Tải bản đầy đủ (.docx) (105 trang)

TOÁN 4 tập1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.37 KB, 105 trang )

NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

TRẦN HẢI (Chủ biên) - *************- **********

ĐỀ KIỂM TRA
TOÁN 4
tập 1

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

1


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

CÁC ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
TUẦN 1

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ

ĐỀ 1. ÔN TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Viết các số theo cách đọc sau:
a)
b)
c)
d)

Năm mươi sáu nghìn hai trăm tám mươi lăm:......................
Tám mươi nghìn không trăm linh bốn:.......................
Ba mươi hai nghìn ba trăm chín mươi:.......................


Bốn mươi tám nghìn không trăm hai mươi:....................

Bài 2. Viết cách đọc các số (theo mẫu):
57682: Năm mươi bảy nghìn sáu trăm tám mươi hai.
84725: ……………………………………………………………………………….
93403: ……………………………………………………………………………….
50671: ……………………………………………………………………………….
Bài 3.
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
4321 = 4000 + 300 + 20 + 1
7192 =……………………………………………………………………………….
2069 =……………………………………………………………………………….
8002 =……………………………………………………………………………….
b) Tính tổng (theo mẫu):
8000 + 700 + 60 + 5 = 8765
4000 + 200 + 30 + 1 = ………………….………………………………………….
7000 + 400 + 6 = ….…………………….………………………………………….
5000 + 8 =………………….………………………………………………………..

2


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

Bài 4. Tính:
a) 16542 + 32694 = ......................

b) 43619 – 12591 =………..............

c) 12423 × 6 = ..............................


d) 23595 : 5= ...……........................

Bài 5. Tìm x:
a) x + 14 325 = 42 674

b) x × 2 = 74286

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….

c) 4 845 : x = 5

d) 74654 – x = 21261

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….

Bài 6.Tính giá trị của biểu thức:
a) 14724 – a : 2, với a = 24 312


b) 279 (b : 4), với b = 24

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….

1
Bài 7.Trong thùng có 10000 lít xăng, người ta đã bán được 5 lượng xăng.

Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..

3



NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

ĐỀ 2. ÔN TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Đọc và viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:
Số
4572

Hàng
Nghìn

Trăm

Chục

4

5

7

Đơn vị Đọc số
2
Bốn nghìn

năm

trăm bảy mươi hai
7


0

4

1

3605
Hai nghìn tám trăm
sáu mươi bảy
Bài 2.Đặt tính rồi tính:
a) 27193 + 4962

b) 12427 – 4113

c) 372 × 7

d) 37995 : 5

..........................

.........................

.....................

....................

..........................

.........................


.....................

....................

..........................

.........................

.....................

....................

..........................

.........................

.....................

....................

Bài 3. Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:
a) 1727

1272

b) 4000

001


c) 47500

47500

d) 30010

30009

e) 29999

30000

g) 70200

70030

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)
A.
b)
A.
c)

Số lớn hơn 90067 là
81 723
B. 90 009
Số nhỏ nhất có 5 chữ số là
10 000
B. 10001
Số lớn nhất có 5 chữ số là


4

C. 90 723

D. 89967

C. 9 999

D. 10098


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

A. 9999

B. 98 724

C. 99 999

D. 19999

d)
A. 10000 + 30000 = 40000

B. 21403 + 12341 = 33406

C. 18723 > 179993

D. 4000 + 10000 = 50000


Bài 5.Điền số thích hợp vào ô trống:
a
6
5
2346
Bài 6.

Biểu thức
1352 × a
4352 – 5050 : a
a : 2 + 467

Giá trị của biểu thức

a) Sắp xếp các số 9999; 10001; 10024; 10042 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………..
b) Xếp các số 61200; 62010; 59998; 70001 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………..
Bài 7. Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 4321 rồi nhân với 2 thì
được số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau.
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..

