MĐ19: Hàn MIG, MAG nâng cao
Thời gian mô đun: 90 h; lý thuyết: 8 h, Thực hành: 76 h, kiểm tra 6h
1. Vị trí, tính chất của mô đun
- Vị trí: Mô đun này được bố trí sau khi học xong hoặc học song song với
các
môn học MH07- MH12 và MĐ13- MĐ18;
- Tính chất của môđun: Là mô-đun chuyên ngành bắt buộc.
2. Mục tiêu của mô đun
Học xong môn học này người học có khả năng:
- Làm việc tại các nhà máy với những kiến thức, kỹ năng hàn cơ bản.
- Trình bày rõ những khó khăn gặp phải khi thực hiện các mối hàn ở các vị trí
khác nhau trong không gian.
- Chuẩn bị vật liệu hàn, thiết bị hàn đầy đủ, an toàn.
- Chuẩn bị phôi hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chọn chế độ hàn phù hợp với kiểu liên kết hàn, chiều dày và tính chất của vật
liệu, vị trí hàn.
- Hàn các mối hàn ở vị trí hàn đứng, hàn ngang, hàn ngữa trong không gian đảm
bảo độ sâu ngấu đúng kích thước bản vẽ, không rỗ khí ngậm xỉ, không cháy cạnh,
vón cục.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
3. Nội dung của mô đun
Thời gian (giờ)
TT
Hàn MIG, MAG cơ bản
Tổng
Lý
Thực
Kiểm
số
thuyết
hành
tra
MĐ19.1
Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí
hàn đứng (hàn MIG-MAG)
8
2
5
1
MĐ19.2
Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn
đứng (hàn MIG-MAG)
8
2
5
1
MĐ19.3
Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn
đứng (hàn MIG, MAG)
8
2
5
1
MĐ19.4
Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn đứng
(hàn MIG, MAG)
8
2
5
1
MĐ19.5
Hàn gấp mép ở vị trí hàn đứng (hàn
MIG, MAG)
8
2
5
1
MĐ19.6
Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí
hàn ngang (hàn MIG, MAG)
8
2
5
1
MĐ19.7
Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn
ngang (hàn MIG, MAG)
8
2
5
1
MĐ19.8
Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn
ngang (hàn MIG, MAG)
8
2
6
Thời gian (giờ)
TT
MĐ19.9
Hàn
MAG
Hàn góc
cóMIG,
vát mép
ở vịcơ
trí bản
hàn
ngang (hàn MIG, MAG)
8
2
5
MĐ19.10
Hàn gấp mép ở vị trí hàn ngang (hàn
MIG, MAG
8
2
6
MĐ19.11
Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí
hàn ngang (hàn MIG, MAG
8
2
6
MĐ19.12
Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn
ngang (hàn MIG, MAG
8
2
6
MĐ19.13
Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn
ngữa (hàn MIG, MAG)
8
2
6
MĐ19.14
Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ngữa
(hàn MIG, MAG)
8
2
6
MĐ19.15
Hàn gấp mép kim loại mỏng ở thế
ngửa.
8
2
6
1
Kiểm tra mô đun
8
Cộng
120
30
82
8
Ghi chú: Thời gian kiểm tra tích hợp giữa lý thuyết và thực hành được tính vào
giờ thực hành
Thời gian (giờ)
MĐ19.1
HÀN GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP
Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG
(HÀN MIG,MAG)
Lý
Tổng
Thực
thuy
số
hành
ết
8
2
5
Kiểm
tra
1
I. Mục tiêu
Học xong môn học này người học có khả năng:
- Trình bày đúng vị trí khi thực hiện mối hàn đứng trong không gian, khó khăn
khi hàn đứng.
- Chuẩn bị phôi đảm bảo sạch, thẳng, phẳng, đúng kích thước bản vẽ.
- Chuẩn bị máy hàn, dụng cụ hàn, dây hàn, khí bảo vệ đầy đủ đảm bảo an toàn.
- Chọn chế độ hàn (dd, Ih, Uh, Vh) và lưu lượng khí phù hợp với chiều dày vật
liệu và vị trí hàn.
