Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

trắc nghiệm hữu cơ 11-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.37 KB, 100 trang )

3.2.1. Hóa Hữu Cơ lớp 11
3.2.1.1 Đại cương Hóa Học Hữu Cơ
Câu 1: Đồng phân là những chất:
A . Có cùng khối lượng phân tử.
B . Có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác.
C . Có thành phần định tính và định lượng các nguyên tố giống nhau.
D . Tất cả đều đúng.
Câu 2: Định nghĩa đồng đẳng là:
A . Những chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau.
B . Những chất có cùng công thức tổng quát.
C . Những chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm
2
CH− −
.
D . B, C đều đúng.
Câu 3: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A . Liên kết ion. B . Liên kết cho nhận.
C . Liên kết cộng hóa trị. D . B, C đều đúng.
Câu 4: Công thức cấu tạo của chất hữu cơ cho biết:
A . Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B . Thứ tự kết hợp, cách liên kết các nguyên tử trong phân tử.
C . Tỉ lệ về số lượng các nguyên tử trong phân tử.
D . A, B đều đúng.
Câu 5: Công thức chỉ cho biết tỉ lệ về số lượng các nguyên tử trong phân tử là:
A . Công thức tổng quát. B . Công thức thực nghiệm.
C . Công thức phân tử. D . Công thức cấu tạo.
Câu 6: Nguyên nhân gây ra hiện tượng đồng phân là:
A . Số lượng nguyên tử trong phân tử.
B . Trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
C . Bản chất các nguyên tử trong phân tử.


D . Tất cả các câu trên.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai:
A . Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B . Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm –CH
2
– là đồng đẳng của nhau.
C . Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D . Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
Câu 8: Liên kết được hình thành do hai obitan xen phủ ở hai bên trục nối giữa hai hạt nhân nguyên
tử là:
A . Liên kết σ. B . Liên kết π.
C . Liên kết đơn. D . Liên kết bội.
Câu 9: Công thức đơn giản nhất nào sau đây là công thức phân tử:
A . C
2
H
6
O B . CH
3
O C . C
4
H
9
D . C
3
H
6
Cl
HD giải: Theo quy tắc tổng hóa trị: “tổng hóa trị của tất cả các nguyên tử trong phân tử phải là

một số chẵn”. Vậy C
2
H
6
O (đúng), CH
3
O (sai), C
4
H
9
(sai), C
3
H
6
Cl (sai).
⇒ câu A đúng.
Câu 10: Công thức thực nghiệm của chất hữu cơ có dạng (CH
3
Cl)
n
thì công thức phân tử của hợp
chất là:
A . CH
3
Cl B . C
2
H
6
Cl
2

C . C
2
H
5
Cl D . C
3
H
9
Cl
3
HD giải: Công thức (CH
3
Cl)
n
có thể viết C
n
H
3n
Cl
n
Ta luôn có: 3n + n ≤ 2(n) + 2 ⇒ n ≤ 1 chọn n = 1
⇒ câu A đúng.
Câu 11: Một hợp chất X có công thức đơn giản là C
3
H
4
O. Biết 8,4 gam X chiếm thể tích bằng thể
tích của 1,4 gam nitơ ở cùng điều kiện. Công thức phân tử (CTPT) của X là:
A . C
3

H
4
O B . C
6
H
8
O
2
C . C
9
H
12
O
3
D . Kết quả khác.
HD giải: Ta có:
1 4
0 05
28
X Nit¬
,
n n ,= = =
mol⇒ M
X
=
8 4
168
0 05
X
X

m
,
n ,
= =
đvc
Công thức thực nghiệm (CTTN) của hợp chất là (C
3
H
4
O)
n

Ta có: M = (12×3 + 4 + 16) × n = 168 ⇒ n = 3
Vậy CTPT của X là C
9
H
12
O
3
⇒ câu C đúng.
Câu 12: Phân tích định lượng 4,45 gam hợp chất hữu cơ ta có tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố C,
H, O, N là
C H O N
m : m : m : m
= 3,6 : 0,7 : 3,2 : 1,4
Nếu phân tích định lượng 2,225 gam chất X thì tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố là:
A . 1,8 : 0,35 : 1,6 : 0,7 B . 3,6 : 0,7 : 3,2 : 1,4
C . 5,4 : 1,05 : 4,8 : 2,1 D . Tất cả đều đúng.
HD giải: Tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố trong cùng một hợp chất hữu cơ là không đổi.
Ban đầu:

C H O N
m : m : m : m
= 3,6 : 0,7 : 3,2 : 1,4
Tỉ lệ này chia 2 ta được:
C H O N
m : m : m : m
= 1,8 : 0,35 : 1,6 : 0,7
Tỉ lệ này nhân 1,5 ta được:
C H O N
m : m : m : m
= 5,4 : 1.05 : 4,8 : 2,1
⇒ câu D đúng.
Câu 13: V lít hiđrocacbon X mạch hở có khối lượng bằng hai lần khối lượng của V lít nitơ (cùng t
O
,
P). CTPT của X là:
A . CH
4
B . C
4
H
8
C . C
2
H
4
D . Kết quả khác.
HD giải: Theo đề bài, ta suy ra:
2 56
X Nit¬

M M= × =
đvc
Đặt CTTQ của X là: C
x
H
y
Ta có M
X
= 12x + y = 56 ⇒ y = 56 –12x
Lập bảng biến thiên: x 1 2 3 4 5
y 44 32 20 8 âm
nhận
Vậy CTPT của X là C
4
H
8
⇒ câu B đúng.
Câu 14: Một hợp chất X chứa oxi có tỉ khối hơi đối với etan là 2,4. CTPT của X là:
A . C
4
H
8
O B . C
3
H
4
O
2
C . A và B đều đúng D . Kết quả khác.
HD giải: Ta có

2 6
2 4 72
30
X
X X
C H
M
d Û , M= = ⇒ =
đvc
CTTQ của X là: C
x
H
y
O
z
Ta có: M
X
= 12x + y + 16z = 72
* Với z = 1, ta có 12x + y = 56
Lập bảng biến thiên: x 1 2 3 4 5
Y 44 32 28 8 âm
nhận
* Với z = 2, ta có 12x + y = 40
Lập bảng biến thiên: x 1 2 3 4
y 28 16 4 âm
* Với z = 3, ta có 12x + y = 24
Lập bảng biến thiên: x 1 2 3
y 12 0 -12
Loại trường hợp này.
Vậy CTPT của X là C

4
H
8
O và C
3
H
4
O
2
nhận
⇒ câu C đúng.
Câu 15: Ở cùng điều kiện t
O
và P, m gam một hiđrocacbon X có thể tích bằng thể tích m gam CO
2
.
a) CTPT của X là:
A . C
3
H
6
B . C
3
H
8
C . C
2
H
6
D. Kết quả khác.

b) Hỗn hợp Q chứa X và Y (V
X
= V
Y
) có tỉ khối hơi đối với etan là 1. CTPT của Y là:
A . CH
4
B . C
2
H
2
C . C
2
H
4
D. C
2
H
6
HD giải: a) Theo đề bài, ta suy ra:
2
44
X CO
M M= =
đvc
CTTQ của X là C
x
H
y
: Ta có M

X
= 12x + y = 44 ⇒ y = 44 – 12x
Lập bảng biến thiên: x 1 2 3 4
y 32 20 8 -4
nhận
Vậy CTPT của X là C
3
H
8
⇒ câu B đúng.
b) Ta có:
2 6
1 30
30
Q
Q
Q
C H
M
d M= = ⇒ =
đvc
Theo đề bài, ta có: n
X
= n
Y
(vì V
X
= V
Y
)

Ta được:
44
16
2
X X Y Y Y
Y
X Y
M n M n M
M M
n n
+ +
= = ⇒ =
+
đvc
Vậy CTPT của Y chính là CH
4
⇒ câu A đúng.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam một chất hữu cơ A thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam
H
2
O. Mặt khác khi phân tích cùng lượng chất A như trên lại thu được 10,6 gam Na
2
CO
3
. Tỉ khối hơi
của A so với hidro bằng 41. Công thức phân tử của A là :
A. HCOONa B. CH
3

COONa C. C
2
H
5
COONa D. C
3
H
7
COONa
Câu 17: Một chất hữu cơ X có thành phần khối lượng các nguyên tố là: 54,5% C; 9,1% H; 36,4%
O. Ở đktc thì 0,88 gam hơi X chiếm thể tích là 224ml. CTPT của X là:
A . C
3
H
4
O
3
B . C
5
H
12
O C . C
4
H
8
O
2
D . Kết quả khác.
HD giải: CTTQ của X là: C
x

H
y
O
z
Ta có:
0 88
88
0 224
22 4
X
X
X
m
,
M
,
n
,
= = =
Áp dụng công thức:
Vậy CTPT của X là: C
4
H
8
O
2
⇒ câu C đúng.
Câu 18: Ở
0
273 C

và 2 atm, 37 gam hơi chất X (chứa C, H, Cl) chiếm thể tích 8,96 lít.
Phần trăm khối lượng của clo trong hợp chất X là 38,38%. CTPT của X là:
A . C
2
H
4
Cl
2
B . C
3
H
7
Cl C . C
4
H
9
Cl D . Tất cả sai.
HD giải:Ta có
2 8 96 37
0 4 92 5
22 4
0 4
273 273
273
X
X X
X
m
PV ,
n , mol M ,

