Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

PHAN PHOI CHUONG TRINH TOAN 8 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.73 KB, 4 trang )

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 8
(Theo hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học và khung PPCT của Bộ GD&ĐT)
ĐẠI SỐ 8
TT
Tuần Tiết
Nội dung
Ghi chú
1 §1. Nhân đơn thức với đa thức
1
2 §2. Nhân đa thức với đa thức
3 Luyện tập
2
4 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
5 Luyện tập
3
6 §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp)
7 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp)
4
8 Luyện tập
9 §6.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
5
10 §7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng
I.Phép nhân
thức
và phép chia
11 §8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử Xem đ/c
các đa thức
6
12 Luyện tập
(21 tiết)
13 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương


pháp.
7
14 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút
15 §10. Chia đơn thức cho đơn thức.
8
16 §11. Chia đa thức cho đơn thức
17 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
9
18 Luyện tập
19 Ôn tập chương 1
10
20 Ôn tập chương 1
21 Kiểm tra 1 tiết
11
22 §1. Phân thức đại số
23 §2. Tính chất cơ bản của phân thức
12
24 § 3.Rút gọn phân thức
25 Luyện tập
13
26 §4 . Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
27 Luyện tập
14
28 §5. Phép cộng các phân thức đại số
29 Luyện tập
15 30 §6 Phép trừ các phân thức đại số
II.Phân thức
31 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút
đại số
32 §7. Phép nhân các phân thức đại số

( 19 tiết)
16 33 §8. Phép chia các phân thức đại số
34 §9.Biến đổi các biểu thức đại số
35 Luyện tập
17 36 Ôn tập chương II
37 Ôn tập chương II
38 Kiểm tra 1 tiết
18 39 Ôn tập học kì I
40 Ôn tập học kì I
19
Kiểm tra học kì 1
III.Phương
41 § 1.Mở đầu về phương trình
20
trình bậc
42 §2 .Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
nhất một ẩn
43 §3.Phương trình đưa về dạng ax+ b = 0
21
(16 tiết)
44 Luyện tập
45 §4.Phương trình tích
22
46 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút
23 47 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức


24
25
26

27
28
29
30
IV. Bất
phương trình
bậc nhất một
ẩn
( 14tiết)

31
32
33
34
35
36
37

48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59

60
61
62
63
64
65
66
67
68
69

§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tt)
Luyện tập
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
§7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình(tiếp )
Luyện tập
Luyện tập
Ôn tập chương III
Ôn tập chương III
Kiểm tra 1 tiết
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Luyện tập
§3. Bất phương trình một ẩn
§4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn
§4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt)
Luyện tập
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ôn tập chương IV
Ôn tập chương IV

Kiểm tra 1 tiết
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm

70

Kiểm tra học kì 2

T
T

1

I

Trang

Chương

ĐIỀU CHỈNH ĐẠI SỐ 8

Bài
§8. Phân tích đa
thức thành nhân tử
bằng phương pháp
nhóm hạng tử.

2
1


Nội
dung
điều
chỉnh
Ví dụ
2

Hướng dẫn thực hiện
Giáo viên đưa ra ví dụ về
sử dụng phương pháp
nhóm làm xuất hiện hằng
đẳng thức để thay ví dụ 2.

Ghi chú
Do ví dụ 2 lặp với ví dụ 1.
Đề xuất: Thay ví dụ 2 bằng:
Phân tích thành nhân tử:
x2 - y2 + 2x + 1


TT

Tuần
1
2
3
4
5

I. Tứ giác ( 25

tiết)

6
7
8
9
10
11
12
13
14

II. Đa giác. Diện
tích đa giác
( 11 tiết)

15
16
17
18
19
20
21
22
23

III.Tam giác
đồng dạng (18
tiết)


24
25
26
27
28

Tiết
1
2
3
4
5

HÌNH HỌC 8
Nội dung

Ghi chú

§1. Tứ giác
§2. Hình thang
§3. Hình thang cân
Luyện tập §1,2,3
§4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang.

