UNG THÖ
XOANG MIEÄNG
ÑAÏI CÖÔNG
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1.
Mơ tả DTH ung thư miệng (UTM)
2.
Nêu được một số yếu tố thuận lợi gây UTM.
3.
Biết các tổn thương tiền ung và các dạng lâm sàng của
UTM.
4.
Nêu các phương tiện cận lâm sàng giúp chẩn đoán UTM
hiện nay.
5.
Xếp hạng UTM theo TNM.
6.
Kể các nguyên tắc và cách thức điều trò UTM hiện nay.
KHÁI NIỆM
Là kết quả của sự tăng trưởng quá mức và
sự lan tràn của những tế bào bất thường
Phát sinh từ những hư hại của DNA do
phơi trải carcinogen trong môi trường
sống
Sinh sôi → xâm lấn → phá hủy → di căn
DỊCH TỂ HỌC
1. XUAÁT ÑOÄ
Năm 2008, thống kê của cơ quan quốc tế
nghiên cứu ung thư (IARC) có 12,7 triệu
người mắc mới, 7,8 triệu người tử vong
K phổi → K vú → K đại tràng → K dạ dày
→ K gan
Việt nam: Năm 2008 có 116.000 ca mắc
mới, 82.000 ca TV
K gan (23%) k phổi (21%) k dạ dày (15%)
K đại tràng (7%)
K vòm họng (5,9%) đứng thứ 5 ở nam,
3,3% ở nữ
K miệng 1,7%
Thay đổi tùy theo mỗi quốc gia, mỗi vùng
đòa
lý.(n
Độ:
30%,
pakistan,
Bangladesh....)
DỊCH TỂ HỌC
2.TUỔI:
Tăng dần theo tuổi, rõ rệt nhất sau 40 tuổi.
Khoảng tuổi gặp nhiều nhất : 60 – 70 tuổi.
Ít khi thấy ở người trẻ, nhưng ngày nay
bònh đang “trẻ hoá” dần.
DềCH TE HOẽC
3. GIễI TNH:
Ngy cng ớt cú s khỏc bit nam n
S khỏc bit nam n tựy thuc vo v trớ
Vieọt Nam: Nam > N
DỊCH TỂ HỌC
4. VỊ TRÍ TRONG MIỆNG :
Xoang miệng :
Môi :
28%
Lưỡi :
30%
Sàn miệng :
14%
Niêm mạc má :
4%
Nướu :
5%
Khẩu cái cứng :
3%
Bờ lưỡi
Sàn miệng
Phức hợp KC mềm,hậu
hàm,trụ Amidan
Khẩu hầu :
Amidan:
KC mềm:
Thành sau hầu:
11%
2%
2%
PHAÀN 2
YEÁU TOÁ
THUAÄN LÔÏI
YẾU TỐ THUẬN LI
1. HÚT THUỐC – UỐNG RƯU.
Theo Masberg(ACJC,1989) ghi nhận mối liên quan với K
HT(+) UR(-): 2-4 lần HT(-) UR(-).
HT(+) UR(+): 6-15 lần HT(-) UR(-).
HT(+) UR(++): 2 lần HT(++) UR(+).
UR nhiều: Nam: không quá 20 đơn vò/ tuần.
Nữ: không quá 14 đơn vò/ tuần.
1đơn vò =1 cốc rượu vang, 1 ly rượu mạnh, 300ml bia.
YẾU TỐ THUẬN LI
2. ĂN TRẦU- XỈA THUỐC:
- Chất alkaloide trong cau( arecoline,arecaidine), độ pH
cao trong vôi, chất tạo màu trong vôi.
- Chất nitrosamine trong thuốc lá
3. TIA CỰC TÍM MẶT TRỜI : K da, K môi
4. KÍCH THÍCH VẬT LÝ : Chấn thương do răng, HG, vệ
sinh răng miệng kém..
5. VIRUS :
Epstein-Barr(EBV) : Lymphôm Burkitt, K vòm
Human Papiloma (HPV):K TB gai XM
HIV : Sarcôm Kaposi/ AIDS
YẾU TỐ THUẬN LI
6. CHẾ ĐỘ DINH DƯỢNG:
Thiếu các vitamine: A,C,E, các nguyên tố vi
lượng :Zn, Fe…
7. DI TRUYỀN?
10 – 15% K liên quan gia đình dòng tộc
U ngun bào võng mạc : DT gien Rb
Khuynh hướng K : DT. Một K là kết quả
tương tác giữa khả năng di truyền và môi
trường.
YẾU TỐ THUẬN LI
HAI LOẠI GEN:
+ Proto-oncogen: mã hóa Pr. kích thích phân chia TB.
Dạng biến đổi: oncogen, Pr. biến đổi, hoạt động quá mức,
TB tăng phân chia.
+ Anti-oncogen( Tumor Suppressor Genes) : mã hóa Pr. ức
chế phân chia TB.
Dạng đột biến: Pr. mất tác dụng kìm hãm sự tăng sinh TB
PHAÀN 3
TOÅN THÖÔNG
TIEÀN UNG
TỔN THƯƠNG TIỀN UNG
NGUY CƠ UNG THƯ THẤP :
1.Bạch sản đồng nhất.
2.Candidose.
3.Liken phẳng dạng lưới, chợt, teo.
4.Lupus đỏ
NGUY CƠ UNG THƯ CAO :
1.Bạnh sản không đồng nhất.
2.Hồng sản.
3.Giang mai thời kỳ 3.
4.Xơ hoá dưới niêm mạc miệng.
5.Đa u nhú vùng miệng.
6.Viêm môi hóa chun do tia nắng mặt trời.
7.HC Plummer_Vinson.
TỔN THƯƠNG TIỀN UNG
Bạch sản đồng nhất ở nướu
lan sang niêm mạc môi
Bạch sản đồng nhất ở
bụng lưỡi
TỔN THƯƠNG TIỀN UNG
Bạch sản đồng nhất ở
bờ lưỡi
Nhiễm nấm Candida mãn
tính dạng tăng sinh
TỔN THƯƠNG TIỀN UNG
Liken phẳng dạng lưới
Liken phẳng dạng chợt
TON THệễNG TIEN UNG
Liken phaỳng daùng teo
Lupus ủoỷ
TỔN THƯƠNG TIỀN UNG
Bạch sản không đồng nhất
Bạch sản không đồng nhất
dạng lấm tấm
TỔN THƯƠNG TIỀN UNG
Bạch sản không đồng nhất
dạng lấm tấm
Hồng sản
TỔN THƯƠNG TIỀN UNG
Xơ hóa dưới niêm mạc
TỔN THƯƠNG TIỀN UNG
Viêm môi hóa chun do tia nắng mặt trời
TỔN THƯƠNG TIỀN UNG
Hội chứng Plummer-Vinson
Xơ hóa dưới niêm mạc miệng