BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------
N
T I Ư Đ NH T
N TRONG
N
T
ẠNG KH NG D
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
K
viễn thông
Hà Nội – Năm 2015
ĐA CH NG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------------------------N
T I Ư Đ NH T
N
N TRONG
Chuyên ngành : K
T
ẠNG KH NG D
ĐA CH NG
viễn thông
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
K
viễn thông
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS TS N ễn Văn
Hà Nội – 2015
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độ lập – Tự do – Hạ h phú
BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA L ẬN VĂN THẠC SĨ
H và tê tá iả l ậ vă : N ễn N ọ T ấn
Đề tài l ậ vă : T i
n
n n m n
Chuyên ngành: K
viễn thông
ã số SV: CB130544
n
n
Tá iả, N ời ớn ẫn
ọ và Hội ồn
ấm l n văn
xá n n á iả ã sử
ữ , bổ s n l n văn e biên bản ọp Hội
ồn n à 30/10/2015 với á nội n s :
- Sử
ơn 4 àn K l n
- Bổ s n í
ẫn
bản s liệ và ồ
trang 43, 48, 49, 50, 51, 53, 58, 59
n
ơn 3
i á
Ngày 3 tháng 11 năm 2015
Giáo viê hướ
dẫ
Tá
CHỦ T CH HỘI ĐỒNG
iả l ậ vă
ỤC LỤC
Lời am đoa
DANH ỤC CÁC CHỮ VI T TẮT
DANH ỤC CÁC KÝ HIỆ
DANH ỤC CÁC BẢNG
DANH ỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ TH
Ở ĐẦ
CHƯƠNG 1. TỔNG Q AN
11 M n
n
n
12
iểm ủ mộ m n
n
1 3 Ứn ụn ủ m n
n
1 4 Mộ s vấn ề á
n
n
CHƯƠNG 2. Đ NH T
N TRONG ẠNG KH NG D
CH NG
2.1. Cá i
n
n
n
211
n
n e bản (p
ive)
212
n
n e ê ầ ( e ive)
2 1 3 Gi
n
n l i ép
2 1 4 Cá
n s án iá i
n
n
22
n
n ve
ản á AODV
221
n
n á l i bản in n AODV
2 2 2 N ên lý
ộn ủ i
23
n
n mở ộn vòn ERS
CHƯƠNG 3. Đ NH T
N TI T KIỆ
ĐA
NĂNG LƯỢNG
3.1. n
n n
ìm i m mở ộn vòn Bl
Exp n in Rin
Search (BERS)
3.1.1. T
án n
n n
ìm i m mở ộn vòn BERS
3.1.2. án iá m
ộ iê
ụ năn l ợn và ộ ễ
3.2 T i
n
n mở ộn vòn bằn á
iảm iể
ời i n ợi
n mỗi vòn ìm i m En n e Bl
Exp n in Rin Se
(BERS*)
3.2 1 T
án
3.2.2 Hiệ q ả năn l ợn và ời i n ủ BERS*
3.2 3 S sán năn l ợn và ộ ễ iữ ERS, BERS và BERS*
3.2 4 M p ỏn và
q ả
3.3 ề x ấ i
n
n mở ộn vòn bằn á
i
q á ìn
ìm ờn
3.3 1 T
án i
ộn ửi bản in n q á ìn ìm
ờn
3.3 2 Hiệ q ả năn l ợn và ời i n ủ BERS+
3.3 3 M p ỏn và
q ả
3.3 4 K l n
K T L ẬN
TÀI LIỆ THA
KHẢO
Trang
i
ii
iii
iv
v
1
9
9
