Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc nghiệm Lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.85 KB, 17 trang )

HỆ THỐNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 9
PHẦN 1: ĐIỆN HỌC
A. HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Định luật Ôm:
I=

U
U
⇒ U = R.I ; R =
R
I

2. Điện trở dây dẫn: R = ρ .
⇒ l=

l
S

R.S
l
R.S
; S = ρ. ; ρ =
ρ
R
l

Hệ thức so sánh điện trở của hai dây dẫn:

R1 ρ1 l1 S2
=
. .


R 2 ρ 2 l 2 S1

Chú ý đơn vị: 1mm2 = 1.10−6 m2
3. Định luật Ôm cho đoạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp.
a, Cường độ dòng điện: I = I 1 = I 2 = I 3
b. Hiệu điện thế: U = U1 + U 2 + U 3
c, Điện trở tương đương: R tñ = R1 + R 2 + R 3
U1 R1
=
Chú ý:
U2 R2
4. Định luật Ôm cho đoạn mạch có các điện trở mắc song song:
a, Cường độ dòng điện: I = I 1 + I 2 + I 3
b. Hiệu điện thế: U = U1 = U 2 = U 3
c, Điện trở tương đương:
Chú ý:

1
1
1
1
=
+
+
R tñ R1 R 2 R 3

I 1 R2
=
I 2 R1


5. Công suất điện:
P = U .I ; P = I 2 .R; P =

U2
R

6. Công của dòng điện:
A = P.t hay A = U.I.t
7. Định luật Jun-Lenxơ: Q = I 2 Rt
Nếu Q tính bằng calo thì: Q = 0,24 I 2 Rt

1


B. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
A. R =

U
.
I

B. I =

U
.
R

C. I =


R
.
U

D. U = I.R.

Câu 2: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới
có điện trở R’ là :
A. R’ = 4R .

B. R’=

R
.
4

C. R’= R+4 .

D.R’ = R – 4 .

Câu 3: Cho hai điện trở R 1= 12Ω và R2 = 18Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương
R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:
A. R12 = 12Ω
B.R12 = 18Ω
C. R12 = 6Ω
D. R12 = 30Ω
Câu 4: Hai điện trở R1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau , điện trở tương đương của
mạch là :
A. Rtđ = 2Ω
B.Rtđ = 4Ω

C.Rtđ = 9Ω
D. Rtđ = 6Ω
Câu 5: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và
điện trở 5Ω. Dây thứ hai có điện trở 8Ω .Chiều dài dây thứ hai là:
A. 32cm .
B.12,5cm .
C. 2cm .
D. 23 cm .
Câu 6: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S 1 = 0.5mm2 và R1
=8,5 Ω .Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5Ω , có tiết diện S2 là :
A.S2 = 0,33 mm2
B. S2 = 0,5 mm2
2
C. S2 = 15 mm
D. S2 = 0,033 mm2.
Câu 7: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6Ω với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện
như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là:
A. R = 9,6 Ω .
B. R = 0,32 Ω .
C. R = 288 Ω .
D. R = 28,8 Ω .
Câu 8: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện
trở 6Ω .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là:
A. 12 Ω .
B. 9 Ω .
C. 6 Ω .
D. 3 Ω .
Câu 9: Một sợi dây làm bằng kim loại dài l 1 =150 m, có tiết diện S1 =0,4 mm2 và có điện trở R1
bằng 60 Ω. Hỏi một dây khác làm bằng kim lọai đó dài l2= 30m có điện trở R2=30Ω thì có tiết
diện S2 là:

A. S2 = 0,8mm2
B. S2 = 0,16mm2
C. S2 = 1,6mm2
D. S2 = 0,08 mm2
Câu 10: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay
đổi :
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở .
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở .
D. Nhiệt độ của biến trở .
Câu 11: Trên một biến trở có ghi 50 Ω - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai
đầu dây cố định của biến trở là:
A.U = 125 V .
B. U = 50,5V .
C.U= 20V .
D. U= 47,5V .

2


Câu 12: Khi điều chỉnh chiết áp (núm vặn của biến trở than) của biến trở, đại lượng nào sau
đây sẽ thay đổi :
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở .
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở .
D. Nhiệt độ của biến trở .
Câu 13: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.

D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 14: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là
0,5A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là:
A. 1,5A.
B. 2A.
C. 3A.
D. 1A.
Câu 15: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai
đầu điện trở là:
A. 3,6V.
B. 36V.
C. 0,1V.
D. 10V.
Câu 16: Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dòng điện
qua nó là
A. 36A.
B. 4A.
C.2,5A.
D. 0,25A.
Câu 17: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là
0,5A. Dây dẫn ấy có điện trở là
A. 3Ω.
B. 12Ω.
C.0,33Ω.
D. 1,2Ω.
Câu 18: Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện là 2A.
Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là
A. 3A.
B. 1A.
C. 0,5A.