TUẦN 2


CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
HÀNG VÀ LỚP
SO SÁNH SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
5


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

ĐỀ 1. ÔN TẬP CƠ BẢN
Bài 1.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 43067 > 34092

b) 21 000 = 2100 × 10

c) 12464 + 31784 = 44148

d) 40000 < 8000

Bài 2. Viết cách đọc các số (theo mẫu):
147328: Một trăm bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi tám.
234082: ……………………………………………………………………………..
825736 :……………………………………………………………………………..
503629: ……………………………………………………………………………..
Bài 3.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn hơn 90068 là
A. 81799

B. 90059

C. 90700


D. 89968

C. 9999

D. 10011

C. 54321

D. 99999

b) Số nhỏ nhất có 5 chữ số là
B. 10001

B. 10000

c) Số lớn nhất có 5 chữ số là
C. 9999

B. 12345

d)
A. 20000 + 30000 = 500000

B. 21401 + 12345 = 33406

C. 18793 > 179923

D. 5000 + 10000 = 60000


Bài 4. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
254763 = 200000 + 50000 + 4000 + 700 + 60 + 3
688608 = ……………………………………………………………………………
813132 = ……………………………………………………………………………
1403233 = …………………………………………………………………………
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

6


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

a) Lớp nghìn của số 732631 gồm các chữ số 7; 3; 2
b) Lớp nghìn của số 36524 gồm các chữ số 3; 6; 5
c) Lớp nghìn của số 4312635 gồm các chữ số 4; 3; 1
d) Lớp triệu của số 58432110 gồm các chữ số 5; 8

Bài 6. Điền vào chỗ chấm :
a)
b)
c)
d)

Số lớn nhất có sáu chữ số là: …………………………………………...
Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: ……………………………….
Số nhỏ nhất có bảy chữ số là: …………………………………………. ..
Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau là: ……………………………...

Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)

b)
c)
d)

5 chục triệu: …………………………………………………………………
9 chục triệu : ………………………………………………………………..
8 trăm triệu: ………………………………………………………………..
3 trăm triệu: ………………………………………………………………..

7


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

ĐỀ 2. ÔN TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 1432 + 3814 – 2143

b) 2163 + 1421 × 2

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..


……………………………………….

c) 8 123 + a, khi a = 1 312

d) 912 : a, khi a = 3

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….

Bài 2. Tìm x:
a) x × 412 = 82400

b) x × 31 = 4495

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….


……………………………………..

……………………………………….

c) (x + 2) × 8 = 9624 2

d) (x + 4) × 1742 = 13126 + 810

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….

Bài 3. Viết cách đọc các số (theo mẫu):
379835: Ba trăm bảy mươi chín nghìn tám trăm ba mươi lăm.
253805: ……………………………………………………………………………..
168350: …………………………………………………………………………......
805776: ……………………………………………………………………………...
Bài 4. Viết các chữ số (theo mẫu):
Lớp nghìn của số 612075 gồm các chữ số: 6; 1; 2
Lớp đơn vị của số 322541 gồm các chữ số : ..................................................


8


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

Lớp nghìn của số 16324 gồm các chữ số : ....................................................
Lớp triệu của số 47012635 gồm các chữ số : ................................................
Bài 5. Điền các dấu >; <; = vào ô trống:
a) 527321

527213

b) 232884

1232884

c) 687234

687234

d) 816456

618458

e) 132449

231446

g) 660318


609318

Bài 6.
a) Sắp xếp các số: 672123; 672132; 612603; 612630 theo thứ tự bé đến
lớn: …………………………………………………………………………………..
b) Sắp xếp các số: 541083; 514083; 504097; 504079; 499999 theo thứ tự
từ lớn đến bé : ……………………………………………………………………...
Bài 7. Cho các chữ số: 7; 8; 0; 3.
a) Viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho.
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………......
b) Xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………......

9


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

TUẦN 3

TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
DÃY SỐ TỰ NHIÊN
VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THỐNG THẬP PHÂN

ĐỀ 1. ÔN TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Viết cách đọc các số sau:

47534635: …………………………………………………………………………..
208765432: ………………………………………………………………………. ..
800368973: …………………………………………………………………………
9832989: ……………………………………………………………………………
Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
Ba trăm bốn mươi tỉ:.........................................................................................
Bảy trăm mười tám triệu: ...............................................................................
Tám mươi tỉ:.....................................................................................................
Bài 3. a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
5732 = 5000 + 700 + 30 + 2
83703 = ............................................................................................................
117634 = ..........................................................................................................
2834706 =.........................................................................................................
b) Tính tổng (theo mẫu):
40000 + 8000 + 200 + 30 + 3 = 48233
700000 + 60000 + 5000 + 6 = .........................................................................
30000 + 1000 + 300 + 60 + 1 = .......................................................................
6000000 + 300000 + 80000 + 200 + 9 = .........................................................
Bài 4. Điền số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm:

10


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

Số tự nhiên liền sau của số 8325 là: ...............................................................
Số tự nhiên liền trước của số 6000 là: ............................................................
Số tự nhiên liền sau của số 20700 là: .............................................................
Số tự nhiên liền trước của số 397 là:...............................................................
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Số liền sau của số 7999 là số 8000
Số liền trước của số 71044 là số 71045
Số liền sau của số 1249 là số 1250
Số liền trước của số 39990 là số 39989
Bài 6.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có bảy chữ số là: .........................................................................
Số lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là:.........................................................
..........................................................................................................................
Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số tròn chục lớn nhất có bảy chữ số là:..........................................................
Số tròn chục nhỏ nhất có bảy chữ số là: ………………………………………..