11
12
15
20
20
21
21
22
22
24
25
30
37
42
42
42
47
53
54
57
58
58
60
60
63
65
67
68
70
Lời cam đoan
Tá
ủ bấ
và
iả xin
m
n
là
ỳn
ời nà
Cá s liệ
ừn
ợ
n b bởi bấ
n
ìn n
q ả nê
iên
ủ
á
iả,
n l n văn là
n s
àn
àn
ỳ i
Tá
N
i
iả
ễn N ọ T ấn
ép
n
ự
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AODV
AOMDV
Adhoc On-demand Distance
n
Vector
e
Adhoc On-demand Multipath
n
n ve
ê
BERS
ờn
Block Expanding Ring Search
n
á
ản
á
ầ
n ve
Distance Vector
ản
e
ê
n
ầ
n
mở ộn
vòng
CSMA/CA
Carrier Sense Multiple Access/
Cảm bi n són m n
Collision Avoidance
p/ án x n
DSR
Dynamic Source Routing
n
n
LEACH
Low Energy Adaptive Clustering
n
n p n vùn
e n
ồn
i
iệm
năn l ợn
Hierarchy
MAC
ộ
iề
Media Access Control
iển
n p
ờn
ền
NS2
Network Simulator 2
RREP
Route Reply
ần mềm m p ỏn m n
Bản in ả lời
n
ờn
n
ờn
RREQ
Route Request
Bản in ìm
TTL
Time to Live
T ời i n s n
WSN
Wireless Sensor Network
M n
ii
n
ảm bi n
n
n
in
n
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
H
Giá
b ớ n ả xá
n vòn
MAXH
Giá
lớn n ấ ủ H, iới
n
ự
Hr
Giá
vòn
ìm i m
n
in
ờn
M
Giá
vòn
ìm i m ìm
ờn
n
ấ
ìm i m
ấ
iện ìm i m BERS
n ìm i m MAXH
N
Vòn
ìm i m ủ
ni
S nú m n
àn bộ m n
n vòn
ìm i m
iii
i
i
ờn
ợp v ợ q á iới
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bản 1 1 Cá
n
ụn
ủ m n
n
n
Bản 2 1 Ý n ĩ
á
ờn
n bản in RREQ
25
Bản 2 2 Ý n ĩ
á
ờn
n bản in RRE
27
Bản 2 3 Ý n ĩ
á
ờn
n bản in RERR
28
13
Bản 3 1 Bản
iê
n năn l ợn
n mỗi vòn với BERS
50
Bản 3 2 Bản
iê
n năn l ợn
n mỗi vòn với ERS
51
Bản 3 3 Bản
ổn
ợp m
ộ sử ụn năn l ợn và ộ ễ ủ ERS,
58
BERS, BERS*
Bản 3 4 Cá
n s m p ỏn BERS, BERS* và BERS+
iv
65
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Trang
Hìn 1 1 Ví ụ về mộ m n
bà
Hìn 1 2 Ví ụ về m n
n
Hìn 1 3 Ví ụ về iện
ợn
Hìn 1 4 Ví ụ về vùn
n
Hìn 2 1
10
nl i á
n
10
i en
15
ấ
n m n m n (exp se
i
n
n
n m n
e min l)
n
16
20
n
Hình 2.2. Nội
n bản in RREQ
25
Hìn 2 3 Nội
n bản in RRE
26
Hìn 2 4 Nội
n bản in RERR
28
Hìn 2 5 Nú n
ồn S m n ìm
ờn
n nú
Hìn 2 6 Nú S ửi q ản bá bản in ìm
í
D
34
ờn RREQ s n
á nú l n
34
n
Hình 2.7. Các nút trung i n
ển i p bản in ìm
ờn
35
Hìn 2 8 Cá nú
n
i n i p ụ
ển i p bản in ìm
ờn
35
Hìn 2 9 Cá nú
n
i n i p ụ
ển i p bản in ìm
ờn
36
Hìn 2 10 Bản in ìm
ờn
n nú
í
D
36
Hìn 2 11 Nú D ửi bản tin RREP cho nút S
Hìn 2 12 Nú n
ồn S ửi bản in ữ liệ
Hình 2.13 L
ồ
án ủ nú n
Hình 2.14 L
ồ
án xử lí ở nú
Hình 2.15 Ví ụ ơ
Hình 3.3 S sán m
nú
í
D
37
ồn ửi ói in RREQ
n
39
i n
40
ìm i m mở ộn vòn (Expand Ring Search)
Hình 3.1 Ví ụ về
Hình 3.2 Năn l ợn
36
án
iê
n
ụ ọ
41
mở ộn vòn BERS
e
n
ộ sử ụn năn l ợn
ờn
ừn
mộ
43
ồn ới í
n
ờn
48
i
49
sử ụn ERS và BERS
Hình 3.4 Cá nú q ản bá
n mỗi vòn
v
n BERS
50
Hình 3.5 S sán
Hình 3.6
ồ
ộ ễ
i sử ụn ERS và BERS
s sán năn l ợn
iê
n và ộ ễ
ồ
s sán năn l ợn
iê
n
ồ
s sán
53
i sử ụn BERS*,
59
BERS và ERS
Hình 3.7
i sử ụn BERS*, BERS
66
và BERS+
Hình 3.8
ộ ễ
i sử ụn BERS*, BERS và BERS+
vi
67
Đ
Lý do chọn đề tài
T n
ự
á m n viễn
i p với
m n
m
Cá m n nà
n
biệ
và việ
ợ
ền ữ liệ
ọi là m n
n
m n , ăn
năn l ợn
ơn về
iển
i ệ
T n
ờn
ợ lự
ộ
n
n iề năm q
ộn vùn b
p ủ
n
ộn
n
i ệ
m n
n
n
802 11, 802 16… ể
m n
n
má
Cá
in với n
i
m bên
b nà
M n
n
in
ộn
ồn
ợ
ã
n
ợ
ợ n
n
,
i
ún
ự
i
u trong
ự
iện mở
á
ển i p á
ói
á
vụ
ềx ấ
ần
n ém L ới
á
i
n n
ệ
ìn nà là
ệ
n nà ,
n n
, xe
n i và
ng vehicle-to-ve i le là mộ
1
ờn
ể
C ún sử ụn
m i
i
ềx ấ
ờn
b
ợ việ
iên
n i Mộ ví ụ ủ m
i
n
ời
n m n
ã
n
i p í iển
i o thông vehicle-to-ve i le T n
i p
ó
ủ
ệ
ủ
m
n ắn và
, sẽ ó n iề
n bằn
n
ờn và á
ó i
n ,m n
i à
n
n
ồm á nú m n
nú m n là á
ơn
iể
iển
n
n
ợ
n
b
ệ
ờn
, iúp iảm
n
n
n
N ữn m n nà
n l i bỏ
áp n
m n
in
m i
n iởx
n
ần iển
i n
n
n m n viễn
in Hiện n , á l ới m n
In e ne băn
ợ
i p
T n mộ s
ừ á nú ở x về
ơn á
ờn
ìn m n
ệ
n
ền sẽ
M n
ả năn
B n ầ m n
mộ s nú
i
ả năn mở ộn vùn
ểí
n
ụn m
n
m
á
i b và
ó làm ăn
ơn
ền ữ liệ
ản
ợp á m n
n
n
ền ữ liệ
i ộn
K i s sán với m n
ền ó
ần
ọn, iề
Có n iề
i ộn về
n i và
n ,
, á nú
ể ọi là m n
n
ền
n
iện mộ
ừ mộ nú
ả năn
i
ũn n
q ả
á ,x ấ
ó mộ s lợi í
ờn
Hơn nữ ,
ó
n
n
s ấ
n và m n nội bộ
i sẻ
ờn
n
ợp
biệ
ủ m n
n
n
ũn là mộ
biệ
n
ủ m n
ồm n iề nú ảm bi n
ợ
ài
in, ự
n
m n
i
l p
n i
ảm bi n
s n n
nn
ời
n
C ín vì n ữn
ảm bi n
n
M n
n
n
n
e
i m với mộ s
bả m
in, vấn ề n iễ
năn l ợn … N
m n ,
n
ún
i ủ
ự
l p
ó, á
iệ q ả n
á
ó
ì
i
án
í
n
i
ủ
n
i
ủ
á
ời
ừn ,
iên n iên nơi
n n
ời s n n
e
n
…
n
ún
ón
ấ
vấn ề
ìn , vấn ề
ợ
