới
28- Việc soi mòn bằng axit tạo ra những vi lưu có kích
thước :
a- 50 micron
b- 30 micron
c- 20 micron
d- Tất cả sai
29- Monomer trong composite :
a- Thường là Bis GMA
b- Monomer có phân tử lượng thấp làm cho
composite co nhiều hơn monomer có phân tử lượng

cao
c- Monomer có phân tử lượng cao làm cho composite
co nhiều hơn monomer có phân tử lượng thấp
d- a và b đúng
e- a và c đúng
30- Bề mặt vật dán được làm ướt tốt khi
a- Góc tiếp xúc giữa keo dán và vật dán âm
b- Góc tiếp xúc giữa keo dán và vật dán là góc
càng nhỏ càng tốt
c- Góc tiếp xúc giữa keo dán và vật dán là góc
càng lớn càng tốt
d- Tất cả đúng
*********

Q.LAN
51. Vật liệu lấy dấu được phân loại :
a. Theo cách đông cứng của vật liệu
b. Theo ứng dụng hay theo đặc tính cơ học
c. Theo hãng sản xuất
d. a và b đúng


e. a , b , c đúng
53. Trộn thạch cao càng lâu và tốc độ càng mau thì:
a. Thạch cao chậm đông và dãn nở nhiều
b. Thạch cao mau đông và dãn nở nhiều
c. Thạch cao chậm đông và giảm độ dãn nở
d. Thạch cao mau đông và giảm độ dãn nở.
e. Tất cả đều sai
54. Khi ngâm khối thạch cao đang đông vào trong nước thì:

a. Thạch cao mau đông hơn
b. Thạch cao giảm độ dãn nở
c. Thạch cao tăng độ dãn nở
d. a và b đúng
e. a và c đúng
56. Những chất có thể làm thạch cao chậm đông:
a. NaCl < 5% , NaSO4 < 12%
b. NaSO4 > 12% , các muối Citrat
c. NaCl < 5% , các muối Citrat
d. NaCl và NaSO4 bất kể nồng độ
e. Tất cả sai
58. Tính chất vật lý khác nhau giữa thạch cao nha khoa dạng α
hemihydrat và β hemihydrat là do :
a. Công thức hoá học của chúng khác nhau
b. Cấu trúc tinh thể của chúng khác nhau
c. Mức độ tinh thể hoá của chúng khác nhau
d. a và c đúng
e. Tất cả đều đúng
61. Các biện pháp để kéo dài thời gian đông của thạch cao:
a. Dùng loại thạch cao hạt mòn
b. Cho tỷ lệ nước ít khi trộn thạch cao
c. Trộn lâu và tốc độ nhanh
d. Cho Na2SO4 < 12 %
e. Tất cả đều sai
62. Yếu tố vật lý giúp giảm sự dãn nở của thạch cao :
a. Cho tỷ lệ nước ít khi trộn thạch cao
b. Trộn lâu và tốc độ nhanh
c. Dùng nước lạnh < 20 0C để trộn
d. Tất cả đúng
e. Tất cả sai

63. Thạch cao bò nhiễm ẩm do bảo quản không tốt có thể bò
:
a. Chậm đông hơn
b. Mau đông hơn
c. Thạch cao sau đông bò bở , dể vỡ
d. a và c đúng
e. b và c đúng
65. Điều chế hemihydrat α và hemihydrat β khác nhau ở :


a. Nguyên liệu sử dụng
b. Nhiệt độ
c. Điều kiện điều chế: áp suất, một số chất xúc tác …
d. a và b đúng
e. a và c đúng
68. Phản ứng đông của Eugenol và ZnO :
a. Là phản ứng acid-baz
b. Là phản ứng trao đổi kép
c. Nước là chất xúc tác của phản ứng
d. a và c đúng
e. b và c đúng
70. Thời gian đông cứng của Eugenol – ZnO kéo dài nếu :
a. Hạt bột ZnO mòn hơn
b. Thêm acetate kẽm lúc trộn
c. Thêm một lượng nhỏ boroglycerin
d. Thời gian trộn lâu hơn
e. Thêm một giọt nước hoặc cồn trong lúc trộn
73. Hydrocolloid (loại hoàn nguyên và không hoàn nguyên)
biến dạng là do:
a. Cơ học: lấy dấu ra vụng về và sai hướng

