Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de thi HKIK10(14 15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.5 KB, 7 trang )

SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
MÃ ĐỀ: 101

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
Môn: ………….……. – Khối ……
Thời gian: ……… phút ( không kể thời gian phát đề )

Họ và tên:…………………………… Lớp:………

Số báo danh:………… Phòng thi: ……….

Bài 1: (3 điểm)
3 − 2x
( x + 1) x + 2
b) (1điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: (P) y = x 2 + 2 x − 1
c) (1điểm) Tìm parabol (P) y = ax 2 + bx − 1 biết rằng (P) có trục đối xứng là đường thẳng
a) (1điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y =

1
và đi qua điểm A(-1;-6).
3
Bài 2: (4 điểm)
a) (3điểm) Giải các phương trình sau:
a1) x 2 − | x − 1| + x = 2
x=

a2) x 2 − 3x + x 2 − 3 x + 2 − 10 = 0
3 + x x +1 x + 4

=


a3)
2 − x x + 2 4 − x2
b) (1điểm) Cho 3 sè d¬ng x, y, z tháa m·n x + y + z = 1.
Chøng minh r»ng:

3
2
+ 2
> 14
xy + yz + zx x + y 2 + z 2

Bài 3: (3điểm) Cho ∆ ABC biết A(0;-4), B(-5;6), C(3;2)
a) (1đ) Tìm tọa độ điểm D sao cho B là trọng tâm ∆ ADC,
b) (1đ) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho ∆ MAB vuông tại M.
c) (1đ) Tính diện tích ∆ ABC.
------- Hết -------


SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
MÃ ĐỀ: 102

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
Môn: ………….……. – Khối ……
Thời gian: ……… phút ( không kể thời gian phát đề )

Họ và tên:…………………………… Lớp:………

Số báo danh:………… Phòng thi: ……….


Bài 1: (3 điểm)
4 − 3x
(2 x + 3) x + 4
b) (1điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: (P) y = x 2 − 4 x + 3
c) (1điểm) Tìm parabol (P) y = ax 2 − 4 x + c biết rằng (P) đi qua điểm A(-2;1) và có
hoành độ đỉnh x = -3
a) (1điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y =

Bài 2: (4 điểm)
a) (3điểm) Giải các phương trình sau:
a1) x 2 − | x − 6 | −5 x + 9 = 0
a2) 2 x 2 − 15 x + 2 x 2 − 15 x + 11 + 5 = 0
1
2 x − 1 7 − 3x
+
=
+3
a3)
x − 5 x + 5 x 2 − 25
b) (1điểm) Cho a ≥ 0, b ≥ 0 . Chứng minh rằng: 3a 3 + 6b3 ≥ 9ab 2
Bài 3: (3điểm) Cho ∆ ABC biết A(-4;1), B(2;4), C(2;-2)
a) (1đ) Tìm tọa độ điểm D sao cho B là trọng tâm ∆ ADC,
b) (1đ) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho ∆ MAB vuông tại M.
c) (1đ) Tính diện tích ∆ ABC.
------- Hết -------

ĐÁP ÁN:
Câu

Đề 101


Điểm

Đề 102


1
a)(1đ)Tìm tập xác định của hàm số:
(3đ)
3 − 2x
y=
( x + 1) x + 2
3 − 2 x ≥ 0

Để hàm số có nghĩa  x + 2 > 0
x +1 ≠ 0


3

x ≤ 2
3


 −2 < x ≤
⇔  x > −2 ⇔ 
2
 x ≠ −1
 x ≠ −1



TXĐ D = (-2;

3
]\{-1}
2

a)(1đ)Tìm tập xác định của hàm số:
y=

0.25

0.25x
2

0.25

b)(1đ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ
thị hàm số: (P) y = x 2 + 2 x − 1
TXĐ: D = R

4 − 3x
(2 x + 3) x + 4

4 − 3x ≥ 0

Để hàm số có nghĩa  x + 4 > 0
2 x + 3 ≠ 0

4


4

x ≤ 3
−4 < x ≤



3
⇔  x > −4 ⇔ 
3

x ≠ −
3

x ≠
2
2


TXĐ D = (-4;

4
−3
]\{
}
3
2

b)(1đ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ

thị hàm số: (P) y = x 2 − 4 x + 3
0.25

Đỉnh (P) I(-1;-2)

TXĐ: D = R
Đỉnh (P) I(2;-1)

Trục đối xứng: x = -1

0.25

Trục đối xứng: x = 2

Bảng biến thiên

0.25

Bảng biến thiên

Bảng giá trị:
Vẽ

Bảng giá trị:
0.25

Vẽ
c)(1đ) Tìm parabol (P)

c)(1đ)Tìm parabol (P) y = ax 2 + bx − 1


y = ax 2 − 4 x + c biết rằng (P) đi qua

1
biết rằng (P) có trục đx là x = và
3
đi qua A(-1;-6).