11


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

ĐỀ 2. ÔN TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Đọc số và viết số vào ô trống thích hợp theo mẫu:
Hàng
Số

Đọc số
Chục

Nghìn

Trăm

Chục


nghìn
17204

Đơ
n vị

1

7

2

0

4

4

3

2

1

6

Mười bảy nghìn hai
trăm linh bốn


Sáu mươi chín nghìn

69042

không trăm bốn mươi hai

78605

Bài 2. Viết và đọc các số bé nhất và lớn nhất:
a)
b)
c)
d)

Số có 4 chữ số...................................
Số có 5 chữ số...................................
Số có 6 chữ số...................................
Số có 8 chữ số...................................

Bài 3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 37964; 98674; 65430; 78123; 94527

………………………………………………………………………………………..
b) 897324; 196504; 876321; 712345

………………………………………………………………………………………..
Bài 4. Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về các trường học trong năm
2013 – 2014

12



NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

Tiểu học
Trung học cơ sở Trung học phổ thông
Số trường
15326
9885
2160
Học sinh
9360129
6713053
2718208
Giáo viên
367324
294034
99716
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2013 – 2014
a)
b)
c)
d)

Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?
Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
Số học sinh trung học phô trông là bao nhiêu?
Số giáo viên trung học cơ sở là bao nhiêu?
Bài giải


………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5. Tìm giá trị của chữ số trong một số (theo mẫu):
Giá trị của chữ số 5 trong số 85723016 là: 5000000
Giá trị của chữ số 3 trong số 2735924 là: ……………………………………….
Giá trị của chữ số 8 trong số 2378723 là: ……………………………………….
Giá trị của chữ số 9 trong số 2478913 là: ………………….……………………
Bài 6. Điền thêm chữ số thích hợp vào ô trống để được kết quả so sánh đúng:
a) 54

324 < 541424

c) 28

964 =

b) 686
59

4

d) 87

34 < 687643
53 > 87642

Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống:

a) Số liền sau số lớn nhất có bảy chữ số là: ……………………………….
b) Số liền sau số tròn chục nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau là:

……………………………………………………………………………….
c) Số liền trước số nhỏ nhất có bảy chữ số là: …………………………….

13


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

TUẦN 4

SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG: YẾN – TẠ - TẤN
GIÂY – THẾ KỈ

ĐỀ 1. ÔN TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Dãy số dưới đây cách nhau bao nhiêu đơn vị ?

974020; 974030; 974040; 974050.
A.
b)
A.
c)

1
B. 10
C. 100

D. 1000
Trong các số dưới đây số nào là số chẵn lớn hơn 1000000 ?
813241
B. 704028 C. 8743212
D. 100000
A. 820402 > 720 489
B. 100007 > 172013
C. 1627236 > 1724315
D. 2004042 = 2004050

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 120410;………………….; 120210; ………………..; 120010
b) 978042; 978043; ………………..; 978045; …………………
c) 40000;………………; 60000;……………….; 2000000; ……………

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)
A.
b)
A.

Số bé nhất trong các số 61321, 60352, 60235, 61213 là:
61 321
B. 60352
C. 60 235
D. 61213
Số lớn nhất trong các số 53467, 53647, 53764, 53467 là:
53 467
B. 53647
C. 53764

D. 53467

Bài 4. Điền dấu >; <; = vào ô trống:
79 999

80 000

534 679

534 679

3 299

3 290

701 013

700 013

132 000

100 000 + 32 000

3 246 800

14

3 246 799



NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 yến = ............... kg

6 tạ =....................yến

9 tạ =..................kg

10 tấn =................tạ

13 tấn =..................yến

5 tấn =...................kg

4 tạ 5yến =...................yến

7 yến 2 kg =.................kg

12 tấn 2 tạ = .................yến

5 tấn 3 yến = ................kg

Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
4 phút = 400 giây

3 giờ = 180 phút

1 giờ 40 phút = 140 phút


7 phút 25 giây = 445 giây

5 thế kỉ 9 năm = 590 năm

8 thế kỉ rưỡi = 850 năm

Bài 7. Can thứ nhất đựng 8 lít xăng, can thứ hai đựng nhiều hơn can thứ
nhất 4 lít xăng. Hỏi cả hai can đựng bao nhiêu lít xăng?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..

