Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

Giáo án Toán Lớp 1 học kỳ 1 hoàn chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.41 KB, 89 trang )

Trờng Tiểu học Thái Phiên

Tuần 4
Toán:

Bằng nhau , dấu =

I/Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, biết mỗi số luôn bằng chÝnh
nã.
- BiÕt sư dơng tõ b»ng nhau dÊu = dĨ so sánh số lợng, so sánh các
số áp dụng làm đúng các bài tập. Giúp học sinh ham thích học toán.
II/Chuẩn bị: - các mô hình đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
- Điền dấu > <
25
42
43
31
51
12
- Giới thiệu bài – ghi ®Ị
B»ng ®å dïng (vËt thùc) ®Ĩ giíi thiƯu.
+ có 3 lọ hoa và 3 bông hoa, em hÃy so
sánh số lọ hoa và số bông hoa . vì sao?
Cắm một bông hoa vào một lọ hoa thì
không thừa lọ hoa hoặc bông hoa nào
do đó ta nói (3bông hoa = 3 lọ hoa )
+đa 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm


tròn màu trắng, so sánh 3 chấm tròn
màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng
- GV: 3 lä hoa = 3 b«ng hoa, 3chÊm xanh
= 3 chÊm trắng ta nói ba bằng ba
viết 3=3 dấu =đọc là dÊu b»ng.
- Chóng ta ®· biÕt 3=3 vËy 4 cã bằng 4
không. em hÃy nhìn trnh vẽ số cốc và số
thìa để giới thiệu
4 cái cốc =4 cái thìa

Toán

Hoạt động của HS
- 3 em
- Lớp làm bảng con theo
dÃy

3 lọ hoa = 3 bông hoa

Bằng nhau
- Học sinh đọc lại 3 = 3

- Thảo luận nhóm 2

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Líp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Tơng tự cho số hình vuông .

Vậy ta rút ra kết luận gì?(bốn bằng
bốn)
Bốn bằng bèn viÕt nh thÕ nµo ?
VËy hai b»ng mÊy?
5b»ng mÊy ?
KL: mỗi số luôn bằng chính nó.
- Hớng đẫn học sinh làm các bài tập
- Viết dấu =
- Nhận xét sữa sai cho học sinh
- Quan sát tranh nhận xét so sánh các
nhóm đối tợng
- Điền dấu > < =
- Cho học sinh làm bằng phiếu
- Huy động kết quả chữa bài
- Quan sát tranh nhận xét so sánh từng
nhóm đối tợng
- Huy động kết quả chữa bài
- Hai số khác nhau thì dùng dấu > < để
so sánh , 2 sè gièng nhau ®iỊn dÊu
b»ng
- NhËn xÐt chung tiÕt học
- Về ôn lại bài.

Toán

- Học sinh viết bảng
2=2
5=5

- Bảng con

- Làm miệng

- 3 em làm 3 bảng phụ
- Làm vở bài tập

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
Toán:

Luyện tập

I/ Mục tiêu :
Qua bài học , học sinh đợc củng cố về .
- Khái niệm bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ, các dấu lớn
hơn >, bé hơn <, bằng nhau =để đọc ghi kết quả so sánh
- áp dụng làm đúng các bài tập
- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh cÈn thËn , ham thÝch học toán
II/ Chuẩn bị : Tranh vẽ ,bảng phụ ghi sẵn bài
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học cđa GV
- §iỊn dÊu > < =
5 . 4
2 . 2
4 . 4
2 . 5
1 . 5

3 . 5
3 . 3
4 . 2
4 . 1
- NhËn xÐt cho ®iĨm
- Giíi thiệu bài , ghi đề
- Hớng dẫn học sinh làm các bài tập
- Điền dấu > < =, chữa bài
- Đa tranh vẽ lên yêu cầu học sinh
quan sát
- Có mấy cây bút mực ?
- Có mấy bút chì ?
- So sánh số bút mực và số bút chì
- So sánh 2 bút chì với 3 bút mực
- Các bài tập khác làm tơng tự
- Treo tranh nêu cách làm
- Em hÃy nối thêm số hình vuông
màu trắng hoặc màu xanh sao cho
sau khi thêm ta đợc số hình vuông
màu xanh bằng số hình vuông màu