- Giải thích tác dụng của phương pháp chuyển động mỏ hàn, hướng hàn, mồi hồ
quang và kết thúc hồ quang.
- Gá phôi hàn chắc chắn, đúng vị trí hàn đứng, hàn đính đúng kích thước.
- Thực hiện các thao tác hàn đứng thành thạo.
- Hàn mối hàn giáp mối không vát mép ở vị trí đứng đảm bảo độ sâu ngấu,
không bị nứt, lẫn xỉ, vón cục, cháy cạch, ít biến dạng, đúng kích thước bản vẽ.
- Làm sạch kiểm tra đúng chất lượng mối hàn.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
II.Điều kiện thực hiện modun:
1. Vật liệu: Dây hàn thép cacbon thấp φ 1,6, khí CO2, thép tấm δ5
2. Dụng cụ - Thiết bị: Dụng cụ và thiết bị MIG, MAG Kempi, dụng cụ bảo hộ lao
động
3. Các điều kiện khác: Giáo trình kỹ thuật hàn, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa
năng, máy chiếu vật thể, máy tính, nguồn điện 3 pha, tủ đựng dụng cụ, trang bị
BHLĐ.
III. Nội dung:
1. Trỉnh tự thực hiện
Nội
T
dung các
Hình vẽ minh họa
Hướng dẫn sử dụng
T
bước
1
2
3
Đọc bản
vẽ
- Nắm được các kích
thước cơ bản
- Hiểu được yêu cầu kỹ
thuật
- Kiểm
tra phôi,
chuẩn bị
mép hàn
- Chọn
chế độ
hàn, gá
đính
- Phôi phẳng không
bị bavia
- Phôi đúng kích
thước
- Đánh sạch mặt phôi
bằng bàn chải sắt
hoặc máy mài tay
+ Dây hàn φ1.6
- Máy hàn Kempi
- Làm sạch phôi
bằng Aceton
- Chọn dòng DC
- Dòng điện 95A
- Điện áp 18V
- Khí bảo vệ 8÷ 10
l/p
- Hot start 3s/20%
- Dao động răng cưa
Kiểu bấm 2T
- Đúng góc độ mỏ
- Dao dộng răng cưa
Tiến
hành hàn
4
- Kết thúc đúng kỹ
thuật, sau 5s kể từ
khi hồ quang tắt
mới rút mỏ ra khỏi
mối hàn
- Phát hiện được các
khuyết tật của mối hàn
Kiểm tra
2. Sai hỏng thường gặp
TT
1
2
Tên
Mối
hàn
cháy
cạnh
Mối
hàn rỗ
khí
Hình vẽ minh họa
Nguyên nhân
- Do vận tốc hàn nhanh đầu
dây hàn chuyển động trước
vũng hàn dẫn đến hiện
tượng kim loại bắn tóe
mạnh, độ nóng chảy của
kim loại cơ bản kém và
lượng kim loại bồi đắp vào
vũng hàn giảm.
- Do dao động mỏ hàn
không có điểm dừng tại các
biên độ dao động.
- Thiếu khí bảo vệ.
- Do hàn trong môi trường
có gió thổi với vận tốc gió
>5m/giây.
Cách
khắc
phục
Dừng
hồ
quang ở
hai mép
hàn
- Tăng
lưu
lượng
khí bảo
vệ
- Che
chắn
gió tại
khu vực
hàn
3
Mối
hàn
không
ngấu
Do vận tốc hàn chậm, lượng
kim loại nóng chảy vận
chuyển từ đầu dây hàn đến
- Tăng
vũng hàn lớn dẫn đến hiện
tôc độ
tượng kim loại lỏng chảy
hàn
tràn lên phía trước vũng hàn
cản trở sự nóng chảy của
kim loại cơ bản.
3. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
- Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
- khu vực hàn phải thông gió tốt đảm bảo đủ lượng oxy cho người thợ.
