Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
Ch-ơng 1:
Mở đầu
1.1- Vị trí địa ly
M Mo Khờ cỏch th trn ụng Triu 8km v phớa ụng, cỏch th trn
Mo Khờ 2km v phớa Bc v cỏch thnh ph Uụng Bớ 18km v phớa Tõy. M
nm trong khu vc i nỳi thp, a hỡnh khu m cao v phớa Bc, thp v phớa
Nam. H thng h tng k thut trong khu vc c xõy dng tng i hon
chnh v h thng giao thụng khỏ thun li gm:
* Vn ti ng st: Tuyn ng st Quc gia kh 1435mm Kộp Bói
Chỏy i qua phớa Nam m, l tuyn ng vn chuyn than chớnh ca m v
nh mỏy nhit in Ph Li.
* Vn ti ng b: Song song vi tuyn ng st Quc gia l QL18A
ó c nõng cp, ci to vi tiờu chun ng Cp III ni lin khu m vi
Thnh ph H Long, Hi Phũng rt thun li cho hot ng sn xut kinh doanh
ca m.
* Giao thụng ng thu: phớa Nam cỏch m khong hn 2km l sụng
ỏ Bc vi cng bc d than Bn Cõn ca m ó c xõy dng tng i hon
chnh to iu kin thun li cho vic tiờu th than v nhp nguyờn vt liu
phc v sn xut ca m.
m bo hiu qu kinh t v bo v mụi trng, Cụng ty than Mo
Khờ ang u t xõy dng tuyn bng ti ng t MB khu 56 n Cng Bn Cõn,
hin nay tuyn bng ti ang hiu chnh v i vo hot ng trong thi gian ti.
1.2- a hỡnh, sụng sui
Ton b m Mo Khờ l vựng i nỳi thp b bo mũn. Cỏc dóy nỳi cú
phng kộo di t ụng sang Tõy. cao ca a hỡnh trong khu m t +15m
n +503m, im cao nht nh nỳi Cao Bng ( T.IX). Do a hỡnh dc, nờn
khi cú ma ro, nc ma tp trung rt nhanh, d to thnh l. Theo quan trc,
lu lng nc l cao nht ca sui Trng Bch cú th t n 30m3/s , sui
on Kt lu lng cú th t n 15m3/s. Sụng ỏ Bch chy qua phớa Nam
v cỏch khu Mo Khờ 4km, hng dũng chy t Tõy sang ụng, n Qung
Yờn ri ra bin..
Trong khu m cú cỏc h t nhiờn hoc h h to hỡnh thnh t cỏc moong
khai thỏc l thiờn. Cỏc h nc tp trung ch yu cỏnh Nam khu m, bao gm
cỏc h: Vn Lụi, C khớ m, nh sng Phỏp, nh sng, moong va 10, C Chi,
on kt, Vn Tng. V mựa khụ lng tớch nc gim dn. Tng dung tớch
nc cỏc h vo mựa ma cú th t trờn 5 triu m3.
1
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
1.3- Khí hậu:
Khu m nm trong vựng ven bin nhit i giú mựa. Mt nm chia hai
mựa.
- Mựa ma t thỏng 4 n thỏng 10, lng ma chim 80% lng ma c
nm, mựa cú lng ma ngy ln nht lờn ti hn 200mm. Lng ma c nm
ln nht t 226.3mm vo ngy 20/8/1981(Trm khớ tng Mo Khờ), nhit
khụng khớ trung bỡnh ngy 270C, nhit khụng khớ trung bỡnh ờm 180C,
m khụng khớ 80%, hng giú chớnh l ụng v ụng Nam. c im ca mựa
l núng m.
- Mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 3 nm sau, lng ma ớt cú thỏng khụng
ma, nhit khụng khớ trung bỡnh ngy 200C, nhit khụng khớ trung bỡnh
ờm110C, m khụng khớ 60%, hng giú chớnh Bc v ụng Bc. c im
ca mựa l khụ hanh, lnh.
- Nhit cng thay i theo mựa, mựa hố nhit lờn n 370C -380C
(thỏng 7, 8 hng nm) mựa ụng nhit thp thng t 80C n 150C ụi khi
xung 20C n 30C.
Ch-ơng 2:
Địa chất công trình, thủy văn
Hiện tại ch-a có số liệu của địa chất công trình và địa chất thuỷ văn
của khu vực giếng thi công.
2
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
Ch-ơng 3:
Thiết kế tổ chức thi công
3.1- Công tác chuẩn bị
3.1.1- Tính toán cung cấp khí nén.
a Nguồn tiêu thu khí nén:
- Nguồn tiêu thu khí nén chủ yếu là búa khoan chùm, bơm n-ớc tại
g-ơng và búa căn. Công tác sử dụng búa căn để căn phá sửa g-ơng và biên
giếng đ-ợc thực hiện bằng búa căn khí nén G-15, đây là công tác phụ đ-ợc
thực hiện ngoài thời gian khoan.
- Để lựa chọn máy nén khí ta cần tính l-ợng khí tiêu thu cần thiết. Tổng số
l-ợng khí nén cần cung cấp của trạm nén khí đ-ợc tính dựa vào l-ợng tiêu
hao và l-ợng thực tế cần dùng khí nén của đơn vị thi công vfa cần có thiết
bị thay thế.
Tông l-ợng khí nén đ-ợc tính theo công thức:
Q=1,5Q1= 1,5. a1.a2..ni.qi.ki
Trong đó:
Q- Tổng dung l-ợng trạm nén khí
(m3/min);
Q1- Tổng l-ợng khí cần dùng khi thi công
(m3/min);
a1- Hệ số mài mòn của máy làm ảnh h-ởng đến hiệu quả làm việc
(a1=1,1-1,2);
a2- Hệ số dò khí theo quãng đ-ờng( khi dài 1km lấy =1,1; khi dài 12km lấy bằng 1,15; khi dài >2km lấy bằng 1,2
- Độ cao mặt n-ớc biển ( đ-ợc tính bằng hệ số =1+hx0,01)
h- Độ cao so với mặt n-ớc biển
( m)
ni- Số máy cần dùng làm việc cùng lúc khi thi công;
qi- L-ợng hao phí khí nén của tất các thiết bị;
Cùng 1 loại
máy số l-ợng
sử dụng
Hệ số làm việc
10
1.0-:-0.85
11-:-20
31-:-60
0.85-:-0.75
0.74-:- 0.65
>60
Ghi chú
0.64
Từ thông số kỹ thuật của hệ thống thiết bị sử dụng khí nén, có thiết bị
khoan chùm có l-ợng sử dụng khí nén lớn nhất và bơm thoát n-ớc cùng
làm việc do đó Q1 đ-ợc xác định nh- sau:
Q1= a1.a2..ni.qi.ki= 1,15x 1,1x 1x 1x( 50+5)x0,85=60m3/min
3
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
Vậy tổng l-u l-ợng khí nén của trạm nén khí cần để thi công 1 giếng
là:
Q=1,5 xQ1= 1,5x 60 =90 (m3/min)
2. Tính chọn loại máy nén khí:
Trên cơ sở tổng l-u l-ợng khí nén cần dùng Q=90 m3/min, Khi đào
giếng, l-ợng khí nén hao tổn khi khoan chùm lỗ khoan là rất lớn, qua tính
toán mỗi giếng bố trí một trạm khí nén, mỗi trạm dùng 2 máy có l-u l-ợng
khoảng từ 40-50m3/min và 01 máy có l-u l-ợng khoảng 20- 30m3/min, tổng
l-ợng khí nén cung cấp đến 100m3/mincó thể đáp ứng yêu cầu dùng khí
nén trong từng giai đoạn thi công.