Toán

Hoạt động của HS
- 3 em
- Lớp làm bảng con theo dÃy

- Làm bảng con
- 1 em làm 1 dÃy ở bảng phụ
- Quan sát tranh

- Cã 3 c©y bót mùc
- Cã 2 c©y bót chì
- 3 bút mực nhiều hơn 2 bút
chì :ta viết : 3 > 2
- 2 bút chì ít hơn 3 bót mùc
ta viÕt : 2 < 3
- Häc sinh lµm phiÕu häc tËp
- Häc sinh lµm vë bµi tËp
4=4 ; 5 = 5
1 ,2 ,3 ,4

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Líp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
trắng
- Số 5 lớn hơn những số nào ?
- Số 1 bé hơn những số nào ?
- Nhận xét chung tiết học
- Về ôn lại bài

Toán

2 .3 ,4 ,5

Luyện tập chung

I/Mục tiêu :
Sau bài học học sinh đợc củng cố về :

- Khái niệm ban đầu vỊ bÐ h¬n , lín h¬n , b»ng nhau .
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 ,và cách sử dụng các từ
lớn hơn , bé hơn , bằng nhau các dấu > < = để đọc ghi kết
quả so sánh .
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán
II/Chuẩn bị: Tranh vẽ .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Điền dấu > < =
3 . 2
4 . 5
2 . 3
1 . 2
4 . 4
3 . 4
2 .2
4 . 3
2 . 4
- NhËn xÐt cho ®iĨm
- Giíi thiƯu bµi - Ghi ®Ị
- Híng dÉn häc sinh làm các bài tập
- Treo tranh lên yêu cầu học sinh quan
sát
- Nhận xét số hoa ở 2 bình
- Nêu cách làm cho số hoa ở 2 bình
bằng nhau
- Ngoài ra còn có cách nào khác

- Bài 1 ( b ,c ) làm tơng tự
- Huy động kết quả chữa bài

- 3 em làm ở bảng phụ

Toán

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D

- Lớp làm ở bảng con

- Quan sát tranh
- Không bằng nhau
- Vẽ thêm
- Xóa bớt
- Làm ở vở bài tập
- Học sinh nêu cách làm


Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Nêu cách làm của bài tập 2
- Giáo viên nói :Có thể nối mỗi ô trống
vớ 1 hay nhiều số , Vì thế mỗi lần
nối các số với 1 ô trống các em hÃy
thay đổi màu bút chì để dễ nhìn
kết quả
- Cho học sinh đọc lại kết quả
,chẳng hạn : một bé hơn năm
- Giúp học sinh tự nêu cách làm

- Tổ chức trò chơi : Nối đúng nối
nhanh
- Nêu cách chơi, luật chơi ,thời gian ,
1 đội 3 em và tổ chức cho học sinh
chơi .
- Huy động kết quả ,phân thắng
thua , tuyên dơng
- Củng cố về > < = bằng cách giáo
viên hỏi học sinh trả lời nhanh kết
quả . VÝ dơ :
Hai lín h¬n mÊy ?
Bèn bÐ h¬n mÊy ?
Ba lín h¬n mÊy ?
Mét bÐ h¬n mÊy ?
- Nhận xét chung kết quả ,tiết học
- Về ôn lại bài

Toán

- Tơng tự bài tập 2

- 2 đội tham gia
1 em một biểu thức
Hai lớn hơn một
Bốn bé hơn năm
Ba lín h¬n mét , hai
Mét bÐ h¬n hai ,ba , bốn ,năm

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D



Trờng Tiểu học Thái Phiên
Toán

Số 6

I/Mục tiêu :
Giúp học sinh :
- Có khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc , viết , số 6 đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dÃy số từ 1 đến
6
- Rèn luyện tính chịu khó , ham thích học toán
II/Chuẩn bị :Tranh vẽ, nhóm đồ vật có 6 phần tử
Mẫu chữ số 1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 . Sè 6 in sè 6 viÕt
III/C¸c hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
- Đọc viết các sè tõ 1 -à5
Tõ 5 ->1
- Giíi thiƯu bµi- Ghi đề
- Treo tranh vẽ yêu cầu học sinh quan
sát
Có mấy bạn đang chơi ?
Mấy bạn đang chạy tới ?.
Năm bạn thêm một bạn là mấy bạn ?
- Yêu cầu học sinh lấy 5 que tính
thêm 1que tính
- Tất cả có mấy que tính ?
- Tơng tự cho chấm tròn, hạt tính .