D. 0,25A.
Câu 19: Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12V, khi đó cường độ dòng điện
chạy qua điện trở là 1,2A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua
điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là:
A. 4,0Ω.
B. 4,5Ω.
C. 5,0Ω.
D. 5,5Ω.
Câu 20: Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có
cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có
cường độ là:
A. 0,2A.
B. 0,5A.
C. 0,9A.
D. 0,6A.
Câu 21: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3
lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. Tăng gấp 6 lần.
B. Giảm đi 6 lần.
C. Không thay đổi
D. Tăng 1,5 lần
Câu 22: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai
điện trở mắc song song :
A. I = I1 = I2

B. I = I1 + I2

C.

I 1 R1

=
I 2 R2

D.

I1 U 2
=
I 2 U1

.

3


Câu 23: Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song?
A. U = U1 = U2

B. U = U1 + U2

C.

U 1 R1
=
U 2 R2

D.

U1 I 2
=
U 2 I1


Câu 24: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai
điện trở mắc song song ?.
A. R = R1 + R2
C.

1
1
1
=
+
R R1 R2

1
1
+
R1 R2
R1 R2
D. R =
R1 − R2

B.R=

Câu 25: Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ dòng điện
chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là :
A . 1,5 A
B. 1A
C. 0,8A
D. 0,5A
Câu 26: Một mạch điện gồm hai điện trở R 1 và R2 mắc song song với nhau . Khi mắc vào một

hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là : I = 1,2A và cường độ dòng
điện chạy qua R2 là I2 = 0,5A . Cường độ dòng điện chạy qua R1 là :
A. I1 = 0,5A
B. I1 = 0,6A
C. I1 = 0,7A
D. I1 = 0,8A
Câu 27: Hai bóng đèn có ghi : 220V – 25W , 220V – 40W . Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình
thường ta mắc song song vào nguồn điện :
A. 220V
B. 110V
C. 40V
D. 25V
Câu 28: Hai điện trở R1 = 8Ω , R2 = 2Ω mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 3,2V .
Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là :
A. 1A
B. 1,5A
C. 2,0A
D. 2,5A
Câu 29: Hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau . Biết R1 = 6Ω điện trở tương đương của
mạch là Rtđ = 3Ω . Thì R2 là :
A. R2 = 2 Ω
B. R2 = 3,5Ω
C. R2 = 4Ω
D. R2 = 6Ω
Câu 30: Mắc ba điện trở R 1 = 2Ω , R2 = 3Ω , R3 = 6Ω song song với nhau vào mạch điện U =
6V . Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A . 12A
B. 6A
C. 3A
D. 1,8A

Câu 31: Điện trở R1= 10Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U 1= 6V.
Điện trở R2= 5Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U 2= 4V. Đoạn mạch
gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này
là:
A. 10V.
B. 12V.
C. 9V.
D.8V
Câu 32: Điện trở R1= 30Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2A và điện trở R 2= 10Ω chịu được
dòng điện lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây?
A. 40V.
B. 70V.
C.80V.
D. 120V
Câu 33: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :
A. Cơ năng.
D. Hoá năng. C. Nhiệt năng.
D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 34: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
A. Q = I².R.t
B. Q = I.R².t
C. Q = I.R.t
D. Q = I².R².t

Câu 35: Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau?
4


A. Q = 0,24.I².R.t
B. Q = 0,24.I.R².t

C. Q = I.U.t
D. Q = I².R.t
Câu 36: Cho hai điện trở mắc nối tiếp, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi dây và
điện trở của nó được viết như sau:
A.

Q1
R1
=
.
Q2
R2

B

Q1
R2
=
.
Q2
R1

C

Q1 Q2
=
.
R1
R2


D A và C đúng

Câu 37: Cho hai điện trở mắc song song, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi dây và
điện trở của nó được biểu diễn như sau:
A.

R1
Q1
=
.
R2
Q2

B.

