LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Lưu Vũ Hải
Sinh ngày 21 tháng 6 năm 1981
H
vi n
oh
l p 11
Hà N i hi n
ng
ng tá t i Khoa c kh
T i xin
T huy n nghành
ih
i n Tử
ih
á h Kho
ng Nghi p Hà N i
m o n á kết quả và á số li u n u trong luận văn là do bản thân t i
thự hi n dư i sự hư ng dẫn ủ TS. Nguyễn Tiến Lƣỡng Trường
ih
á h
Kho Hà N i Những số li u và kết quả nghi n ứu trong luận văn này là trung thự
và hư hề ượ sử dụng ể bảo v m t h
T i xin
vị nào.
m o n rằng m i sự giúp ỡ ho vi
th ng tin tr h dẫn trong luận văn ều ượ
thự hi n luận văn này và á
hỉ rõ nguồn gố
Tá giả
Lưu Vũ Hải
1
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
e-
l h tâm
α- Góc nghiêng
k- H số kh ng ều
ε- Khe hở hư ng tâm
σ- Khe hở hư ng tâm tư ng ối
ρd- hiều dài dị h huyển on trượt
kx- H số
ng lự h
lưu hất hảy qu v n phân phối
Fp- Di n t h tiết di n ng ng ủ v n phân phối
Ax- Di n t h tiết di n dòng hảy qu v n
Δf- Hi u di n t h biến ổi ủ
on trượt
Δρ- Hi u áp tá dụng l n on trượt v n phân phối
LHN- Li n h ngượ
H K- hấp hành iều khiển
K TK- Khuế h
K - Khuế h
i thuỷ khí
i
C- Tỷ nhi t trung bình (J/kg K)
V- Thể t h hất lỏng (m3)
Q- Lưu lượng (m3/s)
N-
ng suất (KW)
ΔT- Nhi t
t nh theo K
q- Lưu lượng ri ng
p- Áp suất (N/m2)
ρ- Khối lượng ri ng hất lỏng (kg/m3)
m- Khối lượng (kg)
E0-
nh t Engler
η- Hi u suất
2
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: H truyền dẫn
ng
huyển
ng qu y……………………… 18
Hình 1.2: H truyền dẫn
ng
tịnh tiến………………………………… 18
Hình 1.3: H truyền dẫn
ng
tịnh tiến………………………………… 19
Hình 1.4: H truyền dẫn
ng
qu y lắ ...................................................... 19
Hình 1 5: S
ồ tổng quát truyền dẫn thủy kh ............................................... 20
Hình 1 6: S
ồ khối m h iều khiển thủy kh ............................................. 21
Hình 2 1: K hi u b m dầu .............................................................................. 25
Hình 2 2:
m bánh răng ................................................................................ 27
Hình 2 3:
m bánh răng ăn kh p ngoài ........................................................ 28
Hình 2 4:
m bánh răng ăn kh p trong ........................................................ 28
Hình 2 5:
m ánh g t .................................................................................. 29
Hình 2.6: B m ánh g t
n ........................................................................... 29
Hình 2 7:
m ánh g t kép............................................................................ 30
Hình 2 8:
m pitt ng hư ng k nh ................................................................. 30
Hình 2 9:
m pitt ng hư ng trụ .................................................................. 31
Hình 2 10:
ng
bánh răng ăn kh p ngoài ................................................ 33
Hình 2 11:
ng
bánh răng ăn kh p trong ................................................ 33
Hình 2 12:
ng
ánh g t .......................................................................... 34
Hình 2 13:
ng
pitt ng hư ng k nh ......................................................... 34
Hình 2 14:
ng
pitt ng hư ng trụ .......................................................... 35
Hình 2.15: Máy nén khí pittông ...................................................................... 36
Hình 2.16: Máy nén khí kiểu ánh g t ............................................................ 37
Hình 2 17: Máy nén kh kiểu trụ v t .............................................................. 38
Hình 2 18:
ng
kh nén ............................................................................ 38
Hình 2 19:
ng
bánh răng ........................................................................ 39
3
Hình 2 20:
ng
ánh g t .......................................................................... 40
Hình 2 21:
ng
pitt ng hư ng k nh ......................................................... 40
Hình 2 22:
ng
pitt ng hư ng trụ .......................................................... 41
Hình 2 23:
ng
trụ v t ............................................................................ 41
Hình 2 24: Xi l nh truyền lự ......................................................................... 42
Hình 2 25: M t số lo i xil nh ......................................................................... 42
Hình 2 26: Phư ng pháp dẫn dầu .................................................................... 43
Hình 2 27: Xil nh nhiều bậ ........................................................................... 44
Hình 2 28 Xi l nh truyền lự
ánh qu t ......................................................... 44
Hình 2.29: Van an toàn .................................................................................. 45
Hình 2 30: K hi u v n tràn ............................................................................. 45
Hình 2.31: Van phân áp .................................................................................. 46
Hình 2 32: V n ản ......................................................................................... 46
Hình 2 33: Ký hi u v n tiết lưu ....................................................................... 47
Hình 2 34: V n tiết lưu iều hỉnh d
Hình 2 35: S
trụ .................................................... 48
ồ t nh toán tiết di n hảy ủ v n tiết lưu .............................. 48
Hình 2 36: V n tiết lưu iều hỉnh qu nh trụ ................................................ 49
Hình 2 37: V n m t hiều ............................................................................... 50
Hình 2 38 : V n m t hiều iều khiển ượ hư ng hặn ............................... 51
Hình 2 39: S
ồ nâng h tải khi dùng v n m t hiều iều khển ượ hư ng
hặn ................................................................................................................. 51
