Tải bản đầy đủ (.pdf) (220 trang)

BÀI GIẢNG KHÍ TƯỢNG HÀNG HẢI. NGUYỄN MẠNH HÙNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.91 MB, 220 trang )

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

BÀI GIẢNG.
KHÍ TƯỢNG HÀNG HẢI.
GV NGUYỄN MẠNH HÙNG.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

KHÍ TƯỢNG HÀNG HẢI .
1.KHÍ TƯỢNG HỌC.
2.HẢI DƯƠNG HỌC.
3.CÔNG TÁC KHÍ TƯỢNG TRÊN TÀU.
4.LẬP KẾ HOẠCH HÀNH TRÌNH .
5.TÀI LIỆU THAM KHẢO.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.KHÍ TƯỢNG HỌC.
1.1.Khí quyển.
1.2.Hơi nước trong khí quyển.
1.3.Mây,mưa.
1.4.Khí áp.
1.5.Gió.
1.6.Khí đoàn.
1.7.Front.
1.8.Bão nhiệt đới.




Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

2.HẢI DƯƠNG HỌC.
2.1.Đại dương.
2.2.hải lưu.
2.3.sóng biển.
2.4.thuỷ triều.
2.5.Băng biển.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

3.CÔNG TÁC KHÍ TƯỢNG TRÊN
TÀU.
3.1.Công tác quan trắc.
3.2.Công tác thu thập các thông tin thời
tiết trên tàu.
3.3.Công tác phân tích và dự báo thời tiết
trên tàu.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

4.LẬP KẾ HOẠCH HÀNH TRÌNH .
4.1.Mục tiêu.

4.2.Chọn tuyến.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

5.TÀI LIỆU THAM KHẢO.
5.1.Meteology for seafares.
5.2.Admiralty manual of navigation (BR 45) .
5.3.American Practical Navigator – NATHANIEL
BOWDITCH
5.4.Practical navigation for 2nd mate A.FROST, B.Sc., MASTER MARINER, M.R.I.N.
5.5.Cornell blue book of questions and
answers for third mates – W.A. MacEWEN,
MASTER MARINER
5.6. Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ hàng hải –
TIẾU VĂN KINH.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

5.TÀI LIỆU THAM KHẢO.
5.7.Mariner handbook
5.8.Meteorology for mariners.
5.9.Handbook of meteorology.
5.10.Ocean passages for the world.
5.11.Routeing charts.
5.12.Pilot charts.



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.1.Khí quyển.
1.1.1.Đặc điểm:
-Khí quyển là hỗn hợp khí bao quanh trái đất và
được trái đất giữ lại bởi lực hấp dẫn.
-Mật độ khí quyển giảm dần theo độ cao tính từ
mặt đất.
1.1.2.Phân bố khí quyển theo chiều thẳng đứng:
.1.Tầng đối lưu(Troposphere):0-18km, không khí
chuyển động đối lưu và hỗn loạn ,nơi diễn ra
các hoạt động thời tiết, nhiệt độ hạ theo độ cao,
cỡ 6-7˚C trên 1 km độ cao.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.1.Khí quyển.
áp suất không khí ở tầng đối lưu cũng giảm
mạnh theo độ cao, ở độ cao 5 km áp suất còn ½,
ở độ cao 10 km là ¼ so với mặt đất.
.2.Tầng bình lưu(Stratosphere): 18-35km, không
khí không chuyển động theo chiều thẳng đứng
mà chuyển động theo chiều ngang.
.3.Tầng trung gian(Mesosphere):35-85km, Chuyển
động đối lưu của không khí diễn ra mạnh, nhiệt
độ giảm khi chiều cao tăng.

.4.Tầng nhiệt(Thermosphere):85-800km, nhiệt độ
của khí quyển rất cao ,


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.1.Khí quyển.
không khí ở trạng thái điện ly cao, mật độ
ion dày đặc, có thể phản xạ sóng điện từ.
.5.Tầng ngoài cùng :lớn hơn 800km, không
có ranh giới rõ rệt với bên ngoài không
gian, lực hấp dẫn của trái đất yếu, các
chất điểm của không khí thoát vào không
gian, không truyền sóng âm.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.1.Khí quyển.
1.1.3.Nhiệt độ không khí.
.1.Thang nhiệt độ.
• Kelvin .
• [°C] = [K] − 273.15
• [°F] = [K] × 9⁄5 − 459.67
• [K] = [°C] + 273.15
• [K] = ([°F] + 459.67) × 5⁄9



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.1.Khí quyển.











