TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
KHOA MÔI TRƯỜNG
BÀI TẬP LỚN
MÔN: CÔNG NGHỆ XỬ LÝ KHÍ THẢI VÀ TIẾNG ỒN
TRONG CÔNG NGHIỆP MỎ
Giảng viên hướng dẫn:
PGS.TS Phan Quang Văn
Sinh viên thực hiện:
Vũ Thị Lan – 1321.080.466
Lớp: Kỹ thuật môi trường B – K58
HÀ NỘI, 2017
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 1
Bài Làm
•
Từ sơ đồ hệ thống thông gió của môt mỏ than hầm lò đã cho, ta có thể suy ra giản
đồ thông gió như sau:
1. Tính sức cản của từng loại đoạn đường lò:
• Ta có công thức tính sức cản ma sát của từng loại đoạn đường lò là:
Rms = (Ns2/m8)
Sức cản cục bộ của mỗi đoạn đường lò thì bằng 20% sức cản ma sát của đoạn
đường lò tương ứng
Sức cản cục bộ của mỗi đoạn đường lò là: Rcb = 20%.Rms (Ns2/m8)
Sức cản của từng loại đoạn đường lò: R = Rms + Rcb
-
Bảng 2: Thông số luồng gió 1-2-3-4-5-18 và kết quả tính sức cản
Đoạn
lò
Tên đường lò
Hệ số
sức cản
α
Chiều
dài
L (m)
Chu vi
C (m)
Tiết
diện
A (m2)
1-2
2-3
3-4
4-5
5 - 18
XV + 300
DV6 mức + 300
LC vỉa 6 - 1
DV6 mức + 350
XV + 350
0,002
0,0018
0,0075
0,0018
0,002
470
495
160
495
30
12
12
9,2
12
12
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
Sức
cản ma
sát Rms
(Ns2/m
8
)
0,0118
0,0112
0,0750
0,0112
0,0008
Sức cản
cục bộ
Rcb
(Ns2/m8)
Sức cản
R
(Ns2/m8)
2,36.10-3
2,24.10-3
0,015
2,24.10-3
1,6.10-4
0,0142
0,0134
0,09
0,0134
9,6.10-4
Bảng 3: Thông số luồng gió 1-2-3’-4’-5-18 và kết quả tính sức cản
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 2
Đoạn
lò
Tên đường lò
Hệ số
sức cản
α
Chiều
dài L
(m)
Chu vi
C (m)
Tiết
diện A
(m2)
Sức cản
ma sát
Rms
(Ns2/m8)
1-2
2-3’
3’-4’
4’-5
5-18
XV + 300
DV6 mức + 300
LC vỉa 6 -2
DV6 mức + 350
XV + 350
0,002
0,0018
0,0075
0,0018
0,002
470
637
160
640
30
12
12
9,2
12
12
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
0,0118
0,0144
0,0750
0,0145
0,0008
Sức cản
cục bộ
Rcb
(Ns2/m8)
Sức cản
R
(Ns2/m8)
2,36.10-3
2,88.10-3
0,015
2,9.10-3
1,6.10-4
0,0142
0,0173
0,09
0,0174
9,6.10-4
Bảng 4: Thông số luồng gió 1-2-6-7-8-9-5-18 và kết quả tính sức cản
Đoạn
lò
Tên đường lò
Hệ số
sức cản
α
Chiều
dài L
(m)
Chu vi
C (m)
Tiết
diện A
(m2)
1-2
2-6
6-7
7-8
8-9
9-5
5-18
XV + 300
XV + 300
DV6 mức + 300
LC vỉa 6A1
DV6A mức + 350
XV + 350
XV + 350
0,002
0,002
0,0018
0,0075
0,0018
0,002
0,002
470
182
735
160
741
150
30
12
12
12
9,2
12
12
12
9,84
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
9,84
Sức cản
ma sát
Rms
(Ns2/m8)
0,0118
0,0046
0,0167
0,0750
0,0168
0,0038
0,0008
Sức cản
cục bộ
Rcb
(Ns2/m8)
2,36.10-3
9,2.10-4
3,34.10-3
0,015
3,36.10-3
7,6.10-4
1,6.10-4
Sức cản
R
(Ns2/m8)
0,0142
5,52.10-3
0,02
0,09
0.02
4,56.10-3
9,6.10-4
Bảng 5: Thông số luồng gió 1-2-6-7’-8’-9-5-18 và kết quả tính sức cản
Đoạn
lò
Tên đường lò
Hệ số
sức cản
α
Chiều
dài L
(m)
Chu vi
C (m)
Tiết
diện A
(m2)
1-2
2-6
6-7’
7’-8’
8’ -9
9-5
5-18
XV + 300
XV + 300
DV6 mức + 300
LC vỉa 6A2
DV6A mức + 350
XV + 350
XV + 350
0,002
0,002
0,0018
0,0075
0,0018
0,002
0,002
470
182
723
160
724
150
30
12
12
12
9,2
12
12
12
9,84
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
9,84
Sức cản
ma sát
Rms
(Ns2/m8)
0,0118
0,0046
0,0164
0,0750
0,0164
0,0038
0,0008
Sức cản
cục bộ
Rcb
(Ns2/m8)
2,36.10-3
9,2.10-4
3,28.10-3
0,015
3,28.10-3
7,6.10-4
1,6.10-4
Bảng 6: Thông số luồng gió 1-2-6-10-11-12-13-9-5-18 và kết quả tính sức cản
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 3
Sức cản
R
2
(Ns /m8)
0,0142
5,52.10-3
0,0197
0,09
0,0197
4,56.10-3
9,6.10-4
Đoạn
lò
Tên đường lò
Hệ số
sức cản
α
Chiều
dài L
(m)
Chu vi
C (m)
Tiết
diện A
(m2)
1-2
2-6
6-10
10-11
11-12
12-13
13-9
9-5
5-18
XV+300
XV+300
XV+300
DV7T mức + 300
LC vỉa 7T1
DV7T mức + 350
XV + 350
XV + 350
XV + 350
0,002
0,002
0,002
0,0018
0,0075
0,0018
0,002
0,002
0,002
470
182
145
715
160
714
145
150
30
12
12
12
12
9,2
12
12
12
12
9,84
9,84
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
9,84
9,84
Sức cản
ma sát
Rms
(Ns2/m8)
0,0118
0,0046
0,0037
0,0162
0,0750
0,0162
0,0037
0,0038
0,0008
Sức cản
cục bộ
Rcb
(Ns2/m8)
2,36.10-3
9,2.10-4
7,4.10-4
3,24.10-3
0,015
3,24.10-3
7,4.10-4
7,6.10-4
1,6.10-4
Sức cản
R
(Ns2/m8)
0,0142
5,52.10-3
4,44.10-3
0,0194
0,09
0,0194
4,44.10-3
4,56.10-3
9,6.10-4
Bảng 7: Thông số luồng gió 1-2-6-10-11’-12’-13-9-5-18 và kết quả tính sức cản
Đoạn lò
Tên đường lò
Hệ số
sức cản
α
Chiều
dài L
(m)
Chu
vi C
(m)
Tiết
diện A
(m2)
1-2
2-6
6-10
10-11’
11’-12’
12’-13
13-9
9-5
5-18
XV+300
XV+300
XV+300
DV7T mức + 300
LC vỉa 7T2
DV7T mức + 350
XV + 350
XV + 350
XV + 350
0,002
0,002
0,002
0,0018
0,0075
0,0018
0,002
0,002
0,002
470
182
145
775
160
775
145
150
30
12
12
12
12
9,2
12
12
12
12
9,84
9,84
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
9,84
9,84
Sức cản Sức cản
R
cục bộ
2
8
(Ns /m )
Rcb
2
(Ns /m8)
0,0118
2,36.10-3
0,0046
9,2.10-4
0,0037
7,4.10-4
0,0176
3,52.10-3
0,0750
0,015
0,0176
3,52.10-3
0,0037
7,4.10-4
0,0038
7,6.10-4
0,0008
1,6.10-4
Sức cản
R
(Ns2/m8)
0,0142
5,52.10-3
4,44.10-3
0,0211
0,09
0,0211
4,44.10-3
4,56.10-3
9,6.10-4
Bảng 8: Thông số luồng gió 1-2-6-10-14-15-16-17-13-9-5-18 và kết quả tính sức cản
Đoạn lò
Tên đường lò
Hệ số
sức cản
α
Chiều
dài L
(m)
Chu
vi C
(m)
Tiết
diện
A
(m2)
1-2
2-6
6-10
10-14
14-15
XV+300
XV+300
XV+300
XV+300
DV7 mức + 300
0,002
0,002
0,002
0,002
0,0018
470
182
145
275
815
12
12
12
12
12
9,84
9,84
9,84
9,84
9,84
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 4
Sức cản Sức cản
ma sát cục bộ
Rms
Rcb
2
8
(Ns /m ) (Ns2/m8)
Sức cản
R
(Ns2/m8)
2,36.10-3
9,2.10-4
7,4.10-4
1,38.10-3
3,7.10-3
0,0142
5,52.10-3
4,44.10-3
8,28.10-3
0,0222
0,0118
0,0046
0,0037
0,0069
0,0185
15-16
16-17
17-13
13-9
9-5
5-18
LC vỉa 7
DV7 mức + 350
XV+350
XV+350
XV+350
XV+350
0,0075
0,0018
0,002
0,002
0,002
0,002
160
8135
275
145
150
30
9,2
12
12
12
12
12
5,28
9,84
9,84
9,84
9,84
9,84
0,0750
0,1844
0,0069
0,0037
0,0038
0,0008
0,015
0,0369
1,38.10-3
7,4.10-4
7,6.10-4
1,6.10-4
0,09
0,2213
8,28.10-3
4,44.10-3
4,56.10-3
9,6.10-4
Bảng 9: Thông số luồng gió 1-2-6-10-14-15’-16’-17-13-9-5-18 và kết quả tính sức cản
Đoạn
lò
Tên đường lò
Hệ số
sức cản
α
Chiều
dài L
(m)
Chu
vi C
(m)
Tiết
diện A
(m2)
1-2
2-6
6-10
10-14
14-15’
15’16’
16’17
17-13
13-9
9-5
5-18
XV+300
XV+300
XV+300
XV+300
DV7 mức + 300
LC vỉa 7
DV7 mức + 350
XV+350
XV+350
XV+350
XV+350
0,002
0,002
0,002
0,002
0,0018
0,0075
0,0018
0,002
0,002
0,002
0,002
470
182
145
275
825
160
824
275
145
150
30
12
12
12
12
12
9,2
12
12
12
12
12
9,84
9,84
9,84
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
9,84
9,84
9,84
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 5
Sức cản Sức cản
R
cục bộ
(Ns2/m8)
Rcb
(Ns2/m8)
0,0118
2,36.10-3
0,0046
9,2.10-4
0,0037
7,4.10-4
0,0069
1,38.10-3
0,0187
3,74.10-3
0,0750
0,015
0,0187
3,74.10-3
0,0069
1,38.10-3
0,0037
7,4.10-4
0,0038
7,6.10-4
0,0008
1,6.10-4
Sức cản R
(Ns2/m8)
0,0142
5,52.10-3
4,44.10-3
8,28.10-3
0,0224
0,09
0,0224
8,28.10-3
4,44.10-3
4,56.10-3
9,6.10-4
•
Tính sức cản chung của mạng gió:
Từ giản đồ hệ thống thông gió đã vẽ, ta có:
[R1-2 nt{(R2-3’ nt R3’-4’ nt R4’-5 ) // {R2-6 nt{(R6-7 nt R7-8 nt R8-9) // {R6-10 nt {(R10-11’ nt R11’-12’ nt
R12’-13) //{R14-10 nt {(R14-15’ nt R15’-16’ nt R16’-17) // (R14-15 nt R15-16 nt R16-17)}nt R17-13}// (R10-11 nt
R11-12 nt R12-13)} nt R13-9}// (R6-7’ nt R7’-8’ nt R8’-9)}nt R9-5} // (R2-3 nt R3-4 nt R4-5 )} nt R5-18]
Đặt: R14-15’ nt R15’-16’ nt R16’-17 : R1
R1 = R14-15’ + R15’-16’ + R16’-17 = 0,0224 + 0,09 + 0,0224
R1 = 0,1348 (Ns2/m3 )
Đặt: R14-15 nt R15-16 nt R16-17 : R2
R2 = 0,0222 + 0,09 + 0,2213
R2 = 0,3335 (Ns2/m3 )
Đặt: R3: R1 // R2
R3-0,5 = R1-0,5 + R2-0,5 => R3-0,5 = (0,1348)-0,5 + (0,3335)-0,5
R3 = 0,05 (Ns2/m3 )
Đặt: {R14-10 nt {(R14-15’ nt R15’-16’ nt R16’-17) // (R14-15 nt R15-16 nt R16-17)}nt R17-13}: R4
R4 = R3 nt R14-10 nt R17-13
R4 = 0,05 +8,28.10-3 + 8,28.10-3
R4=0,067 (Ns2/m3 )
Đặt: R10-11’ nt R11’-12’ nt R12’-13: R5
R5 = R10-11’ + R11’-12’ + R12’-13 = 0,0211 + 0,09 + 0,0211
R5= 0,1322 (Ns2/m3 )
Đặt: R10-11 nt R11-12 nt R12-13: R6
R6 = R10-11 + R11-12 + R12-13 = 0,0194 + 0,09 + 0,0194
R6= 0,1288 (Ns2/m3 )
Đặt: {(R10-11’ nt R11’-12’ nt R12’-13) //{R14-10 nt {(R14-15’ nt R15’-16’ nt R16’-17) // (R14-15 nt R15-16 nt
R16-17)}nt R17-13}// (R10-11 nt R11-12 nt R12-13)}: R7
R7 = R5 // R4 // R6
R7-0,5 = R5-0,5 + R4-0,5 + R6-0,5
R7-0,5 = (0,1322)-0,5 + (0,067)-0,5 + (0,1288)-0,5
R7 = 0,011(Ns2/m3 )
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 6
Đặt: {R6-10 nt {(R10-11’ nt R11’-12’ nt R12’-13) //{R14-10 nt {(R14-15’ nt R15’-16’ nt R16’-17) // (R14-15 nt