Q1
R2
=
.
Q2
R1

C. Q1. R2 = Q2.R1

D. A và C đúng

Câu 38: Một dây dẫn có điện trở 176Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=220V.
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó trong 15 phút là:
A. 247.500J.
B. 59.400calo

C. 59.400J.
D. A và B đúng
Câu 39: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80Ω và cường độ dòng điện
qua bếp khi đó là I=2,5A.. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là:
A. 200J.
B. 300J.
C. 400J.
D. 500J.
Câu 40: Hai dây dẫn đồng chất được mắc nối tiếp, một dây có chiều dài l 1= 2m, tiết diện S1=
0,5mm². Dây kia có chiều dài l 2= 1m, tiết diện S2= 1mm². Mối quan hệ của nhiệt lượng tỏa ra
trên mỗi dây dẫn được viết như sau:
A. Q1 = Q2.
B. 4Q1 = Q2.
C. Q1 = 4Q2.
D. Q1 = 2Q2.
Câu 41: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất ρ , thì có điện
trở R được tính bằng công thức .
A. R = ρ

S
.
l

B. R =

S
.
ρ .l

C. R =


l
.
ρ .S

D. R = ρ

l
.
S

Câu 42: Điện trở suất là điện trở của một dây dẫn hình trụ có:
A.Chiều dài 1 m tiết diện đều 1m2 .
B. Chiều dài 1m tiết diện đều 1cm2 .
C. Chiều dài 1m tiết diện đều 1mm2 .
D. Chiều dài 1mm tiết diện đều 1mm2.
Câu 43: Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100cm , tiết diện 2 mm2 ,điện trở suất ρ =1 ,
7.10 -8 Ωm. Điện trở của dây dẫn là :
A. 8,5.10 -2 Ω.
B. 0,85.10-2Ω.
C. 85.10-2 Ω.
D. 0,085.10-2Ω.
Câu 44: Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6m,tiết diện d = 2 mm2, điện trở suất
ρ = 2,8.10-8Ωm , điện trở của dây dẫn là :
A.8,4.10-4 Ω.
B. 8,4.10-6Ω.
C. 8,4.10-8Ω.
D. 8,4.10-2Ω.
Câu 45: Hai dây dẫn có cùng chiều dài , cùng tiết diện, điện trở dây thứ nhất lớn hơn điện trở
dây thứ hai gấp 2 lần, dây thứ nhất có điện trở suất ρ = 1,6.10 -8 Ω m , điện trở suất của dây thứ

hai là :
A. 0,8.10-8Ωm.
B. 8.10-8Ωm.
C. 0,08.10-8Ωm.
D. 80.10-8Ωm.
Câu 46: Công suất điện cho biết :
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện .
B. Năng lượng của dòng điện.
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
5


Câu 47: Trên một bóng đèn có ghi 12 V– 6W .
A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2A.
B. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 0,5A.
C. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn sáng được là 2A..
D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5A.
Câu 48: Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W . Điện trở của nó là .
A. 0,5 Ω .
B. 27,5Ω .
C. 2Ω.
D. 220Ω.
Câu 49: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết :
A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. Điện năng mà dụng cụ tiêu
thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút .
C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu
điện thế định mức.
Câu 50: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4

lần thì công suất:
A. Tăng gấp 2 lần.
B. Giảm đi 2 lần.
C. Tăng gấp 8 lần.
D. Giảm đi 8 lần.
Câu 51: Hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W được mắc song song vào nguồn
điện có hiệu điện thế 12V .
A. Hai đèn sáng bình thường .
B. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường .
C. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường .
D. Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường .
Câu 52: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
Câu 53: Công thức tính công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là:
P
A. A = U.I2.t
B A = U.I.t
C A = U2.I.t
D A =
t
Câu 54: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy
qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là:
A. 6J
B. 60J
C. 600J
D. 6000J
Câu 55. Một “số” đếm của công tơ điện có nghĩa là:

A. Gia đình đó vừa sử dụng hết 1 kwh điện
B. Gia đình đó vừa sử dụng các thiết bị điện trong 1h
C. Gia đình đó đã sử dụng hết 1000 đồng tiền điện
D. Gia đình đó đã sử dụng hết 100 000 đồng tiền điện
Câu 56: Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày
một lượng điện năng là:
A. 90000J
B. 900000J
C. 9000000J
D. 90000000J
Câu 57: Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – 25W được sử dụng đúng hiệu điện
thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn:
6


A. A1 = A2

B. A1 = 3 A2

C. A1 =

1
A2
3

D. A1 < A2

Câu 58: Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụ một
lượng điện năng là 660KJ. Cường độ dòng điện qua bàn là là:
A. 0,5 A

B. 0,3A
C. 3A
D. 5 A
Câu 59. Mắc một bóng đèn có ghi 220 V – 100 W vào hiệu điện thế 220 V. Biết đèn được sử
dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng (30
ngày) theo đơn vị kWh.
A. 12 kWh.
B. 400 kWh.
C. 1 440 kWh.
D. 43 200 kWh.
Câu 60: Một bóng đèn loại 220V – 100W và một bếp điện loại 220V – 1000W được sử dụng ở
hiệu điện thế định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 5 giờ, bếp sử dụng 2 giờ. Giá 1 KWh
điện 700 đồng. Tính tiền điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày?
A. 52.500 đồng
B. 115.500 đồng
C. 46.200 đồng
D. 161.700 đồng
ĐÁP ÁN PHẦN 1
1-B
11-A
21-A
31-C
41-D
51-A

