HỆ THỐNG CHỮA CHÁY SPRINKLER
NỘI DUNG
HT SPRINKLER
HT NOVEC 1230
HT FM 200
HỆ THỐNG SPRINKLER
TỔNG QUAN
CHỮA CHÁY TỰ ĐỘNG SPRINKLER
HỆ THỐNG CHỮA CHÁY TỰ ĐỘNG BẰNG NƯỚC PHỔ BIẾN
HOẠT ĐỘNG THEO NGUYÊN LÝ KÍCH HOẠT BẰNG NHIỆT
LIÊN KẾT VỚI CÁC ĐƯỜNG ỐNG ĐI NỖI HOẶC NGẦM
HỆ THỐNG SPRINKLER
TỔNG QUAN
CHỮA CHÁY VÁCH TƯỜNG
LẮP ĐẶT TRÊN TƯỜNG Ở BÊN TRONG CÔNG TRÌNH
LẮP ĐẶT CHO CÁC CÔNG TRÌNH CÓ LƯỢNG CHÁY LỚN
GIÚP LỰC LƯỢNG CHỮA CHÁY DỄ DÀNG TRIỂN KHAI CÔNG VIỆC
HỆ THỐNG SPRINKLER
TỔNG QUAN
HỆ THỐNG KẾT HỢP SPRINKLER & VÁCH TƯỜNG
HAI HỆ THỐNG SỬ DỤNG CHUNG ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC TỪ TRẠM BƠM
HỆ THỐNG SPRINKLER
CẤU TẠO
BỂ NƯỚC
ĐẶT GẦN CÔNG TRÌNH
SỬ DỤNG ĐỘC LẬP
DUNG TÍCH ĐẢM BẢO THỜI GIAN CẤP NƯỚC CHỮA CHÁY
HỆ THỐNG SPRINKLER
CẤU TẠO
BỂ NƯỚC – THÔNG SỐ THỂ TÍCH
Loại công trình
Số cột nước chữa cháy
Lượng nước tính cho mỗi cột (l/s)
1
2
3
Nhà hành chính cao từ 6 đến 12 tầng có khối tích đến 25.000m3
1
2,5
Nhà ở gia đình cao từ 4 tầng trở lên, khách sạn và nhà ở tập thể, nhà công cộng cao từ 5 tầng trở lên có khối tích đến 25.000m3
1
2,5
1
2,5
1
2,5
1
2,5
Bệnh viện, các cơ quan phòng bệnh, nhà trẻ, mẫu giáo, cửa hàng thương nghiệp, nhà ga, nhà phụ trợ của công trình công nghiệp có khối
tích từ 5000m3 đến 25.000m3
Các phòng bố trí dưới khán đài của sân vận động có khối tích từ 5000 m3 đến 25000 m3 và các gian thể thao có khối tích đến 25.000 m3.
Nhà an dưỡng, nhà nghỉ mát, nhà bảo tàng, thư viện, cơ quan thiết kếcó khối tích từ 7.500m3 đến 25.000 m3, nhà triển lãm có
diện tích trưng bày dưới 500m2
HỆ THỐNG SPRINKLER
CẤU TẠO
BỂ NƯỚC – THÔNG SỐ THỂ TÍCH
Hội trường, các gian khán giả có trang bị máy chiếu phim cố định có sức chứa từ 300 đến 800 chỗ
1
2,5
Nhà ở các loại cao từ 12 đến 16 tầng
2
2,5
Nhà hành chính cao từ 6 đến 12 tầng với khối tích trên 25.000 m3
2
2,5
2
2,5
2
2,5
2
2,5
Nhà hát, rạp chiếu bang, câu lạc bộ, nhà văn hoá, rạp xiếc, phòng hoà nhạc có trên 800 chỗ, viện nghiên cứu khoa học
2
2,5
Nhà sản xuất trừ những điều đã quy định trong điều 1.6
2
2,5
Các nhà kho có khối tích từ 5000m3 trở lên chứa vật liệu dễ cháy hoặc vật liệu phòng cháy bảo quản trong các bao bì dễ cháy
2
2,5
Khách sạn, nhà ở tập thể, nhà an dưỡng, nhà nghỉ, bệnh viện, nhà triển lãm, các loại cửa hàng, nhà ga, trường học, có khối tích lớn hơn
25.000 m3
Nhà phụ trợ của công trình công nghiệp có khối tích lớn hơn 25.000m3
Các gian phòng bố trí dưới khán đài sân vận động và các gian thể dục thể thao có khối tích lớn hơn 25.000m3. Hội trường có sức chứa
từ 800 chỗ trở lên.