R15-16 nt R16-17)}nt R17-13}// (R10-11 nt R11-12 nt R12-13)} nt R13-9}: R8
R8 = R7 nt R6-10 nt R13-9
R8 = R7 + R6-10 + R13-9 = 0,011+ 4,44.10-3 + 4,44.10-3
R8 = 0,02 (Ns2/m3 )
Đặt: R6-7 nt R7-8 nt R8-9 : R9
R9 = R6-7 + R7-8 + R8-9 = 0,02 + 0,09 + 0,02
R9 = 0,13 (Ns2/m3 )
Đặt: R6-7’ nt R7’-8’ nt R8’-9: R10
R10 = R6-7’ + R7’-8’ + R8’-9 = 0,0197 + 0,09 + 0,0197
R10 = 0,1294 (Ns2/m3 )
Đặt:{(R6-7 nt R7-8 nt R8-9) // {R6-10 nt {(R10-11’ nt R11’-12’ nt R12’-13) //{R14-10 nt {(R14-15’ nt R15’-16’
nt R16’-17) // (R14-15 nt R15-16 nt R16-17)}nt R17-13}// (R10-11 nt R11-12 nt R12-13)} nt R13-9}// (R6-7’ nt
R7’-8’ nt R8’-9)}: R11
R11 = R9 // R8 // R10
R11-0,5 = R9-0,5 + R8-0,5 + R10-0,5 = (0,13)-0,5 + ( 0,02)-0,5 + (0,1294)-0,5
R11 = 6,274.10-3 (Ns2/m3 )
Đặt: {R2-6 nt{(R6-7 nt R7-8 nt R8-9) // {R6-10 nt {(R10-11’ nt R11’-12’ nt R12’-13) //{R14-10 nt {(R14-15’
nt R15’-16’ nt R16’-17) // (R14-15 nt R15-16 nt R16-17)}nt R17-13}// (R10-11 nt R11-12 nt R12-13)} nt R13-9}//
(R6-7’ nt R7’-8’ nt R8’-9)}nt R9-5}: R12
R12 = R11 nt R2-6 nt R9-5
R12 = R11 + R2-6 + R9-5 = 6,274.10-3 + 5,52.10-3 + 4,56.10-3
R12 = 0,0164 (Ns2/m3 )
Đặt: R2-3’ nt R3’-4’ nt R4’-5 : R13
R13 = R2-3’ + R3’-4’ + R4’-5 = 0,0173 + 0,09 + 0,0174
R13 = 0,1247 (Ns2/m3 )
Đặt: R2-3 nt R3-4 nt R4-5: R14
R14 = R2-3 + R3-4 + R4-5 = 0,0134 + 0,09 + 0,0134
R14 = 0,1168 (Ns2/m3 )
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 7
Đặt: {(R2-3’ nt R3’-4’ nt R4’-5 ) // {R2-6 nt{(R6-7 nt R7-8 nt R8-9) // {R6-10 nt {(R10-11’ nt R11’-12’ nt
R12’-13) //{R14-10 nt {(R14-15’ nt R15’-16’ nt R16’-17) // (R14-15 nt R15-16 nt R16-17)}nt R17-13}// (R10-11 nt
R11-12 nt R12-13)} nt R13-9}// (R6-7’ nt R7’-8’ nt R8’-9)}nt R9-5} // (R2-3 nt R3-4 nt R4-5 )}: R15
R15 = R12 // R13 // R14
R15-0,5 = R12-0,5 + R13-0,5 + R14-0,5 = (0,0164)-0,5 + (0,1247)-0,5 + ( 0,1168)-0,5
R15 = 5,43.10-3 (Ns2/m3 )
R: [R1-2 nt{(R2-3’ nt R3’-4’ nt R4’-5 ) // {R2-6 nt{(R6-7 nt R7-8 nt R8-9) // {R6-10 nt {(R10-11’ nt R11’-12’
nt R12’-13) //{R14-10 nt {(R14-15’ nt R15’-16’ nt R16’-17) // (R14-15 nt R15-16 nt R16-17)}nt R17-13}// (R10-11
nt R11-12 nt R12-13)} nt R13-9}// (R6-7’ nt R7’-8’ nt R8’-9)}nt R9-5} // (R2-3 nt R3-4 nt R4-5 )} nt R5-18]
R = R15 nt R1-2 nt R5-18
R = R15 + R1-2 + R5-18
R = 5,43.10-3 + 0,0142 + 9,6.10-4
R = 0,021 (Ns2/m3 )
2. Tính lưu lượng gió chung của Mỏ:
•
-
Tính toán lượng gió yêu cầu khí oxi:
Mỏ có số người làm việc đồng thời lớn nhất trong lò chợ chống giàn tự hành là 29
và trong lò chợ chống cột thủy lực là 38;
Lưu lượng gió này được tính toán theo biểu thức:
Qkk = , m3/s
Trong đó:
-
6 là lưu lượng khí sạch cần thiết cho một công nhân làm việc trong 1 phút
(m3/phút10)
n: là số người làm việc đồng thời lớn nhất trong mỏ hoặc trong một hộ dùng gió
(nếu cần tính toán lưu lượng gió cho một hộ dùng gió ).