Celsius (Centigrade) .
[°F] = [°C] × 9⁄5 + 32
[°C] = ([°F] − 32) × 5⁄9
[K] = [°C] + 273.15
[°C] = [K] − 273.15
Fahrenheit .
[°C] = ([°F] − 32) × 5⁄9
[°F] = [°C] × 9⁄5 + 32
[K] = ([°F] + 459.67) × 5⁄9
[°F] = [K] × 9⁄5 − 459.67


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


1.1.Khí quyển.
.2.Trao đổi nhiệt.
Trao đổi nhiệt là hình thức truyền nhiệt
từ vật này sang vật khác và ngược lại cho
đến khi nhiệt độ hai hoặc nhiều vật tham
gia quá trình trao đổi nhiệt cân bằng về
nhiệt độ.Trao đổi nhiệt được tồn tại dưới
ba hình thức: dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.1.Khí quyển.
Dẫn nhiệt là sự chuyển dịch nhiệt năng
giữa các nguyên tử hay phân tử của một
vật hoặc giữa các vật khi chúng tiếp xúc
với nhau.
Trao đổi nhiệt đối lưu:Là quá trình trao
đổi nhiệt được thực hiện nhờ sự chuyển
động của chất lỏng hay chất khí giữa các
vùng có nhiệt độ khác nhau.
Trao đổi nhiệt bức xạ.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.1.Khí quyển.
1.1.4. Hiệu ứng nhà kính khí quyển.

.1.Các tia bức xạ sóng ngắn của mặt trời xuyên
qua bầu khí quyển đến mặt đất và được phản
xạ trở lại thành các bức xạ nhiệt sóng dài.
Một số phân tử trong bầu khí quyển, trong đó
trước hết là điôxít cacbon và hơi nước, có thể
hấp thụ những bức xạ nhiệt này và thông qua
đó giữ hơi ấm lại trong bầu khí quyển.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.1.Khí quyển.
.2.Nghị định thư Kyoto. là một nghị định liên
quan đến Chương trình khung về vấn đề biến
đổi khí hậu (Framework Convention on
Climate Change) mang tầm quốc tế của Liên
hiệp quốc với mục tiêu cắt giảm lượng khí
thải gây hiệu ứng nhà kính.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.1.Khí quyển.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


1.1.Khí quyển.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.2.Hơi nước trong khí quyển.
1.2.1.Định nghĩa:
Độ ẩm là đại lượng vật lý biểu thị hàm
lượng hơi nước trong không khí.
1.2.2.Thuật ngữ:
.1.Độ ẩm tuyệt đối : là lượng hơi nước
chứa trong một đơn vị thể tích không khí.
Đơn vị thường dùng là g/m3.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.2.Hơi nước trong khí quyển.
.2.Độ ẩm tương đối : là tỉ số giữa lượng
hơi nước thực tế có trong khí quyển với
lượng hơi nước bảo hòa ở cùng nhiệt độ.
Đơn vị tính là %.
Độ ẩm tương đối có thể thay đổi, ngay cả
khi lượng hơi nước trong khí quyển giữ
nguyên, điều này xảy ra do nhiệt độ không
khí thay đổi.



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.2.Hơi nước trong khí quyển.
.3.Điểm sương là nhiệt độ mà tại đó sự
ngưng tụ của hơi nước bắt đầu xảy ra.
Nếu nhiệt độ điểm sương cao hơn điểm
đông lạnh, thì hơi nước sẽ ngưng tụ dưới
dạng hạt nước, còn nếu ngược lại sẽ tạo
thành tinh thể băng.
.4.Mồ hôi:hơi nước ngưng tụ trên những vật
nhân tạo, chúng thường được gọi là mồ
hôi.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.2.Hơi nước trong khí quyển.
Điều này xảy ra khi bề mặt vật đó có nhiệt
độ thấp hơn nhiệt độ điểm sương của
không khí.
Việc xác định chính xác nhiệt độ điểm
sương của không khí sẽ xác định việc có
nên thông gió hầm hàng hay không khi tàu
chạy qua các vùng có nhiệt độ khác nhau.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


1.2.Hơi nước trong khí quyển.
1.2.3.Điều kiện ngưng kết hơi nước trong
khí quyển.
.1.Nhiệt độ giảm đến nhiệt độ điểm sương.
.2.Tồn tại các hạt nhân ngưng kết.
1.2.4.Nguyên tắc thông gió hầm hàng:
Thông gió khi nhiệt độ trong hầm cao hơn
nhiệt độ điểm sương bên ngoài.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

1.2.Hơi nước trong khí quyển.
1.2.5. Sương mù :
.1.Định nghĩa:Sương mù là tập hợp các giọt
nước li ti hoặc các tinh thể băng rất nhỏ ở
lớp không khí sát đất.
.2.Phân loại:
Sương mù hình thành do sự bốc hơi:sự
bốc hơi xảy ra ở lớp không khí bên
dưới,do tác động loạn lưu di chuyển lên
trên,gặp nhiệt độ thấp sẽ ngưng kết.


×