2-A
12-A
22-B
32-A
42-A

52-C

3-D
13-D
23-A
33-C
43-A
53-B

4-A
14-B
24-C
34-A
44-D
54-B

5-A
15-A
25-D
35-A
45-A
55-A

6-D
16-D
26-C
36-D
46-C
56-B


7-C
17-B
27-A
37-B
47-D
57-B

8-D
18-A
28-C
38-D
48-D
58-D

9-B
19-C
29-D
39-D
49-A
59-A

10-C
20-B
30-B
40-C
50-D
60-A

PHẦN 2: ĐIỆN TỪ HỌC
Câu 1: Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi:

A. một vật nhẹ để gần A bị hút về phía A
B. một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A
C. một kim nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam - Bắc
D. một kim nam châm đặt tại Abij nóng lên
Câu 2: theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ:
A. chiều của đường sức từ.
B. chiều của dòng điện.
C. chiều của lực điện từ.
C. chiều của cực Nam, Bắc địa lí.
Câu 3 : Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được đặt như thế
nào?
A. tạo với kim nam châm một góc bất kì.
B. song song với kim nam châm
C. vuông góc với kim nam châm.
D. tạo với kim nam châm một góc nhọn.
Câu 4: Lõi của nam châm điện được làm bằng:
A. Thép
B. Gang
C. Sắt non
D. Đồng
Câu 5: Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây:
A. Xuất hiện dòng điện một chiều.
B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều.
7


C. Xuất hiện dòng điện không đổi.
D. Không xuất hiện dòng điện.
Câu 6: Quy tắc Bàn Tay Trái dùng để xác định:
A. Chiều của đường sức từ

B. Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Chiều của lực điện từ.
D. Chiều của các cực nam châm.
Câu 7: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường và mặt phẳng khung
song song với các đường sức từ. Dưới tác dụng của lực từ, hiện tượng xảy ra với khung dây là:
A. Nén khung dây.
B. Kéo dãn khung dây.
C. Làm cho khung dây quay.
D. Làm cho khung dây chuyển động từ trên xuống
dưới.
Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều có rôto là nam châm, khi máy hoạt động thì nam châm
có tác dụng gì?
A. Tạo ra từ trường
B. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây tăng
C. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây giảm
D. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây biến thiên.
Câu 9: Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là:
A. Đặt một nam châm mạnh ở gần cuộn dây.
B. Đặt một nam châm mạnh ở trong lòng cuộn dây.
C. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây lớn.
D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
Câu 10: Máy biến thế có tác dụng:
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định
B. Giữ cho cường độ dòng điện được ổn định
C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế 1 chiều
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều
Câu 11: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ
qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi như thế nào?
A. Luôn luôn thay đổi
B. Luôn luôn giảm

C. Luôn luôn tăng
D. Luôn phiên tăng, giảm
Câu 12: Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây dựa trên tác dụng từ của dòng điện
A. Ấm điện
B. Quạt điện
C. Đèn LED
D. Nồi cơm điện
Câu 13: Vì sao phải truyền tải điện năng đi xa
A. Vì nơi sản xuất điện năng và nơi tiêu thụ điện năng cách xa nhau
B. Vì điện năng sản xuất ra không thể để giành trong kho được
C. Vì khi điện năng sản xuất ra phải sử dụng ngay
D. Các lí do A, B, C đều đúng
Câu 14: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 4500 vòng, cuộn thứ cấp có 225 vòng. Khi đặt vào 2
đầu cuộn sơ cấp 1 hiệu điện thế xoay chiều 220V ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế:
A. 22V
B. 11V
C. 2200V
D. 110V
Câu 15: Làm thế nào để nhận biết từ trường :
A. Dùng bút thử điện.
B. Dùng các giác quan của con người.
C. Dùng nhiệt kế y tế
D. Dùng nam châm thử.
Câu 16: Dùng quy tắc nào sau đây để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có
dòng điện chạy qua đặt trong từ trường?
A. Quy tắc bàn tay trái.
B.Quy tắc bàn tay phải.
8



C.Quy tắc nắm tay trái.

D.Quy tắc nắm tay phải.

Câu 17: Quy tắc nắm tay phải dùng để:
A. Xác định các từ cực của ống dây
B. Xác định chiều đường sức từ trong lòng ống dây
C. Xác định chiều dòng điện
D. Xác định chiều đường sức từ .
Câu 18: Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi
D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh
Câu 19: Khi đưa hai từ cực khác tên của hai nam châm lại gần nhau thì:
A. Đẩy nhau
B. Hút nhau
C. Lúc hút, lúc đẩy
D.Không có hiện tượng gì
Câu 20: Máy biến thế dùng để:
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi.
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi.
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Câu 21: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì
hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ
A. Giảm đi 3 lần.
B. Tăng lên 3 lần. C. Giảm đi 6 lần. D. Tăng lên 6 lần.
Câu 22: Gọi n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U1, U2 là hiệu điện thế
giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức KHÔNG

đúng là
A.

