Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi Sinh Lý DHY 1415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.52 KB, 15 trang )

ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ, KIỂM TRA SINH LÍ
ĐỀ Y2 2014-2015
1. Trong chu kì hoạt động tim:
A.Thể tích tống máu bằng thể tích cuối tâm trương khi nhịp tim nhanh
B.Thể tích cuối tâm thu tăng khi tim đập nhanh
C.Thể tích cuối tâm thu giảm khi tim đập nhanh
D.Chu kì tim thất trái dài hơn thất phải
E.Thể tích tống máu tăng khi nhịp tim chậm
2. Trong chu kì hoạt động tim, gian đẳng tích xảy ra khi:
A.Van động mạch vừa đóng và tim vừa mới giãn
B.Van động mạch chủ vừa đóng và thất vừa mới giãn
C.Thất vừa tống máu
D.Van nhĩ thất chuẩn bị mở
E.Van nhĩ thất đang đóng và tâm nhĩ chuẩn bị co
3. Đặc điểm về hiệu suất sử dụng oxy cơ tim:
A.Không thay đổi khi gắng sức
B.Tăng tỉ lệ với tăng nhịp tim
C.Đạt tối đa (100%) khi nghỉ
D.Tăng lên 20-25 ml/100 gr/phút khi gắng sức
E.Tất cả đều đúng
4. Huyết áp động mạch:
A.Đảm bảo áp lực tưới máu cho cơ thể
B.Bình thường <= 140/90 mmHg
C.Tăng ở các vận động viên chuyên nghiệp
D.Câu A, B đúng
E.Câu A, C đúng
5. Áp lực mạch:
A.Không thay đổi khi gắng sức
B.Tăng khi đang gắng sức
C.Giảm khi mất thể tích dịch ngoại bào
D.Giảm ở người già


E.Câu B và C đúng
6. Phản xạ mắt-tim:
A.Nhằm giảm nhịp tim


B.Ít nhạy cảm ở bệnh nhân mắc bệnh tim mạch
C.Do hệ thần kinh thực vật chi phối
D.Nhằm điều hòa nhịp tim
E.Hoạt động thông qua sựu bài tiết ANP
7. Pha bình nguyên khử cực của tế bào cơ thất là do:
A.Tính tự động của hệ thống nút
B.Sự đi vào tế bào của dòng Canxi
C.Sự giảm đi vào của dòng ion Natri
D.Hoạt động của bơm Natri-Kali
E.Câu A và B đúng
8. Huyết áp có xu hướng tăng ở người già do:
A.Tăng chiều dài mạch máu
B.Tăng Cholesterol máu
C.Tăng thể tích máu
D.Giảm khả năng đàn hồi mạch máu
E.Tất cả đều đúng
9. Ăn mặn là yếu tố nguy cơ cho bệnh lí tim mạch:
A.Thông qua sựu tăng giữ Natri ở ống thận
B.Gây tăng áp suất thẩm thấu tại ống thận
C.Do sự giảm tiết ADH
D.Do làm tăng công của tim
E.Tất cả đều sai
10. Bộ nối nhĩ thất:
A.Nơi có vận tốc dẫn truyền chậm nhất
B.Có thể được các bó phụ thay thế

C.Có thể thay nút xoang làm chủ nhịp
D.Không cho dẫn truyền điện thế đi qua khi thiếu máu
E.Tất cả đều đúng
11. Người phụ nữ có thai thân nhiệt tăng do hormon nào sau đây:
A.GH
B.Progesteron
C.ACTH
D.Prolactin
E.Relaxin


12. Nói về nhiệt độ ngoại vi, câu nào đúng:
A.Rất ổn định
B.Thay đổi theo nhiệt độ môi trường
C.Càng xa trung tâm nhiệt độ càng giảm
D.Là nhiệt độ phản ánh trực tiếp tốc độ phản ứng trong cơ thể
E.Đo ở vùng hõm nách
13. Trong sốt, THUỐC có tác dụng hạ nhiệt sẽ ức chế chất nào sau đây:
A.Cyclo-oxygenase
B.Phospholipit màng
C.Acid arachidonic
D.Câu A, B đúng
E.Câu A, B, C đúng
14. Sự kích thích nơ ron nhạy cảm nóng của vùng trước thi-dưới đồi trước dẫn đến hiện tượng nào
sau đây:
A.Tăng trương lực giao cảm, co mạch da
B.Giảm tiết mồ hôi, giãn mạch da
C.Giảm tiết mồ hôi, co mạch da
D.Tăng tiết mồ hôi, giãn mạch da
E.Tăng tiết mồ hôi, co mạch da

15. Hình thức thải nhiệt nào sau đây thuộc vào loại dẫn nhiệt trực tiếp:
A.Thải nhiệt từ cơ thể sang áo quần
B.Thải nhiệt từ cơ thể ra các vật dụng xung quanh nhưng không tiếp xúc trực tiếp với cơ thể
C.Thải nhiệt từ cơ thể ra các vật dụng có tiếp xúc với cơ thể
D.Thải nhiệt từ cơ thể ra không khí
E.Tất cả đều sai
16. Nói về sự phân bố chất điện giải trong dịch nội bào và ngoại bào, câu nào sau đây KHÔNG đúng:
A.Na+ là cation nhiều nhất của dịch ngoại bào
B.Cl- là anion nhiều nhất của dịch nội bào
C.K+ là cation nhiều nhất của dịch nội bào
D.HPO42- là anion ít nhất của dịch ngoại bào
E.HPO42- là anion nhiều nhất của dịch nội bào
17. Nói về lượng thành phần nước trong cơ thể, câu nào sau đây KHÔNG đúng:
A.Người già 45%
B.Trẻ em 75%


C.Nữ có thành phần nước cao hơn nam
D.Tuổi càng cao thì thành phần nước càng giảm
E.Câu A và B đúng
18. Cảm giác khát sẽ mất do:
A.Niêm mạc miệng ướt
B.Dạ dày căng
C.Giảm áp suất thẩm thấu
D.A, B đúng
E.A, B, C đúng
19. Nói về các hormon điều hòa lượng nước ra, câu nào sau đây đúng:
A.ADH được giải phóng khi giảm áp suất thẩm thấu máu
B.Aldosteron làm tăng lượng nước tiểu
C.ANP được giải phóng khi thể tích máu tăng

D.ADH được giải phóng khi máu về tim nhiều làm căng nhĩ phải
E.Aldosteron được giải phóng khi thể tích máu tăng là tăng tạo @
20. Nói về sự điều hòa cân bằng nồng độ natri máu, câu nào sau đây đúng:
A.Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ từ dịch lọc của đơn vị thận vào máu
B.ADH được ngưng bài tiết khi nồng độ Na+ máu cao hơn 142 mEq/l
C.ANP làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống góp
D.ADH làm giảm nồng độ Na+ máu do làm giảm tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa @ ống góp
E.Tất cả đều đúng
21. Hình thức vận chuyển qua màng nào sau đây không cùng nhóm:
A.Khuếch tán đơn thuần
B.Thẩm thấu
C.Khuếch tán qua protein mang
D.Vận chuyển bằng các túi
E.Khuếch tán qua kênh ion
22. Nói về màng tế bào:
A.Gồm hầu hết là protein
B.Để một số ion qua lại được là nhờ các kênh ion
C.Không thấm đối với các chất tan trong dầu mỡ
D.Cho các ion thấm qua tự do và không cho protein đi qua
E.Phần kỵ nước của phân tử phospholipit hướng ra mặt ngoài của màng tế bào
23. Vận chuyển tích cực thứ phát khác vận chuyển tích cực nguyên phát ở điểm nào sau đây:


A.Có cơ chế bão hòa
B.Cần protein mang
C.Cần receptor đặc hiệu
D.Không phụ thuộc vào bậc thang nồng độ
E.Phụ thuộc vào thế năng của Na+
24. Các yếu tố sau đây KHÔNG ảnh hưởng tới mức độ khuếch tán:
A.Bậc thang điện tích

B.Bậc thang năng lượng
C.Bậc thang áp suất
D.Bậc thang nồng độ
E.Tính thấm của màng
25. Cholesterol màng có vai trò:
A.Tạo khung xương tế bào
B.Giảm độ mềm dẻo của màng
C.Kênh xuyên màng
D.Kháng nguyên
E.Receptor
26. Vận chuyển chủ động là hình thức:
A.Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và đòi hỏi năng lượng trực tiếp từ
ATP
B.Vận chuyển các chất đi ngược chiều gradient nồng độ
C.Vận chuyển các chất đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và đòi hỏi năng lượng gián tiếp từ
ATP
D.Vận chuyển ion Na+ và K+ đi ngược chiều gradient nồng độ thông qua vai trò của "bơm" Natri trên
màng tế bào
E.Tất cả đều đúng
27. Cơ chế vận chuyển chủ động thứ phát các chất qua màng tế bào KHÔNG liên quan tới yếu tố nào
sau đây:
A.Nồng độ Na+
B.Kênh
C.Protein vận chuyển
D.ATP
E.A,B đúng
28. Hình thức vận chuyển tích cực Na+, câu nào KHÔNG đúng:
A.Đồng vận với ion Ca++



B.Qua bơm Na+-K+
C.Đối vận với H+
D.Đồng vận chuyển với acid amin
E.Đồng vận chuyển với glucose
29. Bơm Natri-Kali ATPase có ý nghĩa nào sau đây:
A.Tạo điện thế hoạt động màng tế bào
B.Giảm thể tích tế bào
C.Tăng hoạt động khi nồng độ ion Na+ ngoài tế bào tăng
D.Tăng hoạt động khi nồng độ K+ trong tế bào tăng
E.Tăng kéo nước vào tế bào
30. Yếu tố nào sau đây sẽ ức chế hoạt động của bơm Na+-K+ ATPase:
A.Nồng độ Na+ trong tế bào quá thấp
B.ATP giảm
C.Nồng độ K+ ngoài tế bào quá thấp
D.A,B,C đúng
E.A,B,C sai
31. Xét nghiệm máu động mạch (khí máu động mạch) có pH bằng bao nhiêu thì gọi là nhiễm toan:
A.<7.3
B.<7.35
C.<7.4
D.<7.45
E.<7.5
32. Độ thẩm thấu của máu bình thường khoảng:
A.100 mOsmol/l
B.200 mOsmol/l
C.300 mOsmol/l
D.400 mOsmol/l
E.Cả 4 câu trên đều sai
33. Yếu tố nội sinh nào kích thích tủy xương sinh tiểu cầu:
A.Thrombopoietin

B.Yếu tố kích thích tạo cụm
C.Erythropoietin
D.Yếu tố tế bào gốc
E.Câu A và D đúng


34. Chức năng quan trọng nhất của máu là:
A.Vận chuyển nhiệt
B.Bảo vệ
C.Vận chuyển glucose và O2
D.Điều hòa pH
E.Điều hòa lượng nước trong cơ thể
35. Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
A.Bệnh đa hồng cầu
B.Sống ở vùng cao
C.Bệnh phổi mạn tính
D.Nhiễm giun móc
E.Suy tim kéo dài
36. Nói về các cơ quan tạo huyết cầu theo từng giai đoạn phát triển của cơ thể, câu nào đúng:
A.Gan: 5 tháng đầu của thai nhi
B.Túi noãn hoàng: từ thàng thứ 5 của thai
C.Lách: 2 tháng đầu của thai
D.Tủy xương: trước và sau khi sinh
E.Câu A và D đều đúng
37. Nói về nhiễm độc CO, câu nào SAI:
A.Hàm lượng O2 trong máu giảm
B.Hút thuốc lá có thể làm tăng hàm lượng HbCO trong máu
C.Tỉ lệ % bão hòa O2 của Hb giảm
D.Da nạn nhân có màu xanh tím
E.Khi tỉ lệ HbCO trong máu >70% thì sẽ gây tử vong

38. Kết quả xét nghiệm nào sau đây gợi ý bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu sắt:
A.Số lượng hồng cầu 3.5*10^12/L
B.Nồng độ Hb 135 g/L
C.Thể tích hồng cầu 75 um3
D.Cả 3 câu trên đều đúng
E.Chỉ có A, C đúng
39. Nói về chức năng chống lại vi khuẩn của kháng thể, câu nào SAI:
A.Trực tiếp tiêu diệt vi khuẩn
B.Gây bất động vi khuẩn
C.Trung hòa độc tố của vi khuẩn


D.Giúp bạch cầu để thực bào vi khuẩn
E.Trực tiếp thực bào vi khuẩn
40. Kết quả xét nghiệm bạch cầu nào sau đây phù hợp với bệnh nhân bị viêm ruột thừa:
A.Số lượng bạch cầu 12*10^9/L
B.Bạch cầu Lympho 40%
C.Bạch cầu trung tính 80%
D.Bạch cầu Mono 15%
E.Câu A, C đúng
41. Nói về sự phân bố kháng nguyên của các nhóm máu hệ ABO, câu nào đúng:
A.Kháng nguyên A chỉ có ở hồng cầu người nhóm máu A
B.Kháng nguyên B chỉ có ở hồng cầu người nhóm máu B
C.Ở nhóm máu AB, hồng cầu mang kháng nguyên A hoặc kháng nguyên B
D.Ở nhóm máu O, hồng cầu không có kháng nguyên
E.Câu A,B,D đều đúng
42. Nói về tai biến sản khoa do bất đồng nhóm máu Rhesus @, câu nào đúng:
A.Do mẹ Rh(+) mang bào thai Rh(-)
B.Do mẹ Rh(-) mang bào thai Rh(+)
C.Luôn xảy ra trong lần mang thai đầu tiên

D.A và C đúng
E.B và C đúng
43. Nói về giai đoạn co mạch trong cầm máu, câu nào sau đây SAI:
A.Xuất hiện sớm nhất trong các giai đoạn cầm máu
B.Góp phần tạo nút tiểu cầu và cục máu đông
C.Khi mạch đang co, nút tiểu cầu và cục máu đông chưa xuất hiện
D.Tổn thương càng nhiều, co mạch càng mạnh do tăng các yếu tố thể dịch gây co mạch
E.Adrenalin có tác dụng điều trị cầm máu do làm co mạch
44. Một hồng cầu bình thường có thể có hình dạng nào sau đây:
A.Hình cầu
B.Hình bia bắn
C.Hình liềm
D.Hình đĩa hai mặt lõm
E.Câu A và D đúng
45. Vitamin C có tác dụng tăng cầm máu do cơ chế nào sau đây:
A.Gây co mạch


B.Tăng sức bền thành mạch
C.Tăng kết tụ tiểu cầu
D.Tăng đông máu
E.Ức chế tiêu fibrin
46. HIV gây bệnh AIDS (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải) là do cơ chế nào sau đây:
A.Ức chế lympho T giúp đỡ
B.Ức chế miễn dịch dịch thể
C.Ức chế miễn dịch qua trung gian tế bào
D.Ức chế quá trình thực bào của bạch cầu trung tính và bạch cầu mono
E.Cả 4 câu trên đều đúng
47. Để bù tiểu cầu cho bệnh nhân, ta phải sử dụng sản phẩm máu nào sau đây:
A.Tiểu cầu khối