b. Biến dạng thủy động học
c. Biến dạng do sự polimer hoá
d. a và b đúng
e. Tất cả đều đúng
74. Đặc tính sinh học của hydrocolloid:
a. Loại hoàn nguyên có thể gây tác hại cho răng và
niêm mạc miệng
b. Loại không hoàn nguyên có thể gây tác hại cho răng
và niêm mạc miệng
c. Cả hai đều có thể gây tác hại
d. Cả hai đều không thể gây tác hại nào
75. Thành phần chiếm tỷ lệ cao nhất trong hydrocolloid hoàn
nguyên là:
Agar
a.
Nước
b.
Borax
c.
K2SO4
d.
Chất độn
e.
a. a và b đúng
78. Alginate là loại vật liệu lấy dấu :
a. Không đàn hồi – hoàn nguyên
b. Không đàn hồi – không hoàn nguyên
c. Đàn hồi – hoàn nguyên
d. Đàn hồi – không hoàn nguyên
83. Phản ứng đông đặc của Alginate :



a. Là phản ứng giữa Alginate kiềm và Calcium phosphate
(Ca3(PO4)2) trong môi trường nước
b. Là phản ứng giữa Alginate kiềm và Calcium sulfate
(CaSO4) trong môi trường nước
c. Là phản ứng trao đổi kép
d. a và c đúng
e. b và c đúng
85. Sự biến dạng thủy động học của Alginate xảy ra :
a. Do dấu bò ngâm trong nước hoặc bò để quá lâu trong
không khí
b. Chỉ khi dấu bò để quá lâu trong không khí
c. Do gỡ dấu ra khỏi miệng vụng về, sai hướng
d. Được khắc phục bằng cách gỡ dấu đúng hướng
e. a, c và d đúng
88. Cao su polysulfid có các đặc tính sau:
a. Phản ứng polymer hoá bằng cách tạo nối (-S-S-)
b. Khi polymer hoá vật liệu hơi co lại
c. Phản ứng polymer hoá vẫn tiếp tục sau khi gỡ dấu ra
khỏi miệng
d. Tính đàn hồi của vật liệu tăng lên theo thời gian
polymer hóa
e. Tất cả đều đúng
90. PbO2 trong thành phần của cao su polysulfid có vai trò:
a. Chất độn để tăng sức bền
b. Chất giảm tốc
c. Chất xúc tác và khơi mào phản ứng
d. Chất tạo hình và tăng sức đề kháng
e. Tất cả đều sai

91. Chất phản ứng trong thành phần của Cao su Silicon trùng
ngưng là:
a. Octoat thiếc
b. Tetra Ethyl ortho Silicat
c. Oxyt kim loại
d. Hạt silica
e. Một chất khác
92. Trong Cao su silicon phản ứng cộng, phản ứng xảy ra ở:
a. Nhóm hydroxyl [–OH] tận cùng của đầu tận cùng α-ωhydroxy của poly dimethyl siloxan
b. Nhóm hydrid [H-] tận cùng của đầu tận cùng α-ωhydroxy của poly dimethyl siloxan
c. Nhóm hydrid [H-] của poly metyl hydrogen siloxan
d. Nhóm methyl [-CH3] của poly metyl hydrogen siloxan
93. So với các loại cao su lấy dấu khác, siliscon trùng ngưng
có đặc điểm:
a. Tính ổn đònh kích thước tốt nhất.
b. Co lại quá mức do phản ứng trùng ngưng.


c. n đònh kích thước tương tự silicon phản ứng cộng và
tốt hơn polysulfid.
d. n đònh kích thước tương tự silicon phản ứng cộng,
polysulfid và polyether.
94. Phản ứng đông của cao su Silicon phản ứng cộng:
Không có sản phẩm phụ tạo thành khi có tỷ lệ thích
a.
hợp giữa các chất phản ứng
Phản ứng có thể tạo khí H2
b.
Phản ứng có thể tạo nước
c.