Hình 2 40: S
ồ ủ v n ảo hiều ............................................................... 52
Hình 2 41: Ký hi u và kết ấu v n ảo hiều 2/2 ........................................... 53
Hình 2 42: Ký hi u và kết ấu v n ảo hiều 3/2 ........................................... 53
Hình 2 43: Ký hi u và kết ấu v n ảo hiều 4/2 ........................................... 54
Hình 2 44: Ký hi u và kết ấu v n ảo hiều 5/2 ........................................... 54
Hình 2 45: Ký hi u và kết ấu v n ảo hiều 4/3 ........................................... 55
4
Hình 2 46: Ký hi u và kết ấu v n ảo hiều 5/3 ........................................... 55
Hình 2 47: Ký hi u m t số lo i v n 4/2 .......................................................... 55
Hình 2 48: Ký hi u m t số lo i v n 4/3 .......................................................... 56
Hình 2 49: ấu t o và k hi u v n ảo hiều iều khiển trự tiếp ................. 56
Hình 2.50: ấu t o và ký hi u v n ảo hiều iều khiển gián tiếp ................ 57
Hình 2 51: Nắp iều hỉnh v n bằng
kh .................................................... 57
Hình 2 52: Nắp iều khiển bằng i n từ ......................................................... 59
Hình 2 53: Nắp iều khiển bằng dầu ép .......................................................... 60
Hình 2 54: V n tỉ l ......................................................................................... 63
Hình 2 55: u n ảm servo lỉ l ..................................................................... 63
Hình 2 56: V n tỉ l lưu lượng ( os h Rexroth) ............................................ 64
Hình 2.57: V n tỉ l lưu lượng 2 tầng: ............................................................ 65
Hình 2.58: V n tỉ l tăng áp ( bos h Rexroth ) ............................................... 65
Hình 2 59: S
ồ nguy n lý ủ b phận iều khiển on trượt v n servo ..... 66
Hình 2 60: S
ồ nguy n lý ho t
Hình 2 61: Vòi phun
ng
ng ủ v n servo .................................... 67
servo nozzle - flappers ( Moog) ...................... 68
Hình 2 62: S
ồ v n servo d ng ống phun jet - pipe..................................... 69
HÌnh 2 63: S
ồ khối ủ v n servo d ng ống phun jet - -pipe .................... 70
Hình 3 1: S
ồ ấu t o v n trượt bốn mép iều khiển ................................. 74
Hình: 3.2: S
ồ ấu t o v n trượt h i mép iều khiển .................................. 77
Hình 3 3: Gi i h n áp suất làm vi
trong h thống ....................................... 78
Hình 3 4: Gi i h n nhi t sinh r trong h thống ............................................. 79
Hình 3 5: Duy trì áp suất và th y ổi lưu lượng trong h ............................... 80
Hình 3 6: H p truyền
ng bằng thủy lự ...................................................... 80
Hình 3 7:
ấu kẹp hặt hi tiết gi
ng .................................................... 81
Hình 3 8: S
ồ m h thủy lự
Hình 3 9: S
ồ và biểu ồ tr ng thái m h kh nén iều khiển bằng t y ...... 82
ấu kẹp hặt hi tiết gi
5
ng................... 81
Hình 3 10: S
ồ và biểu ồ tr ng thái m h kh nén iều khiển theo thời gi n
......................................................................................................................... 83
Hình 3 11: S
ồ và biểu ồ tr ng thái m h kh nén iều khiển theo hành
trình ................................................................................................................. 84
Hình 3 12: S
ồ m h thủy lự máy kho n bàn ............................................ 85
Hình 3.13: S
ồ h thống thủy lự máy ph y N GV -503 ....................... 86
Hình 3.14: S
ồ m h thủy lự kẹp d o mâm d o mâm d o ủ máy ph y
CNC GV -503.................................................................................................. 87
Hình 3.15: S
ồ m h thuỷ lự l n xuống ủ p llet .................................... 89
Hình 3.16: S
ồ thủy lự b i tr n trụ ổ bi tr n máy ph y N GV -503 .. 91
Hình 3.17: S
ồ m h iều khiển thủy lự máy ép song
ng thuỷ lự
100T/30T huyển dập vuốt iều khiển bằng PL .......................................... 92
Hình 3.18: iểu ồ tr ng thái ủ h thống ép ............................................... 93
Hình 3.19: S
ồ phân bố
ấu kẹp và dập ph i ......................................... 94
Hình 3.20: S
ồ h thống thuỷ lự trong máy ti n N SL-153 ................. 95
Hình 3.21: S
ồ h thống kh nén trong máy phay CNC DECKEL MAHO 96
Hình 3 22 S
ồ m phỏng ho t
ng ủ h thống thuỷ lự
ho máy ph y
CNC GV – 503 ................................................................................................ 97
6
DANH MỤC BẢNG
ảng 2 1 K hi u ủ
ử nối v n .................................................................. 52
ảng 2 2 Ký hi u phư ng ti n iều khiển v n............................................... 52
ảng 2 3 Những iểm khá nh u h nh giữ
á v n servo và v n tỉ l ....... 62
Bảng 2 4. Trình bày ụ thể á nguy n nhân và hi n tượng hư hỏng xảy r
ó
li n qu n t i v n iều khiển và iều hỉnh .................................................... 70
7
LỜI NÓI ĐẦU
Trong thời gi n nghi n ứu thự hi n và hoàn thành luận văn tốt nghi p ngoài
sự nỗ lự
ủ bản thân t i ã nhận ượ rất nhiều sự giúp ỡ ủ nhiều á nhân tập
thể trong và ngoài trường
T i xin hân thành ám n TS. Nguyễn Tiến Lưỡng Vi n
h
kh Trường
i
á h Kho Hà N i là người ã hư ng dẫn và giúp ỡ tận tình từ ịnh hư ng
ến quá trình thự hi n hoàn hỉnh luận văn này
T i xin trân tr ng ảm n á thầy giáo
h
á h Kho Hà N i
á thầy giáo
giáo ã giảng d y trong Trường
giáo Vi n
kh
i
ã hư ng dẫn và t o
m i iều ki n ho t i làm tốt luận văn này
Mặ dù ã ố gắng rất nhiều song do kinh nghi m và kiến thứ
ó h n n n luận
văn khó tránh khỏi những thiếu sót ngoài ý muốn T i rất mong á thầy
b n bè hỉ bảo th m ể luận văn ượ hoàn thi n h n
T i xin hân thành ảm n!