điểm A(-2;1) và có hoành độ đỉnh x
= -3

 −b 1
2a + 3b = 0
 =
⇔
 2a 3
 −6 = a − b − 1 a − b = −5

 4a + 8 + c = 1
 4a + c = −7

⇔
4
6a + 4 = 0
 2a = −3

0.25x
2



 a = −3
⇒ y = −3 x 2 + 2 x − 1

b
=
2


2

a1) x 2 − | x − 1| + x = 2

(4đ)

 x − 1≥ 0
 2
  x − ( x − 1) + x = 2
⇔

x −1< 0


  x 2 + ( x − 1) + x = 2

 x ≥ 1
 2
 x = 1
 x<1
 
  x 2 + 2 x − 3 = 0


x ≥ 1

 x = 1(n)

 x = −1(l )
⇔
x < 1

 x = 1(l )

 x = −3(n)

x = 1
⇔
 x = −3

0.25x
2

0.25

0.25x
2

0.25

a2) x 2 − 3x + x 2 − 3 x + 2 − 10 = 0 (1)

Đặt t = x − 3 x + 2(t ≥ 0)

2

−2

 a = 3
2
13
⇒ ( P) y = − x 2 − 4 x −

3
3
c = − 13

3
2
a1) x − | x − 6 | −5 x + 9 = 0

 x− 6 ≥ 0
 2
  x − ( x − 6) − 5 x + 9 = 0
⇔ 

x− 6< 0


  x 2 + ( x − 6) − 5 x + 9 = 0

 x ≥ 6
 2
  x − 6 x + 15 = 0

 x< 6
 
  x 2 − 4 x + 3 = 0

 x ≥ 6

  ptvn
⇔  x < 6

   x = 1(n)

   x = 3(n)
x = 1
⇔
x = 3
a2) 2 x 2 − 15 x + 2 x 2 − 15 x + 11 + 5 = 0
(1)

0.25

Đặt t = 2 x 2 − 15 x + 11(t ≥ 0)

t 2 − 2 = x 2 − 3x

t 2 − 11 = 2 x 2 − 15 x

t = 3(n)
2
(1)=> t + t − 12 = 0 ⇔ 
t = −4(l )


t = 3(n)
2
(1)=> t − t − 6 = 0 ⇔ 
t = −2(l )

0.25

Với t = 3 ⇒ x 2 − 3x + 2 = 3

Với t = 3 ⇒ 2 x 2 − 15 x + 11 = 3


3 + 37
x =
2
⇔ x 2 − 3x − 7 = 0 ⇔ 

3 − 37
x =
2



15 + 209
x =
4
⇔2 x −15 x +2 = 0 ⇔

15 − 209

x =

4

0.25

2


3 + x x +1 x + 4

=
2 − x x + 2 4 − x2
Đk: x ≠ ±2

A3)

a3)

0.25

Đk: x ≠ ±5

⇒ (3 + x)( x + 2) − ( x + 1)(2 − x) = x + 4

0.25

⇒ ( x + 5) + (2 x − 1)( x − 5) = 7 − 3 x + 3( x 2 − 25)

⇔ 2 x 2 + 3x = 0


0.25

⇒ x 2 + 7 x − 78 = 0

0.25

 x = 6(n)
⇔
 x = −13(n)

x = 0
⇔
 x = −3

2
b)CMR:
3
2
+ 2
> 14
xy + yz + zx x + y 2 + z 2

b)CMR:
3
2
+ 2
> 14
xy + yz + zx x + y 2 + z 2


Ta cã:

Ta cã:

3
2
+ 2
xy + yz + zx x + y 2 + z 2

3
2
+ 2
xy + yz + zx x + y 2 + z 2

3( x + y + z )
2( x + y + z)
=
+ 2
xy + yz + zx
x + y2 + z 2
2

=

3

1
2 x − 1 7 − 3x
+
=

+3
x − 5 x + 5 x 2 − 25

2

0.25

3 ( x2 + y 2 + z 2 )