- Giáo viên nói : Có 5 bạn thêm 1 bạn
là 6 bạn, 5 que tính thêm 1 que tính
là 6 que tính, 5 chấm tròn thêm 1
chấm tròn là 6 chấm tròn , 5 hạt
tính thêm 1 hạt tính là 6 hạt tính
Tất cả các nhóm đồ vật đều có số
lợng là 6 . Ta dùng số 6 để biểu diễn
chữ số 6

Hoạt động của HS
- 2 em

Toán

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D

- Quan sát tranh
Có 5 bạn đang chơi
Có 1 bạn chạy tới
Là 6 bạn
- Lấy 5 que tính thêm 1 que
tính
- Tất cả có 6 que tính
- Học sinh thao tác
- Lắng nghe

- Quan sát



Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Đa chữ số 6 in và chữ số 6 viết lên
giới thiệu
- Yêu cầu học sinh đọc lại số 6 .
- Cầm 6 que tính ở tay trái . Lấy từng
que tính sang tay phải yêu cầu học
sinh đếm lần lợt .
- Số 6 đứng ngay sau số nào ?
- Những số nào đứng trớc số 6 ?
- Hớng dẫn học sinh làm các bài tËp
- ViÕt sè 6
- NhËn xÐt söa sai cho häc sinh
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Chữa bài , nêu câu hỏi để học
sinh nhận ra cấu tạo số 6 .
- Điền số thích hợp vào ô trống .
- Nêu cách làm
- Nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6
rồi điền tiếp vào ô trống còn lại .
- Huy động kết quả chữa bài .
- Số 6 đứng sau các số nào ?
- Từ hình vẽ giúp học sinh so sánh
từng cặp số liên tiếp trong các số từ
1 đến 6 .
- Kết luận : 6 lớn hơn các số 1,2,3,4,5
nên 6 là số lớn nhÊt trong d·y sè tõ 1
-> 6
- §iỊn sè thÝch hợp vào ô trống .
- Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu
- Huy động kết quả chữa bài

Số 6 đứng sau các số nào ?
Số nào đứng trớc số 6 ?

Toán

- Nhiều học sinh đọc

- Học sinh đếm lần lợt
1,2,3,4,5,6 .
- Sè 6 ®øng ngay sau sè 5
- Sè 1,2,3,4,5 .
- Bảng con
- Viết vở bài tập

- Đếm ô vuông điền số

- Điền vào vở bài tập
- Đọc miệng
- Số 6 đứng sau các số
1,2,3,4,5
1<2 , 2< 3; 3 < 4;
- 4<5 ; 5 <6
- Häc sinh tù lµm bµi ở vở bài
tập, 1 em làm ở bảng phụ
- Đổi vở kiểm tra kết quả

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D



Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Nhận xết chung tiết học
- Về ôn lại bài

Toán

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên

Tuần 5
Số 7

Toán:

I - Mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 đợc 7, viết số 7 ; đọc, đếm đợc từ 1 đến 7; biết so
sánh các số trong phạm vi 7, vị trí của số7 trong dÃy số từ 1 đến
-Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số 7.
-Giáo dục học sinh ham học toán.
II - Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Sách, các số 1-2-3-4-5-6-7, 1 sè tranh, mÉu vËt
-Häc sinh : S¸ch, bé sè, vở bài tập
- Bảy miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 7 trên từng miếng bìa
III- Hoạt động dạy học và học chủ yếu:
Hoạt động giáo viên
Gọi 3 häc sinh:
- KiĨm tra ®äc, viÕt sè 6 b»ng cách

tập hợp gắn 6 con cá.(Học sinh viết số 6
và ®äc )
- G¾n d·y sè (Häc sinh g¾n 1 2 3 4 5
6654321)
- T nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
* Giíi thiƯu 1: Số 7
* Hoạt động 1: Lập số 7. (10 phút )
- Treo tranh :
H : Có mấy bạn trên cầu trợt ?
H : Mấy bạn đang chạy tới ?
H : Tất cả có mấy bạn ?
- Hôm nay học số 7. Ghi đề .
- Yêu cầu học sinh lấy 7 hoa .
- Yêu cầu gắn 7 chấm tròn .
Giáo viên gọi học sinh đọc lại .
H : Các nhóm này đều có số lợng là
mấy ?
- Giới thiệu số 7 in, số 7 viết .

Toán

Hoạt động học sinh
- HS thực hiện.

- 6 bạn
- 1 bạn
- 7 bạn
- Nhắc lại
- Gắn 7 hoa
- Gắn 7 chấm tròn

- Là 7

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Yêu cầu học sinh gắn chữ số 7
- Gắn chữ số 7. Đọc
- Nhận biết thứ tự dÃy số : 1 7
- Yêu cầu häc sinh g¾n d·y sè 1 – 7, 7 - - Gắn 1 2 3 4 5 6 7, Đọc
1
- Gắn 7 6 5 4 3 2 1, Đọc
- Trong d·y sè 1 – 7
- Sau sè 6
H : sè 7 đứng liền sau số mấy ?
- Lớp hát.
* Nghỉ giải lao:
- Mở sách làm bài tập
Bài 1 : 3 phút
Hớng dẫn viết số 7
- Viết 1 dòng số 7
7
7
7
Bài 2 : 4 phút
- Viết số thích hợp vào ô
H : Hình ảnh có mấy bàn ủi trắng, trống
mấy bàn ủi đen?
6 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi

Tất cả có mấy cái ?
đen
- Hớng dẫn làm tiếp 5 con bớm xanh
2 con bớm trắng ....
- Gọi học sinh đọc cấu tạo số 7 dựa vào - Có tất cả 7 cái. Học sinh
từng tranh ở bài 2 .
điền số 7
- Học sinh điền số 7
Bài 3 :
5 phút
- Hớng dẫn học sinh đếm số ô vuông
- 7 gồm 6 và 1, gåm 1 vµ 6
trong tõng cét råi viÕt sè tơng ứng vào
7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5
ô trống .
- Gọi học sinh so sánh từng cặp số liên 7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4
tiếp .
- Điền số .
H : Số 7 là số nh thế nào trong các số
1 2 3 4 5 6 7
®· häc ?
1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5
< 6, 6 < 7
Lµ sè lín nhÊt trong c¸c sè 1,
- Thu chÊm, nhËn xÐt .
2, 3, 4, 5, 6.
- GV hƯ thèng bµi, nhận xét tiết học
Điền dấu thích hợp vào ô
- Dặn học sinh về học bài
trống


Toán

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
Số 8

Toán:

I- Mục tiêu :
- Biết 7 thêm 1 đợc 8,viết số 8 ; đọc,đếm đợc từ 1 đến 8; biết so sánh
các số trong phạm vi 8, vÞ trÝ cđa sè 8 trong d·y sè từ 1 đến 8
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm sè 8.
- Gi¸o dơc häc sinh ham häc to¸n - Thực hiện bài tập 1, 2, 3
II- Chuẩn bị:
- Giáo viên : sách , các số 1 2 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8, 1 sè tranh, mÉu vËt.
- Häc sinh :S¸ch , bộ số,vở bài tập .
III - Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên

Toán

Hoạt động của học sinh

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D



Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Gọi 3 học sinh
- Gắn d·y sè: 1 2 3 4 5 6-7 6 5 4 3 2
1)
- ViÕt b¶ng
7……7
5 ……. 7
7 =1 +…
7 = 2 + ….
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.

- HS thùc hiện.

*Hoạt động 1: Lập số 8.(13 phút)
-Treo tranh
H:Có mấy bạn đang chơi ?
H: Mâý bạn đang chạy tới?
H: Tất cả có mấy bạn ?
- Hôm nay học số 8. Ghi đề .
- Yêu cầu học sinh lấy 8 hoa.
- Yêu cầu gắn 8 chấm tròn.
- Giáo viên gọi học sinh đọc lại
H:Các nhóm này đều có số lợng là mấy
?
- Giới
thiệu số 8 in, số 8 viết
- Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8.
- Nhận biết thứ tự dÃy số: 1 đến 8.
- Yêu cầu học sinh gắn dÃy sè 1 - 8,

8 -> 1.
-Trong d·y sè 1 -> 8.
H: Sè 8 ®øng liỊn sau sè mÊy ?
* NghØ giải lao:
*Hoạt động 2:Thực hành.
- Hớng dẫn học sinh mở sách.
Bài 1:(3phút)
- Hớng dẫn viết số 8
- T theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
Bài 2:(4phút)
H: Ô thứ 1 có mấy chấm xanh? Ô thứ 2
có mấy chấm xanh ? Cả 2 ô có mấy
chấm xanh?
- Gọi học sinh nêu cấu tạo từng hình

- Quan sát.
7 bạn.
1 bạn.
8 bạn.
- Nhắc lại.
- Gắn 8 hoa: Đọc cá nhân.
- Gắn 8 Chấm tròn.
- Đọc có 8 chấm tròn.
- Là 8.