Thay số vào biểu thức trên ta có lưu lượng gió tính theo yêu cầu về khí oxi ở lò chợ
chống giàn tự hành là :
Qkk = = 2,9 (m3/s)
Thay số vào biểu thức trên ta có lưu lượng gió tính theo yêu cầu về khí oxi ở lò chợ
chống cột thủy lực là :
Qkk = = 3,8 (m3/s)
Ta có bảng sau:
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 8
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên lò
chợ
Vỉa 6-1
Vỉa 6-2
Vỉa 6A-1
Vỉa 6A-2
Vỉa 7T-1
Vỉa 7T-2
Vỉa 7-1
Vỉa 7-2
Công nghệ
chống giư
Số công nhân
làm việc đồng
thời lớn nhất
Giàn tự hành
Giàn tự hành
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
29
29
38
38
38
38
38
38
Lưu lượng gió
tính theo yêu
cầu khí oxi
(m3/s)
2,9
2,9
3,8
3,8
3,8
3,8
3,8
3,8
• Tính toán lưu lượng gió theo yêu cầu về khí mê – tan:
- Mỏ có cấp khí Mê - tan hạng II, có độ xuất khí mê – tan tương đối ở gương lò
chợ là 1,25m3/ngày- đêm;
Lưu lượng gió yêu cầu tính theo độ xuất khí mê –tan hoặc carbon dioxid được xác định
theo công thức:
Qmt= , m3/s
Trong đó:
-
-
q: lưu lượng gió cần thiết để khai thác một tấn khoáng sản đối với từng hạng mỏ
theo phân loại về khí CH4 hoặc CO2, m3/tấn-phút.
Ở đây thuộc mỏ hạng II nên q = 1,25 m3/tấn- phút.
A: sản lượng than hoặc khoáng sản trong một ngày đêm của toàn mỏ hoặc của một
hộ dùng gió, tấn/ngày-đêm,
Từ đó ta thu được bảng sau:
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 9
TT
Tên lò
chợ
Công nghệ
chống giư
1
2
3
4
5
6
7
8
Vỉa 6-1
Vỉa 6-2
Vỉa 6A-1
Vỉa 6A-2
Vỉa 7T-1
Vỉa 7T-2
Vỉa 7-1
Vỉa 7-2
Giàn tự hành
Giàn tự hành
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
•
-
Lưu lượng
gió cần thiết
(m3/tấnphút)
1,25
1,25
1,25
1,25
1,25
1,25
1,25
1,25
Sản lượng lò
chợ (tấn/ngđêm)
1383
1383
520
520
520
520
520
520
Lưu lượng gió
tính theo độ xuất
khí mê – tan Qmt
(m3/s)
28,81
28,81
10,83
10,83
10,83
10,83
10,83
10,83
Tính toán lưu lượng gió theo lượng khí độc sinh ra khi nổ mìn:
Lượng thuốc nổ trong 1 lần nổ ở lò chợ chống giàn tự hành là 33,1 kg, ở lò chợ
chống cột thủy lực là 49,6 kg; thời gian thông gió tích cực sau khi nổ mìn là 30
phút;
Theo lượng khí độc sinh ra do nổ mìn, lưu lượng không khí yêu cầu cho thông gió được
xác định bằng công thức:
Qkd = , m3/s ( vì ở đây là lò chợ)
Trong đó:
-
B: lượng thuốc nổ đồng thời nhiều nhất trong lò chợ, kg;
v: thể tích của lò chợ cần được thông gió, m3;
t: thời gian thông gió tích cực sau khi nổ mìn, phút;
Ta có bảng kết quả sau:
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 10
Tên lò
chợ
Vỉa 6-1
Vỉa 6-2
Vỉa 6A-1
Vỉa 6A-2
Vỉa 7T-1
Vỉa 7T-2
Vỉa 7-1
Vỉa 7-2
•
-
Công nghệ
chống giư
Giàn tự hành
Giàn tự hành
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Chiều
Tiến
cao lớp độ lò
khấu, chợ, m
m
2,4
2,4
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
0,63
0,63
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
Chiều
dài lò
chợ, m
160
160
160
160
160
160
160
160
Thể tích
lò chợ
cần thông
gió, v
( m3 )
241,920
241,920
422,400
422,400
422,400
422,400
422,400
422,400
Lượng
thuốc nổ
trong 1
lần nổ
(kg)
33,1
33,1
49,6
49,6
49,6
49,6
49,6
49,6
Lưu
lượng gió
tính theo
khí độc
