1/11/2017
Chương 5
CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
Mục đích điều khiển động cơ
- Hạn chế ô nhiễm (tăng tính thân thiện với môi trường)
- Tiết kiệm nhiên liệu (tăng tính kinh tế) và kiểm soát hiệu suất
- Tăng công suất (tăng tính hiệu quả) và kiểm soát công suất (chống
trượt, giúp ổn định)
- Tăng tính an toàn thụ động.
1
1/11/2017
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
Hệ thống đánh lửa: Tạo ra tia lửa điện trong buồng cháy
đúng thời điểm để đốt cháy hỗn hợp hơi xăng
Quá trình đánh lửa: Ảnh hưởng lớn đến công suất động
cơ, hàm lượng phát thải của động cơ… và phụ thuộc vào
chế độ làm việc của hệ thống phun ăng và của động cơ
Yêu cầu cơ bản:
Thời điểm đánh lửa thích hợp với chế độ làm việc của động cơ
Đảm bảo tia lửa mảnh, gọn, có năng lượng lớn và ổn định.
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
Hệ thống đánh lửa gồm có ba bộ phận chính:
- bộ điều khiển đánh lửa,
- biến áp đánh lửa
- và mạch cao áp.
2
1/11/2017
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
IGT – ignition timing signal
IGF – ignition Confirmation signal
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
3
1/11/2017
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
IGT ON
Primary
Voltage
IGF
OFF
12V
0V
ON
OFF
Counter Electromotive Force
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
4
1/11/2017
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
5
1/11/2017
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
6
1/11/2017
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
7
1/11/2017
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
5.1. ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA
(1)
(1)
(2)
(2)
8
1/11/2017
5.2. ĐIỀU KHIỂN PHUN XĂNG
5.2. ĐIỀU KHIỂN PHUN XĂNG
9
1/11/2017
5.2. ĐIỀU KHIỂN PHUN XĂNG
5.2. ĐIỀU KHIỂN PHUN XĂNG
High
A
B
Low
Engine rpm
Number of steps
120
Pintle
Valve
20°C
Coolant Temperature
10
1/11/2017
5.2. ĐIỀU KHIỂN PHUN XĂNG
5.2. ĐIỀU KHIỂN PHUN XĂNG
ECM control of Injection duration
Determination of final injection pulse width is the function of a three step process.
MAP/MAF
Step 1
Basic Injection Duration
Determined
Ignition
IAT
ECT
TPS
O2 Sensor
B+ Voltage
Step 2
Corrected Injection Duration
Determined (Basic Injection
Duration Correction)
IAT Correction
Warm-up enrichment
After-start enrichment
Power enrichment
Air/Fuel Ratio Feedback
Correction
Step 3
Final Injection Signal Determined
(Voltage Correction)
Injectors
11
1/11/2017
5.2. ĐIỀU KHIỂN PHUN XĂNG
Basic Injection
Duration during
starting
Injection duration (msec)
Starting and engine warm up control
Engine Coolant
Temperature
Intake Air
Temperature
Correction
-50 –20 0 5 20 40 80
Coolant Temperature (°C)
Voltage Correction
Actual Injection Duration
Basic Injection
Duration
MAF/MAP
CKP
Corrected Injection
Duration
IAT, ECT, O2, TPS
Final Injection
Duration
Voltage Correction
Duration of Fuel Injection Signal During Starting
5.2. ĐIỀU KHIỂN PHUN XĂNG
Correction Coefficient
Increase
Correction Coefficient
Fuel injection correction
1
20°C
Coolant Temperature
Time Lag
Injection Signal
Injection Signal
ON
OFF
Injectors
Increase
Correction Coefficient
Intake Air Temperature
70°C
1
OPEN
Intake Air Volume/Throttle Angle
CLOSED
Injection Actually Open
Battery voltage correction
Small
Large
Power enrichment correction
12
1/11/2017
5.2. ĐIỀU KHIỂN PHUN XĂNG
Acceleration and decelleration corrections
Engine speed (rpm)
Idle signal
OFF
ON
CKP signal
12V
Injection signal
0V
Fuel Cut off
speed
2000
Fuel Resume
speed
-40 -20
0
20
40
60
80
Coolant Temp (°C)
Large
Fuel
Injection
Volume
Small
Limit rpm
Low
Engine rpm
High
5.2. ĐIỀU KHIỂN PHUN XĂNG
13
1/11/2017
5.2. ĐIỀU KHIỂN PHUN XĂNG
(1)
(1)
(2)
(2)
Chương 6
CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN Ô TÔ
14
1/11/2017
Hệ thống điều khiển ô tô gồm nhiều nội dung điều khiển
khác nhau.
Tuy nhiên, có thể kể đến các nội dung điều khiển chính
gồm điều khiển hệ thống động lực, hệ thống treo, hệ
thống phanh và hệ thống lái nhằm:
- Tăng tính ổn định và an toàn
- Tăng tính tiện nghi và thân thiện
- Tăng hiệu suất sử dụng năng lượng
15
1/11/2017
16
1/11/2017
6.1. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG TREO
6.1. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG TREO
17
1/11/2017
6.1. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG TREO
Thanh ổn định
6.1. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG TREO
Anti-rolling system ARS: Nguyên tắc
18
1/11/2017
6.1. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG TREO
Anti-rolling system ARS:
6.1. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG TREO
zs
ms
bs
ks
Fa
zs
mu
kt
zr
19
1/11/2017
6.1. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG TREO
6.1. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG TREO
Anti-rolling system ARS: Lexus
20
1/11/2017
6.2. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh dùng để tạo ra mô men phanh, chống lại
sự quay của bánh xe để tận dụng lực bám tạo ra lực cản
chuyển động nhằm giảm tốc độ xe, dừng xe, hay để đảm
bảo hướng chuyển động của xe.
Hệ thống phanh có các hệ thống điều khiển ABS, TCS
(kết hợp với hệ thống điều khiển động cơ), Active Braking
System, BBW (kết hợp với hệ thống lái trong ESP).
6.2. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG PHANH
ABS
21
1/11/2017
6.2. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG PHANH
ABS
6.2. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG PHANH
ABS
22
1/11/2017
6.2. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG PHANH
ABS
6.2. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG PHANH
TCS
23
1/11/2017
6.2. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG PHANH
TCS
6.2. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh tích cực:
Tạo ra lực phanh khác nhau tại các bánh xe, tạo mô
men xoay thân xe hoặc chống xoay thân xe theo yêu cầu.
Thường bao gồm các tín hiệu vào (cảm biến):
- tốc độ góc các bánh xe,
- vận tốc xoay thân xe (yaw rate sensor),
- góc quay vành lái,
- gia tốc bên của thân xe
- và áp suất phanh tại các xi lanh bánh xe.
24
1/11/2017
6.2. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG PHANH
BBW
6.3. ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG LÁI
Thông số cơ bản của hệ thống lái là tỷ số truyền => lực và hành trình
điều khiển lái.
Trong quá trình quay vòng, xe có thể quay vòng thiếu hay thừa, rất
nguy hiểm. Để hạn chế các tình huống mất ổn định hướng, hệ thống
lái tích cực (đặc biệt là hệ thống lái bằng dây) đang được nghiên cứu
phát triển.
Nguyên tắc của hệ thống lái tích cực thể hiện ở chỗ: phương pháp
quay vòng ô tô là tạo ra lực cản chuyển động bằng cách quay các
bánh xe dẫn hướng đi những góc thích hợp. Tuy nhiên, trong những
trường hợp cần thiết, có thể tạo ra lực tác động hợp lý tại từng bánh
xe để tăng cường khả năng quay vòng ổn định của xe.
25