15


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

ĐỀ 2. ÔN TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 79999 > 80000

B. 101000 > 100999

C. 2653199 < 2653 200

D. 1003222 = 1003022


Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Dãy số sau đây cách nhau bao nhiêu đơn vị:
326010; 326020; 326030; 326040
A. 1

B. 10

C. 100

D. 1000

b) Dãy số sau đây cách nhau bao nhiêu đơn vị:
13249; 13449; 13649; 13849
A.1

B. 20

C. 200

D.2000

Bài 3.
a) Sắp xếp các số: 618234; 612534; 618423; 612345; 618435 theo thứ tự
từ bé đến lớn: ………………………………………………………………
b) Sắp xếp các số: 30730; 29903; 30370; 29970; 30810 theo thứ tự từ lớn
đến bé: ………………………………………………………………………………
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
45 tạ =.........................yến
27 tấn =..........................tạ

3 tạ 6 kg =..........................kg
5 kg 7 dag =.........................dag
2hg 8g =.........................g
23 tạ = …………….….kg
5 tấn 2 yến = …….…………..kg
9 tấn 7 tạ = ………………...yến
16kg 10hg = ………………...hg
3kg 234g =…….………….g

16


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

Bài 5. Tính:
a) 763 kg + 37 kg =...................

c) 135 tạ × 4 =.........................

b) 24 tấn – 6 tấn = ………..……
d) 360 yến : 5 = ……………….

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Năm 1890 thuộc thế kỉ......................, tính đến nay được .................. năm
b) Thế kỉ XV bắt đầu từ năm..................., kết thúc vào năm....................
1
Bài 7. Có ba vòi nước, vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ thì đầy bể, vòi thứ hai
1
chảy trong 4 giờ thì đầy bể, vòi thứ ba chảy trong 25 phút thì đầy bể. Hỏi


vòi nào chảy nhanh nhất, vòi nào chảy chậm nhất?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..

17


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

TUẦN 5

TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
BIỀU ĐỒ

ĐỀ 1. ÔN TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Tìm a biết:
a) 4567a < 45671

……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
b) 28a5691 > 2885691

……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:

a)
b)
c)
d)

x < 10
x là số có hai chữ số và x > 98.
x là số chẵn có hai chữ số và x > 97.
x là số tròn chục và 36 < x < 75.
Bài giải

………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3. Theo số liệu điều tra tháng 12 năm 1999, dân số Hoa Kỳ là
273300000 người, dân số của Ấn Độ là 989200000 người. Hỏi dân số Ấn
Độ nhiều hơn dân số của Hoa Kỳ là bao nhiêu người?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..

18


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
……………………………………………………………………………………….

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 3 tấn 4 tạ 5 kg = ...........................kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30 405

B. 3 405

C. 34 005

D. 30405

C. XXI

D. XIX

b) Năm 1930 thuộc thế kỉ nào:
A. XVII

B. XVI

Bài 5. Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a) 315; 273.
b) 136; 431; 111
c) 502; 522; 514; 506.
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
……………………………………………………………………………………….
Bài 6. Dưới đây là bảng ghi số cây của một huyện miền núi trồng được

trong ba năm:
Năm
2011
2012
2013
Số cây
1435650
1673000
1781278
a) Trong ba năm, huyện đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?
b) Năm 2013, huyện đó trồng được nhiều hơn năm 2011 bao nhiêu cây?
c) Nếu năm 2013 huyện đó đặt chỉ tiêu là 1600000, thì thực tế huyện đã
trồng được vượt chỉ tiêu là bao nhiêu cây?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..

19


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………......
Bài 7. Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng, xe thứ hai chở được 35 tấn
hàng. Xe thứ ba chở được lượng hàng bằng trung bình cộng của xe thứ
nhất và xe thứ hai. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tấn hàng?

Bài giải
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………………………..