IV. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KẾT QUA
TT
Nội dung đánh giá
Cách thực hiện
Kiến thức: - Cống tác chuẩn bị vật hàn
- Chế độ hàn
Vấn đáp hoặc tự luận
2
Kỹ năng: - Điều chỉnh chế dộ hàn
- Hàn giáp mối
thông qua quan sát ghi ở sổ
theo dõi, kiểm tra kích
thước và khuyết tật trên mối
hàn
3
Thái độ: An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp,
tính cẩn thận chính xác
Thông qua quan sát, kết quả
ghi ở sổ theo dõi
4
Chất lượng sản phẩm: Đường hàn đúng kỹ thuật,
không bị khuyết tật
Quan sát kiểm tra bằng mắt
1
MĐ19.2
HÀN GIÁP MỐI CÓ VÁT MÉP Ở VỊ
TRÍ HÀN ĐỨNG
(HÀN MIG,MAG)
Thời gian (giờ)
Tổng
Lý Thực Kiểm
số
thuyết hành
tra
8
2
5
1
I. Mục tiêu
Học xong môn học này người học có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn sạch, thẳng, phẳng đúng kích thước bản vẽ.
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, dây hàn khí bảo vệ đầy đủ an toàn.
- Chọn chế độ hàn (dd, Ih, Uh, Vh) và lưu lượng khí, hướng hàn, phương pháp
chuyển động mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, đúng kích thước, đúng vị trí.
- Thực hiện các thao tác hàn ở vị trí hàn đứng thành thạo.
- Hàn mối hàn đứng giáp mối có vát mép đảm bảo độ sâu ngấu không rỗ khí,
lẫn xỉ, không nứt, không vón cục, ít biến dạng, đúng kích thước bản vẽ.
- Làm sạch kiểm tra sửa chữa các khuyết tật mối hàn.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
II.Điều kiện thực hiện modun:
1. Vật liệu: Dây hàn thép cacbon thấp φ 1,2, khí CO2, thép tấm δ10
2. Dụng cụ - Thiết bị: Dụng cụ và thiết bị MIG, MAG Kempi, dụng cụ bảo hộ lao
động, máy vát mép
3. Các điều kiện khác: Giáo trình kỹ thuật hàn, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa
năng, máy chiếu vật thể, máy tính, nguồn điện ba pha, tủ đựng dụng cụ, trang bị
BHLĐ.
III. Nội dung:
1. Trỉnh tự thực hiện
Nội
T
dung các
Hình vẽ minh họa
Hướng dẫn sử dụng
T
bước
1
2
Đọc bản
vẽ
- Kiểm
tra phôi,
chuẩn bị
mép hàn
- Chọn
chế độ
hàn, gá
đính
- Nắm được các kích
thước cơ bản
- Hiểu được yêu cầu kỹ
thuật
- Phôi phẳng không
bị bavia
- Góc vát đúng kích
thước
- Phôi đúng kích
thước
- Đánh sạch mặt phôi
bằng bàn chải sắt
hoặc máy mài tay
+ Dây hàn φ1.2
- Máy hàn Kempi
- Làm sạch phôi
bằng Aceton
- Chọn dòng DC
- Dòng điện hàn lót
80A
- Dòng điện hàn lớp
sau 100A
- Điện áp 18V
- Khí bảo vệ 8÷ 10
l/p
- Hot start 3s/20%
- Dao động răng cưa
Kiểu bấm 2T, 4T
3
4
- Đúng góc độ mỏ
- Dao dộng răng cưa
- Kết thúc đúng kỹ
thuật, sau 5s kể từ
khi hồ quang tắt
mới rút mỏ ra khỏi
mối hàn
Tiến
hành hàn
- Phát hiện được các
khuyết tật của mối
hàn
- Kiểm tra bằng mắt
và thước đo
Kiểm tra
2. Sai hỏng thường gặp
TT
1
2
Tên
Mối hàn
cháy cạnh
Kim loại
bị bắn tóe
Hình vẽ minh họa
Nguyên nhân
- Do dòng điện hàn
lớn
- Do dao động mỏ
hàn không có điểm
dừng tại các biên độ
dao động.