Quy cách và các thông số kỹ thuật cơ bản các máy nén khí nh- sau:
Mã hiệu
4L-20/8
5L-40/8
6L-60/8
L6-60/8
AS200
AS250
AS300
AS-350
AS400
AS500
8
8
8
8
22
43
63
60
Công
suất
động cơ
(kW)
130
230
321
321
8,5
24
150
2700*1740*2080
2950
8,5
7/9
7/9
7/9
7/9
30
36
43
48
59
190
225
265
300
375
2700*1740*2080
3400*1800*2250
3600*1800*2250
3600*1800*2250
4000*2000*2250
3250
4095
4400
4700
5700
áp suất
làm việc
(Kgf/cm2G
)
L-u
l-ợng
(m3/min)
Kích th-ớc
cơ bản
Trọng
l-ợng
(kg)
1720*1150*2120
2600*1580*2060
2600*1580*2060
2500*1830*2390
2620
4000
4000
7500
Đ-ờng
kính
Ghi chú
ống ra
(mm)
Piton
Pitton
Pitton
Pitton
Trục
80
vít
80
Trục vít
100
Trục vít
100
Trục vít
100
Trục vít
125
Trục vít
3. Tính chọn đ-ờng ống dẫn khí nén:
Th-ờng sử dụng ống có đ-ờng kính D= 100-150mm, chiều dày ống 4:-4,5mm. Để tránh tr-ờng hợp khí nén áp lực giảm quá lớn khi làm việc,
đ-ờng kính của ống dẫn cần dựa vào l-ợng khí theo công thức sau:
d= 3.18Qi
Trong đó:
d- đ-ờng kính của ống dẫn khí nén (mm);
Qi- L-ợng khí đ-ờng ống dẫn đ-ợc(m3/min)
4
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
ống nén khí trên mặt đất chọn ống thép loại 189ì5,d-ới giếng dùng
ống thép loại 114ì4mm, ống đ-ợc gắn cố định vào thành giếng.
3.1.2- Tính toán lựa chọn hệ thống tời trục.
Trên cơ sở lựa chọn công nghệ thi công giếng đứng, chọn các loại
thiết bị thi công giếng, sơ đồ bố trí thiết bị thi công để lựa chọn và bố trí tời
trục.
a- Công tác vận chuyển đấ thải:
- Sử dụng thùng 5m3 để vận chuyển đá thải, chiều sâu trục tải lớn
nhất Lmax= 451m. Trong l-ợng trục tải khi chứa đầy thùng tròn M= 9,2 tấn.
b- Công tác treo giữ các thiết bị thi công:
Các thiết bị thi công đ-ợc treo giữ trong giếng gồm có: Sàn treo 02
tầng; cốp pha tr-ợt; bơm n-ớc (bơm chìm khí nén); ống gió; cáp điện; ống
bơm bê tông; rọi trắc địa và tời dẫn h-ớng thùng tròn.
* Sàn treo 02 tầng phục vụ thi công có nhiệm vụ che chắn trong quá
trình thi công ở g-ơng, là nơi tập kết vật t-, thiết bị phục vụ thi công. Máy
nhóp xúc đá đ-ợc treo trực tiếp vào sàn treo. Trong l-ợng sàn treo Mst =
16,265 tấn. Để nâng hạ sàn treo sử dụng 04 tời.
* Cốp pha tr-ợt phục vụ công tác đổ bê tông vỏ chống cố định giếng
đứng. Với sơ đồ thi công đổ bê tông tiến theo g-ơng đào, cốp pha tr-ợt có
kết cấu chống đ-ợc sóng của nổ mìn, trong l-ợng Mcp = 14,6 tấn. Sử dụng
04 tời để treo và dịch chuyển cốp pha
* Các thiết bị khác nh-: bơm n-ớc ở g-ơng; ống gió; cáp điện; ống
bơm bê tông; rọi trắc địa và tời dẫn h-ớng thùng tròn.
- Với ống gió sử dụng 01 tời treo riêng và kết hợp với 01 tời treo sàn
để định vị trong thi công.
Loại tời và số l-ợng tời đ-ợc thể hiện ở bảng sau:
TT
Tên thiết bị
Mã hiệu
Đơn vị Số l-ợng Ghi chú
2JK-2.8/15.5
1 Tời trục thùng tròn
Cái
01
JZ-16/1000
2 Tời nâng sàn treo
"
04
JZ-10/600
3 Tời treo cốp pha tr-ợt
"
04
JZ-10/600
4 Tời treo ống gió
"
01
JZ-10/600
5 Tời treo cáp điện
"
01
JZ-10/600
6 Tời treo bơm n-ớc
"
01
Tời dẫn h-ớng thùng
JZ-10/600
7
"
02
tròn
JZA-5/800
8 Tời treo thang an toàn
"
01
5
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
9 Tời rọi trắc địa tâm
10 Tời rọi trắc địa biên
Tổng
"
"
JZA-5/800
-
01
04
20
3.1.3- Tính toán cung cấp điện.
a- Tính toán phụ tải thi công 01giếng.
- Thiết bị thi công phục vụ đào giếng sử dụng điện gồm: Máy nén khí,
tời trục, máy bơm n-ớc, quạt gió, máy trộn bê tông và các hộ tiêu thụ nhỏ
khác.
Bảng thống kê phụ tải để lựa chọn trạm biến áp:
1/ Bảng kê phụ tải sử dụng điện áp 6kV
TT Tên thiết bị
1
*
Tời trục
Tổng
ĐVT
Cái
Số
l-ợng
01
Công suất
(kW)
1000
Tổng công
suất (kW)
1000
1000
Ghi chú
2/ Bảng kê công suất phụ tải sử dụng điện áp 660V
TT Tên thiết bị
1
2
*
Máy bơm n-ớc
Máy nén khí AS300
Tổng
Cái
Số
l-ợng
1
Công suất
(kW)
160
Tổng công
suất (kW)
160
Cái
2
225
450
ĐVT
Ghi chú
690
3/ Bảng kê công suất phụ tải sử dụng điện áp 380V:
TT Tên thiết bị
1
Tời JZ-16/1000
ĐVT
Số
l-ợng
Công
suất
(kW)
Tổng công
suất (kW)
Cái
4
30
120
2
Tời JZ-10/600 (JZ10/600)
Cái
11
22
242
4
Máy nén khí AS200
Cái
1
150
150
6
Ghi chú
Treo sàn
treo copha;thang
AT;treo bơm;
cáp điện, ống khí,
ống n-ớc bơm bê
tông
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
5
6
7
*
Thông gió
Máy trộn
Các thiết bị khác
Tổng
Cái
Cái
Cái
1
1
6
28
82,5
100
28
82,5
100
722,5
* Tính chọn máy biến áp 6/0,4kV
-Theo công thức tính hệ số yêu cầu, ta xác định đ-ợc hệ số Kyc theo
công thức kinh nghiệm sau: (với số động cơ n >20 )
K yc a b
Pdm. max
150
0,29 0,71
0,44
722,5
Pdm
Trong đó : Pđm.max : công suất của động cơ có công suất lớn nhất ;
Pđm : tổng công suất lắp đặt ;
a,b: các hệ số thực nghiệm ;
Thay số vào công thức trên ta tính đ-ợc Kyc= 0,44
- Công suất biểu kiến tính theo công thức:
S tt
K yc Pdi
Cos tb
0,44 x722,5
397,4 (kVA);
0,8
Trong đó: Cos tb
Pd .i . cos i
P
0,8
d .i
Thay vào công thức trên, ta tính đ-ợc: Stt = 397,4 (KVA) ;
Chọn máy biến áp có công suất Sđm = 400 kVA- 6/(0,69)0,4kV ;
- Hệ số mang tải của MBA:
Stt
397,4
0,99
Sdm
400
* Tính chọn máy biến áp 6/0.69 kV
- Theo công thức tính hệ số yêu cầu, ta xác định đ-ợc hệ số Kyc theo
công thức kinh nghiệm sau: (với số động cơ n < 20 )
K yc a b
Pdm. max
225
0,43 0,57
0,62
690
Pdm
Trong đó : Pđm.max : công suất của động cơ có công suất lớn nhất ;
Pđm : tổng công suất lắp đặt ;
a,b: các hệ số thực nghiệm ;
Thay số vào công thức trên ta tính đ-ợc Kyc= 0.62
- Công suất biểu kiến tính theo công thức:
S tt
K yc Pdi
Cos tb
0,62 x690
534,8 (kVA);
0,8
7
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
Trong đó: Cos tb
Pd .i . cos i
P
0,8
d .i
Thay vào công thức trên, ta tính đ-ợc: Stt = 534,8 (KVA) ;
Chọn máy biến áp có công suất Sđm = 630 kVA-6/ 0,69 kV ;
- Hệ số mang tải của MBA:
534,8
Stt
0,85
Sdm
630
* Lựa chọn máy biến áp :
1- Máy biến áp 400kVA-6/(0,69) 0,4 kV Số l-ợng: 01 máy.
2- Máy biến áp 630 kVA 6/0,69(0,4) kV Số l-ợng: 01 máy.
b- Tính toán trạm biến áp tổng
1/ Bảng kê phụ tải sử dụng điện áp 6KV
TT Tên thiết bị
1
*
Tời trục
Tổng
ĐVT
Cái
Số
l-ợng
01
Công suất
(kW)
1000
Tổng công
suất (kW)
1000
1000
Ghi chú
2/ Bảng kê phụ tải sử dụng điện áp 6kV
TT Tên thiết bị
1
2
3
4
5
6
Tời trục giếng
chính
Tời trục giếng phụ
Phụ tải thiết bị
trạm biến áp
6/0.4kV (400kVA)
giếng chính
Phụ tải thiết bị
trạm biến áp
6/0.69kV
(630kVA) giếng
chính
Phụ tải thiết bị
trạm biến áp
6/0.4kV (400kVA)
giếng phụ
Phụ tải thiết bị
trạm biến áp
6/0.69kV
ĐVT
Số
l-ợng
Công suất
(kW)
Tổng công
suất (kW)
Cái
01
1000
1000
Cái
01
1000
1000
Trạm
01
397,4
397,4
Trạm
01
534,8
534,8
Trạm
01
397,4
397,4
Trạm
01
534,8
534,8
8
Ghi chú
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
TT Tên thiết bị
*
ĐVT
Số
l-ợng
Công suất
(kW)
(630kVA) giếng
phụ
Tổng
Tổng công
suất (kW)
Ghi chú
3864,4
* Tính chọn cấp điện áp vận hành:
Cấp điện áp vận hành là cấp điện áp liên kết hệ thống cung cấp điện
của mỏ với hệ thống điện (l-ới điện Quốc gia).
Công thức kinh nghiệm để chọn cấp điện áp truyền tải:
U = 4,34. 1 0,016.P. (kV)
Thay số: U = 4,34 1 0,016 x2802 = 29,4 kV
Từ kết quả tính toán ta chọn cấp điện áp 35 kV liên kết từ hệ thống
điện đến khu mỏ.
* Tính chọn máy biến áp tổng:
-Theo công thức tính hệ số yêu cầu, ta xác định đ-ợc hệ số K yc theo
công thức kinh nghiệm sau: (với số phụ tải n < 20 )
K yc a b
Pdm. max
1000
0,43 0,57
0,58
3864,4
Pdm
Trong đó : Pđm.max : công suất của động cơ có công suất lớn nhất ;
Pđm : tổng công suất lắp đặt ;
a,b: các hệ số thực nghiệm ;
Thay số vào công thức trên ta tính đ-ợc Kyc= 0.58
- Công suất biểu kiến tính theo công thức:
S tt
K yc Pdi
Cos tb
0,58 x3864,4
2802 (kVA);
0,8
Trong đó: Cos tb
Pd .i . cos i
P
0,8
d .i
Thay vào công thức trên, ta tính đ-ợc: Stt = 2802 (KVA) ;
Chọn máy biến áp có công suất Sđm = 3200 KVA-35/6 kV ;
- Hệ số mang tải của MBA:
2802
Stt
0,87
Sdm 3200
* Thông số trạm biến áp tổng lựa chọn:
- Máy biến áp 3 pha 35/6kV.
- Công suất máy biến áp: 3200kVA.
9
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
- Số l-ợng máy biến áp: 02 máy.
c- Nguồn cung cấp điện và lắp đặt.
- Điện phục vụ thi công đ-ợc lấy từ trạm biến áp
6/0,69KV(6400KVA) đã đ-ợc Công ty TNHH một thành viên Than Mạo
Khê lắp đặt tại mặt bằng +26.