àn bởi á nú
ìn
n
n
T ổi
N
ọ ủ
n
ồn
á nút
ộ và việ sử ụn n
m n
ộn
i
i n ú m n
ụn
n
i
i
n i
n
n m n
n
ên năn l ợn
ó
ể
ợ
iệm năn l ợn ,
ủ nú m n , ắ
q ả Bởi vì,
ồn ài n
ụn
ên
á
n
n p ụ
i
n
Cá
ồn năn
n
ần
ú
n vấn ề năn l ợn
Có ấ n iề
i
n
n l ợn
ọn n iề
ộ
ền, vấn ề b
àn m n nói
m
iên
n
mà á m n
ên
in về
n
ời s n xã ội mà m n
ụn
á nú m n nà là pin với
D
á
ả á m
n q
l ợn nà
p
á sản p ẩm
n i với n
m n nói iên và ủ
ún
ám p á ài n
n
á
ã bi , m n
i
ảm bi n b
ợn , ản bá
ọ q n m và n
ã ó n iề
ảm bi n
M n
ấ n iề
i
ợ ,
ợ n iề n à
vẫn òn p ải
n
n
n
n
õi
ộ,
ụn p ổ bi n ên ấ
n
ền
ợ áp ụn
n min ,
ể
n
và
ản bá mự n ớ s n , ảm bi n n iệ
mà
, m n
n mộ p m vi ộn ,
n
ựn n à
n
n
với n
n
n x
Bên
m
i
i
ể ó năn l ợn
i
iề
ời á nú m n
iệm năn l ợn … T n
i
n
á
ớn
n i p iệm năn l ợn là mộ
n
n , ữ liệ
ủ m n
T i
2
ợ
ền
i
ớn
n
n
iển
ần
i p
i ,
i p
n
n iệ
i m p ần lớn
n
là
i
ợ việ
i
ền
á
n
i
ữ liệ nà
n
n
D
i
ó l n văn
p
n
ủ
và việ
năn l ợn
Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước
Tình hình trong nước:
Cá n iên
ợ
ề
về sử ụn
p
n
n [1-4]. Trong [1, 2], á
n
i
và năn l ợn
l n
n,
ự
iệm năn l ợn , é
òn l i ủ
iện
Với á
n bá
q ả sử ụn năn l ợn
Trong [3], á
n
năn l ợn
ự
m p ỏn
n [3] ã
Trong [4], á
l se)
iải q
án
ảm bi n
n
n
ơn
ó
ảm bả
ự
iải p áp
i
i
n
iệ q ả
ợ sử ụn
ể
ự
T e bá
ã
m p ỏn ( n
ủ
i
ợ
n m n
n mới i
iệm
ền Cá
q ả
n
ũn n
n p n ấp
n p n ấp
n m n
á
ợ
ờn
n
iện iệ q ả năn l ợn
n
ọ nà , ó n iề
ềx ấ N
e is i ),
n p ần lớn á
óm
ìn
ó và
n iên
ún
iả ã ìn bà mộ m
ìn
á
án nà là ơn iản,
Vì lý
ó, á
3
ã
i
n AOMDV
ền
án ọ Lợi í
á
ền
n
iệm năn l ợn
iện q
ên
Gi
n
n l se i
bằn
ể
á nú
ần
q ả về năn l ợn
iải p áp
n
n
n s ấ
n
ấ l ợn
án
ảm bi n
iển
i
án mới
n
án ó ề
p n í
ỉ
n ủ
ớ
ơn p áp iề
m lớn và
ũn
i
n
ảm bi n ự
i
iả ề x ấ
n
i
iê
ộn
n mà á
n s ấ và
á
ủ m n
n ừn
ó ềx ấ
iển
m n
ơn p áp nà
m n
ìn bà p
iả ã ìn bà mộ
vấn ề q
ời i n s n
n
ền
ảm bi n
iả ã ề x ấ
ài
ể á nú l n
n ,s
ờn
á
iệ q ả ơn s với á
ên iề
n m n
ả á nú ảm bi n, năn l ợn
i
iả ã
ảm bi n
( e
ấ
nà , á
ấ l ợn
iệ q ả năn l ợn
iải í
i
ể p n í , án
n
n l se
Bên
ũn
n
á
n m n
q ả
ã ó á
iá và
ợ
n
q ả
ên
iải p áp
i
á
i
ảm bi n
ợ về m
ự án ợp á
á
ọ
, á n à
ụn m n
ảm bi n
ọ Việ N m
n
và
ự
n
[5 - 7].
Từ n ữn
á n iề n à
n ấ
n
ả sá
ọ
n n ớ q n
n về m
iên
ọ
và n
ấ m n
ụn
ũn n
ảm bi n
mn
iên
ụn
ự
n
n n ớ vẫn òn
á
n
n
ợ
ón
óp
và ã ó n ữn
iễn T
n
n iên á
q ả
ả về s l ợn và
ấ
l ợn
Tình hình ngoài nước:
Với i
n
năn l ợn n
AODV
ợ
n
n , ên
iới ã ó n iề n
n [8 - 15]. Trong [8], á
i
biệ
m n
p ỏn
á
Tá
n iên
iả
i
l i bỏ á bản in ìm
ên n iề p ần mềm m p ỏn
về
i
n
n
n , sử ụn
ừ T
ợ vẫn
ụn năn l ợn bằn
p i
n
ộn vòn ERS n ằm iảm bớ bản in
q ả về năn l ợn
iả ề
iên
mở
i sử ụn ERS
n ằm
ờn
ợ
ừ
á n
, á
iả ã
á
b
n
ì iệ
iệ q ả sử
Và bằn m
ợ
q ả
á
i sử ụn năn l ợn
Trong [15], á
ự và pin D
ời i n s n
n n bằn n
í
ó, á
iả ã
ỉ õ, ầ
i
ó vấn ề sử ụn năn l ợn là ự
ủ m n , việ sử ụn năn l ợn
và
n s ấ
iả ã ề x ấ
i
ền
mỗi
n
ỳ q n ọn
ủ mỗi nú p ải
ộn
ể é
ợ p n
ài
i
n i p ải là n ỏ n ấ Với mụ
n mới vừ
4
n à n
ự
iện
n bằn năn
l ợn
iữ
á nú m n
ồn
ời
ọn
ờn với m
iê
năn l ợn í
n ấ
N ài
bi n
mộ s
n
Q
iả ã n
n
n ữn
n
iám sá
ên
n n
ài n ớ
ụn
và
th n
ợn n
ã
T
n
với á n à
ụn
về lĩn vự m n
àn
ự
án
iểm và n ữn
n
ủ m n
iên
n iên
ìm n
n
á ài liệ [16 - 20].
ợ
biệ là ở Việ N m,
òn
á
n
ợ n iề
ảm bi n vẫn
ử n iệm
ự ộn
và ề x ấ
ấ , á n
ự
ời s n mà m n
iên
i
ả sá
ọ và n
m
á
ảm bi n
n
n
i
ảm bi n
ể về ả ý n
n
ụn
ọ
i p ụ n
b
òn
á n à
i á
ảm
vẫn là mộ
ĩ
n mọi
iên
, á
ề ài ầ
ệ
á
ọ
ục tiêu nghiên cứu của luận văn
Mụ iê
ủ l n văn là n
n m n
n
n s
ền
á n
băn
i
n
á
i
n
iệm năn l ợn n
n , ỷ lệ
n l n văn
n m n
i
và
n n ằm i
n mới ìn bà
bi n
iên
ền ói
ợ
i
àn
ự
n
n vẫn ảm bả
n
n
n
nà
á
Cá
ên i
n là BERS Gi
n
ã
ợ
np ổ
ìn bà
i
n [21].
n
(e
n
ive) và
n l
và
ìn
ờn
D n mi S
n
n
n
iữ mộ bản
m n ,
ìm
n
ó,
eR
và Maltz [22] N
ớ (p
n
ợ
àn
n i
n
n e
àn bộ
n mộ nú
in (DSR) DSR
n
àn 2 l i:
ỉn về
Mộ ví ụ iển ìn
ợ l i với
i
ive) T n
n
im n
n í
ờn
n e
5
ive,
n
iên
n
n e
và p á
np
nl i
ive, mộ nú sẽ
in
á , nó sẽ p ải
ủ
ợ n
n
n
ờn
ự
ive là
i ủ
iện q á
n
n
iển bởi J
ns n
ive l
n
in
về
ờn
i
àn m n
n bản
n
ợ
pn
Ví ụ iê biể
ủ
Lin S
e R
in (OLSR) ã
ợ
ộn nà ,
n ,
n
n
ển,
n
np
ive
n e
iể
í M
ờn x ên ửi bản in ể
ổi
ự sự
n lợi
ìn m n
n
b ảm bi n
n
ổi m
iê
ên Với
ần
í ên Cá
bản
n
ần e
ên ệ
n
p
i á nú
iểm
n
ive n
m n
ó
ọn mộ
i
ợ p á
n
m n
ồn
n
ời
n
n vẫn ó bản
iểm í bi n ộn
ó á nú m n
i
ó á nú
np
in
àn m n
ún
òn p ải
H
ộn nà
iên
T n m
, á nú m n là á
ảm bi n và ín
n
p
ấ
n
n áp n
ợ
ive ề
n
i
ả2
ự sự iệ
DSR bằn cách duy trì thêm
á
e
n
ó
n
ê
ive D
ầ n
ờn x
ên
n
ờn
in
np
DSR,
n
ổi bản in
is
ó i
iê
ì
n ài
n
n
mỗi lần ìm i m p ù ợp
C ín vì n ữn
iểm nà mà l n văn ã
ủ AODV là BERS làm ơ sở ể p á
iển á n iên
ủ
mình.