- Hồ quang dài
Cách khắc
phục
- Dừng hồ
quang ở
hai mép
hàn
- rút ngắn
khoảng
cách
quang
hồ
Mối hàn
không
ngấu
Do vận tốc hàn
chậm, lượng kim
loại nóng chảy vận
chuyển từ đầu dây
hàn đến vũng hàn
Tăng tốc
lớn dẫn đến hiện
dộ hàn
tượng kim loại lỏng
chảy tràn lên phía
trước vũng hàn cản
trở sự nóng chảy
của kim loại cơ bản.
4
Lớp
lót
không
ngấu
Tăng
- Dòng hàn nhỏ,
dòng điện,
- Hồ quang dài,
- Dao động
- Dao động mỏ hàn
mỏ
hàn
nhanh
hợp lý
5
Lớp lót rỗ
khí
- Khí bảo vệ ít
- Tăng lưu
- Tốc độ gió thổi lượng khí
mạnh
bảo vệ
3
3. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
- Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
- khu vực hàn phải thông gió tốt đảm bảo đủ lượng oxy cho người thợ.
IV. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KẾT QUA
TT
Nội dung đánh giá
Cách thực hiện
Kiến thức: - Cống tác chuẩn bị vật hàn
- Chế độ hàn
Vấn đáp hoặc tự luận
2
Kỹ năng: - Điều chỉnh chế dộ hàn
- Hàn giáp mối có vát mép
thông qua quan sát ghi ở sổ
theo dõi, kiểm tra kích
thước và khuyết tật trên mối
hàn
3
Thái độ: An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp,
tính cẩn thận chính xác
Thông qua quan sát, kết quả
ghi ở sổ theo dõi
1
4
Chất lượng sản phẩm: Đường hàn đúng kỹ thuật,
không bị khuyết tật
MĐ19.3
HÀN GÓC KHÔNG VÁT MÉP
Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG
(HÀN MIG,MAG)
Quan sát kiểm tra bằng mắt
Thời gian (giờ)
Tổng
Lý Thực Kiểm
số
thuyết hành
tra
8
2
5
1
I. Mục tiêu
Học xong môn học này người học có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn đúng kích thước bản vẽ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn, dây hàn, khí bảo vệ đầy đủ an toàn.
- Chọn chế độ hàn (dd, Ih, Uh, Vh) và lưu lượng khí bảo vệ, phương pháp
chuyển động mỏ hàn, phù hợp với chiều dày vật liệu và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, đúng kích thước, đúng vị trí hàn.
- Hàn mối hàn góc không vát mép một lớp, nhiều lớp ở vị trí hàn đứng đảm bảo
độ sâu ngấu, không lẫn xỉ, cháy cạnh, rỗ hơi, vón cục, ít biến dạng, đúng kích thước
bản vẽ.
- Làm sạch, kiểm tra đánh giá đúng chất lượng của mối hàn.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
II.Điều kiện thực hiện modun:
1. Vật liệu: Dây hàn thép cacbon thấp φ 1,2, khí CO2, thép tấm δ5
2. Dụng cụ - Thiết bị: Dụng cụ và thiết bị MIG, MAG Kempi, dụng cụ bảo hộ lao
động
3. Các điều kiện khác: Giáo trình kỹ thuật hàn, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa
năng, máy chiếu vật thể, máy tính, nguồn điện ba pha, tủ đựng dụng cụ, trang bị
BHLĐ.