4 ( xy + yz + zx )
+
+8
xy + yz + zx
x2 + y 2 + z 2

0.25

3( x + y + z )
2( x + y + z)
=
+ 2
xy + yz + zx
x + y2 + z2
2

=

3 ( x2 + y2 + z 2 )
xy + yz + zx


2

+

4 ( xy + yz + zx )
+8
x2 + y 2 + z 2

3 ( x 2 + y 2 + z 2 ) 4 ( xy + yz + zx )
≥2
× 2
+8
xy + yz + zx
x + y2 + z2

0.25

3 ( x 2 + y 2 + z 2 ) 4 ( xy + yz + zx )
≥2
× 2
+8
xy + yz + zx
x + y2 + z2

= 4 3 + 8 > 14

0.25

= 4 3 + 8 > 14


Cho A(0;-4), B(-5;6), C(3;2)

Cho A(-4;1), B(2;4), C(2;-2)

(3đ) a)(1đ) Tìm tọa độ điểm D sao cho B
là trọng tâm ∆ ADC
x A + xD + xC

 xB =
3

 y = y A + y D + yC
 B
3

a)(1đ) Tìm tọa độ điểm D sao cho B
là trọng tâm ∆ ADC
0.25

x A + xD + xC

 xB =
3

 y = y A + yD + yC
 B
3


0 + xD + 3


−5 =
3
⇔
 6 = −4 + y D + 2

3

0.25

−4 + x D + 2

2 =
3
⇔
4 = 1 + yD − 2

3

 x = −18
⇔ D
⇒ D(−18; 20)
 yD = 20

0.25x
2

x = 8
⇔ D
⇒ D(8;13)

 yD = 13

b) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục
hoành sao cho ∆ MAB vuông tại M.
M ∈ Ox => M( xM ;0)

b) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục
hoành sao cho ∆ MAB vuông tại M.
M ∈ Ox => M( xM ;0)

uuur
MA = (− xM ; −4)
uuur
MB = (−5 − xM ;6)

0.25

uuur
MA = (−4 − xM ;1)
uuur
MB = (2 − xM ; 4)

0.25

Vì tam giác MAB vuông tại M.
uuur uuur
Nên MA.MB = 0

Vì tam giác MAB vuông tại M.
uuur uuur

Nên MA.MB = 0
− xM .(−5 − xM ) − 4.6 = 0
⇔ x + 5 xM − 24 = 0
2
M

 x = 3 ⇒ M (3;0)
⇔ M
 xM = −8 ⇒ M ( −8;0)

(−4 − xM ).(2 − xM ) + 1.4 = 0
0.25

⇔ xM2 + 2 xM − 4 = 0

0.25

 x = −2 − 5 ⇒ M (−2 − 5;0)
⇔ M
 xM = −2 + 5 ⇒ M (−2 + 5;0)

c) Tính diện tích ∆ ABC

c)Tính diện tích ∆ ABC

Kẻ đường cao AH, H ∈ BC.Gọi H(
uuur
xH ; yH ) . AH = ( xH ; yH + 4);

Kẻ đường cao AH, H ∈ BC.Gọi H(

uuur
xH ; yH ) . AH = ( xH + 4; yH − 1);

uuur
BC = (8; −4)

0.25

uuur
BC = (0; −6)

uuur uuur
Có AH .BC = 0 ⇔ 8 xH − 4 yH = 16 (1)

uuur uuur
Có AH .BC = 0 ⇔ −6( yH − 1) = 0 (1)

uuur
uuur
BH = ( xH + 5; yH − 6); BC = (8; −4)

uuur
uuur
BH = ( xH − 2; yH − 4); BC = (8; −4)

uuur
uuur
Vì BH Cùng phương BC

uuur

uuur
Vì BH Cùng phương BC

Nên

xH + 5 y H − 6
=
8
−4

0.25

Nên

xH − 2 y H − 4
=
8
−4

 xH + 2 yH = 7 (2)

xH + 2 yH = 6 (2)

Từ (1) và (2) ta có hệ

Từ (1) và (2) ta có hệ


8 xH − 4 yH = 16
x = 3

⇔ H

 xH + 2 y H = 7
 yH = 2

0.25

 −6( yH − 1) = 0
x = 4
⇔ H

 xH + 2 y H = 6
 yH = 1

AH = 3 5; BC = 4 5 Vậy S ∆ABC = 30

0.25

AH = 8; BC = 6
Vậy S ∆ABC = 48



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×