Qkđ (m3/s)
1,690
1,690
2,734
2,734
2,734
2,734
2,734
2,734
Tính toán lưu lượng gió theo yếu tố bụi:
Tốc độ gió thích hợp nhất để lắng bụi trong lò chợ là 1,3 m/s;
Lưu lượng gió theo yêu cầu nhằm hòa loãng nồng độ bụi được xác định bằng biểu thức
sau:
Qb= vb.S, m3/s
Trong đó:
-
Vb là tốc độ gió thích hợp để lắng bụi trong đường lò, m/s
S là tiết diện đường lò tại nơi sinh ra bụi, m2
S = chiều cao lớp khấu × tiến độ lò chợ ( m2 )
Ta có bảng kết quả sau:
Tên lò
chợ
Vỉa 6-1
Vỉa 6-2
Vỉa 6A-1
Vỉa 6A-2
Vỉa 7T-1
Vỉa 7T-2
Vỉa 7-1
Vỉa 7-2
Công nghệ
chống giư
Giàn tự hành
Giàn tự hành
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Cột thủy lực
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Chiều
cao lớp
khấu,
(m)
2,4
2,4
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
Tiến
độ lò
chợ
(m)
0,63
0,63
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
Page 11
Tiết diện
đường lò
(m2)
1,512
1,512
2,64
2,64
2,64
2,64
2,64
2,64
Vận tốc
gió thích
hợp
(m/s)
1,3
1,3
1,3
1,3
1,3
1,3
1,3
1,3
Lưu lượng
gió tính theo
lượng bụi Qb
(m3/s)
1,966
1,966
3,432
3,432
3,432
3,432
3,432
3,432
•
•
-
Bỏ qua yếu tố nhiệt do đó Qn = 0
Tính lưu lượng gió cho hầm bơm, trạm điện:
Tổng công suất thiết bị điện trong hầm bơm và trạm điện là 5581 kW, hệ số hưu
ích của thiết bị điện là 0,96 và hệ số chịu tải của động cơ thiết bị là 0,7;
Lưu lượng gió cung cấp cho hầm đặt thiết bị điện trung tâm xác định theo biểu thức:
Qbd = Kct (m3/s )
Trong đó:
-
là tổng công suất thiết bị điện đặt trong hầm bơm và trạm điện;
là hệ số hưu ích của thiết bị
Kct là hệ số chịu tải của động cơ thiết bị;
Thay số ta có:
Qbd = .5581.(1 - 0,96).0,7 = 20,856 (m3/s)
Đối với hầm nạp ắc – qui:
Mỏ sử dụng 2 đầu tàu ắc qui loại 14 tấn, có hệ số ka = 2,2 và số bộ ắc qui nạp đồng
thời là 2;
•
-
Lưu lượng gió cần thiết cung cấp cho hầm nạp ắc - qui:
Qa = .ka.na, (m3/s)
Trong đó:
-
Ka là hệ số tính đến loại đầu tàu acqui
na là số bộ acqui nạp đồng thời
Thay số vào ta có:
Qa= .2,2.2 = 2,2 (m3/s)
Lưu lượng gió chung của mỏ:
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 12
Ta có bảng tổng hợp kết quả:
st
t
1
Tên lò
chợ
Vỉa 6-1
Dạng vì
chống
Giàn tự hành
2
Vỉa 6-2
Giàn tự hành
3
Vỉa 6A-1 Cột thủy lực
4
Vỉa 6A-2 Cột thủy lực
5
Vỉa 7T-1
Cột thủy lực
6
Vỉa 7T-2
Cột thủy lực
7
Vỉa 7-1
Cột thủy lực
8
Vỉa 7-2
Cột thủy lực
9
Tổng
Qkk Qmt
(m3) (m3)
2,9 28,8
1
2,9 28,8
1
3,8 10,8
3
3,8 10,8
3
3,8 10,8
3
3,8 10,8
3
3,8 10,8
3
3,8 10,8
3
Qbd
(m3)
20,85
6
20,85
6
20,85
6
20,85
6
20,85
6
20,85
6
20,85
6
20,85
6
Qa
Qkđ
Qb
Qmax
(m3) (m3)
(m3)
(m3)
2,2 1,690 1,966 28,81
2,2
1,690 1,966 28,81
2,2
2,734 3,432 20,856
2,2
2,734 3,432 20,856
2,2
2,734 3,432 20,856
2,2
2,734 3,432 20,856
2,2
2,734 3,432 20,856
2,2
2,734 3,432 20,856
182,75
6
Qmax trong lò chợ là 182,756 (m3/s)
Công thức tính lưu lượng gió của mỏ:
Qm = 1,1.(Kt., (m3/s)
-
Trong đó:
Kt là hệ số tính đến khả năng tăng sản lượng khai thác khoáng sản ở lò chợ, lấy
Kt = 1 ÷ 1,2;
Qcb là lưu lượng gió tính toán theo yêu cầu ở lò chuẩn bị, m3/s
Qht là lưu lượng gió tính toán theo yêu cầu cho các hầm trạm, m3/s