Phản ứng có thể giải phóng khí metan (CH4)
d.
a và b đúng
e.
95. Chất xúc tác trong phản ứng đông của cao su Silicon
phản ứng cộng là:
a. Octoat thiếc
b. Dioxide chì PbO2
c. Muối Platin
d. Alkyl sulfonate thơm
e. Tất cả đều sai
96. Lực bền xé của các loại cao su lấy dấu:
a. Cao su polysulfid có lực bền xé cao nhất
b. Cao su poly ether có lực bền xé cao nhất
c. Cao su silicon nói chung có lực bền xé kém nhất
d. a và c đúng
e. b và c đúng
97. Phản ứng đông của cao su polyether:
a. Là phản ứng mở vòng chứa nitơ ở đầu tận cùng của
polymer polyether.
b. Là phản ứng tạo vòng chứa nitơ ở đầu tận cùng của
polymer polyether.
c. Phản ứng tạo thành mối nối nhờ sự polymer hoá và
cation hoá nhóm imin tận cùng.
d. a và c đúng
e. b và c đúng
98. Glyco ether trong thành phần cao su polyether đóng vai trò:
a. Thành phần cơ bản của cao su polyether.
b. Chất độn của cao su polyether.
c. Chất tạo dẻo của cao su polyether.

d. Chất xúc tác của cao su polyether.
e. Không có chất này trong thành phần của cao su
polyether.
99. Tính biến dạng của các loại cao su lấy dấu:
a. Không bò biến dạng vónh viễn do độ đàn hồi rất tốt.
b. Có sự hồi phục hoàn toàn các biến dạng trong khi gỡ
dấu do độ đàn hồi rất tốt.
c. Có thể bò biến dạng do ngâm trong nước.
d. Ít bò biến dạng dù để lâu trong không khí.


e. Tất cả đều đúng.
100. Độ nhớt của vật liệu có thể ảnh hưởng đến những
đặc tính sau:
a. Độ bền cơ học
b. Độ co lại của vật liệu trong quá trình polymer hóa.
c. Chòu ảnh hưởng của nhiệt độ trong quá trình đông.
d. Tính chính xác của vật liệu trong khi lấy dấu
e. Câu c sai.
HƯƠNG ĐỀ 1
Môđun đàn hồi :
Là một giá trò thay đổi theo lực tác dụng
Là tỉ lệ giữa biến dạng đàn hồi/ứng suất đàn hồi
Được tính bằng đơn vò diện tích/lực
Giá trò môđun đàn hồi càng cao khi độ biến dạng dưới
một lực cho sẵn càng thấp
Thêm sáp Carnauba vào Paraffine có tác dụng làm:
Tăng độ cứng cho Parafine
Tăng nhiệt độ nóng chảy của Parafine
Giảm độ biến dạng của Parafine

Tất cả đúng
Tính chất nào quan trọng hơn đối với sáp hồng :
Tính ổn đònh kích thước
Không để lại cặn nhiều sau khi đốt cháy
Duy trì tương quan răng-răng
Độ chảy thấp ở 37 độ C
Chất liên kết trong bột bao có thể là :
silicate méthyle
(NH4)3PO4
thạch cao
tất cả đều đúng
Tại sao sau khi trộn bột bao nhiệt độ thấp với nước khoảng
7 phút bột bao lại đông cứng :
Do silica phản ứng với nước
Do calcium sulfate hemihydrate phản ứng với nước
Do có chất gia tốc trong thành phần
Do đất sét kết dính các hạt bột
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự nở trong môi trường ẩm
của bột bao
a. chất lượng của thạch cao
b. tình trạng bảo quản bột bao
c. thời gian trộn
d. tất cả đều đúng
Tính chất nào của bột bao làm khuôn đúc là quan trọng
nhất :
Hạt bột phải mòn