Ngƣời thực hiện
Lƣu Vũ Hải
8
ùng
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................ 1
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................... 2
DANH MỤC HÌNH ......................................................................................... 3
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ 7
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................. 8
MỤC LỤC ........................................................................................................ 9
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................ 13
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN DẪN THỦY KHÍ ................. 16
1.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY ÔNG Ụ .................................................. 16
1.1 1 S lượ về sự phát triển. ..................................................................... 16
1 1 2 Phân lo i máy. .................................................................................... 17
1.2. Ơ SỞ VỀ TRUYỀN DẪN THỦY KHÍ ............................................ 17
1.2.1. Khái quát hung về truyền dẫn thủy kh . ........................................... 17
1 2 2 Nguy n lý ho t
123 M h
1231 M h
ng ......................................................................... 18
ng lự và m h iều khiển trong truyền dẫn thủy kh . ........ 20
ng lự ................................................................................ 20
1 2 3 2 M h iều khiển .............................................................................. 21
1.2.4. á d ng truyền năng lượng ủ
hất lỏng ....................................... 22
1.2.4.1. Thế năng ......................................................................................... 22
1242
ng năng ....................................................................................... 23
1.2.4.3. Dư i d ng nhi t............................................................................... 23
1 2 5 Kết luận .............................................................................................. 23
CHƢƠNG II: CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA CÁC PHẦN TỬ CHỨC
NĂNG ............................................................................................................. 25
2.1
211
Ơ ẤU IẾN ỔI NĂNG LƯỢNG . ............................................... 25
m dầu ............................................................................................ 25
9
2 1 1 1 Nguy n lý ho t ủ b m ................................................................. 26
2112
á lo i b m thủy lự ..................................................................... 26
212
ng
dầu ....................................................................................... 32
2121
ng
bánh răng .......................................................................... 32
2122
ng ánh g t ................................................................................. 33
2123
ng
pitt ng ............................................................................. 34
2.1.3. Máy nén khí ....................................................................................... 35
2.1.3.1. Nguy n lý ho t
ng ...................................................................... 35
2.1.3.2. á lo i máy nén kh ....................................................................... 35
214
ng
kh nén ................................................................................ 38
2141
ng
bánh răng. ......................................................................... 38
2142
ng
ánh g t ........................................................................... 39
2.1.4.3.
ng
pitt ng .............................................................................. 40
2144
ng
trụ v t ............................................................................. 41
2.1.5. Xilanh. ................................................................................................ 42
2 1 5 1 Xil nh truyền lự ........................................................................... 42
2 1 5 2 Xil nh truyền lự vi s i ................................................................... 43
2 1 5 3 Xil nh truyền lự
ánh g t .............................................................. 44
2.2. CƠ ẤU IỀU KHIỂN
221
IỀU HỈNH . ............................................ 44
ấu hỉnh áp.................................................................................. 44
2.2.1.1. Van an toàn ..................................................................................... 45
2.2.1.2. Van tràn ........................................................................................... 45
2.2.1.3. Van phân áp .................................................................................... 46
2 2 1 4 V n ản ........................................................................................... 46
222
ấu hỉnh lưu ............................................................................... 47
2 2 2 1 V n tiết lưu iều hỉnh d
trụ ...................................................... 48
2 2 2 2 V n tiết lưu iều hỉnh qu nh trụ .................................................. 49
10
223
ấu hỉnh hư ng .......................................................................... 50
2 2 3 1 V n m t hiều ................................................................................. 50
2 2 3 2 V n ảo hiều.................................................................................. 51
2 2 4 V n tỉ l và v n servo......................................................................... 60
2 2 4 1 V n tỉ l ........................................................................................... 62
2.2.4.2. Van servo ........................................................................................ 66
2 2 5 Hi n tượng hư hỏng và á nguy n nhân xảy r .............................. 70
226
2261
á thiết bị phụ dùng trong h thống thủy lự . ................................. 71
ể hứ ........................................................................................... 71