B.Máu tươi
C.Máu dự trữ trong ngân hàng dưới 2 tuần
D.Câu A và B đúng
E.Cả 3 câu A, B, C đều đúng
48. Để điều trị phòng ngừa huyết khối cho bệnh nhân, ta có thể sử dụng các nhóm thuốc sau đây,
NGOẠI TRỪ:
A.Thuốc ức chế thromboxane A2
B.Thuốc ức chế Xa
C.Thuốc ức chế thrombin
D.Thuốc ức chế plasmin
E.Thuốc kháng vitamin K
49. Một bệnh nhân bị chảy máu kéo dài nhưng khi được tiêm vitamin K thì tình trạng chảy máu
giảm. Khả năng bệnh nhân bị thiếu yếu tố kinh điển nào sau đây:
A.Fibrinogen
B.Prothrombin
C.Proaccelerin
D.Yếu tố chống chảy máu A
E.Yếu tố Hageman
50. Bệnh nhân bị bệnh hemophilia A ( thiếu yếu tố đông máu VIII) sẽ có kết quả xét nghiệm chức
năng đông máu như thế nào:
A. Đông máu ngoại sinh bình thường
B.Đông máu nội sinh bình thường
C.Đông máu ngoại sinh kéo dài


D.Đông máu nội sinh kéo dài
E.Câu A và D đúng
51. Một bệnh nhân nặng 50 kg bị thiếu máu nặng, xét nghiệm Hb máu chỉ còn 6 g%. Nếu là bác sĩ
điều trị, anh chị sẽ ra y lệnh truyền bao nhiêu đơn vị máu ( 250 ml/đơn vị) để tăng nồng độ Hb máu
của bệnh nhân lên khoảng 10 g%. Biết rằng máu được truyền có nồng độ Hb khoảng 15 g%:

A.2 đơn vị
B.4 đơn vị
C.6 đơn vị
D.8 đơn vị
E.10 đơn vị
52. Tế bào máu nào sau đây có đời sống ngắn nhất:
A.Tiểu cầu
B.Hồng cầu
C.Bạch cầu trung tính
D.Bạch cầu mono
E.Bạch cầu lympho
53. Nói về chức năng chống bụi của bộ máy hô hấp, câu nào sau đây đúng:
A.Lông mũi cản các hạt bụi > 10 um
B.Các đại thực bào phế nag có thể thục bào các hạt bụi nhỏ từ 2-10 um
C.Tuyến tiết nhầy giữ lại các hạt bụi <2 um
D.Cả 3 câu trên đều đúng
E.Chỉ có câu A,B đúng
54. Hormon phó giao cảm gây giãn mạch nhờ:
A.Tác động gián tiếp lên tế bào nội mạc sinh ra NO
B.Giảm luồng Canxi chậm vào tế bào cơ trơn thành mạch
C.Tác dụng giãn mạch trực tiếp của acetylcholin
D.Giảm lượng oxy tổ chức
E.Tác động trực tiếp lên cholinegic receptor@
55. Hệ giao cảm tác động trên mạch vành:
A.Tác dụng chủ yếu trên B receptor
B.Tác dụng gián tiếp qua nhu cầu oxy của lớp nội mạc gây giãn mạch
C.Gây co mạch và giãn mạch tùy lúc
D.Gây giãn mạch thông qua ức chế muscarinic receptor
E.Gây co mạch
56. Nói về các NP:



A.ANP chủ yếu do tâm nhĩ bài tiết
B.BNP chủ yếu do tâm thất bài tiết
C.CNP do tâm nhĩ lẫn tâm thất bài tiết
D.A, B đúng
E.Các câu trên đều đúng
57. Tuần hoàn phổi:
A.Tuần hoàn phổi diễn ra dưới áp lực âm
B.Tốc độ máu trong tuần hoàn phổi rất chậm
C.Khi giảm oxy trong phế nang sẽ tăng lượng máu lên phổi
D.Nồng độ oxy phế nang là yếu tố quan trọng điều hòa tuần hoàn phổi
E.Tất cả đều đúng
58. Nói về cơ reissessen của đường dẫn khí, câu nào sau đây đúng:
A.Có chức năng điều hòa lượng không khí đi vào phổi
B.Co lại dưới tác dụng của thần kinh phó giao cảm qua B2 receptor
C.Giãn ra dưới tác dụng của thần kinh giao cảm qua muscarinic receptor
D.Cà độc dược chứa atropin làm co cơ reissessen
E.Cả 4 câu trên đều đúng
59. Khoang màng phổi:
A.Là khoảng hở giữa phổi và thành ngực
B.Do lá thành và lá tạng dính vào nhau tạo nên
C.Chứa một ít không khí trong thì hít vào
D.Có áp suất nhỏ hơn áp suất trong phế nang
E.Có áp suất rất cao ở bệnh nhân viêm thanh quản
60. Áp suất âm khoang màng phổi KHÔNG có tác dụng nào sau đây:
A.Giúp máu trở về tim dễ dàng
B.Làm phổi co giãn theo lồng ngực
C.Làm thuận lợi cho sự trao đổi khí ở phổi
D.Làm tuần hoàn phổi có áp suất rất thấp

E.Làm thuận lợi cho hoạt động của tim trái
61. Khi hô hấp bình thường, tỉ lệ % thông khí do cơ hoành đảm nhiệm khoảng:
A.10%
B.30%
C.50%
D.70%


E.90%
62. Một người có khoảng chết giải phẫu 150 ml, thở qua một cái ống có thể tích 50 ml với tần số thở
15 lần/phút, thể tích mỗi lần thở là 800 ml. Lượng không khí thực sự tham gia trao đổi trong 1 phút
là:
A.5 lít
B.7 lít
C.9 lít
D.10 lít
E.12 lít
63. Khả năng vận chuyển O2 của máu phụ thuộc vào:
A.pH máu
B.Lượng Hb máu
C.Lượng CO2 máu
D.Nhiệt độ máu
E.Độ hòa tan của O2 trong huyết tương
64. Yếu tố quyết định cho sự trao đổi khí ở phổi là:
A.Độ lớn của diện trao đổi
B.Độ dày của màng hô hấp
C.Sự phong phú của mao mạch quanh phế nang
D.Áp suất âm khoang màng phổi
E.Sự chênh lệch phân áp các khí giữa phế nang và máu
65. Tỉ lệ % bão hòa O2 của Hb trong máu động mạch (SaO2) bình thường khoảng...và khi thấp

hơn...thì cần phải can thiệp liêu pháp O2:
A.100%; 97%
B.97%; 95%
C.97%; 90%
D.95%; 80%
E.80%; 60%
66. Bình thường phân áp CO2 trong máu động mạch (PaCO2) trung bình khoảng...và khi cao
hơn...thì gọi là nhiễm toan hô hấp:
A.35 mmHg; 40 mmHg
B.35 mmHg; 45 mmHg
C.40 mmHg; 45 mmHg
D.40 mmHg; 50 mmHg
E.45 mmHg; 50 mmHg


67. Xét nghiệm máu động mạch ( khí máu động mạch) của bệnh nhân đang bị suy hô hấp sẽ có sự
thay đổi nào sau đây:
A.pH giảm
B.Phân áp CO2 tăng
C.HCO3- tăng
D.Cả 3 câu trên đều đúng
E.Chỉ có câu A và B đúng
68. Receptor hóa học ở ngoại biên chịu tác động bởi yếu tố thể dịch nào sau đây:
A.CO2 gián tiếp qua H+
B.CO2 gián tiếp qua O2
C.O2 gián tiếp qua H+
D.O2 trực tiếp
E.H+ gián tiếp
69. Trương lực mạch:
A.Là những tín hiệu giao cảm từ hệ thần kinh giao cảm đi xuống

B.Là tín hiệu giao cảm từ tủy sống đến lớp cơ trơn thành mạch
C.Là tín hiệu giao cảm từ trung tâm vận mạch ở hành não đến mạch máu
D.Sự co của lớp cơ trơn thành mạch
E. Tất cả đều đúng
70. Máu từ tĩnh mạch về tim nhờ các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A.Sự co giãn cơ vân
B.Hệ thống van tĩnh mạch
C.Áp suất âm trong lồng ngực
D.Sức cản mạch máu
E.Trọng lực
71. Nhu cầu oxy gây những thay đổi về trương lực mạch...giữa tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ
thống, sự thay đổi này...:
A.tương tự; chủ yếu ở tuần hoàn phổi
B.khác nhau; chủ yếu ở tuần hoàn hệ thống
C.khác nhau; chủ yếu ở tuần hoàn phổi
D.tương tự; chủ yếu ở tuần hoàn hệ thống
E.Tất cả đều sai
72. Thể tích cuối tâm thu:
A.Là lượng máu do tâm nhĩ co tống xuống tâm thất
B.Bằng thể tích tống máu tâm thu cộng với lượng máu nhĩ co tống xuống tâm thất


C.Bằng 1/3 thể tích cuối tâm trương
D.Thay đổi theo nhịp tim
E.Tất cả đều sai
73. Tăng thể tích dịch ngoại bào gây tăng huyết áp do:
A.Tăng lượng máu về tim
B.Tăng hoạt phó giao cảm và giãn lưu lượng tim
C.Tăng lượng máu qua tổ chức và tăng lưu lượng tim
D.Tăng lưu lượng tim và gây co mạch phản xạ ở tổ chức

E.Tăng hoạt giao cảm
74. Yếu tố quan trọng nhất quyết định khả năng tự điều hòa của bơm tim là:
A.Thể tích tâm thất cuối tâm trương
B.Áp lực nhĩ
C.Lượng máu tĩnh mạch trở về
D.Khả năng co bóp của tim
E.Áp lực động mạch trung bình
75. Giảm thể tích tống máu tâm thu liên quan đến:
A.Giảm lượng máu tĩnh mạch trở về
B.Nhịp tim tăng
C.Giảm huyết áp trung bình và giảm áp lực mạch
D.Giảm lưu lượng tim và giảm sức cản mạch máu
E.Giảm lưu lượng tim và tăng sức cản mạch máu
76. Thở sâu có lợi hơn thở nông vì:
A.Thở sâu làm giảm thể tích khoảng chết
B.Thở nông làm tăng thể tích khoảng chết
C.Thở sâu làm tăng lượng khí thực sự trao đổi
D.Thở nông làm tăng thông khí phế nang
E.Cả 2 câu A và C đều đúng
77. Nói về các dạng vận chuyển của O2 ở trong máu, câu nào SAI:
A.Dạng hòa tan chiếm khoảng 0.3 ml/ 100 ml máu tĩnh mạch
B.Dạng hòa tan là dạng tạo ra phân áp của O2 ở trong máu
C.Dạng kết hợp chiếm 19.5 ml/ 100 ml máu động mạch
D.Dạng kết hợp là dạng chủ yếu
E.Dạng hòa tan có cả trong huyết tương và trong hồng cầu
78. Khi máu tĩnh mạch đến phổi, chênh lệch phân áp O2 giữa máu tĩnh mạch và phế nang khoảng:


A.55-75 mmHg
B.40 mmHg

C.95 mmHg
D.60 mmHg
E.Cả 4 câu trên đều sai
79. Hiệu suất sử dụng O2 của tim trong trạng thái nghỉ ngơi khoảng:
A.12%
B.24%
C.32%
D.55%
E.70%
80. Yếu tố nào sau đây là chỉ số chính của tiền gánh:
A.Thể tích máu
B.Áp suất tĩnh mạch trung tâm
C.Áp suất mao mạch phổi
D.Thể tích nhĩ trái
E.Áp suất thất trái



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×