Thời gian đông đặc vừa phải
Độ cứng đủ

Nở đủ để bù trừ sự co của hợp kim
Điểm thuận lợi của nhựa acrylic tự cứng:
Có thể có độ bền uốn lớn hơn nhựa acrylic nhiệt
trùng hợp
Chứa monomer tự do nhiều
Rẻ tiền hơn (nếu tính trong thời gian dài)
Độ chảy lớn
Peroxy benzoyle có tác dụng :
làm dẻo
để các hạt bột rời nhau
chống oxy hóa
tạo gốc tự do
Nhựa tự cứng đổi sang màu vàng rơm là do chất nào trong
số các chất sau đây bò oxy hóa:
polyméthacrylate méthyle
méthacrylate méthyle
diméthylparatoluidine
peroxyde benzoyle
Phản ứng trùng hợp của nhựa acrylic nhiệt trùng hợp:
Là phản ứng cộng hợp
Là phản ứng trùng ngưng
Cả hai
Bản chất hoá học của nhựa điều trò trùng hợp chậm:
Methacrylate methyle
PolyMethacrylate methyle
PolyMethacrylate ethyle
Polyvinyl
Hệ palladium-bạc là một :
hợp chất
hỗn hợp

phức chất
dung dòch rắn
Hợp kim Cr_Co :
có mô đun đàn hồi cao nhất so với hợp kim vàng và
hợp kim Ni_Cr
có thể uốn, bẻ cong
có độ cứng thấp nhất so với hợp kim vàng và hợp kim
Ni_Cr
có độ bền thấp nhất so với hợp kim vàng và hợp kim
Ni_Cr
Đây là giản đồ phase cân bằng của hệ palladium-bạc. Hãy
cho biết khoảng nóng chảy của hợp kim với thành phần 65%
palladium và 35% bạc.
Nướng bóng sứ quá mức có thể gây ra :


Làm tròn các góc
Biến đổi màu
Trông không giống thật
Tất cả đúng
Dicor :
là sứ nhôm được cho thấm với thủy tinh
là sứ thuỷ tinh
là sứ gia cố leucite
tất cả sai
Sứ :
Dễ vỡ do lực kéo hơn là lực nén
Dễ vỡ do lực nén hơn là lực kéo
Khó vỡ do độ cứng cao
Khó vỡ do môđun đàn hồi thấp

Cấu trúc của cement phosphate kẽm sau khi đông đặc :
Chất nền là phosphate kẽm vô đònh hình, bên trong là
các hạt ôxyt kẽm chưa phản ứng
Chất nền là phosphate kẽm tinh thể, bên trong là các
hạt ôxyt kẽm chưa phản ứng
Chất nền là dihydrophosphate kẽm,bên trong là
phosphate kẽm
Chất nền là phosphate kẽm,bên trong là hydrophosphate
kẽm
Thời gian đông cứng của cement phosphate kẽm :
Tăng nếu phần lỏng tiếp xúc với không khí ẩm
Giảm khi nhiệt độ tấm kính trộn giảm
Tăng khi trộn từng lượng bột nhỏ vào phần lỏng
Tất cả đúng

HƯƠNG ĐỀ 2
Đánh giá độ đặc chuẩn bằng test :
a. Knoop
b. Vickers
c. lún
d. nén
Sự biến dạng của sáp :
tăng theo cường độ lực tác động
chấm dứt hoàn toàn khi bỏ lực tác động
không chòu ảnh hưởng bởi tính chảy
tất cả đúng
Để giảm thiểu ứng suất (stress) khi tạo hình mẫu sáp, nên :


Làm mềm sáp trên ngọn lửa đèn cồn

Sử dụng dụng cụ không sắc bén
Làm lạnh đai
Thêm sáp vào từng lượng nhỏ
Bột bao nhiệt độ cao có chất liên kết có thể là :
Thạch cao
NH4MgPO4.6H2O
MgO
HCl
Bột bao cho phục hình toàn sứ là:
Bột bao có chất liên kết là thạch cao
Bột bao có chất liên kết là phosphate
Bột bao có chất liên kết là MgO
Tất cả sai
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự nở nhiệt của bột bao :
a. tỉ lệ Silic
b. loại Silic
c. nhiệt độ của khuôn đúc
a. tất cả đều đúng
Nhựa nào thường được sử dụng nhất hiện nay để làm/sửa
chữa phục hình tháo lắp :
Methacrylate methyle
Poly Methacrylate methyle
Vinyl resin
Polystyrene
p nhựa trong giai đoạn :
a. lắng
b. hoà tan
c. bão hoà
d. bay hơi
Nhựa điều trò trùng hợp chậm có chỉ đònh điều trò niêm