Các vấn đề cần giải quyết của luận văn
-
N
iên
-
N iên
và án
iá á
, m p ỏn
mở ộn vòn
i
án
i
n
iá á
BERS, BERS*.
6
i
ive, á nú
àn m n ,
ảm bi n
iển ừ i
n
iểm
iể m n
n
i
ive
i n n
n Optimized
n , xử lý, năn l ợn m n )
i
p ải ó mộ
i
AODV ó á
n
ì
iểm ủ nú m n
i
AODV
n
ờn
ên băn
i iển
n
in
ăn mà l n văn n
ìn m n
q ả Gi
á ,
n
ờn x ên
n
á m n
ợ sử ụn với á
ữ
ên m n ( ài n
n nà
n [23] Với á
ợ sử ụn
ờn
ổi v
n
n nà là
ìn bà
ài việ sử ụn bộ n ớ ể l
n
n
ờn
ive
ờn x ên
n ài n
n và bản
i
n
n
n
ã ó.
n
n
n
ềx ấ
-
i
ộn vòn
n
i
n mới ự
ên i
n
n
n
mở
.
Phạm vi nghiên cứu của luận văn
T p
-
n n iên
á
i
n
n
n
ền
n , i
n m n
n
n .
dây
Phương pháp nghiên cứu
M
-
ìn
ó
iải í
iển ấp p á ài n
Ti n àn
-
á bài
án
ên ể
i
iải
, ềx ấ
án
ả
i
iệm năn l ợn và iề
i
, iểm
n bằn m p ỏn
Các đóng góp của luận văn
ềx ấ
n i
Bằn
i
n
iệm năn l ợn
á
n i
ự
ổi á
ơ
i
q ả ín
ên
iệm năn l ợn : X
n
n mở ộn vòn
ửi bản in
n
án lý
n
n mới
i
ộn
và m p ỏn
ựn
ã
i
n
i
n
BERS [21].
n BERS l n văn
iệ q ả ơn i
ỉ
n ữn
ũ Cá
iểm nà
ủ
án
mới
Cấu trúc luận văn
L n văn
-
Chươ
ợ
i
àn 3
1: T ìn bà
n và m
ả
ụn p
ờn
iểm, ấ
ụn
n
m i
ờn
, n
ú m n
n
ền,
n p ú
l n với nội
ổn q n về m n
p p ải ủ m n
n p
ơn và
n
n
ời s n
ụn
ồn
n .C
n
n . N ữn vấn ề
ời
ủ m n
n q n ội, n
7
s :
n
n n
n
n n
năn l ợn , iề
ơn nà
ũn
n
ụn
n
ơn 1 p
iển
ỉ
á
n
n n
á
n
ìn và
n
i
-
Chươ
2: T ìn bà
n
i
-
n
Chươ
ần ầ
-
T p
á
i
n và
n
i i
n sử ụn
n m n
làm ơ sở
sự p á
n
iển ủ
mở ộn vòn là AODV và ERS
3: T ìn bà
á
i
n
ơn 3 ìn bà l i i
á
i
ủ nó BERS*
ự
ên BERS*.
Kết l ậ và hướ
n i
n
ần sau là gia
phát triể tiếp ho đề tài.
8
iệm năn l ợn mới.
mở ộn vòn BERS và
n
n
ợ
ể x ấ mới
T NG
CHƯƠNG
C
ơn nà
ấ
ìn bà
ú m n
n n
N
ổn q n về m n
n
n
năn l ợn , iề
iển
ơn nà
ũn
ỉ
n n
á
trong gia ìn và
á
n
n m i
n
n ,m
N ữn vấn ề
n p
p p ải ủ m n
ờn
n
ụn p
n p ú
ụn
n
, n
ả
ền,
n
n
n
n..
ời s n
ụn
iểm,
ồn
ời
ủ m n không
n q n ội, n
ụn
ờn
1.1. Mạng không dây đa chặng
M n
n
n
ự
n là mộ m n
ên bấ
ấ
ú
n , mỗi nú m n sẽ ự ộn
ấ
Mộ m n
á
ó
mộ
n
ần
ìn
n
ể
ó
ìn
Sự
ủ m n
ể
á biệ
ên mộ
ell l
ợ
làm n iệm vụ
nó Cá
ell l
m n
n q
ần
àn
á
mộ
ó
ể i
á
ủ
ự
án
ew
iá
i n nà
m b se s
ợ liên
i n p ải
ợ x
9
p
ủ m n
ớ
á
ù ý,
ợ x
ề ,
ựn
n
i ộn
với n
ựn
n
ớ
m là mộ
á
n
ờn p ải
ó Hệ
n
m b se s
i n
n p m vi q ản lí ủ
àn mộ
ớ
ó
ợ
n s với mộ m n
vụ ã
ìn lụ
q ản lí
ộ l p với á m n
ển mộ
n
ổi ữ liệ với á nú
m b se s
Mỗi
n
ó ơ
bà (cellular) iển ìn , ó là m n
ơ sở
i
n
ộn mộ
ơ bản ủ mộ m n
ờn , ví ụ n
ự
ể bi n ổi và
ín linh ộn , nó
n i với á nú m n khác.
ể
n i ới m n In e ne
ó
ó
ó sẵn nà ,
Mỗi nú m n là mộ p ần ử ủ m n
m
n
ệ
n m n
Hìn 1 1 m
á
bà
ựn
ộn
á
ớ mộ
ấ
ìn
ả mộ m n
n
ệ
ell l
với á ần s C1, C2 , C3
i với m n
n n
ể liên l
n
v , mà mỗi mộ
với á
i b
n ,
i b
i
n
ần p ải x
m i và m n sẽ ự
á
Hình 1.1. Ví dụ về một mạng tế bào
Hình 1.2. Ví dụ về mạng không dây đa chặng
10
ợ sử ụn l i i
Hìn 1 2 m
PDA T n
ả mộ m n
với á
ìn nà , á
ể ửi bản in ừ n
i
ồn
b ự
i
i
l p
b n
l p p, iện
n i và
i i ộn ,
ền
n q
n
n í
2 Đặc điểm của một mạng không dây đa chặng
D m n
n
-
n
ủ mộ m n
ộ in
Băn
ái
ợ
,
n i bằn
ản
ởn
ủ n iễ , ví ụ n
ộ, m , ản
ởn
ủ v
ộ ữ liệ
ấ l ợn
T n
iểm
ì
ản
ắn, sự ự n iễ
ờn …
n n ỏ và
iảm
ấp
ờn là n iệ
ợn
nên nó ó á
, ó là:
ó ộ in
ủ m i
iện
n
n iễ lớn: S với mộ m n
n
ởn
-
n
ấp
m n
-
n là mộ m n
vụ b
n i
ấp ơn n iề s với m n
ồm ễ lớn,
n ổn
n ,
ời i n
sự i ộn
ó
i l p
ủ
i
, ẫn ới
vụ l …
b , ản
ởn
ủ
n iễ lớn
-
Giới
n về
-
Giới
n về vùn p ủ s n
-
Giới
n về p
-
Bả m
Bên
-
n
ả năn xử lí ủ
ơn
iện
i b và iới
n về năn l ợn
ền ẫn, ồm ó iới
n về ần s ,
i b
ém
ó
ìm n
Có ín
ấ
n
m
ời
n có mộ s
ợ
iểm iên n
nên bởi mộ n óm
i
b bấ
s :
ì ón
ầ
ổi
-
K n
ự
ộ l p, n n
ên bấ
àn và
mộ
ơ sở
ần nà
á ín iệ mộ á
11
á , mỗi
ộ l p
i
b
ộn
-
in
n n iề
i b
n , ấ
ả á
i
ển i p ói in ủ n
b
m i
ời sử ụn
ể ó
ề
ón v i ò n
ể
ự
mộ
iện
ổi ên
p m vi ộn
Ư
-
iểm ủ m n
K n
n
ần ầ
m n
iện
x
ựn
ơ sở
ần
i ề p ải x
ựn
ơ sở
kinh phí ể
ì ệ
ìm n
ó i
ợ
Có n ữn
iểm
ó ó
trung tâm,
vự
ồi núi,
-
n
vụ mới Cá
i ấ
n ém, và
ì ội n ũ n n viên, iền bả
n
n
ần sự
ẩn b
ớ
ấ n iề
ểx
ựn
ợ
ìm n
ơ sở
ần n
n
n
vự x
i m
s
ờn .
T n n ữn
i n
i mộ
ần , n iề
n
iệm
với m n
ể iển
ộn n
n ,… Mộ m n
ó,
-
n :
ờn
ợp ần áp n n n n
n
ơn ,
ơn ẳn s với m n
ì ín lin
n
ờn
p ụ vụ á
ủ m n
ần
ời i n
i n
n
i
n
n
l p và
n lin
.
-
Sử ụn
ợ
á
ần s
n
ần p ải ăn
í nên i
iệm
ợ
êm về
chi phí.
1.3. Ứng dụng của mạng không dây đa chặng
T
ó
ể óm ắ p m vi
ộn
ủ m n
n
n
n mộ s
lĩn vự s :
-
Lĩn vự q n sự: Tá
-
Lĩn vự
ủ
ợp
ệ
ộ:
n
n
iên i p á ủ
i n, liên l
n bá
n
q n sự,…
ộở á
ờn ,
ơ sở
á
ần n
12
ộn
vự n
ệ
n nà
ài vùn p ủ són
n
á
ấ , núi lử , bã lớn…
ờn
-
Lĩn vự
-
p
n ơ sở ữ liệ
vụ v n ải (vehicular service)
trong
i ,
ơn m i:
ỉ ẫn về
ờn
Lĩn vự
p
Lĩn vự
iải í: á
ệ
ền in
n bán àn ,
ời sự, bản in
ời
i…
ộn
n iệp,
ì
ủ
ủ
n
nn
ời: m n WLANs
i
ình và doanh
ộn …
mes m l i se …
Bảng 1.1. Các ứng dụng của mạng không dây đa chặng
Ứ
dụ
M n
i nl ợ
M n
ảm bi n
ô tả / Dị h vụ
T
n
in q n sự , á
T p ợp ủ n ữn
ụn
ể
ằn n à
n
ợp á
D
vụ
ẩn ấp
b
i n Cá
ảm bi n
á
ộn
T
ộn
ẩn
về
á
ời i n
ộn
ủ
ảm bi n, mỗi nút
ó
H
ìm i m và
ển n ữn
ể ự ộn
i b
q á ìn xử lí sử ụn
ìm và
ợ sử
ời i ,
ể ó ừ 1000-100000 nú
ữ liệ lấ mẫ , s
ự
ơn q n
n
ái,
ảm bi n n ún
ời i n
Dữ liệ
ái ấ , ảm bi n
Có
i
p ợp ữ liệ
năn
và
i n iện ử
ển i p ữ liệ
p
ể p
ộ ồn n ấ
ộn
p ụ
ồi
ữ liệ n n n n (bản
i n n,
i,
n
ờn
ợp
án) ới bện viện
n ữn
ấ , bã ,
ơ sở
á …
13
ần
n
n
M i
ờn
ơn
m i
T
ơn m i iện ử n
(n
ả iền ự ộn ở bấ
ì
ên xi)
Gi
:
T
p ộn
í
n
m
á
i lí
ới
n
á h àn
ấp ơ sở ữ liệ
n
ợ l
ắ
ữởv
ắn
ấ
ả
i ộn
D
vụ xe ộ:
C
ển i
m n
ờn
in
, iề
iện
ờn ,
nội bộ với xe ộ ần
ời i , n
ớn
ẫn
ờn /
i n n.
M n
i
ìn
m n lớn
và
M n
ụn
iá
ụ
n
ựn lớp ọ ả
Ứn
ụn
ả
DA
n .
p òn
ổi
bài iản .
G me n iề n
T
(WLAN), sử ụn
iên ( AN)
X
ội
Giải í
ìn / m n
ể in ấn ở mọi nơi, in
M n
Ứn
i
ời
p In e ne
14
ơi
n
in
ội
ả .
n
á p òn
ọp,
1.4. Một số vấn đề thách thức kỹ thuật
V
đề lớp
M n
á
i
AC
n
b
n sử ụn
n m n
là ẩn (hidden) và x ấ
ần
ợ
iải q
ó
ể xẩ
iện
n q
ờn
iện
ền
ợn x n
n
và việ liên l
ộ H i iện
iữ
ợn p ổ bi n
n m n m n (exposed terminal) H i vấn ề nà
n
iên
và p á
iển lớp MAC
n m n
Hình 1.3. Ví dụ về hiện tượng hidden [24]
T n
vi
ìn 1 3, nú C nằm n
ền ủ nú B K i nú A
p m vi
n in
n
ài p m vi
n
ền ủ nú A nên C
n
ợ
là iện
ền ủ nú A n
ền ữ liệ
n bi
N
ợn b ẩn
nhau.
15
nú B,
C ó ữ liệ
nằm n
n l i
n p m
nú C nằm n
ài
n B, C sẽ
ài p m vi p ủ són
ủ