,
RT n ,
( )
×
= = = ⇒ = = =
× +
đvc
CTTQ của X là: C
x
H
y
Cl
z
Ta có:
35 5
100 38 38 1
92 5
= × = ⇒ =
, z
%Cl , z
,
Ta có M
X
= 12x + y + 35,5 = 92,5 ⇒ 12x + y = 57 ⇒ y = 57 –12x
Lập bảng biến thiên: x 1 2 3 4 5
y 45 33 21 9 âm
12 16
100
12 16 88
54 5 9 1 36 4 100

x y z M
%C %H %O
x y z
, , ,
= = =
⇔ = = =
x = 4
⇒ y = 8
z = 2

nhận
Vậy CTPT của X là: C
4
H
9
Cl
⇒ câu C đúng.
Câu 19: Hiđrocacbon nào sau đây khi bị đốt sinh ra CO
2
và nước có tỉ lệ mol như sau:
2 2
1 2
CO H O
n : n :=
A . C
6
H
6
B . CH
4

C . C
4
H
10
D . C
4
H
2
HD giải: Đặt công thức tổng quát (CTTQ) của hiđrocacbon là:C
x
H
y
Ta có tỉ lệ:
Vậy hiđrôcacbon đó chính là CH
4
⇒ câu B đúng.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được
2 2
1
2
H O CO
n n=
. CTPT của X là:
A . C
2n
H
2n
(n ≥ 1) B . C
2
H

2
C . C
n
H
n
, n ≥ 2 D . C
6
H
6
HD giải: Đặt CTTQ của X là C
x
H
y
Ta có:
2 2
1
2 2 2
H O CO
y x
n n x y= ⇒ = ⇒ =
Vậy CTPT của X là C
2n
H
2n
(n ≥ 1) (vì tổng số hóa trị tất cả nguyên tử trong phân tử là
số chẵn)
⇒ câu A đúng.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và

2,7 gam nước thì thể tích oxi đã tham gia phản ứng cháy (đkc) là:
A . 5,6 lít B . 3,92 lít C . 8,96 lít D . Kết quả khác.
HD giải: Đặt CTTQ của hỗn hợp hiđrocacbon là: C
x
H
y
2 2 2
4 2
x y
y y
C H (x )O xCO H O+ + → +
Ta có
2 2
2 24 2 7
0 1 0 15
22 4 18
CO H O
, ,
n , mol;n , mol
,
= = = =
Từ phương trình phản ứng ta có:
2
2
0 15
0 1 0 175
2 2
H O
CO
oxi tham gia ph¶n øng

n
,
n n , , mol= + = + =
Vậy thể tích oxi đã tham gia phản ứng: V = n
oxi
×22,4 = 0,175×22,4=3,92 lít
⇒ câu B đúng
Câu 22: Cần 7,5 thể tích oxi thì đốt cháy đủ một thể tích hơi hiđrocacbon X (cùng điều kiện). CTPT
của X là:
A . C
5
H
10
B . C
6
H
6
C . C
7
H
2
D . Tất cả đều đúng.
HD giải: CTTQ của X là:C
x
H
y
2 2
4 2
x y
y y

C H (x ) xCO H O+ + → +
Theo đề bài, ta suy ra:
7 5
4
y
x ,+ =
⇒ 4x + y = 30 ⇒ y = 30 – 4x
Lập bảng biến thiên: x 1 2 3 4 5 6 7 8
y 26 22 18 14 10 6 2 âm
nhận
Vậy CTPT của X có thể là: C
5
H
10
, C
6
H
6
, C
7
H
2
⇒ câu D đúng.
2 2
2
®èt ch¸y
x y
y
C H xCO H O
→ +

2 2
2
®èt ch¸y
x y
y
C H xCO H O
→ +
2
2
1 1
2 4
2
CO
H O
n
x x
y
n y
= = ⇒ =
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 12 gam hợp chất X sinh ra 26,4 gam CO
2
và 14,4 gam nước. Mặt khác
khi hóa hơi hoàn toàn 9 gam X được thể tích hơi bằng với thể tích của 6,6 gam CO
2
trong cùng điều
kiện. CTPT của X là:
A . C
4
H
10

B . C
2
H
4
O
2
C . C
3
H
8
O D . Tất cả sai.
HD giải: Khối lượng các nguyên tố trong 12 gam hợp chất X:
26 4 14 4
12 7 2 2 1 6
44 18
C H
, ,
m , gam;m , gam= × = = × =
⇒ m
O
= 12 – (7,2 +1,6) = 3,2 gam
Ta có:
2
6 6 9
0 15 60
44 0 15
X
X CO X
X
m

,
n n , mol M
n ,
= = = ⇒ = = =
đvc
Đặt CTTQ của X là:C
x
H
y
O
z
Ta có tỉ lệ:
Vậy CTPT của X là: C
3
H
8
O
⇒ câu C đúng.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X ( X gồm C, H, O, N ) thu được 3 mol CO
2
và 0,5 mol nitơ. Tỉ
khối hơi của X so với hiđrô là 44,5. CTPT của X là:
A . C
2
H
5
O
2
N
2

B . C
3
H
7
O
2
N C . C
4
H
11
ON D . Tất cả đều đúng.
HD giải: CTTQ của X là:
x y z t
C H O N
với M
X
= 44,5 × 2 = 89 đvc
2 2 2
2 2
®èt ch¸y
x y z t
y t
C H O N xCO H O N→ + +
1 mol x mol
2
t
mol
1 mol 3 mol 0,5 mol
Suy ra: x = 3, t = 1.
Ta có M

X
= 12x + y +16z + 14t = 16z + y + 50 = 89 ⇒ 16z + y = 39 ⇒ y = 39 – 16z
Lập bảng biến thiên: z 1 2 3
y 23 7 âm
nhận
Vậy CTPT của X là C
3
H
7
O
2
N
⇒ câu B đúng
Câu 25: Đốt cháy hết 1,152 gam một hiđrocacbon X thu được 0,08 mol khí CO
2
.CTPT của
hiđrocacbon là:
A . C
4
H
8
B . C
5
H
10
C . C
5
H
12
D . Kết quả khác.

HD giải: CTTQ của X là: C
x
H
y
2 2
2
®èt ch¸y
x y
y
C H xCO H O→ +
(12x + y) x mol
1,152gam 0,08 mol
Ta có tỉ lệ:
12
2 4
1152 0 08
x y x
, x y
, ,
+
= ⇒ =
Lập bảng biến thiên: x 1 2 3 4 5 6
y 2,4 4,8 7,2 9,6 12 14,4
Vậy CTPT của X là: C
5
H
12
⇒ câu C đúng.
12 16
12 16 60

7 2 1 6 3 2 12
C H O
x y z M
m m m m
x y z
, , ,
= = =
⇔ = = =
x = 3 ⇒
y = 8
z = 1
nhận
Câu 26: Một hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon có công thức tổng quát là C
x
H
2x

– 2
(x ≤ 4). Để đốt
cháy hết 11,2 lít hỗn hợp X (đkc) cần 31,36 lít oxi(đkc). CTPT có thể có của hai hiđrocacbon là:
A . C
2
H
2
và C
3
H
4
B . C
2

H
2
và C
4
H
6
C . A, B đều đúng D . Kết quả khác.
HD giải: CT chung của hai hiđrocacbon là
2 2x x
C H


Ta có:
11 2 31 36
0 5 1 4
22 4 22 4
X oxi
, ,
n , mol; n , mol
, ,
= = = =
2 2 2
2 2
3 1
1
2
x x
x
C H O xCO (x )H O





+ → + −






1 mol
3 1
2
x

mol
0,5 mol 1,4 mol
Ta có tỉ lệ:
1 3 1
2 2
0 5 2 1 4
x
x ,
, ,

= ⇒ =
×
Đặt CTTQ của hiđrocacbon 1 là C
n
H

2n

– 2
CTTQ của hiđrocacbon 2 là C
m
H
2m

– 2
Ta có
4n x m< < ≤
Ta chọn n = 2 C
2
H
2
m = 3 C
3
H
4
Ta chọn n = 2 C
2
H
2
m = 4 C
4
H
6

⇒ câu C đúng.
⇒ hai hiđrocacbon là

⇒ hai hiđrocacbon là
3.2.1.2. Hiđrocacbon no
Câu 1: Khái niệm hiđrocabon no là:
A . Hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết đơn.
B . Hiđrocacbon chỉ cấu tạo bởi hai nguyên tố cacbon và hiđrô.
C . Hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
D . A, C đều đúng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là chưa chính xác:
A . Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ cấu tạo bởi hai nguyên tố cacbon và hiđrô.
B . Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C . Ankan là những hiđrocabon no.
D . Xicloankan là những hiđrocabon no mạch vòng.
Câu 3: Công thức chung của Ankan là:
A . C
n
H
2n
, n ≥ 3 B .C
n
H
2n + 2
, n ≥ 1 C . C
n
H
2n - 2
, n ≥ 2 D . Tất cả sai.
Câu 4: Công thức chung của Xicloankan là:
A . C
n
H

2n +2
, n ≥ 1 B . C
n
H
2n
, n ≥ 2 C . C
n
H
2n
, n ≥ 3 D . Tất cả sai.
Câu 5: Xicloankan là:
A . Hiđrocacbon no mạch hở. B . Hiđrocacbon mạch vòng.
C . Hợp chất hữu cơ no mạch vòng. D . Hiđrocacbon no mạch vòng.
Câu 6: Ankan là:
A . Hiđrocacbon no mạch hở. B . Hợp chất hữu cơ no mạch hở.
C . Hiđrocacbon mạch hở. D. Hiđrocacbon no.
Câu 7: Chọn câu sai khi nói về ankan.
A . Có phản ứng hóa học đặc trưng là phản ứng thế.
B . Khi cháy luôn cho số mol nước lớn hơn số mol CO
2
.
C . Là hiđrocacbon no mạch hở.
D . Mạch cacbon trong các ankan là đường thẳng.
Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của ankan và xicloankan là:
A . Phản ứng cộng. B . Phản ứng thế.
C . Phản ứng cháy. D . Phản ứng đehiđro hóa và crackinh.
Câu 9: Ankan và Xicloankan là:
A . Đồng đẳng của nhau. B . Cùng công thức chung.
C . Tính chất hóa học tương tự nhau. D . A, C đều đúng.
Câu 10: Công thức phân tử của ankan chứa 10 nguyên tử H là:

A . C
3
H
10
B . C
4
H
10
C . C
5
H
10
D . C
6
H
10
Câu 11: Công thức chung của gốc hiđrôcacbon no có thể là:
A .
2 1n n
C H
+

B .
2n n
C H− −
C .
2 2n n
C H
+


D . A, B đều đúng.
Câu 12: Tổng số đồng phân của C
3
H
6
ClBr là:
A . 3 B . 4 C . 5 D . 6
HD giải: Viết tất cả các cấu tạo có công thức phân tử C
3
H
6
ClBr
CH
2
CH
3
CH
Br
Cl
CCH
3
Cl
Br
CH
3
CHCH
3
CH
2
Br

Cl
CHCH
3
CH
2
ClBr
CH
2
CH
2
CH
2
Cl
Br
⇒ câu C đúng.
Câu 13: Số gốc ứng với công thức C
5
H
11
là:
A . 4 B . 5 C . 7 D . 8
HD giải: Viết tất cả các gốc có công thức C
5
H
11
CH
3
CH
2
CH

2
CH
3
CH
2
CH
C
2
H
5
CH
2
CH
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
CH
2
CH
2
CH
CH
3
CH
2

CH
2
CH
3
CH
2
CH
CH
3
CH
2
CH
3
C
CH
3
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
C
CH
3
CH
3
CH

3
CH
CH
3
CH
CH
3
⇒ câu D đúng.
Câu 14: Một ankan X có công thức phân tử là C
5
H
12
. Khi tác dụng với clo theo tỉ lệ 1:1 chỉ sinh ra
một sản phẩm thế duy nhất. Công thức cấu tạo của X là:
A . B.
C . D . A,C đều đúng.
HD giải: Trong ba công thức cấu tạo trên thì chỉ có 2,2 – đimetyl propan tác dụng với clo theo
tỉ lệ 1:1là sinh ra một sản phẩm thế duy nhất
+ Cl
2

thÕ 1:1
→
Câu 15: Trong các chất sau đây:
Chất nào tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 cho ra một sản phẩm thế duy nhất
A . I, II, III, IV B . I, II, V, VI
C . IV, V, VI D . Tất cả chất trên.
HD giải: Xét sáu chất trên thì chỉ có I, II, V, VI là trong phân tử có chứa các nguyên tử hiđrô
đều giống nhau nên khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 cho ra một sản phẩm thế duy nhất
(phương trình phản ứng tương tự câu 14).

⇒ câu B đúng.
Câu 16: Công thức cấu tạo của 2 – clo – 3,4 – đimetyl heptan là:
A . B .
C . D . Tất cả sai.
Câu 17: Danh pháp quốc tế của
là:
A . neo – heptan. B . 2,2 - đimetyl pentan.
C . 2,2 - đimetyl heptan. D . A, B đều đúng.
Câu 18: Danh pháp của là:
A . 2 – clo – 4 – metyl hexan. B . 2 – etyl – 4 – clo hexan.
C . 2 – clo – 4 – etyl pentan. D . 2 – etyl – 4 – clo pentan.
Câu 19: Chọn câu đúng.
A . iso – hexan B . neo - pentan
C . iso – butan D .
2– metyl – n – pentan
CH
3
C CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH CH
2
CH

3
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
CH CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH CH
2
CH
3
CH
3
CH

2
CH
3
CH
3
CH CH
2
Cl
CH CH
3
C
2
H
5
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
CH CH
2
CH
3
CH
3

CH
3
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
C CH
2
CH
3
CH
3
Cl
(I) (II) (III) (IV)
(V) (VI)
CH

4
CH
3
CH
3
CH
3
CH CH
3
CH
3
CH
3
CH CH CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
C C

CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
Cl
CH
3
CH
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
3
CH
CH
3
CH
C
3

H
7
CH
3
CH
3
CH
Cl
CH
CH
3
CH
2
CH
3
CH
Cl
CH
CH
3
CH
2
CH
3
Câu 20: Chọn câu gọi tên sai:
A . n – butylB . iso – butyl
C . tert – butyl D . iso – propyl
Câu 21: Iso – butan tác dụng với clo/ánh sáng theo tỉ lệ 1:1 sinh ra số sản phẩm là:
A . 1 B . 2 C . 3 D . 4
HD giải:

+ Cl
2


⇒ câu C đúng
Câu 22: Đêhiđrô hóa iso – pentan (loại một phân tử hiđrô) sinh ra số sản phẩm hữu cơ là:
A . 1 B . 2 C . 3 D . 4
HD giải:
⇒ câu C đúng
Câu 23: Crackinh n – butan sinh ra số sản phẩm là:
A . 2 B . 3 C . 4 D . 5
HD giải:

⇒ câu C đúng.
Câu 24: Crackinh n – pentan sinh ra số sản phẩm (không tính đồng phân hình học) là:
A . 4 B . 5 C . 6 D . 7
HD giải:
⇒ câu D đúng
Câu 25: Trong bốn phương pháp điều chế metan sau:
CH
3
COOH + NaOH
0
t
CaO
→
CH
4
↑ + Na
2

CO
3
(I)
Al
4
C
3
+ 12H
2
O → 4Al(OH)
3
+ 3CH
4
↑ (II)
C
3
H
8

crackinh
→
C
2
H
4
+ CH
4
(III)
C + 2H
2


0
500
Ni
C
→
CH
4
(IV)
Phương pháp nào dùng để điều chế metan trong phòng thí nghiệm
A . (I), (II) B . (I), (II), (III)
C . (III), (IV) D . Cả bốn phương pháp.
⇒ câu C đúng.
Câu 26: Công thức đơn giản nhất của một ankan là C
2
H
5
. CTPT của ankan đó là:
A . C
2
H
6
B . C
4
H
10
C. C
8
H
20

D . Tất cả sai.
HD giải: CTTN của ankan là (C
2
H
5
)
n
hay C
2n
H
5n

Ta có: 5n = 2 × 2n + 2 ⇒ n = 2
CH
3
CH CH
3
CH
3
C CH
2
CH
3
CH
3
CH
2
C CH CH
3
CH

3
CH
3
CH CH CH
2
CH
3
CH
3
CH CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
CH
4
CH
3
CH

2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
CH
2
+
+
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
CH
4
CH CH
2
CH
2
CH

3
CH
4
CH CHCH
3
CH
3
CH
3
CH
2
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
CH
2
CH CH
3
+
+
+
+
+ H

2

+ H
2

+ H
2

¸nh s¸ng
CH
3
CH CH
2
Cl
CH
3
CCl CH
3
CH
3
CH
3
+ HCl
+ HCl
crackinh
crackinh
crackinh
CH
3
CH

2
CH
2
CH
2
CH
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
C
CH
3
CH
3
CH
CH
3
CH
3
Vậy CTPT của ankan đó là: C
4
H
10
⇒ câu B đúng.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn ankan ta thu được:

A .
2 2
CO H O
n n=
B .
2 2
CO H O
n n>
C .
2 2
CO H O
n n<
D .
2 2
2=
CO H O
n n
Câu 28: Một ankan X có thành phần phần trăm hiđrô là 18,18% . CTPT của X là:
A . C
2
H
6
B . C
3
H
8
C . C
4
H
10

D . C
5
H
12
HD giải: CTTQ của ankan là:
2 2n n
C H
+
Ta có:
2 2
100 18 18 3
14 2
n
%H , n
n
+
= × = ⇒ =
+
Vậy X là C
3
H
8
⇒ câu B đúng.
Câu 29: Hóa hơi hoàn toàn 14,4 gam một ankan X chiếm thể tích bằng thể tích của 6 gam etan trong
cùng điều kiện. CTPT của X là:
A . C
3
H
8
B . C

4
H
10
C . C
5
H
12
D . C
6
H
14
HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n + 2

Ta có:
6 14 4
0 2 72
30 0 2
X
X e tan X
X
m
,
n n , mol M ®vc
n ,
= = = ⇒ = = =
= 14n + 2 ⇒ n = 5
Vậy CTPT của X là: C

5
H
12
⇒ câu C đúng.
Câu 30: Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm CH
4
và C
2
H
6
so với không khí là 0,6. Lượng mol oxi vừa đủ
tác dụng với một mol hỗn hợp là:
A . 2,15 B . 3 C . 4,15 D . Không xác định.
HD giải: Công thức chung của CH
4
và C
2
H
6
là:
2 2
1 2
n n
C H ( n )
+
< <
Ta có:
Số mol oxi tác dụng với 1 mol hỗn hợp là:
3 1
2 15

2
n
, mol
+
=
⇒ câu A đúng.
Câu 31: Tỉ khối hơi của hỗn hợp hai ankan kế tiếp so với hiđrô là 19. CTPT của ankan là:
A . CH
4
và C
2
H
6
B . C
2
H
6
và C
3
H
8
C . C
3
H
8
và C
4
H
10
D .C

4
H
10
và C
5
H
12
HD giải: Công thức chung của hai ankan là:
2 2n n
C H
+
Ta có:
19 2 38 14 2 2 57
hh
M ®vc n n ,= × = = + ⇒ =
Vậy CTPT của hai ankan là C
2
H
6
và C
3
H
8
⇒ câu B đúng.
2 2
2 2
0 6 29 17 4 14 2 11
3 1
1
2

3 1
1
2
hh
n n
M , , ®vc n n ,
n
C H nCO (n )H O
n
mol mol
+
= × = = + ⇒ =


+
+ → + +






+
Câu 32: Tỉ khối hơi của một hỗn hợp khí gồm ankan và hiđrô so với hiđrô là 8. Thành phần % về thể
tích của mỗi khí là 50%. CTPT của ankan là:
A . CH
4
B . C
2
H

6
C . C
3
H
8
D . C
4
H
10
HD giải: Ta có M
hh
= 8 × 2 = 16 đvc
Sơ đồ đường chéo:
( )
ankan
V
( )
hi®r«
V
14
16
ankan
hi®r« ankan
V
V M
⇒ =

ankan
M
16

ankan
M −
2
16
14
Theo đề
bài, ta suy ra:
14
1 1 30
16
ankan
ankan
hi®r« ankan
V
M
V M
= ⇒ = ⇒ =

đvc
CTTQ của ankan là
2 2n n
C H
+
với M
ankan
= 14n + 2 = 30 ⇒ n = 2
Vậy CTPT của ankan là C
2
H
6

⇒ câu B đúng.
Câu 33: Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm metan và etan so với hiđrô là 11,5. Thành phần phần trăm theo
thể tích của metan và etan trong hỗn hợp đó là:
A . 50% và 50% B . 25% và 75%
C . 33,33% và 66,67% D . Kết quả khác.
HD giải:
11 5 2 23
hçn hîp
M
hçn hîp
hi®r«
hi®r«
M
d M ,
M
= ⇒ = × =
đvc
Ta có sơ đồ đường chéo
( )
4
CH
V
( )
2 6
C H
V
4
2 6
7 1
7 1

CH
C H
V
V
⇒ = =
16
30
23
7
7
Vậy
⇒ câu A đúng.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn V lít một ankan sinh ra 6V lít CO
2
. CTPT của ankan là:
A . C
4
H
10
B . C
5
H
12
C . C
6
H
14
D . C
7
H

16
HD giải:
Tỉ lệ về thể tích cũng là tỉ lệ về số mol nên ta có:
2
6
6 6
1 1
CO
ankan
n
n
n
n
= = = ⇒ =
Vậy CTPT của ankan đó là C
6
H
14
⇒ câu C đúng.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất X thu được một thể tích khí CO
2
(các khí đo
cùng điều kiện). X là:
A . CH
4
B . ankan C . C
3
H
6
D . Không xác định.

HD giải: CTTQ của X là C
x
H
y
O
z
N
t
(V lít)
2 2
2
®èt ch¸y
x y z t
y
C H O N xCO H O ...→ + +
V lít x.V lít
Theo đề bài, ta suy ra: V = x.V ⇒ x = 1
Vậy ta chỉ có thể kết luận X chỉ có một nguyên tử C trong phân tử nên CTPT của X
không xác định.
⇒ câu D đúng.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một hiđrôcacbon X cần 8,4 lít khí oxi (đktc). CTPT của X là:
4
2 6
1
100 50
2
100 50 50
%(V)CH %
%(V)C H % % %
= × =

= − =
2 2 2 2
1
®èt
n n
C H nCO (n )H O
+
→ + +
A . C
4
H
10
B . C
5
H
12
C . C
5
H
10
D . Không xác định.
HD giải:
8 4
0 375
22 4
OXI
,
n , mol
,
= =

CTTQ của X là: C
x
H
y

Ta có tỉ lệ:
0 375
4
4 30 30 4
1 0 05
oxi
X
y
x
n
,
x y y x
n ,
+
= = → + = ⇒ = −
Lập bảng biến thiên: x 1 2 3 4 5 6 7
y 26 22 18 14 10 6 âm
nhận

⇒ câu C đúng.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai ankan kế tiếp cần 8,848 lít khí oxi (đkc).
CTPT của hai ankan là:
A . C
2
H

6
và C
3
H
8
B . CH
4
và C
2
H
6
C . C
3
H
8
và C
4
H
10
D . C
4
H
10
và C
5
H
12
HD giải:
8 848
0 395

22 4
OXI
,
Ta cã: n , mol
,
= =

Công thức chung của hai ankan là:
2 2n n
C H
+
Ta có tỉ lệ:
3 1
0 395
2
2 3
1 0 1
oxi
hçn hîp
n
n
,
n ,
n ,
+
= = ⇒ =
Vậy CTPT của hai ankan C
2
H
6

và C
3
H
8

⇒ câu A đúng.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra đi qua bình đựng CaCl
2
khan. Khối lượng bình tăng thêm là 9 gam. CTPT của ankan là:
A . C
3
H
8
B . C
4
H
10
C . C
5
H
12
D . C
6
H
14
HD giải:
2 2 2 2
1
®èt
n n

C H nCO (n )H O
+
→ + +
CaCl
2
hấp thụ nước, ta có:
2 2
9
9 0 5
18
H O H O
m gam n , mol= ⇒ = =
Ta có tỉ lệ:
2
1 0 5
5 4
1 0 1
H O
ankan
n
n ,
n
n ,
+
= = = ⇒ =
Vậy CTPT của ankan đó là: C
4
H
10
⇒ câu B đúng.

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hơi một ankan (đkc) rồi dẫn sản phẩm qua 1 lít dung dịch
Ca(OH)
2
0,2M thu được 10 gam kết tủa. CTPT của ankan là:
A . CH
4
B . C
2
H
6
C . C
4
H
10
D . C
3
H
8
HD giải:
2
0 2
Ca(OH) M
n C .V , mol= =
; kết tủa là CaCO
3

3
10
0 1
100

CaCO
n , mol= =
2 2 2 2
1 1
®èt
n n
C H nCO (n )H O ( )
+
→ + +
CO
2
+ Ca(OH)
2
= CaCO
3
↓ + H
2
O (2)
0,1 mol ← 0,1 mol ← 0,1 mol
2CO
2
+ Ca(OH)
2
= Ca(HCO
3
)
2
(3)
0,2 mol ← 0,1 mol
2 2 2

2 2
3 1
1
2
n n
n
C H O nCO (n )H O
+


+
+ → + +






2 2 2
4 2
®èt
x y
y y
C H (x )O xCO H O
+ + → +
Ta có:
2 2
2 3
0 1 0 2 0 1 0 1
Ca(OH) ( ) Ca(OH) ( )

n , mol n , , , mol= ⇒ = − =
Số mol CO
2
tổng cộng của (1) và (2) là: 0,1 + 2× 0,1=0,3 mol
Ta có:
Vậy CTPT của X làC
2
H
6
⇒ câu B đúng.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrôcacbon X thu được 3,6 gam nước và 2,24 lít khí CO
2
(đktc). X
là:
A . Hiđrôcacbon no B . CH
4
C . C
2
H
6
D . Kết quả khác.
HD giải:
2 2 2
3 6 2 24
0 2 0 1
18 22 4
H O CO H O
, ,
n , mol; n , mol n X lµ ankan
,

= = = = < ⇒
2 2 2 2
1
1
1
1 2
2
2
®èt
n n
CO
4
H O
C H nCO (n )H O
n
n
Theo ®Ò bµi, ta cã: n X chÝnh lµ CH
n n
+
→ + +
= = → = ⇒
+
⇒ câu A đúng.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrôcacbon X dẫn sản phẩm qua bình I đựng CaCl
2
khan và bình
II đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy bình I tăng thêm 7,2 gam, còn bình II tăng thêm 13,2 gam.
CTPT của X là:

A . CH
4
B . C
2
H
4
C . C
3
H
8
D . Kết quả khác.
HD giải: CaCl
2
hấp thụ nước, Ca(OH)
2
hấp thụ CO
2
Nên ta có:
2 2 2 2
1
®èt
n n
C H nCO (n )H O
+
→ + +
Ta có:
2
2
1 0 4
3

0 3
H O
CO
n
n ,
n
n n ,
+
= = ⇒ =
Vậy CTTQ của X là: C
3
H
8
⇒ câu C đúng.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ankan kế tiếp thu được 5,376 lít khí CO
2
(đkc) và 6,12
gam nước.
a) CTPT của hai ankan là:
A . C
2
H
6
và C
3
H
8
B . C
3
H

8
và C
4
H
10
B . C
2
H
4
và C
3
H
6
D . Kết quả khác.
b) Thành phần % theo số mol của hai ankan trong hỗn hợp là:
A . 40% và 60% B . 50% và 50%
C . 25% và 75% D . Kết quả khác.
HD giải: a)
2 2
5 376 6 12
0 24 0 34
22 4 18
CO H O
, ,
n , mol; n , mol
,
= = = =
CT chung của hai ankan là:
2 2n n
C H

+


2 2
2 2 2
7 2 0 4
13 2 0 3
H O H O
CO CO H O
n 2n + 2
m , gam n , mol
m , gam n , mol n
X lµ ankan cã CTTQ:C H
= ⇒ =
= ⇒ = <

2 2
2 2
1
1
0 24 0 34
®èt ch¸y
n n
C H nCO (n )H O
n mol (n ) mol
, mol , mol
+
→ + +
+
3 36

0 15
22 4
0 3
2
1 0 15
2
ankan
CO
ankan
,
n , mol
,
n
n ,
TØ lÖ: n
n ,
= =
= = ⇒ =
1
2 4
0 24 0 34
n (n )
Ta cã tØ lÖ: n ,
, ,
+
= ⇒ =
Vậy hai ankan đó là: C
2
H
6

và C
3
H
8

⇒ câu A đúng.
b) Gọi a là số mol C
2
H
6
trong 1 mol hỗn hợp
⇒ số mol C
3
H
8
trong 1 mol hỗn hợp là (1 – a) mol
Ta có:
⇒ câu A đúng.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ankan C
3
H
8
và C
4
H
10
thu được khí CO
2
và hơi nước theo tỉ
lệ thể tích 13:17. Thành phần phần trăm về khối lượng của hai khí trên là:

A . 53,26% và 46,38% B . 69,47% và 30,52%
C . 30% và 70% D . 25% và 75%
HD giải: CT chung của hai ankan là:
2 2n n
C H
+
2 2
2 2
1
®èt
n n
C H nCO (n )H O
+
→ + +
Theo đề bài, ta có:
2
2
17 1
3 25
13
H O
CO
n
n
n ,
n
n
+
= = ⇒ =


(vì tỉ lệ về thể tích cũng là tỉ lệ về số mol)
Gọi a là số mol C
3
H
8
trong 1 mol hỗn hợp
⇒ số mol C
4
H
10
trong 1 mol hỗn hợp là (1 – a) mol
Ta có:
3 4 1
3 25 0 75
1
a ( a)
n , a ,
+ −
= = ⇒ =
3 8
4 10
0 75 44
100 69 47
0 75 44 0 25 58
100 69 47 30 52
,
%(m)C H , %
, ,
%(m)C H , , %
×

⇒ = =
× + ×
= − =
⇒ câu B đúng.
Câu 44: Bật tia lửa điện đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm propan và không khí (
1
5
oxi kh«ng khÝ
V V=
).
Để được hỗn hợp nổ mạnh nhất thì tỉ lệ
propan kh«ng khÝ
V : V
là:
A . 1:5 B . 2:2,5 C . 1: 1,75 D . 1: 25
HD giải: C
3
H
8
+ 5O
2
→ 3CO
2
+ 4H
2
O
Từ phương trình trên ta có: để hỗn hợp nổ mạnh nhất cần phải có tỉ lệ
propan oxi
V : V
=1:5

hay
propan kh«ng khÝ
V : V
= 1: (5×5) = 1:25
⇒ câu D đúng.
Câu 45: Brôm hóa một ankan X được dẫn xuất chứa brôm Y có tỉ khối hơi so với không khí là
4,724. CTPT của X là:
A . C
2
H
6
B . C
3
H
8
C . C
4
H
10
D . Không xác định.
HD giải:
Y Y kh«ng khÝ
kh«ng khÝ
Ta cã: M =d M×
=4,724 × 29 = 137 đvc< 2M
Br
⇒ Y chỉ có chứa một
nguyên tử brôm.
CTTQ của Y là: C
n

H
2n+1
Br
Ta có: M
Y
= 14n + 81 = 137 ⇒ n = 4
Vậy CTPT của X là: C
4
H
10
⇒ câu C đúng.
2 3 1
2 4 0 6
1
2 6
3 8
a ( a)
n , a ,
0,6
%(sè mol)C H = 100 = 60%
1
%(sè mol)C H =100% - 60% = 40%
+ −
= = ⇒ =

Câu 46: Đêhiđrô hóa một ankan X thu được hỗn hợp Y chỉ gồm hai khí. Biết tỉ khối hơi của Y so
với hiđrô là 7,5. X là:
A . CH
4
B . C

2
H
6
C . C
3
H
8
D . Không xác định.
HD giải: C
n
H
2n+2
→ C
n
H
2n
+ H
2

a mol → a mol → a mol
Hỗn hợp Y gồm: C
n
H
2n
(a mol), H
2
(a mol)
Theo đề, ta có: M
Y
= 7,5 × 2 = 15 đvc và

14 2
15 2
2
Y
na a
M n
a
+
= = ⇒ =
Vậy X là C
2
H
6
⇒ câu B đúng.
Câu 47: Trộn hai thể tích bằng nhau của metan và oxi rồi bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp. Sau
phản ứng làm lạnh hỗn hợp (để hơi nước ngưng tụ) rồi đưa về điều kiện ban đầu. Thể tích hỗn hợp
sản phẩm khi ấy (V
s
) so với thể tích hỗn hợp ban đầu (V
đ
) là:
A .
s ®
V V=
B .
0 5
s ®
V , V= ×
C .
3

10
s ®
V V=
D . Kết quả khác.
HD giải: Gọi thể tích của metan và oxi là V
CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
Trước phản ứng V V
Phản ứng
1
2
V
V
1
2
V
Sau phản ứng
1
2
V
0
1
2

V
Ta có:
1
2 2
s
®
V
V
V V
= =

0 5
s ®
V , V= ×
⇒ câu B đúng.
3.3.1.3. Hiđrôcacbon không no:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
(1) Công thức chung của anken là C
n
H
2n
(n ≥ 2)
(2) Anken (từ C
4
H
8
trở lên) có đồng phân mạch cacbon, đồng phân vị trí nối đôi và đồng phân
hình học.
(3) Phản ứng hóa học đặc trưng của anken là phản ứng cộng.
(4) Điều kiện để anken có đồng phân hình học: mỗi cacbon của liên kết đôi phải liên kết với hai

nguyên tử hoặc hai nhóm thế khác.
A . (1), (4) B . (1), (3) C . (1), (2), (3) D . (1), (2), (3), (4).
Câu 2: Khái niệm ankin:
A . Là những hiđrôcacbon không no mạch hở có công thức chung C
n
H
2n –2
B . Là những hiđrôcacbon không no mạch hở có một liên kết ba trong phân tử.
C . Là những hợp chất hữu cơ không no mạch hở có một nối ba trong phân tử.
D . Tất cả đều đúng.
Câu 3: Công thức chung của ankađien là:
A . C
n
H
2n –2
, n ≥ 2 B . C
n
H
2n –2
, n ≥ 3
C . C
n
H
2n
, n ≥ 2 D . C
n
H
2n +2
, n ≥ 1
Câu 4: Hợp chất 1 – clo – 2 – etyl penten – 1 có công thức cấu tạo:

A . B .
C . D .
Câu 5: Chọn câu sai:
A . 4 – etyl penten – 2
B . 3 – clo hexen – 3
C . 3,5 – đimetyl hepten – 3
D . 2 – etyl buten – 1
Câu 6: Hợp chất sau đây có tên gọi là:
A . 2,4 – đimetyl hexađien – 1,3
B . 2 – etyl – 4 – metyl pentađien – 2,4
C . 4 – etyl – 2 – metyl pentađien – 1,3
D . 2,4 – đimetyl heptađien – 1,4
Câu 7: Hợp chất 4 – metyl pentin –2 có công thức cấu tạo là:
A . B .
C . D.
Câu 8: Tổng số đồng phân mạch hở có CTPT C
4
H
6
là:
A . 2 B . 4 C . 5 D . 6
HD giải: Viết các cấu tạo mạch hở có công thức C
4
H
6


CH CH CH
2
CH

2
CH C CH
2
CH
3
CH
2
C CHCH
3
C C CH
3
CH
3
⇒ câu B đúng.
Câu 9: Tổng số đồng phân phẳng của C
5
H
10
là:
A . 5 B . 6 C . 8 D . 10
HD giải:
⇒ câu D đúng.
Câu 10: Tổng số đồng phân của C
4
H
8
là:
A . 3 B . 4 C . 5 D . 6
HD giải: Viết các cấu tạo có công thức phân tử C
4

H
8
(kể cả đồng phân hình học)
CH
2
CH CH
2
CH
3
C C
CH
3
H
H
CH
3
C C
H
CH
3
H
CH
3
C CH
2
CH
3
CH
3
CH

2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CHCH
2
CH
3
CH
3
CH
2
CH
2
C CH
2
CHCl
CH
3
C
CH
3
CHClCH
2
CH

2
CH
3
CH
C
2
H
5
CH
2
ClCH CH
2
CH
2
CH C
C
2
H
5
CH
2
ClCH
2
CH
3
CH
3
CH
C
2

H
5
CH CH CH
3
C
Cl
CH CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
CH
C
2
H
5
CH C
C
2
H
5
CH
3
CH
3
CH
3

CH
2
C
CH
2
CH
2
CH
3
CH C CHCH
3
CH
3
CH C C
CH
3
CH
3
CH
3
CH CH
2
CCH
3
CH
3
CH
CH CH
2
C

CH
3
CH
CH
2
CH
3
CH
2
C
CH
3
CH C
C
2
H
5
CH
3
CH
2
CH
2
CHCH
3
CH
2
CH
2
CH CHCH

3
CH
3
C CH
CH
3
CH
3
CH
3
CH CH
CH
3
CH
3
CH
2
C CH
2
CH
3
CH
2
CH
3
CH
2
CH
2
CH

2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CHCH
2
CH
3
CH
2
CHCH
2
CH
2
CH
3
CH
2
CCH
2
CH
3
CH
3
CH

CH
CH
2
CH
3
CH
3
⇒ câu D đúng.
Câu 11: C
6
H
12
có bao nhiêu đồng phân anken (không kể đồng phân cis – trans) phản ứng cộng với
HCl chỉ cho duy nhất một sản phẩm.
A . 1 B . 2 C . 3 D . 4
HD giải: Viết tất cả anken có CTPT là C
6
H
12
thì chỉ có hai công thức cấu tạo phản ứng cộng
với HCl chỉ thu được duy nhất một sản phẩm.
+ HCl →
+ HCl →
⇒ câu B đúng.
Câu 12: Cho các hiđrôcacbon sau:
(I) n – butan (II) 1 – buten (III) xiclobutan (IV) 1 – butin (V) propan
a) Chất nào là đồng đẳng của nhau:
A . (I) và (V) B . (II) và (III) C . (II) và (IV) D . (III) và (IV)
b) Chất nào là đồng phân của nhau:
A . (I) và (V) B . (II) và (III) C . (II) và (IV) D . (III) và (IV)

HD giải: n – butan CH
3
–CH
2
–CH
2
–CH
3

1 – buten CH
2
=CH–CH
2
–CH
3

xiclobutan
1 – butin CH≡C–CH
2
–CH
3

propan CH
3
–CH
2
–CH
3
Vậy a) câu A đúng.
b) câu B đúng.