U1 n1
=
.
U2 n 2

B. U1.n1 = U2.n2.

C. U2 =

U1n 2
.
n1

D. U1 =

U 2 n1
.
n2

Câu 23: Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu
đường dây một hiệu điện thế U công thức nào trong các công thức sau đây xác định công suất
hai phí Phf do toả nhiệt?
A. Phf =

B. Phf =

C. Phf =


D. Phf =

Câu 24: Những phương án có thể làm giảm hao phí trên đường dây tải điện là
A. giảm điện trở dây dẫn, tăng hiệu điện thế truyền tải.
B. giảm điện trở dây dẫn, giảm hiệu điện thế truyền tải.
C. tăng điện trở dây dẫn, giảm hiệu điện thế truyền tải.
D. tăng điện trở dây dẫn, tăng hiệu điện thế truyền tải.
Câu 25: Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng
lượng
A-Hóa năng
B-Năng lượng ánh sáng.
C-Nhiệt năng
D-Cơ năng
Câu 26: Muốn truyền tải một công suất 2kW trên dây dẫn có điện trở 2Ω thì công suất hao phí
trên đường dây là bao nhiêu? Cho biết hiệu điện thế trên hai đầu dây dẫn là 200V.
A. 200W.
B. 2000W.
C. 400W.
D. 4000W.
9


Câu 27: Trước khi truyền tải năng lượng điện .Nếu tăng hiệu điện thế đầu nguồn lên gấp 500
lần ,thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ:
A. Giảm 250.000 lần
B. Giảm 10.000 lần
C. Tăng 25.000 lầ D. Giảm 25.000 lần.
Câu 28: Một cuộc dây dẫn sẽ hút chặt một kim nam châm khi:
A. có dòng điện một chiều chạy qua cuộn dây

B. có dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây
C. không có dòng điện nào chạy qua cuộn dây dẫn kín
D. nối hai đầu cuộn dây dẫn với hai cực của thanh nam châm
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các từ cực của ống dây có dòng điện chạy
qua?
A. Đầu có các đường sức từ đi ra là cực Bắc, đầu có các đường sức từ đi vào là cực Nam
B.Đầu có các đường sức từ đi vào là cực Bắc, đầu có các đường sức từ đi ra là cực Nam
C.Hai đầu của ống dây đều là cực Bắc
D.Hai đầu của ống dây đều là cực nam
Câu 30: Hoạt động của các vật dụng nào sau đây dựa vào tác dụng từ của nam châm?
A.Vôn kế từ
B.Loa điện
C. Động cơ điện
D. Cả ba thiết bị trên
Câu 31: Làm thế nào phân biệt được stato và rôto?
A.Stato là cuộn dây, rrôto là nam châm
C.Stato là bộ phận đứng yên, rôto là bộ phận quay.
B.Stato là nam châm, rôto là cuộn dây
D.Stato là bộ phận quay, rôto là bộ phận dứng yên.
Câu 32: Trong các loại động cơ điện sau đây ,động cơ điện nào thuộc loại động cơ điện một
chiều
A. Động cơ điện trong các loại đồ chơi trẻ em

B. Máy bơm nước

C. Quạt điện

D. Động cơ trong máy giặt

Caâu 33: Dụng cụ nào dưới đây không có nam châm vĩnh cửu ?

A. La bàn
B. Rơle điện từ
C. Loa điện.
D. Đinamô xe đạp .
Câu 34 : Muốn cho một cái đinh thép trở thành một nam châm, ta làm như sau:
A. Hơ đinh lên lửa
B. Lấy búa đập mạnh một nhát vào đinh
C. Dùng len cọ sát mạnh, nhiều lần vào đinh
D. Quệt mạnh một đầu đinh vào một cực của nam châm
Câu 35: Từ trường không tồn tại ở đâu ?
A. Xung quanh nam châm.
B. Xung quanh điện tích đứng yên.
C. Xung quanh dòng điện.
D. Xung quanh trái đất.
Câu 36: Khi đặt kim nam châm gần bàn học thấy nó nằm cân bằng theo hướng khác hướng
Bắc – Nam, điều này chứng tỏ không gian xung quanh bàn học có:
A. Dây điện
B. Từ trường
C. Pin
D. Ắc quy
10


Câu 37 Một máy biến thế có n1 và n2 là số vòng dây dẫn của cuộn sơ cấp và thứ cấp. Đặt U1
vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì 2 đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là U2, ta có công thức:
A.