2.2.6.2. Thiết bị làm ngu i ........................................................................... 71
2.2.6.3.
l
.............................................................................................. 71
2.2.6.4. ồng hồ o áp ................................................................................. 72
2.2.6.5. Ống dẫn ống nối tấm nối............................................................... 72
2.2.6.6. Vòng hắn ....................................................................................... 72
2.2.6.7. R le áp suất .................................................................................... 73
2 2 6 Kết luận .............................................................................................. 73
CHƢƠNG III: ỨNG DỤNG CỦA CÁC PHẦN TỬ THỦY KHÍ TRONG
MÁY CÔNG CỤ ........................................................................................... 74
3 1 PHƯƠNG TRÌNH HUYỂN
NG
KHUẾ H
I THỦY KHÍ
V I LI N H NGƯỢ THEO DỊ H HUYỂN VAN PH N PHỐI ..... 74
3 1 1 V i on trượt bốn mép iều khiển . ................................................... 74
3 1 2 V i on trượt h i mép iều khiển . .................................................... 77
3 2 M T SỐ M
H THỦY LỰ
3 2 1 M h gi i h n áp suất làm vi
Ơ ẢN ............................................. 78
trong h thống ................................. 78
3 2 2 M h gi i h n sinh nhi t sinh r trong h thống ............................... 79
3 2 3 M h duy trì áp suất và th y ổi lưu lượng ....................................... 79
3 2 4 Kẹp hặt hi tiết gi
ng................................................................... 81
11
3 3 M T SỐ M
H KHÍ NÉN Ơ ẢN ................................................. 82
3 3 1 M h kh nén iều khiển bằng t y .................................................... 82
3 3 2 M h kh nén iều khiển tuỳ
ng theo thời gi n ............................ 83
3 3 3 M h kh nén iều khiển tuỳ
ng theo hành trình .......................... 83
3 3 ỨNG DỤNG Á PHẦN TỬ THỦY KHÍ TRONG MÁY ÔNG Ụ
...................................................................................................................... 84
3 3 1 M h thủy lự dùng trong máy kho n bàn ....................................... 84
3 3 2 M h thủy lự trong máy ph y N GV- 503.................................. 86
3 3 3: S
ồ m h iều khiển thủy lự máy ép song
ng thuỷ lự
100T/30T huyển dập vuốt iều khiển bằng PL ....................................... 92
334 S
ồ h thống thủy lự trong máy ti n N SL-153 ...................... 95
335 S
ồ h thống thủy lự trong máy ph y N DE KEL MAHO ... 96
336 S
ồ m phỏng ho t
ng ủ h thống thuỷ lự
ho máy ph y N
GV – 503 ...................................................................................................... 97
KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI .......................... 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 100
12
PHẦN MỞ ĐẦU
Ngày nay, trong xu thế h i nhập hó toàn ầu dư i sự phát triển ủ kho h
thuật và
ng ngh mứ
tự
ng hó quá trình xản xuất ũng như á máy mó
thiết bị ã ngày àng phát triển và óng v i trò qu n tr ng trong m i ho t
sống Sự kết hợp giữ
lự
kĩ
i n tử
kh thủy
khí nén ngày àng ó hi u quả và ã ượ ứng dụng phổ biến
ặ bi t là
truyền
á phư ng ti n truyền
ng thủy khí trong lĩnh vự máy
b kho h
ng như i n
ng ời
ng ụ Truyền
ng thủy khí là m t tiến
kĩ thuật ượ áp dụng r ng rãi trong khoảng 30 năm trở l i ây trong
nhiều ngành hế t o máy nhất là trong hế t o máy
phát triển vượt bậ
ng ụ Máy
ng ụ ó sự
ả về hủng lo i số lượng t nh năng và hi u quả sử dụng ủ
nó.
Nhờ những t nh năng ưu vi t ri ng ủ mình h thống thủy khí ã góp phần
áng kể trong tự
ng hó và ó mặt trong hầu hết trong á máy
iều này ượ thể hi n rõ trong truyền dẫn v
ấp về tố
ng ụ hi n n y
v
ấp về tải tr ng
iều khiển quá trình…
Hầu hết tất ả á máy
m i trường n toàn
ng ụ nói hung ều ảm bảo á y u ầu ần thiết về
tin ậy tuổi th và á thiết bị xung qu nh giảm giá thành
hế t o bảo trì và nâng
h thống truyền dẫn
o năng suất Vì lẽ ó mỗi phần tử h y phần tử ấu thành
iều khiển ều phải thể hi n nhi m vụ nhất ịnh Dù
h y phứ t p trong nó lu n tồn t i h i dòng năng lượng ho m h
iều khiển
ể iều khiển ho t
n giản
ng lự và m h
ng ủ h thống thủy khí theo mụ
h thì ó rất
nhiều phư ng án phư ng án ượ sử dụng r ng rãi nhất là sử dụng á phần tử
th m gi
iều khiển iều hỉnh:
lượng và
nhượ
ấu iều hỉnh áp suất
ấu iều hỉnh hư ng
iểm ủ
h nh vi
ấu iều hỉnh lưu
hiểu rõ t nh năng
ng dụng ưu
ấu iều hỉnh này giúp ho người thiết kế vận hành sử
á máy mó tr ng thiết bị sẽ ho t
hữ
ng h nh xá h n tin ậy h n và năng suất
h n
Qu
á th ng số xá
ượ thời gi n làm vi
ịnh ượ trong quá trình nghi n ứu t
ịnh r
ó thể xá
ịnh
á nguy n tắ kh i thá kĩ thuật hợp lý h y ánh
13
giá hất lượng hung ho á
khí nói chung.
n
ụm máy nói ri ng ũng như toàn b h thống thủy
nh ó
hết sứ qu n tr ng và hỉ r
ng tá nghi n ứu òn ung ấp số li u rất thự tiễn
á bi n pháp
ng ngh hợp lý trong
ng tá
hế t o
m i
M h iều khiển nói hung h y m h iều khiển thủy khí nói ri ng b o giờ ũng
ó những th ng số tá
ng ể t o n n sự iều khiển ó là á th ng số ầu vào và
á
ng iều ó là ầu r
ối tượng hịu tá
Từ ó nghi n ứu á phần tử thủy
khí m t á h tổng thể ể ó thể mi u tả h thống dư i d ng toán h
Nhằm xây
dựng phư ng án tối ưu ho h thống iều khiển thủy khí kh ng những hỉ ho máy
ng ụ mà òn áp dụng trong lĩnh vự tự
ng hó khá
Xuất phát từ những nhu ầu thiết thự tr n t i ã h n và thự hi n ề tài luận
văn:”Nghiên cứu hệ thống thủy lực và khí nén cho máy điều khiển số CNC”
làm ề tài luận văn tốt nghi p
oh
ho mình
Mục đích nghiên cứu:
- Tầm qu n tr ng ủ h thống iều khiển thủy khí trong máy
- Tìm hiểu
ng ụ.
sở truyền dẫn thủy khí, ấu trú tổng quát về m h
ng lự và
m h iều khiển dùng thủy khí.
- Nghi n ứu ánh giá ặ t nh
thống iều khiển thủy khí:
bản ủ
á phần tử hứ năng trong h
ấu biến ổi năng lượng
ấu iều khiển
iều hỉnh
- Nghi n ứu về t nh năng ứng dụng ủ
ụ, thông qua phân tích á s
á phần tử thủy khí trong máy công
ồ thủy lự và khí nén từ ó hỉ r ưu nhượ
iểm ủ h truyền dẫn thủy khí.
Đối tượng nghiên cứu:
-
ấu biến ổi năng lượng trong h thống thủy khí.
- á phần tử hứ năng iều khiển trong h thống iều khiển thủy khí.
Phạm vi nghiên cứu:
- Nghi n ứu á phần tử thủy lự và kh nén
khiển trong h thống thủy khí.