20


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

ĐỀ 2. ÔN TẬP NÂNG CAO
Bài 1.Viết tiếp ba số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm:
a) 867; 868; 869;……………...;……………..;………………
b) 2; 4; 6; 8;……………………;……………..;………………
c) 1; 3; 5; 7; 9;………………...;……………...;……………...
d) 1; 4; 9; 16;………………….;……………...;……………....
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1
1
3 ngày = ………giờ
2 giờ = ………phút
1
1
6 ngày = ………phút
4 giờ = ………giây
1
4 thế kỉ = ……….năm
3 ngày = ………phút
Bài 3. Lớp 4A có 24 học sinh, lớp 4B có 26 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp

có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………….……….
1
Bài 4. Trong cuộc thi chạy 100m, bạn Cương chạy hết 5 phút, bạn Kỳ chạy
1
hết 4 phút. Hỏi bạn nào chạy nhanh hơn?
Bài giải

………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………....
Bài 5. Theo số liệu điều tra, số học sinh lớp 4 ở một trường tiểu học cơ sở
như sau:
Năm

2014

2015

21

2016


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI


Số học sinh
120
136
122
a) Số học sinh lớp 4 của cả ba năm 2014, 2015, 2016 là bao nhiêu em ?
b) Trung bình mỗi năm trường có bao nhiêu học sinh lớp 4 ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………….……….
……………………………………………………………………………………......
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trung bình cộng của: 16, 18, 20 là:
A.
B.
C.
D.

(16 + 18 + 20): 2 = 27
(16 + 18 + 20) × 2 = 108
(16 + 18 + 20) : 3 = 18
(16 + 18 + 20) × 3 = 924

Bài 7. Trung bình cộng của ba số là số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau,
số thứ nhất là số có ba chữ số, số thứ hai là số bé nhất có bốn chữ số. Tìm
số thứ ba.
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………......

……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………….……….
……………………………………………………………………………………......
TUẦN 6

LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

22


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

ĐỀ 1. ÔN TẬP CƠ BẢN
Bài 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các số 567321; 567213; 567312; 632157
a)
A.
b)
A.
c)
A.

Số bé nhất là:
567321
Số lớn nhất là
632157
Số chẵn là:
567312


B. 567213

C. 567312

D. 632157

B. 567312

C. 567321

D. 567213

B. 567321

C. 567213

D. 632157

Bài 2. Tính:
a)
b)
c)
d)

173254 + 22636 = …………..………….
46539 – 13242 = …………..………….
199665 : 5 = …………..………….
47324 × 3 = …………..………….

Bài 3. Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:

a) 570861

571992

b) 1000000

99999

c) 83060

80000 + 3000 + 60

d) 1000001

1000010

Bài 4. Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số

652

4578

57912

732560

1565042

2


1

Giá trị của chữ số 50
5
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức:
a) 6412 + 514 × m với m = 7

b) 1500 – 1500 : b với b = 5

……………………………………..

……………………………………….

23


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….

c) 28 × a + 22 × a với a = 8

d) 1271 × a – 271 × với a = 4


……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….

……………………………………..

……………………………………….

Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 600m, chiều dài gấp ba
lần chiều rộng.
a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn.
b) Một mảnh vườn khác hình vuông, có chu vi bằng chu vi của mảnh vườn
hình chữ nhật trên, hãy tính diện tích của mảnh vườn hình vuông đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………….……….
Bài 7. Trung bình cộng của hai số là 450, số bé là 193. Tìm số lớn ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………….……….
……………………………………………………………………………………......

ĐỀ 2. ÔN TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 giờ 20 phút = .............phút

1 giờ 4 phút = ……….phút

24


NHÀ SÁCH TRÍ VIỆT-234 TÂY SƠN-ĐỐNG ĐA-HÀ NỘI

1
2 tạ 8kg = ………...kg

3 tạ 20kg =......................kg

Bài 2. Ghi giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số

183

1890

3028

8170

162834
1


Giá trị của chữ số 8

Bài 3.
Từ các chữ số 5; 7; 4
a) Hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b) Trong các số đã, viết số nào là số chẵn lớn nhất?
c) Trong các số đã, viết số nào là số lẻ nhỏ nhất?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………….……….
……………………………………………………………………………………......
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)
A.
b)
A.

Số tự nhiên liền trước số 618316 là:
618317
B. 618 416
C. 618 315
Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là:
999999
B. 9 000 000
C. 912 345

D. 618 135
D. 987 654


Bài 5. Tìm x, biết:
a) x + 183 = 243

b) x – 697 = 3

………………………………

…………………………………

………………………………

…………………………………

………………………………

…………………………………

Bài 6. Trung bình cộng của hai số là 25, biết một số là 19. Tìm số còn lại?
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×