Toán

- Gắn chữ số 8. Đọc :Tám: Cá
nhân, đồng thanh.
- Gắn 1 2 3 4 5 67 8 §äc

8 7 6 5 4 3 2 1 Đọc
- Sau số7.
- Lớp hát.
- Mở sách làm bài tập
- Viết 1 dòng số 8.
8
8
8
8
8

8

8

- Viết số thích hợp vào ô trống
- Ô 1 có 7 chấm xanh. Ô 2 có 1
chấm xanh. Cả hai ô có 8 chÊm
xanh. ViÕt 8.
- 8 gåm 6 vµ 2, gåm 2 vµ 6.
8 gåm 5 vµ 3, gåm 3 vµ 5
8 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
và điền số.
- GV nhận xét, sửa sai.

* Giúp đỡ HS yếu.
Bài 3:(3phút)
- Gọi học sinh ®äc thø tù d·y sè1- 8, 8
– 1.

8 gåm 7 vµ 1, gåm 1 vµ 7
- ViÕt sè
- Häc sinh điền các số còn
thiếu vào
1 2 3 4 5 6
7 8
8 7 6 5 4 3 2 1
- 2 HS thực hiện.

-Thu chấm , nhận xét.
-Thi làm bảng lớp:
8>
6 < ...
- GV hệ thống bài, nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về học bài .

Toán

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Líp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
Toán:


Số 9

I - Mục tiêu
- Biết 8 thêm 1 đợc 9,viết số 9 ; đọc, đếm đợc từ 1 đến 9; biết so sánh
các số trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dÃy số từ 1 đến 9
- Rèn kỹ năng đọc, viết, ®Õm sè 9.
- Gi¸o dơc häc sinh ham häc to¸n - Thùc hiƯn bµi tËp 1, 2, 3, 4.
II - Chuẩn bị:
- Giáo viên : sách , các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8- 9, 1 sè tranh, mÉu
vËt.
- Häc sinh :Sách , bộ số,vở bài tập
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên

Toán

Hoạt động của học sinh

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
Gọi 3 HS
- Kiểm tra đọc, viết số 8 bằng
- HS thực hiện.
cách tập hợp gắn 8 con chim. (Học
sinh viết số 8 và đọc)
- Gắn d·y sè (Häc sinh g¾n 1 2 3 4
5678

8 7 6 5 4 3 2 1)
- ViÕt b¶ng :
7 ……8
8 > …..
5 ….. 8
8 = …….
8 …. 8
8 …. 3
- T nhận xét, ghi điểm.
*Hoạt động 1: Lập số 9.(10 phút)
-Treo tranh
H:Có mấy bạn đang chơi ?
H: Mâý bạn đang chạy tới?
H: Tất cả có mấy bạn ?
- Hôm nay học số 9. Ghi đề .
- Yêu cầu học sinh lấy 9 hoa.
- Yêu cầu gắn 9 chấm tròn.
- giáo viên gọi học sinh đọc lại
H: Các nhóm này đều có số lợng là
mấy ?
- Giới thiệu 9 in, 9 viết
- Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9.
- Nhận biết thứ tự dÃy số: 1 đến
9.
- Yêu cầu học sinh g¾n d·y sè 1 9,
9 -> 1.
-Trong d·y sè 1 -> 9.
H: Sè 9 ®øng liỊn sau sè mÊy ?
*Hoạt động 2:Thực hành
- Hớng dẫn học sinh mở sách.

Bài 1 : .(2phót)
- Híng dÉn viÕt sè 9
Bµi 2: .(3 phút)

Toán

- Quan sát.
8 bạn .
1 bạn.
9 bạn.
- Nhắc lại .
- Gắn 9 hoa:đọc cá nhân .
- Gắn 9 chấm tròn .
- Đọc có 9 chấm tròn.
- Là 9
- Gắn chữ số 9. Đọc :chín :Cá
nhân, đồng thanh.
- Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 §äc
9 8 7 6 5 4 3 2 1 §äc
- Sau sè 8.
- Mở sách làm bài tập Viết 1 dòng
số 9
9
9
9
9
- Viết số thích hợp vào ô trống
- 8 con tính xanh ,1 con tính
đen,tất cả có 9 con tính . Học sinh
điền số 9


Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
H: Hình 1 có mấy con tính xanh?
mấy con tinh đen ? tất cả có mấy
con tính
- Gọi học sinh nêu cấu tạo số 9 dựa
vào tõng tranh ë bµi 2

- 9 gåm 5 vµ 4, gåm 4 vµ 5.
9 gåm 6 vµ 3, gåm 3 vµ 6
9 gåm 8 vµ 1, gåm 1 vµ 8
9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7
- Điền dấu thích hợp vào ô trống

Bài 3: .(4 phút)
- Học sinh làm lần lợt chữa bài
- Làm bài tập
- Yêu cầu học sinh điền dấu > < =
Bài 4: .(3 phút)
- Học sinh tự điền số
-Thu chấm , nhận xét.
- Chơi trò chơi nối đúng số thích
hợp:
- GV hệ thống bài, nhận xét tiết
học.
- Dặn học sinh về nhà học bài và

làm bài

Toán

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
Toán:
Số 0
I- Mục tiêu :
- Biết viết đợc số 0, đọc,đếm đợc từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các
số trong phạm vi 9, nhËn biÕt vÞ trÝ cđa sè 0 trong d·y số từ 1 đến 9.
- Rèn kỹ năng đọc, viết, ®Õm sè 0.
- Gi¸o dơc häc sinh ham häc to¸n - Thực hiện bài tập 1, 2 (dòng 2 ), 3
(dòng 3), 4 (cột 1,2 )
II - Chuẩn bị:
- Giáo viên : sách , các số 0 9, 1 sè tranh, mÉu vËt.
- Häc sinh :S¸ch , 4 que tính
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên

Toán

Hoạt động của học sinh

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D



Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Gọi 2 HS :
1....3 78
9.......6......2
9 > .......
9..............9
- GV nhận xét, ghi điểm.
*Hoạt động 1: Lập số 0.(18 phút)
-Treo tranh
H:Hình 1 có mấy con cá?
Lấy dần không còn con nào . Để chỉ
không còn con cá nào ta dùng số 0
- Hôm nay học số 0 . Ghi đề .
- Yêu cầu học sinh lấy 9 hoa.
- Yêu cầu gắn 9 chấm tròn.
- Giáo viên gọi học sinh đọc lại
H: Cac nhóm này đều có số lợng là
mấy ?
- Giới thiệu 9 in, 9 viết
- Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9.
- Nhận biết thứ tự dÃy số: 1 đến 9.
- Yêu cầu học sinh g¾n d·y sè 1 - 9,
9 -> 1.
-Trong d·y sè 1 -> 9.
H: Sè 9 ®øng liỊn sau sè mÊy ?
*Hoạt động 2:Thực hành.
- Hớng dẫn học sinh mở sách.
Bài 1 : .(2phót)
- Híng dÉn viÕt sè 9

Bµi 2: .(3 phót)
H: H×nh 1 cã mÊy con tÝnh xanh?
mÊy con tinh ®en ? tÊt c¶ cã mÊy con
tÝnh
- Gäi häc sinh nêu cấu tạo số 9 dựa vào
từng tranh ở bài 2
Bài 3: .(4 phút)
- Học sinh làm lần lợt chữa bài

Toán

- 2 HS thực hiện.

- Quan sát.
3 con .
3 con 2 con 1 con không
còn nào
9 bạn.
- Nhắc lại .
- Gắn 9 hoa:đọc cá nhân .
- Gắn 9 chấm tròn . Đọc có 9
chấm tròn.
- Là 9
- Gắn chữ số 9. Đọc :chín :Cá
nhân, đồng thanh.
- Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8 9, §äc
9 8 7 6 5 4 3 2 1, §äc
- Sau số 8.
- Mở sách làm bài tập
V- iết 1 dòng số 9

9
9
9
9
- Viết số thích hợp vào ô trống
- 8 con tính xanh ,1 con tính
đen,tất cả có 9 con tính . Học
sinh điền số 9
- 9 gồm 5 và 4, gåm 4 vµ 5.
9 gåm 6 vµ 3, gåm 3 vµ 6
9 gåm 8 vµ 1, gåm 1 vµ 8
9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7
- Điền dấu thích hợp vào ô trống

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Líp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Yêu cầu học sinh điền dÊu > < =
Bµi 4: .(3 phót)
- Häc sinh tù điền số
-Thu chấm , nhận xét.
- Chơi trò chơi nối đúng số thích hợp:
- T hệ thống bài, nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về nhà học bài.

Toán

- Làm bài tập

- Đổi vở chữa bài

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Líp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên

Tuần 6
Toán:
Số 10
I/ Mục tiêu:
- Biết 9 thêm 1 đợc 10, viết số 10; đọc, đếm đợc từ 0 đến 10; biết so
sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dÃy số từ 0- 10.
II/ Đồ dùng dạy học:
- SGK, Vở BT Toán, Mô hình các đồ vật, con vật.
III/ Hoạt ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa hs
* Gäi HS đọc viết các số đà học.
*HS viết bảng con, ®äc.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
àHS nhËn xÐt, sưa sai
* GV nêu mục tiêu tiết học, ghi đề.
-Lắng nghe.
* Yc HS lấy và đếm 9 hình tròn sau đó
- HS theo dõi lấy và đếm
lấy thêm 1 hình tròn nữa.
thêm 1 hình tròn nữa.
- Có tất cả bao nhiêu hình tròn ?

-HS trả lời câu hỏi của GV
- Cho HS quan sát hình vẽ SGK.
- HS khác nhận xét.
Có 9 con bớm, lấy thêm 1 con bớm nữa
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
Hỏi tất cả có mấy con bớm ?
- HS lấy nêu kết quả tách
- GV kết luận, ghi bảng số 10.
của mình.
- GV giới thiệu số 10 in và viết.
- HS nêu cách tách.
- GV viết mẫu và giải thích cách viết số
- HS lắng nghe, ghi nhí.
10.
-Y/ c HS lÊy 10 que tÝnh t¸ch t ý thành
2 phần và nêu kết quả của mình.
-Đọc cấu tạo số 10. Cá
- GV chốt lại cấu tạo số 10.
nhân, nhóm, cả lớp.
- HD H đọc cấu tạo số 10.
* GV hớng dẫn lần lợt từng bài tập1, 4, 5
-HS nêu Y/c BT
- GV Nêu Y/c bài tập, hớng dẫn H viÕt sè ë -HS viÕt b¶ng con
b¶ng con.
- HS trả lời - HS khác nhận
- GV nhận xét, sửa sai.
xét.
Lu ý: Khoảng cách giữa số 1 và số 0.
* Quan sát, nhận xét.


Toán

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
* GV Hớng dẫn HS so sánh để điền dấu
thích hợp.
-Y/c HS đổi vở kiểm tra.
- GV Nhận xét, sửa sai.
* GV đọc bài toán
- Hớng dẫn HS làm bài.Giúp đỡ HS yếu.
* GV nhận xét tiết học.
- GV dặn dò về nhà.

Toán

- HS so sánh
- HS làm bài tập VBT.
-1 HS làm bảng phụ.
-1 HS đọc bài toán.
- HS làm bài vào vở BT.
- Lắng nghe, ghi nhớ.

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên

Toán:
Luyện tập
I.Mục tiêu : Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10
- Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dÃy số
từ 0 đến 10 - Cấu tạo của số 10.
- HS tích cực, chủ động trong học Toán.
II.Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ sẵn BT3, bảng phụ, VBT
III.Các HĐ dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
- GV yêu cầu HS đếm từ 0 đến 10 và - 2-3 HS trả lời, HS dới lớp nhận
từ 10 đến 0
xét.
-Nhận xét , ghi điểm
- GV nêu mục tiêu tiết học, ghi đề
- GV HD HS lần lợt làm các bài tập
* GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh, đếm
số lợng con vật có trong từng bức tranh
rồi nối với các ô thích hợp
- GV yêu cầu HS làm vào VBT
- GV chữa bài: gọi 1-2 HS đứng tại
chỗ đọc kết quả, GV nhận xét
* GV gọi H nêu yêu cầu bài toán
- GV hớng dẫn HS quan sát thật kĩ, nêu
cách làm
- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi theo N2
- GV chữa bài,củng cố

* Yêu cầu HS nêu cách làm phần a
- GV cho HS điền dấu rồi đọc kết quả
- GV chữa bài, nhận xét
- Y/c HS nêu nhiệm vụ của từng phần
- GV hớng dẫn HS -GVchữa bài và chèt
- GV hÖ thèng kiÕn thøc võa luyÖn tËp
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS

Toán

- 1-2 HS nêu đề bài
* Nối theo mẫu
- HS quan sát tranh, đếm số
lợng con vật rồi nối với các ô
thích hợp
- HS làm vào VBT
-2HS đứng tai chỗ đọc kết
quả, HS khác nhận xét
* Có mấy hình tam giác?
- Đếm số hình tam giác rồi
ghi kết quả vào hình vuông
- HS làm bài theo nhóm 2
- 1-2 HS nêu kết quả ,yêu cầu
HS khác nhận xét
- H nêu cấu tạo số 10
* Điền dấu > < =
- 2 HS làm bảng phụ
- HS khác nhận xét
- HS nêu kết quả- HS nhắc lại
- HS lắng nghe, thực hiện


Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Líp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên

Thứ

ngày tháng năm

Toán:
Luyện tập chung
I.Mục tiêu : Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10
- Biết đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi sè trong
d·y sè tõ 0 ®Õn 1A0
- HS tÝch cùc, chủ động trong học Toán
II.Đồ dùng dạy học:Bảng phụ, VBT, SGK
III.Các HĐ dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
- GV yêu cầu HS nhận biết các
nhóm đồ vật có số lợng là 1, HS dới
lớp đếm số từ 0 đến 10 và từ 10
đến 0
-Nhận xét , ghi điểm

Hoạt động cđa hs
- 2-3 HS nhËn biÕt, HS díi líp
®Õm sè từ 0 đến 10,từ 10 đến

0
- 1-2 HS nêu đề bài

- GV nêu mục tiêu tiết học, ghi đề
- GV HD HS lần lợt làm các bài tập
* GV hớng dẫn HS quan sát mẫu rồi
nêu yêu cầu của bài tập này
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh,
đếm số lỵng con vËt cã trong tõng
bøc tranh råi nèi víi số thích hợp
- GV yêu cầu HS làm vào VBT
- GV chữa bài- GV nhận xét
* GV gọi H nêu yêu cầu bài toán
- GV tổ chức cho HS làm bài theo N2
- GV chữa bài- GV nhận xét ,đánh
giá
* GV gäi H ®äc y/c, néi dung BT4
- Y/c HS nêu nhiệm vụ của từng phần
+ GV hớng dẫn HS làm bài.

Toán

* Nối theo mẫu
- HS quan sát tranh, đếm sè lỵng
con vËt råi nèi víi sè thÝch hỵp
- HS làm vào VBT
-2 HS đứng tại chỗ đọc kết quả,
HS khác nhận xét
- H dới lớp đổi vở kiểm tra
* Viết số thích hợp

- HS lắng nghe cách làm
- HS làm bài theo nhóm 2
- 1-2 HS nêu kết quả ,yêu cầu HS
khác nhận xét
- H làm BT, đổi chéo vở ktra

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên
- Chữa bài, cho H đổi chéo vở k tra
-GV huy động kết quả, nhận xét
- Yêu cầu H làm BT.
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu
- Chữa, chốt cách sắp xếp số theo
thứ tự
- GV hÖ thèng kiÕn thøc
- GV nhËn xÐt tiÕt häc, dặn dò HS

- HS nêu kết quả- 2 H lên bảng
làm, HS nhắc lại

Toán

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


Trờng Tiểu học Thái Phiên

Toán:
Luyện tập chung
I.Mục tiêu : Giúp HS củng cố về:
- Thứ tự của mỗi số trong dÃy các số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo
thứ tự.
- So sánh các số trong phạm vi 10.- Nhận biết hình đà học.
- HS tích cực chủ động vơn lên trong học tập
II.ĐDDH: Bảng phụ
III.Các HĐ dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
-Y/c làm BT4: Viết các số theo thứ tự từ
bé đến lớn và từ lớn đến bé-Nhận
xét , ghi điểm
Bài 1:Số?
+ Yêu cầu HS nêu cách làm
+ Chữa bài và chốt thứ tự các số
-Bài 2: Điền dấu <, >, =
+Y/c HS nêu y/c của bài
+Chữa bài và chốt cách so sánh các số
-Bài 3: Số?
+ HD cách làm
+ Chữa bài và chốt cách làm.
-Bài 4: HD HS sắp xếp các số đà cho
theo TT từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
Chữa bài và chốt cách làm
- Bài 5:Cho HS tìm số lợng hình tam
giác có trong hình vẽ đà cho
- Nhận xét và chốt số lợng các hình
- Nhận xét giờ học


Toán

Hoạt động của hs
-2 HS làm ở bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu y/c và nêu cách làm
-HSlàm ở VBT -1HS làm bảng
phụ. Lớp nhận xét
- HS nêu y/c của BT
- HS làm ở VBT.1HS làm ở bảng
phụ- Lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu
-HS làm bảng con. Lớp nhận
xét và đọc kết quả.
- HS làm ở vở- 1HS làm bảng
phụ. Lớp nhận xét và đọc TT
các số
- HS quan sát và nêu kết hợp
chỉ vào từng hình tam giác.
Lớp nhận xét và bổ sung

Giáo viên: Ngô Thị
Thôi - Lớp 1D


×