III. Nội dung:
1. Trỉnh tự thực hiện
Nội
Dụng
T
dung
cụ
HÌNH VẼ MINH HỌA
Yêu cầu đạt được
T
công
thiết
việc
bị
1
2
Đọc bản
vẽ
- Nắm được các kích
thước cơ bản
- Hiểu được yêu cầu
kỹ thuật
- Kiểm
tra
phôi,
chuẩn
bị
- Phôi phẳng không
bị bavia
- Phôi đúng kích
thước
- Đánh sạch mặt
3
4
mép
hàn
- Chọn
chế
độ
hàn,
gá
đính
phôi bằng bàn chải
sắt hoặc máy mài
tay
+ Dây hàn φ1.2
- Máy hàn Kempi
- Làm sạch phôi
bằng Aceton
- Chọn dòng DC
- Dòng điện 105A
- Điện áp 20V
- Khí bảo vệ 8÷ 10
l/p
- Hot start 2/40%
- Dao động răng cưa
- Kiểu bấm 2T
Tiến
hành hàn
- Đúng góc độ mỏ
- Dao dộng răng cưa
- Kết thúc đúng kỹ
thuật, sau 5s kể từ
khi hồ quang tắt
mới rút mỏ ra khỏi
mối hàn
Kiểm tra
- Phát hiện được các
khuyết tật của mối
hàn
- Kiểm tra bằng mắt
và đo thước
2. Sai hỏng thường gặp
TT
1
2
3
Tên
Hình vẽ minh họa
Nguyên nhân
Cách khắc
phục
Mối hàn
cháy cạnh
- Dòng điện hàn
lớn
- Do dao động mỏ - dưng hồ
hàn không có quang
ở
điểm dừng tại hai mép
các biên độ dao
động
Mối hàn rỗ
khí
- Thiếu khí bảo vệ.
- Do hàn trong môi
trường có gió thổi
với vận tốc gió
>5m/giây.
Mối hàn
không
ngấu
Do vận tốc hàn
chậm, lượng kim
loại nóng chảy vận
chuyển từ đầu dây
hàn đến vũng hàn
- Tăng tôc
lớn dẫn đến hiện
độ hàn
tượng kim loại lỏng
chảy tràn lên phía
trước vũng hàn cản
trở sự nóng chảy
của kim loại cơ bản.
- Tăng lưu
lượng khí
bảo vệ
- Che chắn
gió tại khu
vực hàn
3. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
- Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
- khu vực hàn phải thông gió tốt đảm bảo đủ lượng oxy cho người thợ.
IV. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KẾT QUA
TT
Nội dung đánh giá
Cách thực hiện
Kiến thức: - Cống tác chuẩn bị vật hàn
- Chế độ hàn
Vấn đáp hoặc tự luận
2
Kỹ năng: - Điều chỉnh chế dộ hàn
- Hàn góc không vát mép
thông qua quan sát ghi ở sổ
theo dõi, kiểm tra kích
thước và khuyết tật trên mối
hàn
3
Thái độ: An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp,
tính cẩn thận chính xác
Thông qua quan sát, kết quả
ghi ở sổ theo dõi
1
4
Chất lượng sản phẩm: Đường hàn đúng kỹ thuật,
không bị khuyết tật
Quan sát kiểm tra bằng mắt
MĐ19.4
HÀN GÓC CÓ VÁT MÉP
Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG
(HÀN MIG,MAG)
Thời gian (giờ)
Tổng
Lý Thực Kiểm
số
thuyết hành
tra
8
2
5
1
I. Mục tiêu
Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng :
- Chuẩn bị phôi hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn, dây hàn khí bảo vệ đầy đủ, an toàn.
- Chọn chế độ hàn (dd, Ih, Uh, Vh ) và lưu lượng khí bảo vệ và phương pháp
chuyển động mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, đúng vị trí, đúng kích thước.
- Hàn mối hàn góc vát mép ở vị trí hàn đứng đảm bảo độ sâu ngấu, không lẫn
xỉ, cháy cạnh, rỗ hơi, vón cục, ít biến dạng, đúng kích thước bản vẽ.
- Làm sạch, kiểm tra đánh giá đúng chất lượng của mối hàn.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
II.Điều kiện thực hiện modun:
1. Vật liệu: Dây hàn thép cacbon thấp φ 1,2, khí CO2, thép tấm δ10
2. Dụng cụ - Thiết bị: Dụng cụ và thiết bị MIG, MAG Kempi, dụng cụ bảo hộ lao
động, máy vát mép
3. Các điều kiện khác: Giáo trình kỹ thuật hàn, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa
năng, máy chiếu vật thể, máy tính, nguồn điện ba pha, tủ đựng dụng cụ, trang bị
BHLĐ.