Qkt là lưu lượng gió tính toán theo yêu cầu của một khu khai thác hoặc một lò chợ,
m3/s
Ta có:
Lưu lượng gió cần thiết cung cấp cho các gương lò chuẩn bị là 2,2 (m 3/s)
Lấy hệ số tính đến khả năng tăng sản lượng khai thác khoáng sản ở lò chợ là
Kt = 1
Lưu lượng tính toán theo yêu cầu cho các hầm trạm:
Qht = Qbd + Qa = 20,856 + 2,2 = 23,056 (m3/s)
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 13
Lưu lượng gió tính toán theo yêu cầu của khu khai thác hoặc một lò chợ:
Qkt = Qmax = 182,756 (m3/s)
Thay số vào biểu thức tính Qm ta thu được giá trị lưu lượng gió chung của mỏ:
Qm = 1,1.(1.182,756 + 2,2 + 23,056 ) = 228,813 (m3/s)
3. Tính toán hạ áp chung của mỏ:
Ta có công thức tính hạ áp chung của mỏ:
hi = Ri.Qi2
Hạ áp chung của mỏ là: hm = . Qm2
Thay số: hm = 0,021. (228,813)2 = 1099,463 ( Pa )
4. Tính toán tốc độ gió trong các đường lò:
•
Ta có:
Q = u.A
Trong đó:
Q: lưu lượng gió của đường lò (m3/s )
u: tốc độ gió đi qua một tiết diện ngang của đường lò (m/s)
A: Diện tích tiết diện ngang của đường lò (m2)
Tốc độ gió đi qua một tiết diện ngang của đường lò được tính:
u = , m/s
•
Lưu lượng gió trong các lò chợ là:
Q3-4 = Q3’-4’ = Q7-8 = Q11-12 = Q15-16 = Q15’-16’ = Q11’-12’ = Q7’-8’ = 28,81 (m3/s )
•
Lưu lượng tại: Q1-2 = Q5-18 = Qm = 228,813 (m3/s)
Ta lại có:
Q2-3’ nt Q3’-4’ nt Q4’-5
Q2-3 nt Q3-4 nt Q4-5
Q6-7’ nt Q7’-8’ nt Q8-’9
Q6-7 nt Q7-8 nt Q8-9
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 14
Q10-11’ nt Q11’-12’ nt Q12’-13
Q10-11 nt Q11-12 nt Q12-13
Q14-15’ nt Q15’-16’ nt Q16’-17
Q14-15 nt Q15-16 nt Q16-17
Khi nối tiếp thì lưu lượng gió của các đường lò là bằng nhau.
Q3-4 = Q7-8 = Q11-12 = Q15-16 = Q15’-16’ = Q11’-12’ = Q7’-8’ = Q3’-4’ = Q6-7’ = Q7’-8’ = Q8’-9 = Q6-7
= Q7-8 = Q8-9 = Q10-11’ = Q11’-12’ = Q12’-13 = Q10-11 = Q11-12 = Q12-13 = Q14-15’ = Q15’-16’ = Q16’-17
= Q14-15 = Q15-16 = Q16-17 = 28,81 (m3/s)
Ta có:
Q1-2 = Q2-3’ + Q2-3 + Q2-6
Q2-6 = Q9-5 = Q1-2 – ( Q2-3 + Q2-3’ )
Q2-6 = Q9-5 = 228,813 – ( 28,81 + 28,81 )
Q2-6 = Q9-5 = 171,193 ( m3/s )
Q2-6 = Q6-10 + Q6-7’ + Q6-7
Q6-10 = Q13-9 = Q2-6 – ( Q6-7’ + Q6-7 )
Q6-10 = Q13-9 = 171,193 - ( 28,81 + 28,81 )
Q6-10 = Q13-9 = 113,573 ( m3/s )
Q6-10 = Q10-11’ + Q14-10 + Q10-11
Q14-10 = Q17-13 = Q6-10 – ( Q10-11’ + Q10-11 )
Q14-10 = Q17-13 = 113,573 – ( 28,81 + 28,81 )
Q14-10 = Q17-13 = 56 (m3/s )
Sau khi tính được lưu lượng gió của các đường lò, ta có bảng kết quả như sau:
Bảng 2: Kết quả tính vận tốc gió luồng gió 1-2-3-4-5-18
Đoạn lò
Tên đường lò
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Tiết diện
A (m2)
Page 15
Lưu lượng gió trong
đường lò
(m3/s)
Vận tốc gió
trong đường lò
(m/s)
1-2
2-3
3-4
4-5
5 - 18
XV + 300
DV6 mức + 300
LC vỉa 6 - 1
DV6 mức + 350
XV + 350
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
228,813
28,81
28,81
28,81
228,813
23,25
2,93
5,46
2,93
23,25
Bảng 3: Kết quả tính vận tốc gió luồng gió 1-2-3’-4’-5-18
Đoạn lò
Tên đường lò
Tiết diện A (m2)
1-2
2-3’
3’-4’
4’-5
5-18
XV + 300
DV6 mức + 300
LC vỉa 6 -2
DV6 mức + 350
XV + 350
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
Lưu lượng gió
Q (m3/s)
228,813
28,81
28,81
28,81
228,813
Vận tốc gió
m/s
23,25
2,93
5,46
2,93
23,25
Bảng 4: Kết quả vận tốc gió luồng gió 1-2-6-7-8-9-5-18
Đoạn lò
Tên đường lò
1-2
2-6
6-7
7-8
8-9
9-5
5-18
XV + 300
XV + 300
DV6 mức + 300
LC vỉa 6A1
DV6A mức + 350
XV + 350
XV + 350
Tiết diện A
(m2)
9,84
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
9,84
Lưu lượng gió
Q (m3/s)
228,813
171,193
28,81
28,81
28,81
171,193
228,813
Vận tốc gió
m/s
23,25
17,4
2,93
5,46
2,93
17,4
23,25
Bảng 5: Kết quả tính vận tốc gió luồng gió 1-2-6-7’-8’-9-5-18
Đoạn lò
Tên đường lò
1-2
2-6
6-7’
7’-8’
8’ -9
9-5
5-18
XV + 300
XV + 300
DV6 mức + 300
LC vỉa 6A2
DV6A mức + 350
XV + 350
XV + 350
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Tiết diện A
(m2)
9,84
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
9,84
Page 16
Lưu lượng gió
Q (m3/s)
228,813
171,193
28,81
28,81
28,81
171,193
228,813
Vận tốc gió
m/s
23,25
17,4
2,93
5,46
2,93
17,4
23,25
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 17
Bảng 6: Kết quả tính vận tốc gió luồng gió 1-2-6-10-11-12-13-9-5-18
Đoạn lò
Tên đường lò
1-2
2-6
6-10
10-11
11-12
12-13
13-9
9-5
5-18
XV+300
XV+300
XV+300
DV7T mức + 300
LC vỉa 7T1
DV7T mức + 350
XV + 350
XV + 350
XV + 350
Tiết diện A
(m2)
9,84
9,84
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
9,84
9,84
Lưu lượng gió
Q (m3/s)
228,813
171,193
113,573
28,81
28,81
28,81
113,573
171,193
228,813
Vận tốc
m/s
23,25
17,4
11,54
2,93
5,46
2,93
11,54
17,4
23,25
Bảng 7: kết quả tính vận tốc gió luồng gió 1-2-6-10-11’-12’-13-9-5-18
Đoạn lò
Tên đường lò
Tiết diện A
(m2)
Lưu lượng gió
Q (m3/s )
Vận tốc gió
m/s
1-2
2-6
6-10
10-11’
11’-12’
12’-13
13-9
9-5
5-18
XV+300
XV+300
XV+300
DV7T mức + 300
LC vỉa 7T2
DV7T mức + 350
XV + 350
XV + 350
XV + 350
9,84
9,84
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
9,84
9,84
228,813
171,193
113,573
28,81
28,81
28,81
113,573
171,193
228,813
23,25
17,4
11,54
2,93
5,46
2,93
11,54
17,4
23,25
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 18
Bảng 8: Kết quả tính vận tốc gió luồng gió 1-2-6-10-14-15-16-17-13-9-5-18
Đoạn lò
Tên đường lò
Tiết diện A (m2)
1-2
2-6
6-10
10-14
14-15
15-16
16-17
17-13
13-9
9-5
5-18
XV+300
XV+300
XV+300
XV+300
DV7 mức + 300
LC vỉa 7
DV7 mức + 350
XV+350
XV+350
XV+350
XV+350
9,84
9,84
9,84
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
9,84
9,84
9,84
Lưu lượng gió
Q (m3/s)
228,813
171,193
113,573
56
28,81
28,81
28,81
56
113,573
171,193
228,813
Vận tốc gió
u (m/s)
23,25
17,4
11,54
5,69
2,93
5,46
2,93
5,69
11,54
17,4
23,25
Bảng 9: Kết quả tính vận tốc gió luồng gió 1-2-6-10-14-15’-16’-17-13-9-5-18
Đoạn lò
Tên đường lò
Tiết diện A (m2)
Lưu lượng gió
Q (m3/s )
1-2
2-6
6-10
10-14
14-15’
15’16’
16’17
17-13
13-9
9-5
5-18
XV+300
XV+300
XV+300
XV+300
DV7 mức + 300
LC vỉa 7
DV7 mức + 350
XV+350
XV+350
XV+350
XV+350
9,84
9,84
9,84
9,84
9,84
5,28
9,84
9,84
9,84
9,84
9,84
228,813
171,193
113,573
56
28,81
28,81
28,81
56
113,573
171,193
228,813
Vu Thi Lan – KTMTB – K58
Page 19
Vận tốc gió
u
(m/s)
23,25
17,4
11,54
5,69
2,93
5,46
2,93
5,69
11,54
17,4
23,25