- Điện từ trạm biến áp đ-ợc kéo đến các trạm hạ thế bằng đ-ờng điện
trên không.
- Để cấp điện cho sinh hoạt phải chuyển từ điện 660V xuống 220V
nhờ biến áp chiếu sáng loại 660/220V. Cột bóng cao áp sử dụng cột thép
89 -:- 76, L=4-:-5m
3.1.4- Cung cấp n-ớc.
a- Cấp n-ớc thi công:
- N-ớc phục vụ cho thi công đ-ợc lấy tại bể n-ớc 500m3 tại mặt băng
mức +65. N-ớc từ nguồn đấu nối đ-ợc dẫn bằng đ-ờng ống 100 đến mặt
bằng các miệng giếng, mặ bằng mức +26. Sau đó n-ớc đ-ợc cấp xuống
giếng bằng ống kẽmx6mm, đ-ợc gắn cố định vào thành giếng. Trên
sàn treo thiết kế đặt 01 thùng áp n-ớc, áp suất n-ớc phù hơp dùng cho đào
giếng.
+ Sơ đồ cấp n-ớc thi công theo biện pháp số:
b- Cấp n-ớc sinh hoạt:
- N-ớc sinh hoạt tại công tr-ờng đ-ợc chở từ khu tập thể công nhân
của Công ty XDM hầm lò 2 đến MB +26.
3.1.5- Công tác cung ứng vật t-.
- Vật liệu thi công chính gồm có: Vì chống tạm, vì neo, chèn l-ới thép,
gỗ văng, xi măng, cát bê tông, đá 1x2 vàc các vật liệu khác.
* Vì chống tạm, vì neo, chèn l-ới thép đ-ợc lấy tại Công ty CP cơ
khí ô tô - Công ty than Uông Bí, sau đó đ-ợc vận chuyển vào hiện tr-ờng
thi công bằng ô tô, tập kết tại kho mặt bằng +26.
* Các vật t- phục vụ thi công khác đ-ợc lấy theo nhà cung cấp và vận
chuyển đến mặt bằng thi công bằng ô tô.
* Vật liệu nổ đ-ợc cung cấp từ Kho vật liệu nổ công nghiệp của Công
ty than Mạo Khê.
Bảng cung độ vận chuyển
TT
Tên cung đ-ờng vận
Đơn
Loại đ-ờng
10
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
chuyển
1
TP Uông Bí MB +26 MK
vị
km
2
Đông Triều MB +26 MK
km
3
TT Mạo Khê MB +35
MK
km
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
3.1.5- Xây dựng các công trình tạm thi công.
a- Xây dựng các công trình tạm phục vụ thi công loại lớn
- Các công trình tạm thi công loại lớn gồm có: Hệ thống điện phục vụ
thi công; Trạm tời trục; Trạm khí nén; Tháp tạm ; Đ-ờng giao thông, trạm
trộn BT.
b- Xây dựng lán trại tạm
- Lán trại tạm mặt bằng gồm có: Nhà giao ca, nhà kho, nhà đèn, nhà
sữa chữa cơ điện,.
- Nhà ở công nhân, nhà ăn, nhà tắm, nhà giặt sấy hiện có tại Khu Tập
thể công nhân Công ty Xây dựng mỏ hàm lò 2 Vinacomin Thị trấn Mạo
Khê, Đông Triều, Quảng Ninh.
Bảng các công trình tạm phục vụ thi công
TT
Tên hạng mục
1
2
3
4
Trạm trục chính
Trạm tời nâng
Trạm khí nén
Trạm điện
Nhà điều hành mặt giếng,
thông tin
Nhà kho cơ điện
Trạm điện dự phòng
Kho vật t- kín, nhà đèn
Nhà sửa chữa cơ điện + gia
công cơ khí
Ban điều hành, Y tế
Nhà giao ca + Ban chỉ huy
phân x-ởng
Nhà để xe
Nhà vệ sinh
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đơn vị
m2
m2
m2
m2
Diện tích
01 giếng 02 giếng
96
192
99
198
-
Ghi chú
Lắp ghép
Ngoài trời
Lắp ghép
Ngoài trời
m2
72
Lắp ghép
m2
m2
m2
120
72
120
Lắp ghép
Lắp ghép
Lắp ghép
m2
120
Lắp ghép
m2
120
Lắp ghép
m2
120
Lắp ghép
m2
m2
120
20
Lắp ghép
Xây gạch
11
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
14
15
16
Trạm trộn bê tông
Kho chất thải
Kho xăng dầu
m2
m2
24
48
Lắp ghép
Xây gạch
3.2- Tổ chức thi công giếng.
Sơ đồ thi công tổng thể giếng phụ: Thi công theo sơ đồ nối tiếp, công
tác chính trong 01 chu kỳ đào lò giếng đ-ợc thực hiện nối tiếp nhau.
Bảng thông số kỹ thuật Giếng phụ
TT
1
2
3
4
5
Tên thông số
Đ-ờng kính sử
dụng kính đào
Đ-ờng
Tiết diện đào
Độ cứng sa thạch
Chiều sâu
Đơn vị
Số l-ợng
Cổ giếng
Thân giếng
7,0
8,1
7,0
8,1
51,5
6~10
441
m
m
m2
f
m
51,5
2~6
10
Ghi chú
3.2.1- Thi công cổ giếng.
- Thực hiện thi công lắp đặt Tháp tạm tr-ớc.
- Lắp đặt khung (0), sử dụng máy xúc gầu ng-ợc tiến hành đào và
bốc xúc đất đá lên ô tô. Đào đủ tiến độ 0,8m thì tiến hành lắp đặt vì thép
[200 kết hợp tấm chèn l-ới thép để chống đỡ tạm thời. Vì chống thép [200
đầu tiên đ-ợc treo vào khung (0), các vì tiếp theo đ-ợc liên kết với nhau nhờ
móc chữ Z.
- Sau khi thi công đủ chiều dài L=11m (thi công sang 1,0m thân
giếng) lắp dựng cốt thép, ghép côp pha theo tiến độ 2m thực hiện đổ bê tông
đến hết chiều dài cổ giếng L=10m.
- Khi tiến hành đổ bê tông chống cố định cần để lại các lỗ chờ các
thanh dầm lắp đặt sàn che miệng giếng.
- Trong quá trình thi công 10,0m cổ giếng thì thực hiện đổ bê tông
các móng của tời trục và lắp đặt các thiết bị.