14
ấu hấp hành và
ấu iều
- Khảo sát á
ặ t nh
bản ủ
á phần tử hứ năng v i
ấu iều khiển
iều hỉnh
- Xây dựng h thống ứng dụng và t nh ưu vi t ủ
máy
ng ụ th ng qu
á s
á phần tử thủy khí trong
ồ thủy lự và khí nén.
Phương pháp nghiên cứu: Nghi n ứu lý thuyết kết hợp v i xây dựng khảo sát
tr n m hình thự nghi m. Nghi n ứu lý thuyết bắt ầu từ qu n sát hi n tượng và
m tả bằng m hình
h
vật lý và toán h
Nghi n ứu bằng thự nghi m dùng
ể kiểm tr l i á kết quả lý thuyết bổ sung và làm
sở ho lý thuyết trong vi
nghi n ứu kết quả tr n m hình toán Nghi n ứu bằng toán h
l i á kết quả từ lý thuyết bổ xung và làm
dùng dể kiểm tr
sở ho lý thuyết trong vi
nghi n
ứu kết quả tr n m hình toán h
V i ề tài: “ Nghiên cứu hệ thống thủy lực và khí nén cho máy điều khiển số
CNC”. Tá giả ã hoàn thành ượ
-
ư r
m h
ề tài và
t ượ kết quả s u:
á h nhìn tổng qu n về h dẫn
ng thủy khí th ng qu vi
khái quát
ng lự và m h iều khiển
- hỉ r
á
ặ t nh
bản ủ
lượng vấn ề tự iều hỉnh b m và
- hỉ r
á
ặ t nh
bản ủ
á phần tử hứ năng: á
ng
s
ấu biến ổi năng
ồ iều hỉnh hung
á phần tử hứ năng:
ấu iều khiển
iều
hỉnh á lo i v n hỉnh áp hỉnh lưu và hỉnh hư ng
- Xá
ịnh rõ v i trò ứng dụng ũng như t nh ưu vi t ủ
th ng qu vi
máy
á phần tử thủy khí
khảo sát phân t h á m h thủy lự và khí nén
ng ụ phổ biến như máy ắt kim lo i ( máy v n năng
bản ũng như
iều khiển số ), máy
t dập
Tuy nhi n do òn nhiều h n hế về năng lự
ũng như thời gi n thự hi n n n
ề tài kh ng tránh khỏi những s i sót Rất mong sự óng góp ý kiến ủ thầy
giáo á nhà kho h
b n bè ề luận văn ượ hoàn thi n h n
15
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN DẪN THỦY KHÍ
1.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY CÔNG CỤ.