III. Nội dung:
1. Trỉnh tự thực hiện
Nội
Dụng
T
dung
cụ
HÌNH VẼ MINH HỌA
Yêu cầu đạt được
T
công
thiết
việc
bị
1 Đọc bản
- Nắm được các kích
vẽ
thước cơ bản
- Hiểu được yêu cầu
kỹ thuật
2
- Kiểm
tra
phôi,
chuẩn
bị
mép
hàn
- Chọn
chế
độ
hàn,
gá
đính
Ảnh
Ảnh
3
Tiến
hành hàn
4
Kiểm tra
Ảnh
- Phôi phẳng không
bị bavia
- Góc vát đúng kích
thước
- Phôi đúng kích
thước
- Đánh sạch mặt
phôi bằng bàn chải
sắt hoặc máy mài
tay
+ Dây hàn φ1.2
- Máy hàn Kempi
- Làm sạch phôi
bằng Aceton
- Chọn dòng DC- Dòng điện hàn lót
80A
- Dòng điện hàn lớp
sau 100A
- Điện áp 18V
- Khí bảo vệ 8÷ 10
l/p
- Hot start 2s/40%
- Dao động răng cưa
- Kiểu bấm 2T, 4T
- Đúng góc độ mỏ
- Dao dộng răng cưa
- Kết thúc đúng kỹ
thuật, sau 5s kể từ
khi hồ quang tắt
mới rút mỏ ra khỏi
mối hàn
- Phát hiện được các
khuyết tật của mối
hàn
- Kiểm tra bằng mắt
và đo thước
2. Sai hỏng thường gặp
TT
1
2
3
Tên
Hình vẽ minh họa
Nguyên nhân
Cách khắc
phục
Mối hàn
cháy cạnh
- Dòng điện hàn
lớn
- Do dao động mỏ - Dừng hồ
hàn không có quang
ở
điểm dừng tại hai mép
các biên độ dao
động
Mối hàn rỗ
khí
- Thiếu khí bảo vệ.
- Do hàn trong môi
trường có gió thổi
với vận tốc gió
>5m/giây.
Mối hàn
không
ngấu
Do vận tốc hàn
chậm, lượng kim
loại nóng chảy vận
chuyển từ đầu dây
hàn đến vũng hàn
- Tăng tôc
lớn dẫn đến hiện
độ hàn
tượng kim loại lỏng
chảy tràn lên phía
trước vũng hàn cản
trở sự nóng chảy
của kim loại cơ bản.
3. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
- Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
- khu vực hàn phải thông gió tốt đảm bảo đủ lượng oxy cho người thợ.
- Tăng lưu
lượng khí
bảo vệ
- Che chắn
gió tại khu
vực hàn
IV. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KẾT QUA
TT
Nội dung đánh giá
Cách thực hiện
Kiến thức: - Cống tác chuẩn bị vật hàn
- Chế độ hàn
Vấn đáp hoặc tự luận
2
Kỹ năng: - Điều chỉnh chế dộ hàn
- Hàn góc có vát mép
thông qua quan sát ghi ở sổ
theo dõi, kiểm tra kích
thước và khuyết tật trên mối
hàn
3
Thái độ: An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp,
tính cẩn thận chính xác
Thông qua quan sát, kết quả
ghi ở sổ theo dõi
4
Chất lượng sản phẩm: Đường hàn đúng kỹ thuật,
không bị khuyết tật
Quan sát kiểm tra bằng mắt
1
MĐ19.5
HÀN GẤP MÉP
Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG
(HÀN MIG,MAG)
Thời gian (giờ)
Tổng
Lý Thực Kiểm
số
thuyết hành
tra
8
2
5
1
I. Mục tiêu
Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng :
- Trình bày đầy đủ các thông số cơ bản của mối hàn gấp mép, phạm vi ứng
dụng.
- Chuẩn bị mối hàn đúng kích thước, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chọn chế độ hàn (dd, Ih, Uh, Vh) và lưu lượng bảo vệ và phương pháp chuyển
động mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên hàn và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, đúng vị trí, đúng kích thước.