mạc bò kích thích ở bệnh nhân mang hàm gỉa làm không
đúng kỹ thuật là do có :
tính chảy cao
tính chòu nén cao
mất trọng lượng từ từ
thể hiện chi tiết hoàn hảo
Peroxy benzoyle có tác dụng :
làm dẻo
để các hạt bột rời nhau
chống oxy hóa
tạo gốc tự do
Hydroquinone có tác dụng :
làm dẻo
để các hạt bột rời nhau
chống oxy hóa


t ạo gốc tự do
Platine trong hợp kim vàng có tác dụng:
tăng độ bền, độ cứng
làm hợp kim ít bò ăn mòn
tăng khoảng nóng chảy
tất cả đều đúng
Sự nóng chảy của kim loại nguyên chất khác với hợp kim ở
điểm nào :
Kim loại có điểm nóng chảy, hợp kim có khoảng nóng
chảy
Kim loại có khoảng nóng chảy, hợp kim có điểm nóng
chảy
Sự nóng chảy của kim loại và hợp kim không khác

nhau
Sự nóng chảy của kim loại và hợp kim có khác nhau
nhưng không phải là những lý do trên
Các yếu tố thuận lợi tạo thành hợp kim hòa tan hoàn toàn :
a. kích thước nguyên tử gần bằng nhau
b. cùng hoá trò
c. cùng kiều cấu trúc mạng phân tử
d. tất cả đều đúng
Đây là giản đồ phase cân bằng của hệ bạc-đồng. Hãy cho
biết tại E có hiện tượng gì xảy ra ?
Nướng bóng sứ quá mức có thể gây ra :
Làm tròn các góc
Biến đổi màu
Trông không giống thật
Tất cả đúng
Sứ In Ceram:
là sứ nhôm được cho thấm với thủy tinh
là sứ thuỷ tinh
là sứ feldspar
là sứ feldspar gia cố leucite
Tại sao nên nướng sứ trong lò nướng chân không
Để làm giảm môđun đàn hồi
Để làm giảm thiểu số lần nướng sứ
Để làm giảm độ xốp
Để cô đặc sứ
Trên lâm sàng, kéo dài thời gian đông cứng của ciment
phosphate kẽm bằng cách
thay đổi thành phần bột
thêm nước vào thành phần lỏng
trộn ciment trên tấm kính lạnh và trộn từng lượng nhỏ

trộn ciment trên tấm kính lạnh và trộn nhanh
Thành phần của cement phosphate kẽm :
ZnO, MgO (ZnO/MgO = 1/9) và acid phosphoric


ZnO, MgO (MgO/ZnO = 1/9) và acid phosphoric
ZnO, MgO (MgO/ZnO = 1/9) và dung dòch acid phosphoric
ZnO, MgO (ZnO/MgO = 1/9) và dung dòch acid phosphoric
HƯƠNG ĐỀ 3
Test Knoop dùng để đo:
độ cứng bề mặt của 1 vật liệu
độ đàn hồi của 1 vật liệu
độ nhớt của 1 vật liệu
độ chòu nén của 1 vật liệu
Làm mềm sáp trên ngọn lửa đèn cồn không tốt bằng
làm mềm trong lò vì sáp có :
hệ số nở nhiệt lớn
tính chảy cao
tính dẫn nhiệt kém
cấu trúc vô đònh hình
Độ chảy của sáp Inlay loại dùng cho kỹ thuật trực tiếp:
Là một hằng số
Chảy ít ở 37 độ C, chảy nhiều hơn ở 45 độ C
Chảy ít ở 45 độ C, chảy nhiều hơn ở 37 độ C
Không chảy
Khi đốt cháy mẫu sáp đã được vô bột bao nhiệt độ thấp,
thường để lại :
Cặn carbone, nếu quá nhiều, sẽ khử hợp kim nóng
chảy
Cặn CaS, nếu quá nhiều, sẽ khử hợp kim nóng chảy