HỆ THỐNG SPRINKLER
CẤU TẠO
TRẠM BƠM
BƠM ĐIỆN
BƠM BÙ ÁP
BƠM DIESEL
VAN
BÌNH ÁP LỰC
BƠM ĐIỆN (BƠM CHÍNH)
BƠM DIEZEL (DỰ PHÒNG)
BƠM BÙ ÁP
HỆ THỐNG SPRINKLER
CẤU TẠO
TỦ ĐIỀU KHIỂN
ĐIỀU KHIỂN HAI CHẾ ĐỘ
TIẾP NHẬN CÁC TÍN HIỆU TỪ TRẠM BƠM VÀ HỆ THỐNG BÁO CHÁY
CÁP CẤP NGUỒN BẰNG CÁP CHỐNG CHÁY
HỆ THỐNG SPRINKLER
CẤU TẠO
ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC
LIÊN KẾT TỪ TRẠM BƠM TỚI ĐẦU CHỮA CHÁY
KẾT HỢP VỚI HỆ THỐNG CHỮA CHÁY VÁCH TƯỜNG
Đường kính ống
thép (mm)
18
25
32
40
45
57
76
89
114
140
152
219
2,5
3
3,5
4
4,5
5
6
6
6
7
8
9
ĐẢM BẢO ĐƯỜNG KÍNH YÊU CẦU
Khoảng cách cực
đại giữa các trục
đỡ (m)
HỆ THỐNG SPRINKLER
CẤU TẠO
ĐẦU PHUN SPRINKLER
TRỰC TIẾP PHUN NƯỚC CHỮA CHÁY
2
DIỆN TÍCH LÀM VIỆC 9 – 12 m
VỪA LÀ CẢM BIẾN NHIỆT
HỆ THỐNG SPRINKLER
PHÂN LOẠI – HỆ THỐNG
DỰA TRÊN NGUY CƠ PHÁT SINH ĐÁM CHÁY
CƠ SỞ CÓ NGUY CƠ CHÁY THẤP
CƠ SỞ CÓ NGUY CƠ CHÁY TRUNG
BÌNH
TCVN 7336 – 2003
CƠ SỞ CÓ NGUY CƠ CHÁY CAO
HỆ THỐNG SPRINKLER
PHÂN LOẠI – HỆ THỐNG
DỰA TRÊN NGUY CƠ PHÁT SINH ĐÁM CHÁY
Cơ sở có nguy cơ cháy
Cơ sở có nguy cơ cháy thấp
Phòng khám bệnh và phòng khám nha khoa
trung bình
Cơ sở sản xuất bột mài, giấy nháp
Nhà chứa máy bay
Bảo tàng và các phòng trưng bày tranh
Cơ sở sản xuất nước uốn có ga
Cơ sở sản xuất sơn
Nhà trọ, khách sạn, nhà nghỉ của các câu lạc bộ
Cơ sở mạ điện
Nhà máy sản xuất nhựa xenlulo
Cơ sở sản xuất bột bánh ngọt
Cơ sở sản xuất cao su xốp
Công sở
Cơ sở sản xuất, lắp ráp ô tô
Kho chứa xăng dầu, khí đốt
Nhà tù
Xưởng gốm
Nhà thờ
Thư viện(Ngoại trừ kho sách)
Nhóm I
Cơ sở có nguy cơ cháy cao
Nhóm II
Nhóm III
Vũ trường
Trường học
Cơ sở sản xuất dụng cụ thể thao
Trạm xử lý nước và trạm bơm nước
Các salon vui chơi giải trí tự động
TCVN 7336 – 2003
HỆ THỐNG SPRINKLER
PHÂN LOẠI – HỆ THỐNG
THEO LOẠI HỆ THỐNG
HT ĐƯỜNG ỐNG ƯỚT
HT ĐƯỜNG ỐNG KHÔ
HT ĐƯỜNG ỐNG KHÔ – ƯỚT
HT TÁC ĐỘNG TRƯỚC
HT TÁC ĐỘNG TRƯỚC TUẦN HOÀN
HT TRÀN NGẬP
HỆ THỐNG SPRINKLER
PHÂN LOẠI – SPRINKLER
THEO PHẦN TỬ PHẢN ỨNG NHIỆT
BẦU THỦY TINH
LƯỠNG KIM
HỆ THỐNG SPRINKLER
PHÂN LOẠI – SPRINKLER
THEO PHÂN KHỐI NƯỚC
DÙNG TRONG NHÀ
VÁCH TƯỜNG
HỆ THỐNG SPRINKLER
PHÂN LOẠI – SPRINKLER
CÁC LOẠI SPRINKLER ĐẶC BIỆT
PHUN TIA NƯỚC
LẮP CHÌM
LẮP CHÌM CÓ NẮP ĐẬY
HỆ THỐNG SPRINKLER
PHÂN LOẠI – SPRINKLER
THEO CÁCH LẮP ĐẶT
HƯỚNG LÊN
HƯỚNG XUỐNG
NẰM NGANG
HỆ THỐNG SPRINKLER
SPRINKLER – CẤU TẠO
Thân
Nút chặn
Bộ cảm ứng nhiệt
Tấm dẫn hướng
HỆ THỐNG SPRINKLER
SPRINKLER – CẤU TẠO
LỰA CHỌN SPRINKLER
Nhóm các tòa nhà và công trình
3
3
Cường độ phun 1/m .s(m /min), không nhỏ hơn
Diện tích được bảo vệ
Thời gian phun chữa
Khoản cách tối đa giữa
cháy (min)
các sprinkler (m)
12
30
4
bởi 1 sprinkler m
2
Nguy cơ cháy thấp
0,008(4,8)
Nguy cơ cháy trung bình
Nhóm I
0,12 (7,2)
12
60
4
Nhóm II
0,24 (14,4)
12
60
4
Nhóm III
0,3 (18)
12
60
4
9
60
3
9
60
3
9
60
3
Dưới 1m : 0,08 (4,8)
Trên 1m đến 2m : 0,16 (9,6)
Nhóm III đặc biệt
Trên 2m đến 3m : 0,24 (14,4)
Trên 3m đến 4m : 0,32 (19,2)
Nguy cơ cháy cao
Dưới 1m : 0,16 (9,6)
Trong quá trình sản xuất
Trên 1m đến 2m : 0,32 (19,2)
Trên 2m đến 3m : 0,4 (24)
Dưới 1m : 0,16 (9,6)
Bảo quản chất đống
Trên 1m đến 2m : 0,32 (19,2)
Trên 2m đến 3m : 0,4 (24)
HỆ THỐNG SPRINKLER
SPRINKLER – HOẠT ĐỘNG
HỆ THỐNG SPRINKLER
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
HỆ THỐNG SPRINKLER
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG