Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Cách giải khối 3x3x3 chi tiết và nhanh nhất cho người mới học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 59 trang )

Hướng dẫn giải chi tiết rubik 3x3x3

Sau một thời gian tìm kiếm mình thấy tài liệu hướng dẫn chi tiết cách giải
rubik 3x3x3 còn rất ít (và hầu như ko có =.=’).Vì thế trong cuốn ebook này
mình ñã giới thiệu chi tiết cách giải theo cách ñơn giản và cách fridrich cho
bạn nào muốn giải thành công rubik (mà chưa ñc >.< ) và cho cả những bạn
muốn giải rubik nhanh (= cách fridrich ) ☺
Editor : Hoàng Hà
Chi tiết liên hệ
Email:


Giới Thiệu :D - Introduction
Một Rubik cube 3x3x3 lúc nào cũng có các thành phần sau( gồm 6 mặt)
Upper - mặt trên (U), Down - dưới (D), Left - trái (L), Right -phải ®, Front trước (F) và Back - sau (B).

Gồm 26 khối vuông nhỏ ghép lại chia làm 3 loại :Viên góc(coner),viên
tâm(center) cố ñịnh,viên cạnh (edges).

Centers

Coner

Edges


Các bước quay cơ bản ñược ký hiệu theo nguyên tắc sau:
+ Chữ hoa thường, tức là quay mặt ñó (UDLRFB-trên dưới trái phải trước
sau) theo chiều kim ñồng hồ 1 góc 90 ñộ.
+ Nếu chữ hoa công thêm dấu tick ( ' ), nghĩa là quay ngược theo chiều kim
ñồng hồ 1 góc 90 ñộ.


+ Nếu là chữ hoa ñi kèm theo số 2 nghĩa là quay mặt ñó 180 ñộ, và chiều
nào cũng như nhau cả.


ðấy là phần cơ bản nhất, ngòai bước cơ bãn ñó còn có bước quay trục giữa
bao gồm E (Equator- ngang bằng), M (Middle - giữa) và S (Standing - thẳng
ñứng ). cũng tuân theo 3 quy luật như trên.

Ngòai ra còn có quay ñôi 2 lớp, tức là ngòai lớp ở ngòai cùng ra còn có lớp
kề nó ( có thể là 1 trog 3 lớp EMS) và ñược ký hiệu bằng chữ cái thường
tuân theo 3 quy tắc cơ bản trên. Cuối cùng là bước lật cả khổi rubik theo trục
X,Y hoặc Z, tương ñương với các mặt R,U và F( phải, trên và trước) làm
trục quay


Giải rubik 3x3x3 theo cách cơ bản
Giải rubik 3x3x3 thường làm theo 3 bước cơ bản(giải từng hàng 1)
Bước 1: giải mặt trên cùng hay lớp ñầu tiên (first layer);

ðúng

Sai

Sau khi ñã giải xong first layer các viên edges mặt 1 phải ñúng vị trí vs các
viên tâm tương ứng.
Việc giải mặt trên cùng chia làm 2 bước:Giải dấu cộng(cross) và giải góc
(coner)
Solving cross : ðây là bước ñơn giản nhất và bạn có thể tự làm và bước này
ko có công thức nào cụ thể .


Dấu cộng (cross)
Vị trí các viên edges sau khi giải xong cross phaỉ ñảm bảo như hình vẽ.
Solving coner : Sau khi giải xong cross bạn xoay rubik 180 ñộ cho phần
cross xuống dưới ñáy.Khi cầm như vậy bạn sẽ dễ tìm vị trí các viên cần thiết
cho các bước sau

=>
Lật ngược rubik lại


Dựa vào màu sắc của các khối coners bạn xác ñịnh ñược khối cần thiết ñưa
vào vị trí ñúng của nó.
Nếu các viên góc ở ñáy khi ñó sẽ có 3 trường hợp xảy ra :

TH1:

TH2:
U R U’R’

R U R’

TH3:
+Dùng công thức (CT) R U’ R’ U2 ñể ñưa viên góc về 2 trường hợp 1,2
sau ñó dùng 2 CT trên ñể giải.
Nếu các viên góc ko ở mặt ñáy như 3 trường hợp trên mà ở chính mặt cross:

Ta dùng CT: R U R’ U’ ñể ñưa viên góc về mặt ñáy rồi dùng CT trong 3
trường hợp trên ñể giải .
Bước 2 : Giải tầng 2 (Second layer)



Khi giải tầng 2 này bạn sẽ gặp 2 trường hợp của viên edge.
TH 1 : Viên edge ở mặt ñáy (last layer),cũng giống như khi giải coner ở
trên việc bạn phải làm chỉ là xác ñịnh viên edges cần thiết rồi ñưa về vị trí
ñúng sau ñó áp dụng công thức :

U R U’ R’ U’ F’ U F

U’ L’ U L U F U’ F’

TH 2 : Nếu viên edges cần thiết nằm ở tầng 2 (second layer) :

Dùng CT : R U R’ U’ F’ U F ñể ñưa nó về mặt ñáy rồi
áp dụng 2 CT trên ñể giải.


Làm xong 2 bước trên là các bạn ñã gần giải xong việc giải rubik rồi ñó,giờ
chỉ còn 1 trở ngại duy nhất là tầng cuối cùng (Last layer).
Việc giải tầng cuối cùng chia làm 4 bước,trong nhiều cách giải tôt hơn
(Fridrich) thì việc giải tầng cuối có thể thực hiện trong 2 bước nhưng cần
phải nhớ khoảng 78 CT.Ở cách giải cơ bản này thì ở 4 bước mỗi bước các
bạn chỉ cần nhớ 1 CT duy nhất :D
Bước 1 : ðịnh hướng các cạnh(Orienting the edges)

Sau khi giải xong tầng 2 bạn sẽ ñược khối rubik ở 1 trong 3 trường hợp
trên,khi ñó bạn chỉ cần dùng áp dụng CT : F R U R’ U’ F’ 1 hoặc nhiều lần
(tối ña 3 lần) ñể ñược khối rubik có cross ở mặt ñáy như hình dưới :


Bước 2 : ðịnh hướng góc (Orienting the coners)

Sau khi hoàn thành bước ñịnh hướng cạnh ở trên bạn sẽ ñược khối rubik với
1 trong 7 trường hợp bên dưới,với cả 7 trường hợp bạn chỉ phải nhớ 1 công
thức duy nhất ñể hoàn thành,nhưng với từng trường hợp mà áp dụng công
thức ñó nhiều lần hay 1 lần ☺

CT ñể giải 7 trường hợp trên là : R U R’ U R U2 R’
Sau ñó bạn sẽ ñược mặt ñáy như hình bên dưới ☺ .ðến ñây bạn ñã gần hoàn
thành việc giải khối rubik oy`.Chỉ còn 2 bước nữa thui :)

Bước 3 : ðịnh vị các góc(Positioning the corners)
Nói nôm na bước này là cho các góc về ñúng vị trí của nó ấy mà ☺
Ở bước này bạn chỉ cần áp dụng 1 công thức : RU2R’U’RU2L’U R’U’L ñể

hoán vị 2 viên góc
các góc về ñúng vị trí .

.Thực hiện nhiều lần cho ñến khi bạn ñã cho ñc


Bước 4 : ðịnh vị các viên cạnh (Positioning the edges)
ðây là bước cuối cùng hoàn thành 1 rubik hoàn chỉnh,xong bước này là bạn
ñã hoàn thành việc giải rubik 3x3x3.
Sau khi hoàn thành việc ñịnh vị các góc trở ngại còn lại duy nhất chỉ có các
viên cạnh,có 4 trường hợp xảy ra và cũng như các bước trên,bạn chỉ cần áp
dụng 1 CT nhiều lần ñể các viên cạnh về ñúng vị trí ☺

CT : F2 U R’ L F2 L’ R U F2
Chúc mừng bạn ñã giải xong khối rubik theo cách cơ bản !

P/s:Hình ảnh trong bài viết ñược sưu tầm trên mạng và chủ yếu là

rubikvn.org và từ bản tiếng anh của Leyan Lo


Giải rubik 3x3x3 theo cách Fridrich
Giới thiệu một chút(Introduction) :
Phương pháp Fridrich hay còn gọi là CFOP(dựa theo các bước xoay
Cross,F2L,OLL,PLL) ñược phổ biến bởi Jessica Fridrich.Cách xoay này
cũng giống phương pháp Layer By Layer ở một số bước nhưng dùng nhiều
CT hơn và còn kết hợp một số bước trong pp layer by layer vào một
bước.ða số cuber sử dụng cách xoay này và trong số ñó có những người
xoay nhanh nhất thế giới ☺.Chúc các bạn học thành công phương pháp này
và có thể xoay rubik nhanh !
Các bước giải rubik theo cách Fridrich:
Bước 1: Cross
Ở bước này bạn cần hoàn thành dấu cộng ở một mặt bất kỳ,với những viên
edges ở ñúng vị trí của nó.Bước này ñơn giản và ko có công thức cụ thể bạn
nên tự giải.

Note:Bạn nên luyện làm cross ở một mặt cố ñịnh như thế sẽ dễ luyện ñc
cách nhìn nhanh hơn .


Bước 2 : F2L (First two Layer)
Bước này là bước kết hợp giữa 2 bước làm góc và làm tầng 2 ở Layer By
Layer .Có tất cả 42 trường hợp xảy ra(chia làm 9 phần theo ñộ khó khác
nhau) và cùng nó là 42 công thức(nếu muốn bạn có thể học thuộc ).Bước
này là làm lâu nhất,hơn kém nhau chính là ở bước này .Sau bước này bạn sẽ
có khối rubik với 2 tầng hoàn thiện

Easy Cases

F2L 1

F2L U (R U' R')
F2L R' F R F'
F2L U2 (R U2 R')

F2L 3

F2L 2

[X]
[X]
[X]

F2L y' U' (R' U R)
F2L F R' F' R
F2L d' L' U L
F2L r U R' U' M
F2L (U2) l R U' R' U l'
F2L (U') F R' F' R2 U' R'

F2L 4

[X]
[X]
[X]
[X]
[X]
[X]



F2L
F2L
F2L
F2L
F2L

y' (R' U' R)
y (L' U' L)
F' U' F
U M R U' R' U M'
U r' R2 U' R' U M'

[X]
[X]
[X]
[X]
[X]

F2L (R U R')
F2L (U2) L (R U' R') U L'

[X]
[X]

Reposition Edge
F2L 5

(U' R U R') U2 (R U'
R')

(U' R U R') U (R' F R
F2L
F')
F2L F2 (L' U' L U) F2
F2L

F2L 6

[X]

F2L

[X]

F2L

[X]

F2L
F2L
F2L

d (R' U' R) U2' (R' U
R)
y' (U R' U' R) U2 (R' U
R)
y' (U R' U' R) U' y (F
R' F' R)
U' (r U' R' U) (R U r')
R2 (B U B' U') R2


[X]
[X]
[X]
[X]
[X]


F2L 7

U' (R U2' R') U2 (R U'
R')
F2L M' U' M U2 r U' r'
F2L

F2L 8

[X]
[X]

d (R' U2 R) U2' (R' U
R)
y' U (R' U2 R) U2 (R'
F2L
U R)
F2L (r' U2) (R2 U R2 U r)
F2L

Reposition Edge and Flip Corner
F2L 9


F2L d (R' U' R U')(R' U' R)
y2 U' (L U' L') d (L' U'
F2L
L)
F2L U r U R' U' R2 r' U' R'
U' R U' R' U2 M R U'
F2L
R' U M'
F2L F (R U R' U') F' R U' R'

[X]
[X]
[X]
[X]
[X]

[X]
[X]
[X]


F2L 10

F2L U' (R U R' U)(R U R')
F2L R d' R U R' U2 F'

[X]
[X]


F2L 11

U' (R U2' R') d (R' U'
R)
F2L (y) L' d L' U2 L U2 F
U' R U2 R' U2 M R U'
F2L
R' U M'
F2L

F2L 12

[X]
[X]

F2L
F2L

[X]
F2L
F2L
F2L

F2L 13

F2L d (R' U R U')(R' U' R)
y' U (R' U R U')(R' U'
F2L
R)


R U' R' U R U' R' U2 R
U' R'
d (R' U2 R) d' (R U
R')
R U2 R' U2' R U2' R'
U2' R U' R'
R' U2 R2 U R2 U R
y (F U') (R U2 R' U2')
F'

[X]
[X]
[X]
[X]
[X]

F2L 14

[X]
[X]

F2L U' (R U' R' U)(R U R')

[X]


Split Pair by Going Over
F2L 15

F2L M U L F' L' U' M'

U (R' F R F') U (R U
F2L
R')
y' (R' U R U') d' (R U
F2L
R')
y (L' U L) U2 y' (R U
F2L
R')
R U2 R' U R U R' U R
F2L
U' R'
R U R' U2 R U' R' U R
F2L
U' R'
R U' R U2' R2' U' R2
F2L
U' R2'
U (R U' R') D (R U' R')
F2L
D'

F2L 16

[X]
[X]

F2L (R U' R' U) d (R' U' R)
F2L (R U' R') U2 (F' U' F)


[X]
[X]

[X]
[X]
[X]
[X]
[X]
[X]

(FL open)

F2L 17

F2L (R U2 R') U' (R U R')

F2L 18

[X]

y' (R' U2 R) U (R' U'
R)
F2L y (L' U2 L) U (L' U' L)
(R U R' U') R U2 R' U
F2L
y (L' U L)
F2L

[X]
[X]

[X]


Pair Made on Side
F2L 19

F2L U R U2 R2 (F R F')
U (R U2 R') U (R U'
F2L
R')

F2L 20

[X]
[X]

F2L 21

F2L R B U2 B' R'
F2L U2 (R U R' U)(R U' R')
F2L (R U' R') U2 (R U R')

F2L U' F' U2 F2 (R' F' R)
y' U' (R' U2 R) U' (R' U
F2L
R)
y2 d' (R' U2 R) U' (R'
F2L
U R)


[X]
[X]
[X]

F2L 22

[X]
[X]
[X]

F2l y' (R' U R) U2 (R' U' R)
F2L F' L' U2 L F
y' U2 (R' U' R U')(R' U
F2L
R)
y2 U' d' (R' U' R U')(R'
F2L
U R)

[X]
[X]
[X]
[X]


Weird
F2L 23

F2L
F2L

F2L
F2L

U2 R2 U2 (R' U' R U') R2
U (F R' F' R) U (R U R')
U R U' R' U' R U' R' U R U' R'
(R U R' U') U' (R U R' U')(R U R')

[X]
[X]
[X]
[X]

U F' L' U L F R U R'
y' (R' U' R U) U (R' U' R U)(R' U' R)
y' U2 R2 U2 (R U R' U) R2
U' (R U) (R2' F R F') (R U' R')
U2 F2 U2 (F U F' U) F2

[X]
[X]
[X]
[X]
[X]

F2L 24

F2L
F2L
F2L

F2L
F2L


F2L F U (R U' R' F')(R U' R')
F2L R U R' U' R U2 R' U2 R U R'

[X]
[X]

Corner in Place, Edge in U Face
F2L 25

F2L d' (L' U L) d (R U' R')
F2l y (r U r' U') (r' F r F')
y U' (L' U' L) U (F U
F2L
F')
F2L U' (F' U F) U (R U' R')
U' M' U R U' r' (R U
F2L
R')
R U2 R' U R U2 R' U2
F2L
R U' R'
R U R' U2 R U R' U2 R
F2L
U' R'
F2L R' F' R U R U' R' F
(U') F' R U R' U' R' F

F2L
R
(R U' R' U') (R U' R'
F2L
U) (R U R')

F2L 26

[X]
[X]
[X]
[X]
[X]
[X]
[X]
[X]
[X]
[X]

F2L
F2L
F2L
F2L
F2L
F2L

U (R U' R') d' (L' U L)
U (R U' R') U' (F' U F)
U (R U' R') (F R' F' R)
U R U (r' R U' R' U M')

U R U' M' U R' U' M
y (r U r' U') (r' F r F')

[X]
[X]
[X]
[X]
[X]
[X]


F2L y' (l' U' l U) (l F' l' F)
(U) (R' U' R' U') R2 (U
F2L
R U R)

[X]
[X]

Back Right slot open - (R2 U' R' U R2) or
(U D' R U' R' D)

F2L 27
F2L 28

F2L (R U' R' U)(R U' R')
F2L (R U' R2)(F R F')

[X]
[X]


F2L 29

F2L y' (R' U' R U)(R' U' R)
U2 (R U' R') y' (R' U'
F2L
R)
F2L (R' F R F')(R' F R F')

F2L
F2L
F2L
F2L
F2L

y' (R' U R U')(R' U R)
(R U R') U (F' U2 F)
R U2 l U' R' U l'
(R U R') U l2 F' l' U l'
(F' U F2)(R' F' R)

[X]
[X]
[X]
[X]
[X]

F2L 30

[X]

[X]
[X]

F2L (R U R' U')(R U R')
F2L U2 (F' U F)(R U R')

[X]
[X]


F2L

M' U R U' r' U (R U'
R')

[X]

Edge in Place, Corner in U face
F2L 31

F2L
F2L
F2L
F2L

F2L 32

(R U' R') d (R' U R)
(R U' R' U)(F' U F)
U' R' F R F' R U' R'

R U' l U' R' U l'

[X]
[X]
[X]
[X]

F2L
F2L
F2L
F2L
F2L
F2L

F2L 33

F2L 34

(R U R' U')(R U R'
U')(R U R')
(U R U' R')(U R U'
R')(U R U' R')
U2 R d' R U R' d R'
U R d' R U2 R' d R'
R2 U R2 U R2 U2 R2
U2 R2 U2 R2 U' R2 U'
R2

[X]
[X]

[X]
[X]
[X]
[X]


(U' R U' R') U2 (R U'
R')
y U' (L' U' L) U2 (L' U'
F2L
L)
F2L

[X]
[X]

F2L 35

F2L (U' R U R') d (R' U' R)
U2 (R U' R') U' (F' U'
F2L
F)
F2L U M' U R U' r' R U' R'

U' (R U2' R') U (R U
R')
F2L U (R U R') U2 (R U R')
F2L d (R' U R) U2 (R' U R)
F2L


[X]
[X]
[X]

F2L 36

[X]
[X]
[X]

F2L d (R' U' R) d' (R U R')
y U2 (L' U L) U (F U
F2L
F')
F2L U F' U' F U' (R U R')
U2 (R' F R F') U2 (R U
F2L
R')

[X]
[X]
[X]
[X]

Edge and Corner in Place
F2L 37

Solved

F2L 38


F2L

(R' F R F') (R U' R' U)
(R U' R' U2) (R U' R')

[X]


(R U' R') d (R' U2 R)
U2' (R' U R)
(R U R') U2 (R U2 R')
F2L
d (R' U' R)
(R2 U2) (F R2 F') (U2
F2L
R' U R')
F2L

F2L 39

(R U' R') U' (R U R')
U2 (R U' R')
y (L' U' L) U2 (L' U L
F2L
U')(L' U' L)
(R U R' U') (R U2 R')
F2L
U' (R U R')
F2L


(R U' R') d (R' U' R
U')(R' U' R)
R U' R' U' R U' R' d R'
F2L
U' R
F2L y (L' U' L U)(L' U L)

[X]
[X]

F2L 40

[X]
[X]
[X]

F2L 41

F2L

[X]

(R U' R' U)(R U2' R')
U (R U' R')
(R U R') U2 (R U' R'
F2L
U)(R U R')
(R U2) (R U R' U) (R
F2L

U2 R2')
F2L

[X]
[X]
[X]

F2L 42

[X]
[X]
[X]

(R U' R' U) d (R' U' R
U') (R' U R)
(R U' R' U2) y' (R' U'
F2L
R U' R' U R)
F2L (R U R' U') (R U' R')
F2L

[X]
[X]
[X]


U2 (F U F')
(R U' R) y (U R U' R')
F2L
y' R2


U2 (F' U' F)
y (L' U L) d' (L U L' U)
F2L
(L U L')
R2 y (R U R' U') y' (R'
F2L
U R')
F2L (R U' R')(F' L' U2 L F)

[X]

[X]
[X]
[X]

Bước 3:OLL(Orientation Last Layer)
ðây là bước ñịnh hướng mặt cuối cùng,là bước ñầu tiên trong 2 bước giải mặt ñáy trong
nhiều phương pháp giải nhanh rubik,thường theo sao là PLL
Sau khi giải xong OLL bạn sẽ có rubik với tầng 1,2 và mặt ñáy hoàn chỉnh ☺ !

OLL gồm có 57 trường hợp chia làm nhiều nhóm :
Tất cả các cạnh ñã ñúng vị trí (Mặt ñáy có dấu cộng )
OLL 27

OLL 26
Name: S, Sune
Used in: OCLL, OLL
Optimal moves: 7


OLL
OLL
OLL
OLL

R U R' U R U2 R'
y' R' U2 R U R' U R
y L' U2 L U L' U L
y2 L U L' U L U2 L'

Name: -S, Antisune
Used in: OCLL, OLL
Optimal moves: 7

[X]
[X]
[X]
[X]

OLL
OLL
OLL
OLL

y2 R' U' R U' R' U2 R
y' R U2 R' U' R U' R'
y' L U2 L' U' L U' L'
L' U' L U' L' U2 L

[X]

[X]
[X]
[X]


OLL R U' L' U R' U' L
U2 r2 U R' U' L' U R
OLL
U' r' (x')

[X]
[X]

OLL 21

OLL L' U R U' L U R'
OLL y' L' U R U' L U R'

OLL 22
Name: H, Double Sune
Used in: OCLL, OLL
Optimal moves: 11, 10

OLL
OLL
OLL
OLL
OLL
OLL
OLL

OLL
OLL

R U R' U R U' R' U R
U2 R'
y R U2 R' U' R U R' U'
R U' R'
y F (R U R' U') (R U R'
U') (R U R' U') F'
y F' (L' U' L U) (L' U' L
U) (L' U' L U) F
R' U' R U' R' U R U' R'
U2 R
L U L' U L U' L' U L
U2 L'
y L' U2 L U L' U' L U
L' U L
y (R' U R U) (R' U R
U') (R' U R U') R' U' R
U2 R' U R
L' U2 M' (y) R U2 R
U2 R' U2 (y') l

Name: pi, Bruno, wheel
Used in: OCLL, OLL
Optimal moves: 9

[X]

OLL


[X]

OLL

[X]

OLL

[X]

OLL

[X]

OLL

[X]

OLL

[X]

OLL

[X]

OLL
OLL


[X]
OLL

OLL 23

R U2 R2' U' R2 U' R2'
U2 R
f (R U R' U') f' F (R U
R' U') F'
y2 f' (L' U' L U) f F' (L'
U' L U) F
y2 L' U2 L2 U L2 U L2
U2 L'
R U2 R2 U' R' U R U'
R U' R' y M' U2 M
R' U L U' R U' L' U' L
U' L'
y2 L U' R' U L' U R U
R' U R
y2 L' U R U' L U' R' U'
R U' R'
R U' L' U R' U L U L' U
L
R U R' U R U2 R' y' R
U R' U R U2 R'

[X]
[X]
[X]
[X]

[X]
[X]
[X]
[X]
[X]
[X]

OLL 24
Name: U, Headlights, Superman
Used in: OCLL, OLL
Optimal moves: 9

OLL

[X]
[X]

R2 D' R U2 R' D R U2
R

[X]

Name: T, chameleon, shark
Used in: OCLL, OLL
Optimal moves: 8

OLL r U R' U' L' U R U' x'

[X]



×