Câu 13: Propin cộng với brôm theo tỉ lệ 1:2 sinh ra sản phẩm là:
A . CH
3
–CBr=CHBr B . CHBr
2
–CBr=CHBr
C . CH
3
–CH=CBr
2
D . CH
3
–CBr
2
–CHBr
2
HD giải: CH
3
–C≡CH + Br
2
→ CH
3
–CBr
2
–CHBr
2
⇒ câu D đúng.
Câu 14: Phản ứng cộng giữa butađien và clo theo tỉ lệ 1:1 sinh ra số sản phẩm là:
A . 1 B . 2 C . 3 D . 4
HD giải:

+ Cl
2
⇒ câu C đúng.
Câu 15: Isopren cộng với brôm theo tỉ lệ 1:1 sinh ra số sản phẩm (không kể đồng phân hình học) là:
A . 2 B . 3 C . 4 D . 5
HD giải:
+ Br
2

⇒ câu B đúng.
CH
2
CH CHCH
3
CH
2
CH
3
CH
2
CH
2
CHCH
3
CH
2
CH
3
Cl
C C

CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
C CH
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Cl
CH CH CH
2
CH
2
CH CH CH
2
CH
2
Cl Cl
C C
H
CH

2
H
CH
2
Cl
Cl
C C
CH
2
H
H
CH
2
Cl
Cl


C CH CH
2
CH
2
CH
3
C CH CH
2
CH
2
CH
3
Br

Br
C
CH CH
2
CH
2
CH
3
Br
Br
C CH
CH
2
CH
2
CH
3
Br
Br
céng 1,4


céng 1,2
→
CH
2
CH
2
CH
2

CH
2
Câu 16: Dẫn khí etilen qua dung dịch thuốc tím thấy có hiện tượng:
A . Thuốc tím không nhạt màu.
B . Thuốc tím nhạt hoặc mất màu và xuất hiện kết tủa đen.
C . Thuốc tím nhạt hoặc mất màu và xuất hiện kết tủa vàng.
D . Thuốc tím chỉ nhạt màu.
HD giải: Phản ứng giữa etilen và thuốc tím như sau:
3CH
2
=CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O → 3 + 2KOH + 2MnO
2

tím đen
⇒ câu B đúng.
Câu 17: Phân biệt axetilen và metan người ta dùng:
A . Nước brôm. B . Dung dịch AgNO
3
trong amôniac.
C . Dung dịch thuốc tím. D . Tất cả đều đúng.
HD giải: Axetilen làm mất màu nước brôm, phản ứng với AgNO
3
trong amôniac tạo ra kết tủa
vàng nhạt và làm mất màu thuốc tím, còn metan thì không phản ứng với những chất trên.

C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
3
2 2
AgNO / amoniac
HC CH Ag O AgC CAg H O≡ + → ≡ ↓ +
4 2 2
3 8 3 8 2 2HC CH KMnO KOOC COOK MnO KOH H O
≡ + → − + ↓ + +
⇒ câu D đúng.
Câu 18: Phân biệt axetilen và etilen người ta dùng:
A . Nước brôm. B . Dung dịch thuốc tím.
C . Dung dịch AgNO
3
trong amôniac. D . Tất cả đều sai.
HD giải: Axêtilen và etilen đều phản ứng với nước brôm và thuốc tím.
Axêtilen phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong amôniac tạo kết tủa vàng, còn etilen
thì không (phương trình ở câu 16 +17). Cả hai đều phản ứng với nước brôm, dung dịch

thuốc tím.
⇒ câu C đúng.
Câu 19: Phân biệt butin – 1 và butin – 2 người ta dùng:
A . Nước brôm. B . Dung dịch AgNO
3
trong amôniac.
C . Dung dịch thuốc tím. D . B, C đều đúng.
HD giải: Butin – 1 và butin – 2 đều phản ứng với nước brôm và thuốc tím.
Butin – 1 (có nối ba đầu mạch) phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong amôniac tạo kết tủa
vàng, còn butin – 2 thì không.

3
3 2 2 3 2 2
2 2
AgNO / amoniac
CH CH C CH Ag O CH CH C CAg H O
− − ≡ + → − − ≡ ↓ +
⇒ câu B đúng.
Câu 20: Làm sạch khí metan có lẫn etilen người ta dùng:
A . Nước brôm. B . Dung dịch thuốc tím.
C . Dung dịch AgNO
3
trong amôniac. D . A, B đều đúng.
HD giải: Metan và etilen đều không phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong amôniac.
Chỉ có etilen phản ứng với nước brôm và thuốc tím nên etilen sẽ bị giữ lại và khí metan đi ra.
⇒ câu D đúng.

Câu 21: Một hiđrôcacbon X có CTPT là C
4
H
6
thì X có thể là:
A . Xicloanken hoặc đixicloankan B . Ankin
C . Ankađien D . Tất cả đều đúng.
HD giải: Tính số liên kết π (hay vòng)
2 4 2 6
2
2
( )× + −
=
⇒ C
4
H
6
có thể có hai liên kết đôi: ankađien
một liên kết ba: ankin
một vòng và một nối đôi: xicloanken
hai vòng: đixicloankan
CH
2
OH
CH
2
OH
⇒ câu D đúng.
Câu 22: Trong các hợp chất có tên sau đây:
(I) 2 – buten (II) 1 – clo – buten – 1 (III) 3 – clo – propen – 1

(IV) 1 – clo – propen (V) 1,1 – đibrôm – propen – 1
Chất nào có đồng phân cis – trans
A . I, II, III B . I, II, IV, V C . I, II, IV D . Tất cả sai.
HD giải: Điều kiện để có đồng phân cis – trans là:
a ≠ b
e ≠ f
(I) 2 – buten có cấu tạo là: CH
3
– CH=CH – CH
3
có đồng phân hình học
(II) 1 – clo – buten – 1: CHCl=CH–CH
2
–CH
3
có đồng phân hình học
(III) 3 – clo – propen – 1: CH
2
=CH–CH
2
Cl không có đồng phân hình học.
(IV) 1 – clo – propen – 1: CHCl=CH–CH
3
có đồng phân hình học
(V) 1,1 – đibrôm – propen – 1: CBr
2
=CH–CH
3
không có đồng phân hình học.
⇒ câu C đúng.

Câu 23: Công thức tổng quát của các hiđrôcacbon có dạng C
n
H
2n + 2 – 2k

a) Đối với chất 5 –metyl hepten – 3, trị số của n và k là:
A . n = 7, k = 2 B . n = 1, k = 8
C . n = 8, k = 1 D . n = 8, k = 2
b) Đối với chất 4 –metyl pentin – 2, trị số của n và k là:
A . n = 6, k = 2 B . n = 5, k = 1
C . n = 6, k = 1 D . n = 7, k = 2
HD giải: a)C
n
H
2n + 2 – 2k
k: số nối π + vòng (một vòng tương đương với một
nối π)
5 –metyl hepten – 3: có n = 8, k = 1
⇒ câu C đúng.
b)
4 –metyl pentin – 2: có n = 6, k = 2
⇒ câu A đúng.
Câu 24: Chất nào sau đây làm nhạt màu nước brôm:
(I) xiclopropan (II) etan (III) penten – 1
(IV) vinyl clorua (V) propin (VI) propađien
A . III, V, VI B . III, IV, V, VI
C . I, III, IV, V, VI D . Kết quả khác.
Câu 25: Công thức cấu tạo của cao su thiên nhiên là:
A . (–CH
2

–CH=CH–CH
2
–)
n
B . (–CH
2
–C=CH–CH
2
–)
n
CH
3
C . (–CH
2
–C=CH–CH
2
–)
n
D . (–CH
2
–CH
2
–)
n
Cl
Câu 26: Tính chất quan trọng nhất của cao su là:
A . Tham gia phản ứng cộng. B . Không dẫn điện, nhiệt.
C . Không thấm nước, khí D . Có tính đàn hồi.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm hiđrôcabon không no và hiđrô cho vào bình kín có Ni xác tác, đun nóng
một thời gian ta thu được hỗn hợp Y.