Biểu đồ tổ chức thi công chống tạm cổ Giếng phụ, L=10m
Ca
Tên công việc
Đơn
vị
Khội
l-ợng
Số
ng-ời
12
Thời
gian
Thời gian chu kỳ
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
Giao ca
Ca
Kiểm tra máy
đào xúc, tra dầu
Xúc bốc đất đá
Giao ca
Vận chuyển
Ca
liệu
chống vật
Sửa
và
tạm biên g-ơng
giếng
Chống tạm
m3
92,3
Tấn
6
(phút)
30
6
30
6
6
300
30
2
150
m2
20,35
4
150
vòng
1,0
6
120
1
2
3
4
5
6
Biểu đồ tổ chức thi công đổ bê tông cổ Giếng phụ, L=10m
1/ Gia công cốt thép (thực hiện gia công toàn bộ cốt thép cho 10m
giếng trong 02 ngày)
Ca
Gia
công
cốt
thép
Tên công việc
Giao ca
Gia công cốt
thép
Đơn
vị
Khội
l-ợng
Tấn
8
Thời
gian
(phút)
30
8
30
Số
ng-ời
Thời gian chu kỳ
1
2
3
4
5
6
2/ Gia công lắp dựng cốp pha theo tiến độ L=2m, đổ bê tông
Ca
Tên công việc
Giao ca
Chuẩn bị cốp
pha
Lắp dựng cốp
pha
Ca đổ Giao ca
bê
Chuẩn vật liệu
tông Đổ bê tông
Ca
ghép
CP
Đơn
vị
Khội
l-ợng
8
Thời
gian
(phút)
30
Số
ng-ời
m2
43,96
8
30
m2
43,96
8
21
8
8
8
300
30
m
3
13
30
300
Thời gian chu kỳ
1
2
3
4
5
6
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
hộ chiếu khoan lỗ mìn
dùng cho đá f=6-:- 8
83
84
82
85
81
86
55
54
80
56
53
79
88
33
31
78
51
30
50
29
14
28
17
89
5
18
4
13
59
35
16
6
49
76
58
34
15
77
87
57
32
52
36
7
90
60
37
19
61
1
75
74
38
62
9
21
10
39
22
46
40
23
24
63
64
41
45
72
20
8
25
73
320
2
11
26
47
3
12
27
48
44
65
42
43
71
66
70
67
69
68
8100
340
7420
340
6060
4560
3060
2000
2200
1700
Bảng lý lịch lỗ mìn hộ chiếu: F=6-:-8, Sđ=51,5m ,tiến độ 1,6m
06
2220
81
Số 1
06
1,9
11,4
2
Phá phụ
7-:-18
12
2000
90
Số 2
12
1,7
20,4
3
Phá
19-:-36
18
2000
90
Số 3
18
1,7
30,6
4
Phá
37-:-60
24
2000
90
Số 4
24
1,6
38,4
5
Biên
61-:-90
30
2030
81
Số 5
30
1,5
45
Tổng số
90
90
3.2.2- Thi công thân giếng.
14
145,8
Nối tiếp
1-:-6
1,77
Đột phá
P113(NTLĐ)
1
Nạp đầy
Số hiệu Số l-ợng Chiều dài Góc Loại kíp Tổng số L-ợng thuốc Tổng l-ợng Chiều Loại Chỉ tiêu Cách
STT Nhóm lỗ mìn Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan nghiêng vi sai kíp (Cái) Cho một lỗ thuốc dài bua thuốc thuốc nổ đấu
(kg)
(kg)
(mm) nổ
(lỗ)
(mm) ( độ)
(kg/m3)
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
3.2.2.1- Giai đoạn 1: Thi công đảm bảo đủ chiều dài kỹ thuật L=30m từ
miệng giếng.
- Thực hiện lắp đặt hoàn chỉnh các tời trục, hệ thống Puly, máng dở
tải. Sau đào đó tiến hành lắp đặt cốp pha tr-ợt, treo 01 tầng của sàn treo 02
tầng và treo máy xúc nhóp vào sàn treo.
- Thân giếng đ-ợc đào trong đá có f=6-:-10, công tác phá vở đá đ-ợc
sử dụng bằng khoan nổ mìn. Công tác khoaan các lỗ mìn đ-ợc thực hiện
khoan bằng khoan chùm. Khi chiều sâu giếng ch-a đủ dài L<50m, thực
hiện khoan nổ mìn phải tính toán khống chế l-ợng chất nổ đủ đển bóc các
lớp đá, cùng với đó nên dùng lốp cũ và đệm cỏ thấm n-ớc hoặc tre dóc theo
từng bó để bảo vệ các thiết bị đào giếng không bị h- hại.
Tr-ớc khi nổ mìn phải tăng c-ờng cảnh giới trên mặt đất.
- Đất đá sau nổ mìn đ-ợc máy xúc nhóp tiến hành bốc xúc lên thùng
tròn 5m3. Thùng tròn đ-ợc tời trục nầng lên qua sàn dở tải của tháp tạm,
đá đ-ợc dở tải qua sàn và đ-ợc dở tải đổ trực tiếp xuống mặt bằng nhận tải
cạnh tháp tạm. Đất đá thải đ-ợc máy xúc lật chất tải lên ô tô và chở ra bải
thải.
- Công tác chống tạm đ-ợc thực hiện bằng phun bê tông độc lập.
- Sau khi thi công chống tạm đủ chiều dài L=3,2m thì tiến hành hạ
cốp pha để đổ bê tông chống cố định.
- Khi tiến hành đổ bê tông chống cố định cần để lại các lỗ chờ các
thanh dầm lắp đặt cốt giếng sau này (nếu đã có thiết kế cốt giếng và các
thanh dầm ngang của cốt giếng đ-ợc chôn vào trong thành vỏ chống).
- Thi công chiều dài cổ giếng đến độ sâu 30,0m thi thực hiện lắp đặt
sàn che miệng giếng.
3.2.2.2- Thi công thân giếng từ chiều dài L>30m (tính từ miệng giếng).
- Thân giếng phụ từ chiều dài L>30m đ-ợc thi công khi sàn treo 3
tầng đã đ-ợc bố trí trong giếng, sàn che miệng giếng đ-ợc lắp đặt hoàn
chỉnh đảm bảo an toàn cho thi công. Trình tự 01 chù kỳ thi công đào chống
thân giếng đ-ợc thực hiện nh- sau:
+ Khoan lỗ mìn g-ơng.
+ Nạp nổ mìn, thông gió.
+ Dịch chuyển cốp pha đổ bê tông chống cố định chu kỳ tr-ớc.
+ Xúc bốc vận chuyển đá.
+ Sửa g-ơng và biên giếng, gia cố chống tạm.
15
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
a- Biện pháp vỡ đất đá bằng khoan nổ mìn.
- Thân giếng phụ chủ yếu thi công trong đá có f=2-:-6, nứt nẻ mạnh,
công tác phá đ-ợc thực hiện chủ yếu bằng khoan nổ mìn. Công tác khoan lỗ
mìn đ-ợc thực hiện bằng máy khoan chùm.
- Với đá sét than hoặc than có f= 1-:-3 công tác phá đá đ-ợc thực hiện
bằng máy xúc nhóp kết hợp với búa căn khí nén G15.
* Tính toán thông số khoan nổ mìn:
+) Chỉ tiêu đơn vị tính theo công thức của Pocrovxki:
q = q1.fc.vc. e.kd (kg/m3)
Trong đó:
q1 - l-ợng thuốc nổ chuẩn cần để phá 1m3,
fc - hệ số ảnh h-ởng của đặc điểm cấu trúc của đất đá trên g-ơng. Với
đá f=2-:-4, fc= 1,6-:-1,7; với đá f=4-:-6, fc=1,8 -:- 2,0.
vc - hệ số ảnh h-ởng của mức độ nén ép đất đá, phụ thuộc vào số mặt
tự do. Khi g-ơng có một mặt tự do vc tính theo công thức:
vc = 6,5/Sđ = 0,906
e- hệ số khả năng công nổ, e= 380/Ps = 380/310= 1,23
Ps = 310cm3 - sức công nổ của thuốc nổ sử dụng P113
kd- hệ số ảnh h-ởng của đ-ờng kính thỏi thuốc, k d= 1
+) Chi phí thuốc nổ trong một chu kỳ đào giếng, Q (kg)
Q= q.Sg.l.
(kg)
l- chiều sâu trung bình của lỗ mìn khi đào giếng, l= 4m
Sg - diện tích đào của g-ơng giếng, Sg = 51,5 m2.
= 0,8 Hệ số sử dụng lỗ mìn.
+) Số l-ợng lỗ mìn trên g-ơng N (lỗ)
L-ợng thuốc nổ này cần phải bố trí trong tất cả các lỗ mìn, tức là :
Q= N.l. ;kg
Trong đó :
- l-ợng thuốc nổ nạp trên 1m dài của lỗ mìn ;kg/m
.d 2
4
.a..k
a- hệ số nạp mìn ;
k- hệ số nèn chặt thỏi thuốc khi nạp, theo số liệu thực tế k = 0,85 0,9;
- mật độ thuốc nổ trong thỏi thuốc ;kg/m3.
N= (1,27.q.Sg)/(a. .k.d2)
16
(lỗ)
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
Bảng chỉ tiêu thuốc nổ tiêu chuẩn q1 phụ thuộc vào các loại đá
Hệ số
Đặc điểm đất đá
q1 (kg/m3)
kiên cố (f)
Sa thạch anh rất cứng, đá granit rất cứng.
Đá bazan và các loại đá hạt khác,đá vôi, sa
1015
1,31,5
thạch và đá đôlômít rất cứng..
Đá granít mịn, sa thạch thạch anh, đá
68
0,91,2
điôrít. Sa thạch, đá vôi, đá gnai hạt nhỏ..
Đá granit cứng sa thạch và đá vôi mịn.
45
0,70,9
Pirít, đá cẩm thạch và đá đôlômít cứng...
Diệp thạch, sa thạch sét và diệp thạch cứng,
sa diệp thạch và sa thạch cát. Diệp thạch sét
34
0,50,7
cứng kể cả pirít. Sa thạch và đá vôi mềm..
T
T
1
2
3
4
Bảng thông số hộ chiếu nổ mìn
fc
vc
e
kd
68
q1
(kg/m3)
0,81
2,0
0,906
1,23
8 10
0,86
2,1
0,906
1,23
f
1,0
q
(kg/m3)
1,81
Q
(kg)
298,5
N
(lỗ)
108
1,0
2,02
333
120
Bảng chỉ tiêu kỹ thuật khoan nổ mìn trong đá
Số l-ợng
TT
Tiêu chí nổ
Đơn vị
f = 6 8
f = 8 10
1 Hiệu suất sử dụng lỗ mìn
%
80
80
2 Tiến độ 1 chu kỳ
m
3,2
3,2
3
4
5
6
7
8
Khối l-ợng phá đá 1 lần nổ (ng
thổ)
L-ợng thuốc nổ tiêu hao 1 lần
nổ
L-ợng thuốc nổ/ m đất đá
L-ợng thuốc/ mỗi mét giếng
L-ợng kíp nổ trong mỗi lần nổ
L-ợng kíp nổ/ m đất đá
m3
164,8
164,8
Kg
298,5
333
Kg/m3
Kg/m
Cái
Cái/m3
1,81
93,28
108
0,66
2,02
104,1
120
0,73
17
ThuyÕt minh: Tæ chøc thi c«ng giÕng ®øng Má M¹o Khª
9
L-îng kÝp næ/ mçi mÐt giÕng
C¸i/m
18
33,75
37,5
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
hộ chiếu khoan lỗ mìn
TL: 1/100
Đào trong đá f= 6 -:- 8
98
97
96
99
100
95
94
93
92
35
8
20
792
651
15
730
7
6
31
19
5
106
65
39
554
16
105
64
38
18
17
32
104
37
713
55
36
34
33
90
54
103
62
63
57
56
88
101
102
61
58
91
89
60
59
107
66
40
108
41
21
9
67
1
87
30
53
4
14
2
22
10
3
68
42
86
69
11
13
24
27
50
83
25
26
43
44
45
49
82
79
73
47
81
80
72
46
48
78
77
70
71
74
76
75
8100
7420
6060
4560
3060
1700
340
85
85
85
3200
85
340
4200
51
84
23
12
28
4000
29
52
85
965
Đột phá
1-:-8
08
4215
85
Số 1
08
3.75
30
2
Phá phụ
9-:-20
12
4000
90
Số 2
12
3
36
3
Phá
21-:-40
20
4000
90
Số 3
20
3
60
4
Phá
41-:-66
26
4000
90
Số 4
26
3
78
5
Biên
67-:-108
42
4215
85
Số 5
42
2.25
94
Tổng số
108
108
19
298.5
Chỉ tiêu
thuốc nổ
(kg/m3)
Cách
đấu
Nối tiếp
1
Chiều dài Loại
bua
thuốc
(mm)
nổ
P113(NTLĐ)
Số hiệu Số l-ợng Chiều dài Góc
Loại kíp Tổng số
Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan nghiêng vi sai kíp (Cái)
(lỗ)
(mm)
( độ)
Nạp đầy
L-ợng thuốc Tổng l-ợng
Cho một lỗ
thuốc
(kg)
(kg)
Nhóm lỗ mìn
STT
1,81
Bảng lý lịch lỗ mìn hộ chiếu: f=6-:-8, Sđ=51,5m ,tiến độ 3,2m
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
hộ chiếu khoan lỗ mìn
TL: 1/100
Đào trong đá f= 8 -:- 10
110
109
108
107
111
112
113
106
71
68
104
103
41
40
66
42
74
43
44
65
22
7
6
8
36
17
16
35
700
750
10
2
77
25
750
26
14
60
33
59
30
82
53
56
83
54
55
81
52
57
92
80
51
29
31
58
93
50
28
32
94
79
27
12
13
78
49
11
15
34
700
48
3
61
95
4
120
47
9
1
62
96
5
119
76
46
24
651
99
655
18
63
118
638
23
605
37
100
97
45
19
64
117
75
535
21
20
38
101
116
73
39
102
98
115
72
67
84
91
85
90
88
89
87
86
8100
7420
6060
4560
3060
1700
340
85
3200
85
340
85
85
4000
4200
105
114
70
69
965
1
Đột phá
1-:-8
08
4215
85
Số 1
08
3.75
30
2
Phá phụ
9-:-20
16
4000
90
Số 2
16
3
48
3
Phá
21-:-38
22
4000
90
Số 3
22
3
66
4
Phá
39-:-62
30
4000
90
Số 4
30
3
90
5
Biên
63-:-102
44
4215
85
Số 5
44
2.25
99
Tổng số
120
120
20
333
Chỉ tiêu
thuốc nổ
(kg/m3)
Cách
đấu
Nối tiếp
L-ợng thuốc Tổng l-ợng Chiều dài Loại
Số hiệu Số l-ợng Chiều dài Góc
Loại kíp Tổng số
bua
thuốc
Lỗ khoan Lỗ khoan Lỗ khoan nghiêng vi sai kíp (Cái) Cho một lỗ thuốc
(kg)
(kg)
(mm)
nổ
(lỗ)
(mm)
( độ)
P113(NTLĐ)
Nhóm lỗ mìn
Nạp đầy
STT
2.02
Bảng lý lịch lỗ mìn hộ chiếu: F=8-:-10, Sđ=51,5m ,tiến độ 3,2m
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
b- Tính năng lực xúc bốc.
- Đá sau nổ mìn đ-ợc máy xúc nhóp bốc lên thùng tròn 5m3, thùng
tròn đ-ợc tời trục nầng lên qua sàn dở tải của tháp tạm, đá đ-ợc dở tải qua
sàn và đ-ợc dở tải đổ trực tiếp xuống mặt bằng nhận tải cạnh tháp tạm. Đất
đá thải đ-ợc máy xúc chất tải lên ô tô và chở ra bải thải.
* Tính toán năng lực xúc bốc vận tải:
- Năng suất trung bình máy bốc đ-ợc tính:
Ptb = Vx / Tx (m3/phút)
Trong đó:
Vx - Thể tích đất đá sau nổ mìn, Vx = Sg.l.. knr (m3).
Sg = 51,5 m2 diện tích tiết diện đào của giếng.
l= 3,2 m tiến độ đi g-ơng sau nổ mìn.
= 1,1 -:- 1,15 Hệ số thừa tiết diện.
knr Hệ số nở rời của đá
Tx Thời gian bốc đất đá đ-ợc xác định theo công thức:
Tx =T1 + T2 + T3 + T4 (phút)
Trong đó :
T1 - thời gian chuẩn bị bốc bao gồm thời gian thả máy xuống g-ơng
giếng và chuẩn bị máy để bốc đất đá. Thời gian T 1= 1530 phút, chọn T1=
30 phút.
T2 - thời gian chuyên bốc đất đá (h) : T2 = T21 + T 22
ở đây:
T21 - thời gian bốc đất đá không phải làm tơi (ph).
T 22 - thời gian làm tơi và bốc đất đá (ph).
T21
.V .k nr
n.P1 .e
.V .k nr .t1
, ph ;
Vt . c
T22
(1 ).V
, ph
m.P2
- tỉ lệ đất đá bốc không phải làm tơi so với tổng khối l-ợng đất đá
nổ ra. = 0,850,95
V- thể tích đất đá nguyên khối bị phá vỡ do nổ mìn của một tiến độ.
V = Sg.l. (m3)
knr - hệ số nở rời của đất đá ( f= 48, knr= 1,92,0; f= 2 3, knr=
1,61,8)
n- số máy bốc làm việc đồng thời, n=1
P1- năng suất thiết kế của máy bốc (m3/ph),
P1 = 1,7 m3/phút
e- hệ số giảm năng suất máy bốc do làm việc đồng thời, e=1
21
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
t1 - thời gian trao đổi thùng, t1 gồm thời gian tháo, móc, đánh tín hiệu
và chuẩn bị kéo thùng tròn lên. Với trục tải 01 thùng thì t1= 60 -:- 90s; lấy
t1= 90s
Vt- dung l-ợng thùng tròn hoặc dung l-ợng tổng cộng của thùng tròn
đ-ợc bốc đồng thời ở g-ơng giếng, V= 5 m3
c- hệ số chứa đầy thùng tròn (c = 0,9 0,95).
P2- năng suất của công nhân đập, làm tơi và bốc đất đá cho máy bốc;
m3/ph, P2 = 0,15 m3/phút
m- số công nhân tham gia làm tơi và bốc đất đá cho máy bốc, m=2
T2
.V .k nr
n.P1 .e
.V .k nr .t1 (1 ).V
, ph
Vt . c
m.P2
T3- Thời gian chống tạm thời. Thời gian này chỉ có khi công việc bốc
đất đá và chống tạm thời tiến hành nối tiếp nhau, chẳng hạn nếu chống tạm
bằng các vòng thép thì:
l..Tc
T3
, ph
l1.nc
l1- khoảng cách giữa các vòng thép (m).
Tc- định mức thời gian về chống tạm thời (ph/ng-vòng).
nc- số ng-ời tham gia chống tạm thời.
T4- thời gian tham gia kết thúc bốc gồm thời gian tháo ống dẫn khí
nén, gạt đất đá bám ngoài gầu bốc và kéo gần bốc lên độ cao toan toàn
tr-ớc khi nổ mìn (h). T4 =1530 phút, chọn T3 = 30 phút.
Bảng kỹ thuật cho công tác xúc bốc vận tải
68
Vx (m3)
344,43
Tx (phút)
390
Ptb (m3/phút)
0,88
8 10
379,04
450
0,84
f
Ghi chú
c- Chống tạm.
- Thân giếng khi đào trong đá f= 6-:-8, thành giếng đ-ợc dải chèn l-ới
thép 6, sau đó đ-ợc phun 01 lớp bê tông phun d=100mm M150#.
- Thân giếng khi đào trong đá f= 8-:-10, thành giếng đ-ợc phun 01
lớp bê tông phun d=100mm M150#.
Bảng cấp phối vữa 1m3 bê tông phun M150#.
TT
Tên vật tĐơn vị
Số l-ợng
Ghi chú
1 Cát bê tông d< 1,5mm
m3
0,95
22
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
2
3
4
Xi măng PCB-30
Phụ gia
N-ớc
Kg
Kg
480
14,4
d- Chống cố định.
- Thân giếng phụ đ-ợc chống cố định bằng bê tông M300 đá 1x2,
chiều dày vỏ chống d=450mm. Công tác đổ bê tông đ-ợc thực hiện theo chu
kỳ tiến g-ơng và luôn cách g-ơng giếng một khoảng bằng 01 chu kỳ tiến
g-ơng bằng khoan nổ mìn.
- Khung ván cốp pha sử dụng cốp pha thép di động, cốp pha thép di
động đ-ợc treo giữ bằng 04 tời trục JZ-10/600.
- Tr-ớc khi đổ bê tông, bề mặt bê tông phun thành giếng phải đ-ợc
phun n-ớc vệ sinh sạch sẽ.
- Bê tông đ-ợc trạm trộn tại mặt bằng +26 miệng giếng rót vào thùng
tròn bê tông mở của đáy (V=3m3). Thung tròn đ-a bê tông đến tầng 1 của
sàn treo và rót vào phểu của vòi voi đổ bê tông, bê tông theo vòi voi đến các
cửa rót của cốp pha di động và vào thành giếng cần đổ bê tông.
- Vòi voi đổ bê tông đ-ợc treo bằng tời trục JZA-5/800, khi đổ BT
xong vòi voi đ-ợc rửa sạch và kéo lên phía trên sàn treo và níu ép vào
thành giếng.
- Tr-ớc khi thực hiên đổ bê tông, phải dùng n-ớc phun rửa bề mặt
cốp pha và bề mặt các kết cấu chống tạm.
Bảng cấp phối vữa 1m3 bê tông M300#, độ sụt 14-:-17
TT
Tên vật tĐơn vị
Số l-ợng
Ghi chú
1 Xi măng PCB-40
Kg
396
2 Cát bê tông d< 1,5mm
m3
0,477
3 Đá 1x2
m3
0,816
4 N-ớc
Lít
195
5 Phụ gia hóa dẻo
e- Vận tải ngoài.
- Thùng tròn đ-ợc tời trục nầng lên qua sàn dở tải của tháp tạm, đá
đ-ợc dở tải từ thùng tròn qua sàn đổ trực tiếp xuống mặt bằng nhận tải
cạnh tháp tạm. Đất đá thải đ-ợc máy xúc chất tải lên ô tô và chở ra bải
thải.
3.2.3- Các công tác khác
23
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
a- Thông gió:
Việc tính toán chọn quạt bao gồm:
+ Chọn sơ đồ thông gió;
+ Xác định l-ợng không khí cần thiết đ-a vào g-ơng;
+ Lựa chọn loại và đ-ờng kính ống gió;
+ Xác định hạ áp và năng suất cần thiết của quạt;
* L-ợng không khí cần thiết đ-a vào g-ơng để thông gió:
+) L-ợng không khí cần thiết theo điều kiện nổ mìn:
St
A.H2 .k
3
Q1 0,13. .
t
St . p
(m3/s)
Trong đó: St - Diện tích sử dụng của giếng, St = 38,5 m2.
t - thời gian thông gió sau khi nổ mìn, t = 30 phút.
A- khối l-ợng thuốc nổ đồng thời, A = 298,5 kg.
H- chiều sâu của giếng cần thông gió, H = 451 m.
k- hệ số Iakusin kể tới ảnh h-ởng của n-ớc làm giảm
mức
độ tập trung khí nổ, k = 0,3.
p - hệ số tổn thất không khí:
1
L
p .k p .d o . . R 1
ld
3
2
Trong đó:
kp _ hệ số nối chặt đ-ờng ống, kp = 0,005 (ống cao su)
do _ đ-ờng kính ống gió, do = 0,9 m
L _ chiều dài đ-ờng lò, L = 451 m
ld _ chiều dài một đoạn ống, ld = 10 m
R_ sức cản khí động học của đ-ờng ống
R 6,5.L.
(1)
d q5
_ hệ số sức cản khí động học, = 0,00025 (ống vải cao su)
dq _ đ-ờng kính của quạt, dq = 0,9 m
Thay số vào công thức (1) ta đ-ợc:
R= 1,31
Thay số vào công thức (1) ta đ-ợc:
24
Thuyết minh: Tổ chức thi công giếng đứng Mỏ Mạo Khê
p= 1,162
Q= 12,36 m3/s
+) L-ợng không khí cần thiết thông gió cho g-ơng giếng trong một đơn vị
thời gian theo điều kiện số ng-ời làm việc lớn nhất trong g-ơng, có thể xác
định :
Q2 = 6.n.k; m3/phút
Trong đó:
n- số ng-ời làm việc lớn nhất trong g-ơng giếng;ng-ời
k hệ số dự trữ; k= 1,151,25;
Thay số:
Q2= 6 x12 x 1,25 = 90 (m3/phút) = 1,5 m3/s
+) L-ợng không khí cần thiết thông gió cho g-ơng giếng trong một đơn vị
thời gian tính theo điều kiện tốc độ gió nhỏ nhất;
Q3 = 60.Vmin.Sc; m3/phút
Trong đó:
Vmin - tốc độ gió nhỏ nhất cho phép chuyển động trong giếng; theo
quy phạm khi đào giếng lấy Vmin = 0,15m/s;
Thay số: Q3 = 60 x 0,15 x 50,25 = 452,25 (m3/phút ) = 7,54 m3/s
* Năng suất của quạt gió: Đ-ợc xác định trên cơ sở giá trị lớn nhất Qmax
trong ba giá trị l-u l-ợng gió đ-ợc xác định ở trên có tính đến hệ số tổn thất
gió trong đ-ờng ống p; vậy Qmax = 12,36x60 =741,6 (m3/phút)
Qquat = Qmax x p; (m3/phút).
Thay số:
Qquat = Qmax x p; m3/phút = 741,6 x 1,162= 861,74 (m3/ph) = 14,36
m3/s
* Quạt gió đ-ợc lựa chọn theo giá trị năng suất tính toán Qquat và hạ áp cần
thiết của quạt là Hq, giá trị Hq có thể tính theo công thức:
Hq = Rt x Q2max
(mmcột n-ớc).
Thay số : Hq= 1,31x (14,36)2 = 270,1 (mmcột n-ớc)
Dựa vào các giá trị của Qquat và Hquat, dựa vào đ-ờng đặc tính của
quạt và đ-ờng ống ta lựa chọn quạt FBD-No9.6.
b- Thoát n-ớc :
- N-ớc sinh ra trong quá trình thi công gồm có n-ớc sinh thủy và
n-ớc phục vụ thi công (rửa cốp pha, rửa biên giếng ...).
* Khi l-u l-ợng n-ớc thoát ra trong quá trình thi công nhỏ hơn 10m3/h.
25