- Hàn mối hàn gấp mép ở vị trí đứng đảm bảo độ sâu ngấu, không lẫn xỉ, cháy
cạnh, rỗ hơi, vón cục, ít biến dạng, đúng kích thước bản vẽ.
- Làm sạch, kiểm tra đanh giá đúng chất lượng mối hàn.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
II.Điều kiện thực hiện modun:
1. Vật liệu: Dây hàn thép cacbon thấp φ 0.8, khí CO2, thép tấm δ1.6
2. Dụng cụ - Thiết bị: Dụng cụ và thiết bị MIG, MAG Kempi, dụng cụ bảo hộ lao
động
3. Các điều kiện khác: Giáo trình kỹ thuật hàn, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa
năng, máy chiếu vật thể, máy tính, nguồn điện ba pha, tủ đựng dụng cụ, trang bị
BHLĐ.
III. Nội dung:
1. Trỉnh tự thực hiện
T
Nội
Dụng
HÌNH VẼ MINH HỌA
Yêu cầu đạt được
T
dung
cụ
công
việc
1
2
3
Đọc bản
vẽ
- Kiểm
tra
phôi,
chuẩn
bị
mép
hàn
- Chọn
chế
độ
hàn,
gá
đính
Tiến
hành hàn
thiết
bị
- Nắm được các kích
thước cơ bản
- Hiểu được yêu cầu
kỹ thuật
- Phôi phẳng không
bị bavia
- Góc vát đúng kích
thước
- Phôi đúng kích
thước
- Đánh sạch mặt
phôi bằng bàn chải
sắt hoặc máy mài
tay
+ Dây hàn φ0.8
- Máy hàn Kempi
- Làm sạch phôi
bằng Aceton
- Chọn dòng DC- Dòng điện hàn
50A
- Điện áp 20V
- Khí bảo vệ 8 l/p
- Hot start 0
- Dao động kiểu
đường thẳng
- Kiểu bấm 2T
- Đúng góc độ mỏ
- Dao dộng răng cưa
- Kết thúc đúng kỹ
thuật, sau 5s kể từ
khi hồ quang tắt
mới rút mỏ ra khỏi
mối hàn
4
- Phát hiện được các
khuyết tật của mối
hàn
- Kiểm tra bằng mắt
và đo thước
Kiểm tra
2. Sai hỏng thường gặp
Tên
1
Mối hàn
chay cạnh
- Tốc độ hàn nhanh, - Hạn chế
tốc độ đẩy dây tốc độ đẩy
nhanh
dây
Mối hàn rỗ
khí
- Thiếu khí bảo vệ.
- Do hàn trong môi
trường có gió thổi
với vận tốc gió
>5m/giây
2
Hình vẽ minh họa
Nguyên nhân
Cách khắc
phục
TT
- Tăng lưu
lượng khí
bảo vệ
- Che chắn
gió tại khu
vực hàn
3. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
- Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
- khu vực hàn phải thông gió tốt đảm bảo đủ lượng oxy cho người thợ.
IV. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KẾT QUA
TT
Nội dung đánh giá
Cách thực hiện
1
2
Kiến thức: - Cống tác chuẩn bị vật hàn
- Chế độ hàn
Vấn đáp hoặc tự luận
Kỹ năng: - Điều chỉnh chế dộ hàn
- Hàn góc có vát mép
thông qua quan sát ghi ở sổ
theo dõi, kiểm tra kích
thước và khuyết tật trên mối
hàn
3
Thái độ: An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp,
tính cẩn thận chính xác
Thông qua quan sát, kết quả
ghi ở sổ theo dõi
4
Chất lượng sản phẩm: Đường hàn đúng kỹ thuật,
không bị khuyết tật
Quan sát kiểm tra bằng mắt
HÀN GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP
Ở VỊ TRÍ HÀN NGANG
(HÀN MIG,MAG)
Thời gian (giờ)
Tổng
Lý Thực Kiểm
số
thuyết hành
tra
8
2
5
1
MĐ19.6
I. Mục tiêu
Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn, dây hàn, khí bảo vệ đầy đủ an toàn.