Phát biểu nào sau đây là đúng.
A . Số mol giảm đi sau phản ứng chính là số mol hiđrô tham gia phản ứng.
B . Tổng số mol mol hiđrôcabon trong Y luôn luôn bằng trong X.
C . Đốt hoàn toàn X ta thu được số mol CO
2
và nước y hệt khi đốt hoàn toàn Y.
D . Tất cả đều đúng.
C C
e
f
a
b

CH
2
CH CH CH CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
C C CHCH
3
CH
3
CH
3
HD gii: C

n
H
2n + 2 2k
+ kH
2
C
n
H
2n + 2
Ta cú:
X Y
hiđrô tham gia phản ứng giảm đi
n n n n= =
S mol hirụcacbon khụng thay i (c mt mol hirụcabon tham gia phn ng thỡ cú mt
mol hirụcabon to thnh)
Lng C, H trong hn hp sau phn ng khụng i do ú khi t chỏy hon ton X ta thu
c s mol CO
2
v nc y ht khi t chỏy hon ton Y.
cõu D ỳng.
Cõu 28: T khớ thiờn nhiờn, ngi ta iu ch cao su Buna theo s phn ng no (mi () tng
ng vi mt phn ng).
A . C
2
H
2
buten 2 butaien 1,3 cao su Buna
B . CH
4
C

2
H
2
etilen vinyl axờtilen butaien 1,3 cao su Buna
C . CH
4
C
2
H
2
etilen ru etylic buten 2 butaien 1,3 cao su Buna
D . CH
4
C
2
H
2
vinyl axờtilen butaien 1,3 cao su Buna
HD gii: Trong khớ thiờn nhiờn cha rt nhiu metan
2CH
4
0
1500 C
làm lạnh nhanh

C
2
H
2
+ 3H

2
2C
2
H
2
4
CuCl /NH Cl

CHCCH=CH
2
CHCCH=CH
2
+ H
2
0
Pd
t

CH
2
=CHCH=CH
2
nCH
2
=CHCH=CH
2

0
Na, t , P


(CH
2
CH=CHCH
2
)
n
Cõu A sai bt u t axờtilen
Cõu B sai phng trỡnh etilen vinyl axờtilen
Cõu C sai phng trỡnh ru etylic buten 2 butaien 1,3
Cõu D ỳng.
Cõu 29: T ỏ vụi v than ỏ ngi ta iu ch PVC theo s phn ng no (mi () tng ng
vi mt phn ng).
A . CaCO
3
0
C
t cao

CaC
2
C
2
H
2
CH
2
=CHCl PVC
B . CaCO
3
CaO

0
C
t cao

CaC
2
C
2
H
2
PVC
C . CaCO
3
CaO
0
C
t cao

CaC
2
C
2
H
2
CH
2
=CHCl PVC
D . CaCO
3
CaO

0
C
t cao

CaC
2
CH
4
C
2
H
2
CH
2
=CHCl PVC
HD gii: CaCO
3
0
t

CaO + CO
2
CaO + 3C
0
t cao

CaC
2
+ CO
CaC

2
+ H
2
O

C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
C
2
H
2
+ HCl
0
xúc tác,t

CH
2
=CHCl
n CH
2
=CHCl
0
t ,P,xt

(CH
2

CH)
n
Cl
Cõu A sai phng trỡnh u
Cõu B sai phng trỡnh C
2
H
2
PVC
Cõu D sai phng trỡnh CaC
2
CH
4
C
2
H
2
cõu C ỳng.
Cõu 30: ờhirụ húa mt ankan X ch thu c hn hp khớ Y gm anken v hirụ. Bit t khi hi
ca Y so vi CO
2
l 0,5. CTPT ca X l:
A . C
2
H
6
B . C
3
H
8

C . C
4
H
8
D . Khụng xỏc nh.
HD gii: CTTQ ca ankan X l C
n
H
2n + 2
C
n
H
2n + 2
C
n
H
2n
+ H
2
Theo phương trình, ta có:
1
anken
hi®r«
V
V
=
(I)
Theo đề: M
Y
=

2
CO
M
×
2
Y
CO
d
= 44 × 0,5= 22 đvc
Ta có sơ đồ đường chéo:
( )
anken
V
( )
hi®r«
V
20
14 22
anken
hi®r«
V
(II)
V n
⇒ =

14n
14 22n−
2
22
20

Từ (I), (II), ta có:
20
1 3
14 22
n
n
= ⇒ =

Vậy CTPT của X là C
3
H
8
⇒ câu B đúng.
Câu 31: Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí gồm ankin và metan so với hiđrô là 14. Biết
1 1=
ankin mªt an
M : M :
. CTPT của ankin là:
A . C
2
H
2
B . C
3
H
4
C . C
4
H
6

D . Không xác định.
HD giải: CTTQ của ankin là
2 2n n
C H

Theo đề, ta có:
14 2 28
hçn hîp
M = × =
đvc
Ta có sơ đồ đường chéo:
( )
ankin
V
( )
mªtan
V
12 1
3
14 30 1
ankin
mªtan
V
n
V n
⇒ = = ⇒ =

14 2n−
14 30n−
16

28
12
Vậy CTPT của ankin là C
3
H
4
⇒ câu B đúng.
Câu 32: X, Y là hai trong số các sản phẩm crackinh butan. Biết tỉ khối hơi của X so với Y là 1,5.
CTPT của X, Y theo thứ tự là:
A . C
2
H
6
và CH
4
B . C
3
H
6
và CH
4
C . C
3
H
6
và C
2
H
4
D . C

3
H
6
và C
2
H
6
HD giải: Có 4 sản phẩm crackinh butan là: CH
4
(M = 16 đvc); C
2
H
4
(M = 28 đvc); C
2
H
6
(M =
30 đvc); C
3
H
6
(M = 42 đvc)
Ta có:
3 6
2 4
42
1 5
28
C H

X
Y
C H
M
, d
M
= = =
⇒ X là C
3
H
6
và C
2
H
4
⇒ câu C đúng.
Câu 33: a)Hỗn hợp hai ankađien kế tiếp nhau có tỉ khối hơi so với hiđrô là 23,5. CTPT của hai
ankađien là:
A . C
3
H
4
và C
4
H
6
B . C
4
H
6

và C
5
H
8

C . C
3
H
6
và C
4
H
8
D . C
5
H
8
và C
6
H
10

HD giải: a) CT chung của hai ankađien là:
2 2n n
C H

Ta có:
hh
Hçn hîp
hi®r«

hi®r«
M
d
M
=
=23,5 ⇒
hçn hîp
M
= 23,5 × 2 = 47 đvc
14 2 47 3 5
hçn hîp
M n n ,
= − = ⇒ =
Vậy CTPT của hai ankađien là: C
3
H
4
và C
4
H
6
⇒ câu A đúng.
b) Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp trên thì khối lượng CO
2
và nước sinh ra lần lượt
là:
A .154 g và 45 g B . 40,5 g và 15,75 g
C . 38,5 g và 11,25 g D . Không xác định.
HD giải: Số mol hỗn hợp là:
5 6

0 25
22 4 22 4
V ,
, mol
, ,
= =
2 2
2 2
1
0 25 0 25 1 0 25
0 25 0 875 38 5
1 0 25 0 625 11 25
2 2
2 2
®èt ch¸y
n n
CO CO
H O H O
C H nCO (n )H O
, mol n. , mol (n ). , mol
Ta cã: n n. , , mol m , gam
n (n ). , , mol m , gam

→ + −
→ → −
= = ⇒ =
= − = ⇒ =
⇒ câu C đúng.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrôcacbon X (trong chương trình học) người ta thu được CO
2


nước có số mol như sau:
a)
2 2
CO H O
n n=
thì có thể kết luận X là:
A . ankan B . ankin hoặc ankađien
C . anken hoặc xicloankan D . Kết quả khác.
b)
2 2
CO H O
n n>
thì có thể kết luận X là:
A . ankan B . ankin, ankađien hoặc aren
C . anken hoặc xicloankan D . Tất cả sai.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan và một ankin thu được a mol nước và b mol
CO
2
. Tỉ lệ
a
T
b
=
có giá trị trong khoảng là:
A . 0,5 < T < 2 B . 1 < T < 1,5
C . 1 < T < 2 D . Tất cả sai.
HD giải: Gọi x, y là số mol ankan và ankin

2 2 2 2

1
®èt ch¸y
n n
C H nCO (n )H O
+
→ + +
x mol nx mol (n +1)x mol
2 2 2 2
1
®èt ch¸y
m m
C H mCO (m )H O

→ + +
y mol my mol (m +1)y mol
Ta có:
Vậy 0,5 < T < 2 (vì x,y ≠ 0)
⇒ câu A đúng.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một mol anken thu được 67,2 lít khí CO
2
(đkc). CTPT của anken là:
A . C
2
H
4
B . C
3
H
6
C . C

4
H
8
D . Không xác định.
HD giải: Số mol CO
2
=
3
22 4
V
mol
,
=
CTTQ của anken là:
2n n
C H
2 2 2
®èt
n n
C H nCO nH O
→ +
Ta có tỉ lệ:
2
3
3
1 1
CO
anken
n
n

n
n
= = ⇒ =
Vậy CTPT của X là C
3
H
6
⇒ câu B đúng.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken thu được (m+38) gam CO
2
và (m+12) gam nước.
Giá trị của m là:
A . 3 B . 4 C . 5 D .6
1 1
1
2 0 5
0 1 2
min
max
a (n )x (m )y x y
T
b nx my nx my
1
Gi¶ sö x =0 T= 1- (m ) T ,
m
1
y T= 1+ (n ) T
n
+ + − −
= = = +

+ +
⇒ ≥ ⇒ =
= ⇒ ≥ ⇒ =
HD giải: CT chung của hai anken là:
2n n
C H

2 2
2
44 18
38 12
44 18
6
38 12
®èt
n n
C H nCO nH O
n g n g
(m )g (m )g
n n
Ta cã tØ lÖ: m
m m
→ +
× ×
+ +
× ×
= ⇒ =
+ +
⇒ câu D đúng.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 44,8 lít (đkc) một ankin thu được 7,2 gam nước. CTPT của ankin là:

A . C
2
H
4
B . C
3
H
4
C . C
4
H
6
D . C
5
H
8
HD giải: CTTQ của ankin là
2 2n n
C H

2
44 8 72
2 4
22 4 18
ankin H O
,
n mol; n mol
,
= = = =


2 2 2 2
1
1 4
3
1 2
2
®èt
n n
H O
ankin
C H nCO (n )H O
n
n
Tacã: n
n

→ + −

= = ⇒ =
Vậy CTPT của X là: C
3
H
4
⇒ câu B đúng.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một ankađien cần 4 mol oxi sinh ra 3 mol CO
2
. CTPT của ankađien là:
A . C
3
H

4
B . C
4
H
6
C . C
5
H
8
D . Kết quả khác.
HD giải: CTTQ của ankađien là
2 2n n
C H

Vậy CTPT của ankin là C
3
H
4
⇒ câu A đúng.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ankađien kế tiếp nhau sinh ra 1 mol CO
2
và 0,72 mol nước.
CTPT của hai ankađien là:
A . C
3
H
4
và C
4
H

8
B . C
4
H
6
và C
5
H
8
C . C
5
H
8
và C
6
H
10
D . Tất cả sai.
HD giải: CT chung của hai ankađien là:

2 2
2 2
1
1 0 72
3 57
1
2
2
®èt ch¸y
n n

H O
CO
C H nCO (n )H O
n
n ,
Ta cã tØ lÖ: n ,
n
n

→ + −

= = ⇒ =
Vậy hai ankađien C
3
H
4
và C
4
H
6
⇒ câu D đúng.
Câu 41: Trong một bình kín nhiệt độ
0
200 C
chứa hỗn hợp khí gồm 1 mol axêtilen và 1,5 mol oxi.
Bật tia lửa điện đốt cháy axêtilen rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất lúc này (P
S
) so với áp suất
ban đầu (P
đ

) là:
A . P
S
< P
đ
B . P
S
=2,8. P
đ
C . P
S
: P
đ
= 2,8:2,5 D. Kết quả khác.
HD giải:
2 2 2 2 2
5
2
2
C H O CO H O
+ → +
Ban đầu 1 mol 1,5 mol
Phản ứng 0,6 mol ← 1,5 mol → 1,2 mol → 0,6 mol
Sau phản ứng 0,4 mol 0 mol 1,2 mol 0,6 mol
Số mol khí trước phản ứng: 1 + 1,5 = 2,5 mol
Số mol khí sau phản ứng: 0,4 + 1,2 + 0,6 = 2,2 mol
2 2 2 2 2
3 1
1
2

4
3
3
2
n n
oxi
CO
n
C H O nCO (n )H O
(3n-1)
n
2
Ta cã tØ lÖ: n
n n


+ → + −
= = ⇒ =
2 2n n
C H

Ta có:
2 2
2 5
s s
® ®
P n
,
P n ,
= =


⇒ câu A đúng.
Câu 42: Trong một bình kín ở nhiệt độ 150
0
C chứa hỗn hợp khí gồm êtilen và oxi. Bật tia lửa điện
đốt cháy êtilen rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất lúc này (P
S
) so với áp suất
ban đầu (P
đ
) là:
A . P
S
: P
đ
= 2:1 B . P
S
= P
đ
C . P
S
> P
đ
D . Không tính được.
HD giải: C
2
H
4
+ 3O
2

→ 2CO
2
+ 2H
2
O
Theo phương trình phản ứng: Cứ 4 mol khí mất đi thì có 4 mol khí (hơi) sinh ra
⇒ Số mol khí trước và sau phản ứng bằng nhau ⇒ P
S
= P
đ

⇒ câu B đúng.
Câu 43: Chia hỗn hợp gồm hai anken thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần I thu được
7,2 gam nước. Phần II cộng hiđrô tạo ra hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được thể
tích CO
2
(đkc) là:
A . 8.96 lít B . 7,84 lít C . 6,72 lít D . Kết quả khác.
HD giải: C
n
H
2n
+ H
2
→ C
n
H
2n + 2
2 2 2
®èt

n n
C H nCO nH O
→ +
Khi đốt phần I:
2 2
7 2
0 4
18
CO (I) H O(I)
,
n n , mol
= = =
Phần II cộng thêm hiđrô không làm thay đổi lượng cacbon do đó đốt hoàn toàn X cũng thu
được lượng CO
2
giống đốt hoàn toàn phần I
Thể tích sinh ra CO
2
khi đốt hoàn toàn X là:
2
22 4 0 4 22 4 8 96
CO (I)
n , , , . lÝt× = × =
⇒ câu A đúng.
Câu 44: Đêhiđrô hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm etan và propan có tỉ khối hơi so với hiđrô là 19,2 ta
thu được hỗn hợp Y gồm eten và propen. Thành phần % theo thể tích của eten và propen trong Y lần
lượt là:
A . 20% và 80% B . 50% và 50% C . 40% và 60% D . Không tính được.
HD giải: CT chung của etan và propan là:
2 2n n

C H
+
2
2 2 2
®ªhi®r« hãa
n n n n
C H C H H
+
→ +
Ta có:
14 2 19 2 2 38 4 2 6
X
M n , , ®vc n ,= + = × = ⇒ =
Gọi a là số mol eten trong 1 mol hỗn hợp Y
⇒ số mol propen trong 1 mol hỗn hợp Y là (1 – a) mol
Ta có:
2 1 3
2 6 0 4
1
.a ( a).
n , a ,
+ −
= = ⇒ =
Vậy
⇒ câu C đúng.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen và 0,2 mol hiđrô. Nung nóng hỗn hợp này với xúc tác Ni
một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y ta thu được số gam nước sinh
ra là:
A . 14,4 B . 7,2 C . 3,6 D . Không xác định.
HD giải: Lượng hiđrô trong hỗn hợp Y bằng hỗn hợp X

Trong X có: 0,1 mol C
2
H
4
⇒ n
H
= 0,4 mol
0,2 mol H
2
⇒ n
H
= 0,4 mol
⇒ Trong Y có 0,4 + 0,4 = 0,8 mol H
Phương trình cháy rút gọn: H
®èt
→

1
2
H
2
O

2
1 1
0 8 0 4
2 2
H O H
n n . , , mol= = =
0 4

100 40
1
100 40 60
(V)
(sè mol)
(V)
(sè mol)
,
% eten % eten %
% propen % propen % % %
= = =
= = − =
Vậy
2
0 4 18 7 2
H O
m , , gam= × =
⇒ câu B đúng.
Câu 46: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđrôcacbon và hiđrô với Ni làm xúc tác. Nung nóng
bình một thời gian ta thu được một khí Y duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Y ta được
2 2
3 4
CO H O
n : n :=
.
Biết V
X
= 3.V
Y
. CTPT của X là:

A . C
2
H
4
B . C
3
H
4
C . C
3
H
6
D . C
6
H
10
HD giải: Theo đề bài ta kết luận Y chính là ankan.
CTTQ của Y là C
n
H
2n+2
2
2
2 2 2 2
1
3
3
1 4
®èt
n n

CO
3 8
H O
C H nCO (n )H O
n
n
Ta cã: n Y lµ C H
n n
+
→ + +
= = → = ⇒
+
Ta ký hiệu X là: C
3
H
8 –2k
(với k là số liên kết π)
Ta có C
3
H
8 –2k
+ kH
2
→ C
3
H
8
Theo đề V
X
= 3.V

Y
⇒ k = 2
Vậy X là C
3
H
4
⇒ câu B đúng
Câu 47: Cho 1,4 gam anken tác dụng với dung dịch brôm dư sinh ra 9,4 gam sản phẩm. CTPT của
anken là:
A . C
2
H
4
B . C
3
H
6
C . C
4
H
8
D . Kết quả khác.
HD giải: CTTQ của anken là C
n
H
2n
C
n
H
2n

+ Br
2
→ C
n
H
2n
Br
2
14n gam (14n + 160)g
1,4 gam 9,4 gam
Ta có tỉ lệ:
14 14 160
2
1 4 9 4
n n
n
, ,
+
= ⇒ =
Vậy CTPT của anken là C
2
H
4
⇒ câu A đúng.
Câu 48: Cho 11,2 lít (237
0
C, 4 atm) hỗn hợp gồm hai anken kế tiếp qua bình đựng dung dịch thuốc
tím dư thấy khối lượng bình tăng lên 35 gam. CTPT của hai anken là:
A . C
4

H
8
và C
5
H
10
B . C
3
H
6
và C
4
H
8
C . C
2
H
4
và C
3
H
6
D . Kết quả khác.
HD giải: CT chung của hai anken là:
2n n
C H
Ta có:
4 11 2
1
22 4

273 273
273
hçn hîp
PV ,
n mol
,
RT
( )
×
= = =
× +
Khối lượng tăng lên chính là khối lượng hỗn hợp: m
hh
= 35 gam
Ta có:
35
35 14 2 5
1
hh
hh
hh
m
M ®vc n n .
n
= = = = ⇒ =
Vậy hai anken là C
2
H
4
và C

3
H
6
⇒ câu C đúng.
Câu 49: Chia hỗn hợp gồm hai ankin kế tiếp thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần I
thu được 17,6 gam CO
2
và 4,32 gam nước. Phần II dẫn qua dung dịch brôm thì lượng brôm tham gia
phản ứng là m gam. Giá trị m là:
A . 25,6 B . 51,2 C . 40 D . Không xác định.
HD giải:
2 2
17 6 4 32
0 4 0 24
44 18
CO H O
, ,
n , mol; n , mol= = = =
CT chung của hai ankin là:
2 2n n
C H

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×