1.1.1. Sơ lƣợc về sự phát triển [10].
Máy
ng ụ ắt g t kim lo i là tr ng thiết bị hủ yếu dùng trong á nhà máy
phân xưởng
kh
ể hế t o r
á
hi tiết máy mó kh
phẩm dùng trong sản xuất và ời sống Máy
gắn liền v i sự phát triển ủ ho h
người t
ụ á dụng ụ á sản
ng ụ ó lị h sử phát triển lâu dài
kỹ tuật Vào khoảng 1200 kỷ nguy n trư
ã kh i quật ượ m t hậu ây ượ
ho rằng ã gi
ng bằng máy ti n
Kỹ thuật ủ máy ti n vào thời gi n ó ũng ã ượ mở r ng t i hâu u và vùng
ận
ng Nói h nh xá h n về sự phát triển ủ máy
sự ần thiết phải gi
kỷ 14 Tuy nhi n
ng ụ là từ thế kỷ 14 do
ng h nh xá bằng phát minh về ồng hồ máy ầu ti n ở thế
ồng hồ máy là ối tượng nhỏ sự xuất hi n ủ
ng ụ tư ng ối l n là phát minh r máy h y bằng h i nư
thời
i gi
h nr
ng
h nh xá
ối tượng máy
vào thế kỷ 18 mở r
o bằng pittông và xil nh Khi nhiều máy h nh xá
ời h thống sản xuất hàng lo t nh nh hóng ượ nền
nhận và ư vào sản xuất m t số lượng l n á
thế kỷ 19 m t lượng l n á máy
ng ụ r
ng nghi p hấp
hi tiết giống h t nh u Ở nử s u
ời dùng trong ho t
lo i như máy ắt máy kho n máy án máy mài
ng gi
ùng v i nó á
khiển bằng thủy lự , kh nén bằng i n ũng ượ phát triển
ng kim
ng ngh
iều khiển
iều
huyển
ng òi hỏi h nh xá trở n n dễ dàng h n Năm 1947 Jonh Prsons Parsons
orpor tion ở thành phố Tr verse b ng Mi hig n ã bắt ầu nghi n ứu về m t
hiế máy
ng ụ ó thể th o tá ở m i gó
sử dụng dữ li u số ể iều khiển
huyển
ng ủ máy và t i năm 1952 h
huyển
ng 3 hiều Rất nh nh s u ó hầu hết á nhà sản xuất máy
ho r máy N
Từ ây N
phát triển á sản phẩm m i
và rẻ h n Sự phát triển ủ
dụng nhiều h n
ượ
ã thành
ng v i hiế máy ó ầu ắt
ải tiến nh nh hóng trong
á b
á máy
ng nghi p i n tử ể
iều khiển trở n n nhỏ h n
ng ụ á b
ho t i năm 1976 những máy N
áng tin ậy h n
iều khiển ho húng ượ sử
iều khiển hoàn toàn tự
theo hư ng trình mà á th ng tin viết d ng số ã ượ sử dụng r ng rãi
16
ng ụ ều
ng
ũng vào
năm ó người t
ã ư m t máy t nh nhỏ vào h thống iều khiển máy N nhằm
mở r ng ặ t nh iều khiển và mở r ng b nh
omputer Nummeri l
máy CNC (
ầu thế kỷ 20 vi
iều khiển tự
ủ máy á máy này ượ g i là
ontrol ) V i phát minh r máy t nh vào nử
ng hó máy
Ngày n y số lượng hủng lo i và mứ
hi n
ng ụ ó th m bư
i hó
tiến m i
ủ máy ngày àng gi tăng
do ượ ứng dụng những thành tựu ti n tiến nhất ủ tin h
vì vậy năng suất l o
ng ngày àng tăng góp phần áng kể vào sự phát triển ủ nền kinh tế ất nư
áp ứng nhu ầu ủ xã h i
1.1.2. Phân loại máy [10].
ó nhiều á h phân lo i máy
- Theo mứ
ng ụ:
ph m vi sử dụng : ó máy v n năng máy huy n m n hóa, máy
huy n dùng máy tổ hợp Mứ v n năng ở ây hỉ ó gi i h n trong ph m vi
ngh
ối tượng gi
ng V dụ ti n ren v t v n năng ph y v n năng
năng r ng làm nhiều vi
như ti n, kho n mài
ng
ó thể v n
như máy 1A95 ó thể ti n kho n
phay.
- Theo mứ
tự
ng hó : ó máy bán tự
ng máy tự
- Theo ấp h nh xá : ó ấp h nh xá thường
ng
o và ặ bi t
o
- Theo tr ng lượng: lo i nhẹ ó tr ng lượng 1 tấn lo i trung bình t i 10 tấn lo i
nặng từ 10 ến 30 tấn máy h ng nặng từ 30 ến 100 tấn lo i ự nặng h n 100 tấn
( máy ti n ự nặng ó tr ng lượng t i 1600 tấn ).
Ngày nay á máy
ng ụ ã ượ
ải tiến áng kể ả về kiểu dáng và hứ
năng nhằm thự hi n á vấn ề về sản xuất hàng lo t nâng
o năng suất và hất
lượng sản phẩm Vì vậy vấn ề về tự
ũng phải lu n ượ
nghi n ứu và ải tiến kịp thời
trong máy
ng hó và
kh hó
ặ bi t là vấn ề về truyền dẫn thủy lự và khí nén
ng ụ
1.2. CƠ SỞ VỀ TRUYỀN DẪN THỦY KHÍ.
1.2.1. Khái quát chung về truyền dẫn thủy khí [7].
Truyền dẫn thủy khí là tổ hợp á
lưu hất làm trung gi n ể truyền á
ấu thủy lự và khí nén dùng m i trường
năng từ b phận dẫn
17
ng ến b phận
ng tá
luật ủ
d ng
trong ó ó thể biến ổi vận tố
huyển
lự
m men và biến ổi d ng theo quy
ng H truyền dẫn thủy khí ượ phân làm h truyền dẫn thủy khí
ng lự và h truyền dẫn thủy khí d ng thể t h
- H truyền dẫn thủy khí d ng
ng lự : làm vi
dự tr n iều khiển
ng năng
ủ lưu hất.
- H truyền dẫn thủy khí d ng thể t h: làm vi
dự tr n iều khiển thế năng ủ
dòng lưu hất Vì vậy ượ g i là h truyền dẫn thủy khí d ng thể t h
H truyền dẫn thủy khí d ng thể t h b o gồm: thiết bị truyền
ng thiết bị iều
khiển thiết bị phụ trợ và ường ống dẫn
Thiết bị truyền
ng: Máy b m, máy nén khí d ng thể t h
ng
thủy khí
d ng thể t h bình t h thủy khí.
Thiết bị iều khiển: V n phân phối v n iều áp v n iều t h b khuyế h
Thiết bị phụ trợ gồm: ình hứ r le thủy khí thiết bị l
i
thiết bị b t k n
ường ống dẫn: dùng ể dẫn lưu hất trong quá trình vận hành h truyền dẫn
thủy khí d ng thể t h
á d ng ống ( ống ứng ống mềm ống nổi
ng dụng và vị tr lắp ống ượ
thoát ường ống xả
ặt t n: ường ống hút
ường ống nén
) dự tr n
ường ống
ường ống t n hi u
1.2.2. Nguyên lý hoạt động.
Hình1.1: H truyền dẫn
ng
huyển
ng qu y Hình 1.2: H truyền dẫn
18
ng
tịnh tiến
Hình 1.3: H truyền dẫn
ng
Trong ó: 1- máy b m; 2 –
tịnh tiến
ng
Hình 1.4: H truyền dẫn
ng
qu y lắ
; 3 -ống dẫn; 4 - van an toàn; 4b- van tràn;
5- v n phân phối; 6- v n tiết lưu; 7- v n m t hiều; 8 – b l
dầu; 9- thùng hứ ;
10- b làm mát dầu; 11- ồng hồ o áp suất
H truyền dẫn ho t
ng dự tr n ịnh luật P s l: sự th y ổi áp suất t i m t
iểm tĩnh bất kỳ trong h
hất lỏng mà kh ng làm th y ổi tr ng thái ân bằng ủ
nó ượ truyền i nguy n vẹn t i tất ả á
iểm òn l i trong h
ó
Máy b m 1 b m hất lỏng theo ường ống 3 qu v n phân phối 5 t i
thủy lự
V n phân phối 5 ó 2 vị tr tư ng ứng v i quá trình làm vi
kh ng tải ủ
ng
v i m h hở ) hoặ
hứ
ng
hất lỏng thoát r từ b m ượ
ổ vào thùng hứ 9 ( ối
ổ vào ử hút ủ máy b m ( ối v i m h k n ). Trong thùng
hất lỏng ảm bảo
iều khiển vận tố
ó tải và
tin ậy làm vi
ấu làm vi
ủ
ủ h
ng
: sử dụng m h d ng v n tiết lưu
hoặ m h thể t h Khi iều khiển bằng v n tiết lưu trong m h lắp ặt b m ố ịnh (
máy b m kh ng iều hỉnh ) iều hỉnh vận tố
lưu lượng v n 6 Khi iều khiển thể t h vận tố
ấu làm vi
th ng qu
ấu hấp hành ủ
iều hỉnh
ng
iều
hỉnh th ng qu lưu lượng ủ máy b m hoặ lưu lượng ủ motor thủy lự
ảo v h truyền dẫn th ng qu v n n toàn 4 và v n tràn 4b Kiểm tr áp suất
bằng ồng hồ o 11
Trong h truyền dẫn kh ng thể tránh khỏi rò rỉ
ối v i h truyền dẫn m h k n
ể ảm bảo vận hành ần b phận bù rò rỉ - h máy b m 1 ( hình 1 1)
19
1.2.3. Mạch động lực và mạch điều khiển trong truyền dẫn thủy khí [2].
Mỗi b phận h y phần tử ấu thành h thống truyền dẫn ều phải thể hi n nhi m
vụ nhất ịnh Trong ó lu n tồn t i 2 dòng năng lượng ho m h
ng lự và m h
iều khiển Hình 1 5 gi i thi u tổng quát m hình truyền dẫn thủy khí.
Hình 1 5: S
ồ tổng quát truyền dẫn thủy khí
1 Trung tâm xử lý iều khiển
2
3
m dầu hoặ máy nén khí
4
5
ng
dầu hoặ kh huyển
ng qu y
8
6
ng
dầu hoặ khí huyển
ng thẳng
9 Li n h ngượ
7
ng
i n
ấu iều khiển iều hỉnh
ảm biến
ấu hấp hành trong trường hợp
huyển
ng qu y hoặ thẳng
1.2.3.1. Mạch động lực
Xuất phát từ
ng
i n 2 qu y (
năng ) b m dầu hoặ máy nén kh 3 t o
r năng lượng ủ lưu hất dư i d ng áp suất ( thế năng ) truyền qu
thông qu
ấu iều khiển
năng ) rồi t i
iều hỉnh 4 t i
ng
huyển
ấu hấp hành 7 như bàn d o bàn máy …; hoặ
nhận ả h i huyển
ường ống
ng qu y 5 (
ấu hấp hành
ng thẳng và qu y bằng năng lượng lưu hất…
ặ trưng về kỹ thuật ho á
ấu hấp hành trong h thống truyền dẫn phải
ảm bảo á y u ầu s u:
- Về
ng h : tố
ối v i huyển
nmin ÷ nmax ( ối v i huyển
ng thẳng ).
20
ng qu y ) hoặ vmin ÷ vmax (
- Về
ng lự h : tải tr ng l n nhất Pmax ho huyển
Mx ho huyển
- Về mứ
ng qu y hoặ
tự
ng suất truyền
ng thẳng Mômen truyền
ng N
ng hó : hủ yếu do h thống iều khiển quyết ịnh
1.2.3.2. Mạch điều khiển
M h iều khiển phải ảm bảo thỏ mãn á y u ầu kỹ thuật ủ
hấp hành về
ng h
ng lự h
ũng như hế
làm vi
á
kể ến mứ
ấu
tự
ng ủ toàn h thống
T n hi u X ầu vào qu trung tâm xử lý iều khiển 1 ến á
phận hấp hành iều khiển (
n lẻ hoặ kết hợp iều khiển )
ấu iều khiển, iều hỉnh 4 qu
hấp hành 7 oi
tr lự
ng
i lượng r là Y
ng suất truyền… S
5 hoặ
ến
ng
ấu hoặ b
i n2b m3
ấu hấp hành 7
i lượng ầu r Y ó thể là: tố
ấu
thời gi n vị
ồ khối ủ m h iều khiển k n ho h thống thủy
khí ượ n u r như hình dư i ây:
Hình 1.6: S
X là t n hi u vào thường là á
ồ khối m h iều khiển thủy khí
i lượng vật lý như trình dị h huyển hoặ tố
thời gi n lự hoặ áp suất tá dụng
vật m ng tin ( dưỡng
ĩ từ bì
i n từ kể ả ánh sáng … ượ
huyển ến
ụ lỗ… ) qu b phận xử lý t n hi u ến khuế h
i (K ) s u ó ến b phận hấp hành iều khiển ( H K) như á v n r le …
và uối ùng ến
ấu hấp hành Y Kiểm tr
á y u ầu kỹ thuật ủ
ấu
hấp hành v i iều khiển m h k n ần phải dùng ảm biến 8 ( ảm biến hành trình
tố
thời gi n lự hoặ áp suất…) huyển qu b phận li n h ngượ (LHN) xử
lý và gửi về b phận nhận t n hi u ể ảm bảo ho tư ng th h v i y u ầu kỹ thuật
ủ
ấu hấp hành
21
Hình 1 6 m tả m hình toán h
và r
hung ho h
iều khiển v i nhiều t n hi u vào
ượ sử dụng th m số thời gi n t Phư ng trình ể giải quyết ó thể dư i d ng
hàm tường Y(t) = F(Xt) hoặ ẩn F(X Y)=0
Truyền dẫn bằng hất lỏng ( dầu ) hoặ kh về bản hất là dùng năng lượng áp
suất ( thế năng ) biến thành
Về hình thứ
hoặ kh
năng ể qu y hoặ tịnh tiến ho
kết ấu và hứ năng ủ
ấu hấp hành
á phần tử trong h truyền dẫn bằng dầu
ều ảm nhận những nhi m vụ khá nh u v i những
ng dụng ưu nhượ
iểm khá nh u
1.2.4. Các dạng truyền năng lƣợng của chất lỏng [2].
Ở trong những máy
ng ụ
n giản
ể truyền huyển
ng
kh như: b truyền
hành thường sử dụng á h dẫn
ng ến
ấu hấp
i x h bánh răng
bánh m sát trụ kh p nối… òn trong á số máy thiết bị phứ t p h n người t
h y dùng truyền dẫn bằng hất lỏng hất kh Trong ó hất lỏng ượ sử dụng phổ
biến ho những trường hợp ó
ng suất l n và
ổn ịnh
o
Truyền dẫn năng lượng bằng hất lỏng ó thể ượ thự hi n dư i á d ng s u
ây:
1.2.4.1. Thế năng.
Trong truyền dẫn thủy lự người t sử dụng thế năng dư i d ng áp suất p Nếu
thể t h hất lỏng là V(m3) v i áp suất là p [N/m2] thì sẽ t h trữ năng lượng là E1:
E1 = p.V [Nm]
1.1
ng suất ủ năng lượng này là:
N=
dE1 dp
dV
=
V+ p
dt
dt
dt
Ở hế
1.2
ổn ịnh:
p = const hay
dp
dV
= 0 thì
= Q m3 / s
dt
dt
Trong ó: Q – g i là lưu lượng [m3/s]
Nếu dòng hất lỏng ó áp suất p [N/m2] huyển
thì
ng suất ượ thự hi n là:
22
ng v i lưu lượng là Q [m3/ph]
N=
p.Q
KW
60.1000
Hoặ : N =
1.3
p.Q
KW
612
Trong ó: p
1.4
n vị là b r = kp/cm2;
n vị là dm3/ph [l/phút].
1.2.4.2 Động năng
Năng lượng do khối lượng m (kg) huyển
ng v i vận tố là v[m/s] sẽ là:
mv 2 V ..v 2
E2 =
Nm
2
2
1.5
- khối lượng ri ng hất lỏng [kg/m3]
Trong ó: V – thể t h [m3];
Trong truyền dẫn ở á máy khối lượng hất lỏng và vận tố
không cao nên khi t nh toán truyền dẫn ho m h
huyển
ng
ng lự t bỏ qu năng lượng
này.
1.2.4.3 Dƣới dạng nhiệt
E3 = m.C.T
[Nm]
1.6
C – tỷ nhi t trung bình [J/kg.K]
T – nhi t
t nh theo K
Trong truyền dẫn bằng hất lỏng kh ng truyền dẫn bằng nhi t và phải giảm nhi t
sinh r trong h thống ống truyền dẫn
Vậy truyền dẫn thủy lự trong máy dùng thế năng dư i d ng áp suất là chính.
1.2.5. Kết luận
Máy
ng ụ dù
lượng ho m h
ể á
n giản h y phứ t p thì trong nó lu n ó tồn t i h i dòng năng
ng lự và m h iều khiển M h
ấu hấp hành ảm bảo ượ
M h iều khiển ảm bảo ho á
ng h
ng lư h
ng lự
á y u ầu về
ung ấp năng lượng
ng h
ng lự h
ấu hấp hành thự hi n úng á y u ầu về
ũng như hế
làm vi
kể ến mứ
tự
ng ủ toàn
h thống Trong h thống thủy khí người t sử dụng năng lượng hủ yếu dư i d ng
thế năng ( áp suất ) ủ dòng lưu hất Tổn thất năng lượng xảy r ở 3 d ng: tổn thất
do m sát giữ
á
hi tiết huyển
thất do dầu hảy qu khe hở giữ
á
ng tư ng ối v i nh u ( tổn thất
kh ) tổn
ấu ( tổn thất thể t h ) tổn thất do sứ
23
ản
tr n ường truyền ( tổn thất áp suất ) N n khi thiết kế m h iều khiển dùng thủy
kh phải kể ến ả 3 d ng tổn thất này vì ảnh hưởng rất l n ến
h nh xá
iều
khiển
Tóm l i do những ưu vi t ủ mình mà h thống thủy lự và khí nén ượ sử
dụng r ng rãi trong á máy
ng ụ Trong m t h thống thủy khí b o gồm rất
nhiều phần tử khá nh u Nhưng nhìn hung người t
hi
húng r làm 2 lo i: á
ấu biến ổi năng lượng và á phần tử hứ năng iều khiển
óng v i trò qu n tr ng trong quá trình ung ấp năng lượng
năng lượng ến
ng h
ấu hấp hành ể thự hi n h nh xá
ng lự h
ở
á phần tử này
iều khiển truyền dẫn
á y u ầu kĩ thuật về
ấu hấp hành Nhằm làm rõ vấn ề này hư ng 2 sẽ
trình bày về ặ t nh á phần tử hứ năng trong ó i sâu vào á
năng lượng và á
ấu iều khiển
iều hỉnh ủ h thống thủy khí.
24
ấu biến ổi
CHƢƠNG II: CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA CÁC PHẦN TỬ
CHỨC NĂNG
2.1. CƠ CẤU BIẾN ĐỔI NĂNG LƢỢNG [2].
ấu biến ổi năng lượng h thống thủy lự và khí nén là những b phận dùng
ể biến ổi năng lượng từ d ng này s ng d ng khá nhằm thự hi n m t
ích Tùy thu
vào d ng năng lượng ần biến ổi
là b m dầu máy nén khí,
ng
ấu biến ổi năng lượng ó thể
thuỷ - khí xi l nh truyền lự
năng lượng ó nhiều kiểu khá nh u song về nguy n tắ làm vi
Về mặt kết ấu b m dầu và
ng
ấu biến ổi
thì giống nh u
dầu là tư ng ối giống nh u và ó thể th y
thế hứ năng ủ nh u Sự khá bi t hủ yếu giữ
thư
ng ó
húng là sự h nh l h về k h
khi húng ó ùng m t y u ầu như nh u Phần ặ
iểm hung ủ
ấu
biến ổi năng lượng sẽ ề ập ến ở phần b m dầu
2.1.1. Bơm dầu.
Là m t
ấu biến ổi năng lượng dùng ể biến
năng thành năng lượng ủ
dầu ( hất lỏng ) Trong h thống dầu ép thường hỉ dùng b m thể t h tứ là lo i
b m thự hi n vi
vi
biến ổi năng lượng bằng á h th y ổi thể t h á buồng làm
khi thể t h làm vi
ủ buồng làm vi
tăng b m hút dầu thự hi n hu kì
hút và khi thể t h ủ buồng làm vi
giảm b m ẩy dầu thự hi n hu kì nén Áp
suất và lưu lượng là những th ng số
bản ủ b m.
.
m ố ịnh;
b
m iều hỉnh
Hình 2 1: K hi u b m dầu
25