6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

§4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang (tt)
Luyện tập
Luyện tập (§5 Dựng hình bằng thước và Compa)
Luyện tập
§6. Đối xứng trục
Luyện tập
§7.Hình bình hành
Luyện tập - Kiểm tra 15 phút
§8. Đối xứng tâm

Luyện tập
§9. Hình chữ nhật
Luyện tập
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Luyện tập
§11. Hình thoi
Luyện tập.
§12. Hình vuông
Luyện tập
Ôn tập chương 1
Kiểm tra 1 tiết
§1. Đa giác - Đa giác đều
§2. Diện tích hình chữ nhật
§3. Diện tích tam giác
Luyện tập
Ôn tập học kỳ I
Ôn tập học kỳ I

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43

44
45
46
47
48

Kiểm tra học kỳ ( Đại số và hình học)
§4. Diện tích hình thang.
§5. Diện tích hình thoi
§6. Diện tích đa giác
Ôn tập chương II
§1. Định lý Ta Lét trong tam giác
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta Lét
Luyện tập
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác
Luyện tập
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Luyện tập
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
§6. Trường hợp đồng dạng thứ 2
§7. Trường hợp đồng dạng thứ 3
Luyện tập §6,7
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.

49
50

Luyện tập
§9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng


Đã đ/c
Xem đ/c

Xem đ/c

Xem đ/c


29
30
31
32
IV.Hình lăng
trụ đứng. Hình
chóp đều.( 16
tiết)

33

34

35
36
37

51
52
53
54
55

56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

Thực hành ( Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai
điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được)
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi.
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi (tt)
Kiểm tra 1 tiết
§1. Hình hộp chữ nhật
§2. Hình hộp chữ nhật( tiếp)
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Luyện tập §1,2,3
§4. Hình lăng trụ đứng
§5.Diện tích xung quanh của Hình lăng trụ đứng
§6.Thể tích của Hình lăng trụ đứng
Luyện tập §4,5,6 - Kiểm tra 15 phút
§7. Hình chóp đều và chóp cụt đều

§8. Diện tích xung quanh hình chóp đều
§9. Thể tích của hình chóp đều
Luyện tập §7,8,9
Ôn tập chương IV
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra học kì 2

Xem đ/c

T
T

§5. Dựng hình bằng
thước và compa.
Dựng hình thang

1

2

3

4

5

Bài

I


Trang

Chương

ĐIỀU CHỈNH HÌNH HỌC 8

81

Nội
dung
điều
chỉnh
Cả bài

Không dạy.
Chỉ yêu cầu học sinh
nhận biết được đối với
một hình cụ thể có đối
xứng qua trục không.
Không yêu cầu phải
giải thích, chứng minh.

Thực tế SGK cũng đã không yêu
cầu chứng minh, giải thích gì.

Không dạy.

Giảm nội dung đường thẳng song
song cách đều. Tuy nhiên, cần chú
y khi dạy định lí Talet.


§6. Đối xứng trục

84

§10. Đường thẳng
song song với một
đường thẳng cho
trước

102

Mục 3

Bài tập 57

81

92

Ghi chú
Thừa 2 tiết: Dùng 1 tiết luyện tập
sau bài hình bình hành và 1 tiết
sau bài hình thoi (Bổ sung bài tập
từ sách bài tập).

Mục 2

mục 3


§8. Các trường hợp
đồng dạng của tam
II
giác vuông
I

Hướng dẫn thực hiện

Hình c và hình d, giáo
viên tự chọn độ dài các
cạnh sao cho kết quả
Điều chỉnh để học sinh tính được
Mục 2, khai căn là số tự nhiên,
cạnh góc vuông còn lại và kết luận
?
ví dụ:
đồng dạng theo trường hợp c.c.c.
A' B ' = 5; B 'C ' = 13 .
AB = 10; BC = 26 .
Không yêu cầu học sinh
làm.



×