- Chọn chế độ hàn (dd, Ih, Uh, Vh), lưu lượng khí bảo vệ và phương pháp
chuyển động mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết hàn và vị trí hàn
ngang.
- Gá phôi hàn chắc chắn, đúng vị trí hàn ngang, đúng kích thước.
- Hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngang đảm bảo độ sâu ngấu,
không lẫn xỉ, cháy cạnh, vón cục, ít biến dạng, đúng kích thước bản vẽ.
- Kiểm tra, đánh giá đúng chất lượng mối hàn.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
II.Điều kiện thực hiện modun:
1. Vật liệu: Dây hàn thép cacbon thấp φ 1.6, khí CO2, thép tấm δ10
2. Dụng cụ - Thiết bị: Dụng cụ và thiết bị MIG, MAG Kempi, dụng cụ bảo hộ lao
động
3. Các điều kiện khác: Giáo trình kỹ thuật hàn, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa
năng, máy chiếu vật thể, máy tính, nguồn điện ba pha, tủ đựng dụng cụ, trang bị
BHLĐ.
III. Nội dung:
1. Trỉnh tự thực hiện
Nội
T
dung các
Hình vẽ minh họa
Hướng dẫn sử dụng
T
bước
1
Đọc bản
vẽ
- Nắm được các kích
thước cơ bản
- Hiểu được yêu cầu
kỹ thuật
- Kiểm
tra phôi,
chuẩn bị
mép hàn
- Chọn
chế độ
hàn, gá
đính
- Phôi phẳng, thẳng
không bị bavia
- Phôi đúng kích
thước
- Đánh sạch mặt
phôi bằng bàn chải
sắt hoặc máy mài
tay
+ Dây hàn φ1.2
- Máy hàn Kempi
- Làm sạch phôi
bằng Aceton
- Chọn dòng DC
- Dòng điện hàn
95A
- Điện áp 18V
- Khí bảo vệ 8÷ 10
l/p
- Hot start 3s/20%
- Dao động vòng
tròn lệch
3
Tiến
hành hàn
- Đúng góc độ mỏ
- Kết thúc đúng kỹ
thuật, sau 5s kể từ
khi hồ quang tắt
mới rút mỏ ra khỏi
mối hàn
4
Kiểm tra
2
- Phát hiện được các
khuyết tật của mối
hàn
2. Sai hỏng thường gặp
TT
1
2
3
Tên
Hình vẽ minh họa
Nguyên nhân
Cách khắc
phục
Mối hàn
cháy cạnh
- Do vận tốc hàn
nhanh đầu dây
hàn
chuyển
động trước vũng
hàn dẫn đến hiện
tượng kim loại
lỏng bắn tóe - Dừng hồ
mạnh
quang
ở
- Do dao động mỏ hai mép
hàn không có
điểm dừng tại
các biên độ dao
động
- Dòng điện hàn
lớn
Mối hàn rỗ
khí
- Tăng
lưu
lượng
- Thiếu khí bảo vệ
khí bảo
- Do hàn trong
vệ
môi trường có - Che
gió thổi với tốc
chắn
độ gió >5m/giây
gió tại
khu
vực
hàn
Kim loại
mối hàn xệ
- Do vận tốc hàn - Tăng tốc
chậm
độ hàn
- Dao động không
hợp lý
3. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
- Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
- khu vực hàn phải thông gió tốt đảm bảo đủ lượng oxy cho người thợ.
IV. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KẾT QUA
TT
Nội dung đánh giá
Cách thực hiện
Kiến thức: - Cống tác chuẩn bị vật hàn
- Chế độ hàn
Vấn đáp hoặc tự luận
2
Kỹ năng: - Điều chỉnh chế dộ hàn
- Hàn góc có vát mép
thông qua quan sát ghi ở sổ
theo dõi, kiểm tra kích
thước và khuyết tật trên mối
hàn
3
Thái độ: An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp,
tính cẩn thận chính xác
Thông qua quan sát, kết quả
ghi ở sổ theo dõi
4
Chất lượng sản phẩm: Đường hàn đúng kỹ thuật,
không bị khuyết tật
Quan sát kiểm tra bằng mắt
1