U1 n1
=
U 2 n2


B.

U1 n2
=
U 2 n1

C.

U 2 n1
=
U1 n2

D. U1n1 = U 2 n2

Câu 38: Một đoạn dây dẫn quấn quanh một lõi sắt được mắc vào nguồn điện xoay chiều và
được đặt gần 1 lá thép. Khi đóng khoá K, lá thép dao động là do tác dụng gì của dòng điện?
A. Cơ

B. Nhiệt.

C. Điện.

D. Từ.

Câu 39: Dòng điện xoay chiều khác dòng điện một chiều ở điểm
A. dòng điện xoay chiều chỉ đổi chiều một lần.
B. dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
C. cường độ dòng điện xoay chiều luôn tăng.
D. hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng.

Câu 40: Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín ?
A. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm điện.
B. Đưa nam châm lại gần cuộn dây
C. Đưa cuộn dây dẫn kín lại gần nam châm điện
D. Tăng dòng điện chạy trong nam châm điện đặt gần ống dây dẫn kín
ĐÁP ÁN PHẦN 2
1-C
11-D
21-A
31-C

2-B
12-B
22-B
32-A

3-B
13-D
23-B
33-B

4-C
14-B
24-A
34-D

5-B
15-D
25-C
35-B


6-C
16-A
26-A
36-B

7-C
17-B
27-A
37-A

8-D
18-C
28-A
38-D

9-D
19-B
29-A
39-B

10-D
20-D
30-D
40-A

PHẦN 3: QUANG HỌC
Câu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai
môi trường thì
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.

B. Không đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong
suốt thứ hai.
Câu 2: Khi một tia sáng truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i = 0o thì:
A. Góc khúc xạ bằng góc tới
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới..
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Góc khúc xạ bằng 90o.
Câu 3: Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là:
A. Tia IK.

B. Tia IM.

N

K

C. Tia IP.

D. Tia NI.

I

11
M

P



Câu 4: Một con cá vàng bơi trong bể cá cảnh có thành bằng thủy tinh trong suốt. Một người
ngắm con cá qua thành bể. Hỏi tia sáng truyền từ con cá đến mắt người đó đã chịu bao nhiêu
lần khúc xạ?
A. Không lần nào.

C. Hai lần.

B. Một lần

D. Ba lần.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng khi truyền tia sáng từ không khí sang nước.
A. Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa 2 môi trường
B. Tia khúc xạ nằm mặt phẳng tới
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
Câu 6: Khi chiếu một tia sáng SI từ không khí vào nước, tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng
nào? Chọn câu đúng nhất.
A. Mặt phẳng chứa tia tới
B. Mặt phẳng chứa pháp tuyến tại điểm tới
C. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới
D. Mặt phẳng vuông góc với mặt nước.
Câu 7: Khi đặt vật trước TKHT có tiêu cự f sao cho d >2f thì câu nhận xét nào về ảnh của vật
là đúng
A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
C. Ảnh thật, cùng chiều và bé hơn vật
D. Ảnh thật, ngược chiều và bé hơn vật
Caâu 8: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc
điểm là:

A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
Câu 9: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thì thấu kính cho ảnh có đặc
điểm là:
A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.
D. Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật.
Câu 10: Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng
A. bằng tiêu cự.

B. nhỏ hơn tiêu cự. C. lớn hơn tiêu cự. D. gấp 2 lần tiêu cự.
12


Câu 11: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló có đặc điểm nào dưới
đây?
A. Đi qua tiêu điểm
C. Đi qua quang tâm
B. Song song với trục chính
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
Câu 12: Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và
nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. ảnh A’B’ của AB của thấu kính có tính chất gì?
A. ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. ảnh thật, cùng chiều với vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật .
D.ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 13: Thấu kính hội tụ không thể cho một vật sáng đặt trước nó có:

A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.
D. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 14: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính?
A. Thuỷ tinh trong. B. Nhựa trong. C. Nhôm.
D. Nước.
Câu 15: Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ
A. 1.
B. 2.
C. 3.
F
F/
F/
F/
F/
D. 4.
2

1

4

3

Câu 16: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối
với thấu kính. Ảnh A’B’
A. là ảnh thật, lớn hơn vật.
B. là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. ngược chiều với vật.

D. là ảnh ảo, cùng chiều với vật .
Câu 17: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với
thấu kính thì ảnh đó là
A. thật, ngược chiều với vật.
B. thật, luôn lớn hơn vật.
C. ảo, cùng chiều với vật.
D. thật, luôn cao bằng vật.
Câu 18: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f =
16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 32 cm.
D. 48 cm.
Câu 19: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
f=8cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi:
A. Vật đặt cách thấu kính 4cm
C. Vật đặt cách thấu kính 16cm
B. Vật đặt cách thấu kính 12cm
D. Vật đặt cách thấu kính 24cm
Câu 20: Tia tới song song với trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt
trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là
A. 15cm.

B. 20cm.

C. 25cm.

D. 30cm.

Câu 21: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là

A. 12,5cm.
B. 25cm.
C. 37,5cm.
D. 50cm.
Câu 22: Đặt một vật trước thấu kính phân kì, ta sẽ thu được:
A. Một ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật.
13


C. Một ảnh thật lớn hơn vật.
D. Một ảnh thật nhỏ hơn vật.
Câu 23: Một vật đặt trước một thấu kính, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu
kính.Thêm điều kiện nào sau đây để khẳng định thấu kính đó là thấu kính phân kì?
A.Ảnh là ảnh ảo
B.Ảnh cao hơn vật
C.Ảnh thấp hơn vật
D.Ảnh bằng vật
Câu 24: Thấu kính phân kì là loại thấu kính
A. có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.
D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.
Câu 25: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm của thấu kính.
B. song song với trục chính của thấu kính.
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 26: Ảnh của một ngọn nến qua thấu kính phân kì:
A. Là ảnh thật, nhỏ hơn vật.

B. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. Là ảnh thật, lớn hơn vật.
D. Là ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 27: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, biết khoảng
cách từ vật đến quang tâm O là 6cm, tiêu cự của thấu kính f = 3cm và độ cao của vật AB =
2,7cm. . Độ cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính thứ tự là :
A. 2 và 0,9
B. 0,9 và 2
C. 6 và 2,7
D. 2,7 và 6
Câu 28: Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f =
16cm, điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OA. Ảnh A’ B’ cña AB
cách thấu kính 6cm. Khoảng cách OA có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 9,6 cm
C. 1,6cm
Câu 29: Máy ảnh gồm các bộ phận chính:
A. Buồng tối, kính màu, chỗ đặt phim.
B. Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim.
C. Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim.
D. Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim,
buồng tối.
Câu 30: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 31: Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh
với mục đích
A. thay đổi tiêu cự của ống kính.
B. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.

C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim.
D. thay đổi khoảng cách từ vật đến phim.
Câu 32: Khi chụp ảnh một vật cao 1,5m đặt cách máy ảnh 6m. Biết khoảng cách từ vật kính
đến phim là 4cm. Chiều cao ảnh của vật trên phim là
14


A. 1cm.
B. 1,5cm.
C. 2cm.
D. 2,5cm.
Câu 33: Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật lớn hơn vật.
Câu 34: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở
A. Thể thủy tinh của mắt.
B. Võng mạc của mắt.
C. Con ngươi của mắt.
D. Lòng đen của mắt.
Câu 35: Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách
A. Thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới
B. Thay đổi đường kính của con ngươi
C. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh.
D. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
Câu 36: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là
A. Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.
C. Tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật.

D. Tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.
Câu 37: Biểu hiện của mắt cận là
A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
Câu 38: Biểu hiện của mắt lão là
A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D. không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
Câu 39: Để khắc phục tật mắt lão, ta cần đeo loại kính có tính chất như
A. kính phân kì.
B. kính hội tụ.
C. kính mát. D. kính râm.
Câu 40: Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để
A. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.
B. ảnh của vật là ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.
D. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 41: Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn
nhất?
A. Kính lúp có số bội giác G = 5. B. Kính lúp có số bội giác G = 5,5.
C. Kính lúp có số bội giác G = 6. D. Kính lúp có số bội giác G = 4.
Câu 42: Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là
A. f = 5m.
B. f = 5cm.
C. f = 5mm.
D. f = 5dm.
Câu 43: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, chùm tia ló có màu

A. đỏ.
B. vàng.
C. tím.
D. trắng.
Câu 44: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. mặt trời, đèn pha ôtô.
B. nguồn phát tia laze.
C. đèn LED.
D. đèn ống dùng trong trang trí.
Câu 45: Chọn câu phát biểu đúng
15


A. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc.
B. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng hơn.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua bất cứ tấm lọc màu nào ta cũng được ánh sáng có màu đỏ.
D. Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng.
Câu 46: Chọn phát biểu đúng
A. Khi nhìn thấy vật có màu nào (trừ vật đen) thì có ánh sáng màu đó đi vào mắt ta.
B. Tấm lọc màu nào thì hấp thụ tốt ánh sáng màu đó.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu vàng ta thu được ánh sáng trắng.
D. Các đèn LED phát ra ánh sáng trắng.
Câu 47: Làm một vòng tròn nhỏ bằng bìa cứng, trên dán giấy trắng ở giữa có trục quay, chia
vòng tròn thành ba phần bằng nhau và tô màu lần lượt là đỏ, lục và lam. Cho vòng tròn quay
thật nhanh nhìn mặt giấy ta nhận thấy có màu
A. kẽ sọc đỏ và lục.
B. kẽ sọc đỏ và lam. C. kẽ sọc lục và lam.
D. trắng.
Câu 48: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự trộn các ánh sáng màu?
A. Chiếu ánh sáng tím với ánh sáng vàng vào cùng một chổ trên tấm màn màu trắng. Ta thu

được ánh sáng có màu khác.
B. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu thích hợp lên tấm màn màu trắng. Ta thu
được ánh sáng màu trắng.
C. Chiếu ánh sáng trắng lên mặt ghi của đĩa CD cho tia phản xạ lên tấm màn màu trắng. Ta
thu được ánh sáng có nhiều màu khác nhau.
D. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu khác nhau lần lượt lên tấm màn màu trắng.
Ta lần lượt thu được ánh sáng có nhiều màu khác nhau.
Câu 49: Khi nhìn thấy vật màu đen thì
A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng. B. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh.
C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ.
D. không có ánh sáng từ vật truyền tới mắt
Câu 50: Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng quang điện. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh học.
ĐÁP ÁN PHẦN 3
1-D
11-A
21-D
31-C
41-C

2-A
12-A
22-B
32-A
42-B

3-C
13-B
23-C

33-C
43-C

4-C
14-C
24-A
34-B
44-A

5-D
15-C
25-D
35-C
45-A

6-C
16-D
26-B
36-B
46-A

7-D
17-A
27-B
37-A
47-D

8-C
18-D
28-A

38-B
48-C

9-C
19-A
29-B
39-B
49-D

10-A
20-A
30-B
40-A
50-C

PHẦN 4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
Câu 1: Một ô tô đang chạy thì đột ngột tắt máy, xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hẳn là do
A. thế năng xe luôn giảm dần.
16


B. động năng xe luôn giảm dần.
C. động năng xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát.
D. động năng xe đã chuyển hóa thành thế năng.
Câu 2: Nói hiệu suất động cơ điện là 97%. Điều này có nghĩa là 97% điện năng đã sử dụng
được chuyển hóa thành
A. cơ năng.
B. nhiệt năng. C. cơ năng và nhiệt năng. D. cơ năng và năng lượng khác.
Câu 3: Ở nhà máy nhiệt điện
A. cơ năng biến thành điện năng.

B. nhiệt năng biến thành điện năng
C. quang năng biến thành điện năng
D. hóa năng biến thành điện năng.
Câu 4: Bộ phận trong nhà máy thủy điện có nhiệm vụ biến đổi năng lượng của nước thành điện
năng là
A. lò đốt than.
B. nồi hơi.
C. máy phát điện.
D. tua bin.
Câu 5: Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây thiết bị nào chủ yếu biến điện năng thành
nhiệt năng?
A. máy quạt.
B. bàn là điện.
C. máy khoan.
D. máy bơm nước
Câu 6: Trong nhà máy nhiệt điện tác nhân trực tiếp làm quay tua bin là
A. nhiên liệu.
B. nước
C. hơi nước.
D. quạt gió.
Câu 7: Khi nước trong hồ chứa giảm xuống đến cận mức báo động thì các nhà máy thủy điện
sử dụng biện pháp
A. cho một số tổ máy ngừng hoạt động.
B. ngừng cấp điện.
C. tăng đường kính ống dẫn từ hồ đến máy phát. D. tăng số máy phát điện hơn so với bình
thường.
Câu 8: Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của điện gió?
A. Không gây ô nhiễm môi trường.
B. Không tốn nhiên liệu.
C. Thiết bị gọn nhẹ.

D. Có công suất rất lớn.
Câu 9: Nguồn phát điện gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là
A. nhà máy phát điện gió.
B. pin mặt trời.
C. nhà máy thuỷ điện.
D. nhà máy nhiệt điện
Câu 10: Trong các nhà máy phát điện, nhà máy phát điện nào có công suất phát điện không ổn
định nhất?
A. Nhà máy nhiệt điện đốt than.
B. Nhà máy điện gió.
C. Nhà máy điện nguyên tử.
D. Nhà máy thủy điện.
ĐÁP ÁN PHẦN 4:

1-C
6-C

2-A
7-A

3-B
8-D

4-D
9-D

5-B
10-B

* Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính tham khảo. Quý thầy, cô khi sử dụng cần kiểm tra lại

để đảm bảo tính chính xác và kịp thời điều chỉnh sai sót. Xin chân thành cảm ơn./.

17



×