Cặn carbone, nếu quá nhiều, có thể khử chất liên
kết của bột bao, sản phẩm tạo thành có thể phản ứng
với hợp kim nóng chảy
Cặn tạp chấtù nhiều, sẽ oxy hoáhợp kim nóng chảy, vì
thế phải cho thêm các chất khử
Nở trong môi trường ẩm của bột bao làm khuôn đúc
Tỉ lệ thuận với thời gian từ lúc hoàn tất việc vô
bột bao đến khi thêm nước vào
Tỉ lệ nghòch với thời gian từ lúc hoàn tất việc vô
bột bao đến khi thêm nước vào
Không bò ảnh hưởng bởi thời gian
Chỉ bò ảnh hưởng bởi thời gian trộn bột bao
Để khuôn có bề mặt láng và thông khí thích đáng, hạt bột
đúc phải :
a. thô và to nhỏ khác nhau
b. mòn và to nhỏ khác nhau
c. thô và đồng nhất
d. mòn và đồng nhất
Bản chất hoá học của nhựa acrylic làm phục hình tháo lắp:


Methacrylate methyle
PolyMethacrylate methyle
PolyMethacrylate ethyle
Polyvinyl
Điểm thuận lợi của nhựa acrylic nhiệt trùng hợp :
Chứa monomer tự do
Độ bền nén thấp
Trong
Dễ sử dụng

Hydroquinone trong nhựa nha khoa có tác dụng :
làm dẻo
để các hạt bột rời nhau
chống oxy hóa
t ạo gốc tự do
Nhựa tự cứng đổi sang màu vàng rơm là do chất nào trong
số các chất sau đây bò oxy hóa:
polyméthacrylate méthyle
méthacrylate méthyle
diméthylparatoluidine
peroxyde benzoyle
Carbon trong hợp kim Chrome Cobalt có tác dụng :
a. tăng độ bền, độ cứng
b. tăng độ kéo sợi
c. tăng tính chảy
d.giảm khoảng nóng chảy
Đây là giản đồ phase cân bằng của hệ palladium-bạc. Hãy
cho biết khoảng nóng chảy của hợp kim với thành phần 65%
palladium và 35% bạc.
Trong nha khoa, những nguyên tố nào sau đây được xếp loại
là kim loại q :
Nickel, chrome
Chrome, Cobalt
Vàng, platine
Vàng, bạc
Nhiệt độ nóng chảy cuả sứ dùng để làm phục hình sứ-kim
loại/toàn sứ trong labo nha khoa:
từ 1315oC đến 1370 oC
từ 1090 oC đến 1260 oC
từ 870 oC đến 1260 oC

từ <870oC đến 1065 oC
Nướng bóng sứ quá mức có thể gây ra :
Làm tròn các góc
Biến đổi màu
Trông không giống thật
Tất cả đúng
Feldspars trong sứ nha khoa khi nung nóng:


tạo phase thuỷ tinh
tạo phase tinh thể
tạo phase thuỷ tinh, tạo phase tinh thể
tạo phase thuỷ tinh, tạo phase tinh thể đồng thời là
chất trợ dung
Yêu cầu của hệ thống sứ-kim loại :
Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp, sứ có nhiệt độ
nóng chảy cao
Sứ phải làm ướt được hợp kim
Hệ số nở nhiệt của sứ phải cao hơn hợp kim
Tất cả đúng
Độ đặc của cement phosphate kẽm ảnh hưởng đến :
Độ bền, tính chòu nén
Độ acid, độ hoà tan, độ bền
Độ hoà tan, độ bền, tính chòu nén
Độ hoà tan, độ bền, độ acid, tính chòu nén
Độ xốp của cement phosphate kẽm :
Do cấu trúc của cement
Do không khí bò lẫn vào khi trộn
Tăng khi bảo quản thành phần bột không tốt (ZnO
tác dụng với Nitơ trong không khí tạo khí NO2)

Tất cả đúng
Phản ứng đông cứng của cement phosphate kẽm là:
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng trọn vẹn
Không cần có nước trong thành phần
Tất cả sai



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×