Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề KT học Ki i lí 6,7,8,9 - Vũ Ngọc Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.16 KB, 10 trang )

phòng gd & đt bình giang
Trờng Thcs thái học
---------***---------
Ngày tháng. .năm 2006
Họ và tên : ................................
Lớp : ................................
Kiểm Tra học kì i môn vật lí 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu1.(3 điểm) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Định luật phản xạ ánh sáng:
+ Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng chứa ......................................
và ....................... của gơng tại điểm tới
+ Góc phản xạ luôn luôn ............ góc tới
- ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng là ................... cùng chiều với vật và
độ lớn của ảnh ................... độ lớn của vật
- Vùng nhìn thấy của gơng phẳng ............. vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi
có cùng kích thớc
Câu2.( 3 điểm ). Dựa vào định luật
phản xạ ánh sáng hãy vẽ ảnh AB
của vật sáng AB đặt trớc gơng phẳng
cho ở hình vẽ bên

A


B

Câu3. ( 2 điểm )Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu mà em cho là đúng
a/ Số dao động trong một giây gọi là:
A. Vận tốc của âm B. Tần số của âm
C. Biên độ của âm D. Độ cao của âm


b/ Âm phát ra càng cao khi:
A. Độ to của âm càng lớn
B. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn
C. Tần số dao động càng tăng
D. Vận tốc truyền âm càng lớn
c/ Âm phát ra càng to khi:
A. Nguồn âm có kích thớc càng lớn
B. Nguồn âm dao động càng mạnh
C. Nguồn âm dao động càng nhanh
D. Nguồn âm có khối lợng càng lớn

d/ Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi :
A. Âm phản xạ đến tai ta trớc âm phát ra ít nhất 1/15 giây
B. Âm phản xạ và âm phát ra đến tai gần nh cùng lúc
C. Âm phát ra đến tai trớc âm phản xạ ít nhất 1/15 giây
D. Âm phản xạ không gặp vật cản
Câu4. ( 2 điểm ) Giải thích tại sao khi nghe hát trong phòng hẹp rõ hơn trong phòng
rộng ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
phòng gd & đt bình giang
Trờng Thcs Hùng Thắng
---------***---------

Ngày tháng. .năm 2006
Họ và tên : ................................
Lớp : ................................
Kiểm Tra học kì i môn vật lí 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu1.(3 điểm) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Khi đứng trớc một gơng phẳng ta thấy....................của mình trong gơng , ảnh
này là ..........................vì ta không thể ..........................trên .............................
- Khi vật .............................gơng thì ảnh của vật cũng tiến ra xa gơng . ảnh này
cao ..................vật .
Câu2.( 3 điểm ). Dựa vào định luật phản xạ ánh sáng hãy vẽ ảnh AB của vật sáng
AB đặt trớc gơng phẳng cho ở hình vẽ dới đây

S .
A B


Câu3. ( 2 điểm )Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu mà em cho là đúng
a/ Số dao động trong một giây gọi là:
A. Vận tốc của âm B. Tần số của âm
C. Biên độ của âm D. Độ cao của âm
b/ Âm phát ra càng cao khi:
A. Độ to của âm càng lớn
B. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn
C. Tần số dao động càng tăng
D. Vận tốc truyền âm càng lớn
c/ Âm phát ra càng to khi:
A. Nguồn âm có kích thớc càng lớn
B. Nguồn âm dao động càng mạnh
C. Nguồn âm dao động càng nhanh

D. Nguồn âm có khối lợng càng lớn
d/ Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi :
A. Âm phản xạ đến tai ta trớc âm phát ra ít nhất 1/15 giây
B. Âm phản xạ và âm phát ra đến tai gần nh cùng lúc
C. Âm phát ra đến tai trớc âm phản xạ ít nhất 1/15 giây
D. Âm phản xạ không gặp vật cản
C©u4. ( 2 ®iÓm ) mét ngêi ®øng c¸ch mét v¸ch ®¸ 680m vµ hÐt to hái ©m ®ã cã t¹o
thµnh tiÕng vang kh«ng ? v× sao ? (BiÕt vËn tèc ©m trong kh«ng khÝ lµ 340 km/h)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
phòng gd & đt bình giang
Trờng Thcs Hùng Thắng
---------***---------
Ngày tháng. .năm 2006
Họ và tên : ................................
Lớp : ................................
Kiểm Tra học kì i môn vật lí 8

(Thời gian làm bài 45 phút)
Phần I. Khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án mà em cho là đúng
Câu1. Đơn vị của vận tốc là:
A. Km . h C. Km/h
B. m . s D. s/m
Câu2. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật:
A. Không thay đổi C. Chỉ giảm dần
B. Chỉ tăng dần D. Có thể tăng dần hoặc giảm dần
Câu3. Nếu biết độ lớn của vận tốc một vật, ta có thể biết đợc:
A. Quãng đờng vật đi đợc
B. Vật chuyển động nhanh hay chậm
C. Vật chuyển động đều hay không đều
D. Hớng chuyển động của vật
Câu4. Có 3 bình nh hình vẽ. Bình 1 đựng cồn, bình 2 đựng nớc, bình 3 đựng
nớc pha muối. Nếu gọi P
1
, P
2
, P
3
là áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy các
bình 1, 2, 3 thì ta có : 1 2 3
A. P
1
> P
2
> P
3
B. P
2

> P
1
> P
3

C. P
3
> P
2
> P
1

D. P
2
> P
3
> P
1
Câu5. Có 3 vật làm bằng 3 chất khác nhau là thép, nhôm, nhựa nhng có khối lợng
bằng nhau cùng đợc nhúng chìm hoàn toàn vào nớc. Gọi F
1
, F
2
, F
3
lần lợt là lực đẩy
Acsimet tác dụng lên các vật bằng nhôm, đồng, nhựa . Thứ tự nào sau đây là đúng.
A. F
1
> F

2
> F
3
C . F
1
> F
3
> F
2
B. F
2
> F
1
> F
3
D . F
3
> F
1
> F
2
Câu6. Một xe máy chuyển động đều trên quãng đờng 5 Km trong thời gian 15 phút.
Vận tốc của xe là :
A. 5 Km/h C. 5,55 m/s
B. 20 m/s D. 25 km/h
PhầnII. Giải các bài tập sau :
Bài1. Một học sinh đi xe từ nhà đến trờng với vận tốc 10km/h trong thời gian 20
phút rồi sau đó đi từ trờng về nhà với vận tốc 8 Km/h. Hỏi sau bao lâu học sinh đó từ
trờng về đến nhà. Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đờng học sinh đó đi đợc.
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................

×