Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kiểm tra chương 2 hình học lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.89 KB, 6 trang )

Tiết 28
KIỂM TRA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

Nhận biêt

Thông hiểu

Vận dung
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNK
TL
TNKQ T
Q
L

Chủ đề

TNKQ

Chủ đề 1: Nửa
mặt phẳng, góc

Biết khái niệm nửa
mặt phẳng,góc.
Vẽ được góc khi
biết số đo.
1
1
10%


Hiểu được nếu Hiểu các khái niệm
tia Oy nằm
góc vuông góc
giữa hai tia
nhọn, góc tù,hai
Ox,Oz thì:
góc kề nhau,hai
·xOy + ·yOz = xOz
·
góc bù nhau,hai
góc phụ nhau,hai
góc kề bù.
1
4
1
0,25
1
1
2,5%
10%
10%
Hiểu định nghĩa tia Biết vận dụng
phân giác của một
quan hệ giữa
góc.
các góc.tia nằm
giữa,để tính số
đo các góc

Số câu hỏi

Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2:
Số đo góc

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3:
Tia phân giác
của một góc.

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 4:
Đường tròn,
tam giác.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

TL

TNKQ

TL


1
0,25
2,5%
Biết về khái
niệm tam giác,
đường tròn
1
0,25
2,5%
2
0,5

7
5%

3,25
32,5%

1
2
0,25
3
2,5% 30%
Vận dụng biết
vẽ tam giác
bằng thước và
com pa.
1
2

20%
4
5,25
52,5%

ĐỀ KIỂM TRA

TRƯỜNG THCS

KIỂM TRA
Môn: Hình học 6
1

Cộng

1
1,0
10%

6
2,25
12,5%
Tính được
số đo góc
dựa vào định
nghĩa tia
phân giác
của một góc.
1
5

1
4,5
10% 45%

2
1
1
10%

2,25
22,5%
14
10
100%


Đề 1
Họ và tên: .......................................
Lớp: ...
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
..................................................................................................
.
..................................................................................................
.
..................................................................................................
.
..................................................................................................
.
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời

đúng.
Câu 1: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia…
A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau.
D .Đối nhau
Câu 2: Số đo của góc vuông là :
A. 1800
B. 450
C. 900
D. 800
Câu 3: Hai góc kề bù là có tổng số đo là:
A. 900
B.1800
C. 1200
D. 800
Câu 4: Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng:
·
·
·
·
·
+ zOy
= xOy
+ ·yOz = xOz
A. xOz
B. xOy
·
·
C. ·yOx + xOz

= ·yOz
D. xOy
= ·yOz
Câu 5: Ot là tia phân giác của góc xOy nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
·

· + tOy
·
·
A. xOt
= xOy

xOt
·
·
B. xOt
= xOy
=

·
·
C. xOt
= xOy

·
· =
D. xOt
= tOy

2


·xOy
2

Câu 6: Cho đường tròn (O; 5cm). Điểm A nằm ngoài (O; 5cm). Khẳng định nào sau
đây đúng:
A. OA < 5cm
B. OA = 5cm
C. OA > 5cm
D. OA ≥ 5cm
0
Câu 7: Hai góc có tổng số đo bằng 90 là hai góc:
A. Kề bù.
B. Bù nhau.
C. Phụ nhau
D. Đối nhau
Câu 8: Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng
A. 650.
B. 750.
C
0
0
C. 55 .
D. 45 .
x
A

125°
O


B

II. Tự luận ( 6đ)
Bài 1: (6đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
·
·
xOy
= 1200 , xOz
= 600
2


A. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
·
·
B. So sánh xOz
và yOz
C. Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
D. Vẽ tia Ox’ là tia đối của Ox.Tính x· 'Oy ; x· 'Oz
Bài 2: (2đ) Vẽ tam giác ABC, biết AB = 4cm, AC = 3cm, BC = 5cm

TRƯỜNG THCS

KIỂM TRA
Môn: Hình học 6

Đề 2

Họ và tên: .......................................
Lớp: ....

Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
..................................................................................................
.
..................................................................................................
.
..................................................................................................
.
..................................................................................................
.
I. Trắc nghiệm: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia…
A. Song song
B .Đối nhau
C. Trùng nhau
D. Cắt nhau.
Câu 2 : Số đo nào dưới đây là số đo của góc nhọn:
A. 1800
B. 450
C. 900
D. 1200
Câu 3 : Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo là:
A. 900
B.1800
C. 1200
D. 800
Câu 4 : Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng:
·
·
·

·
·
·
A. xOz
+ zOy
= xOy
B. yOx
+ xOz
= yOz
·
·
·
·
·
C. xOy
= yOz
D. xOy
+ yOz
= xOz
Câu 5 : Ot là tia phân giác của góc xOy nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
· + tOy
·
·
= xOy
A. xOt
·

xOt
·
·

= xOy
=
C. xOt
2

·
· =
= tOy
B. xOt

·xOy
2

·
·
= xOy
D. xOt

Câu 6: Cho đường tròn (O; 5cm). Điểm A nằm trong (O; 5cm). Khẳng định nào sau
đây đúng:
A. OA < 5cm
B. OA = 5cm
C. OA > 5cm
D. OA ≥ 5cm
0
Câu 7: Hai góc có tổng số đo bằng 180 là hai góc:
3


A. K bự.

B. Bự nhau.
C. Ph nhau
Cõu 8: Trờn hỡnh v bờn, gúc x cú s o bng
A. 750.
B. 950.
C. 1050.
D. 1150.

D. i nhau
C

750
A

x
O

B

II. T lun ( 8)
Cõu 9: (6) Trờn cựng mt na mt phng b cha tia Ox v hai tia Oy, Oz sao cho
ã
ã
xOz
= 1400 , xOy
= 700
a)Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia no nm gia hai tia cũn li? Vỡ sao?
ã
ã
b)So sỏnh xOy

v yOz
c)Tia Oy cú l tia phõn giỏc ca gúc xOz khụng? Vỡ sao?
d)V tia Ox l tia i ca Ox.Tớnh xã 'Oy ; xã 'Oz
Cõu 10: (2) V tam giỏc ABC, bit AB = 10cm, AC = 8cm, BC = 6cm

P N + THANG IM:
1
I/ Trc nghim: Mi cõu tr li ỳng c 0,25 im
Cõu
1
2
3
4
5
ỏp ỏn D
C
B
B
B

6
C

7
C

8
C

II. T lun (8)

Thang im

Cõu ỏp ỏn
9

0.5

z

y

600
x'

x

O

V hỡnh ỳng
ã
ã
a)Vỡ xOz
neõn tia Oz naốm giửừa hai tia Ox vaứ 1
< xOy
Oy
b) Vỡ tia Oz naốm giửừa tia Ox vaứ Oy neõn: 0,5
ã
ã
ã
0,25

xOz
+ zOy
= xOy
A
0,5
ã
Hay 600 + zOy
= 1200
ã
zOy
= 1200 600 = 600

4
B

C


10

ã
ã
0,25
Vaọy xOz
= zOy
ã
ã
= zOy
c)Vỡ tia Oz nm gia tia Ox v Oy v xOz
nờn Oz l tia 1

phõn giỏc ca gúc xOy.
ã
ã
0,5
xOy
d) xã 'Oy = xOx'
0,5
= 1800 - 1200 = 600
ã
ã
xã 'Oz = xOx'
xOz
0,5
= 1800 - 600 = 1200
0,5
V BC = 5cm.
0,5
V hai cung trũn(B; 4cm),
(C; 3cm) ct nhau ti A
1
Ni BA, AC
0,5

2
I/ Trc nghim: Mi cõu tr li ỳng c 0,25 im
Cõu
1
2
3
4

5
ỏp ỏn B
B
A
D
C

6
A

7
B

8
C

II. T lun (7)
Thang im

Cõu ỏp ỏn
9
V

hỡnh

ỳng

0.5
ttttttttttttttttttttttt
1

ã
ã
a)Vỡ xOy < xOz neõn tia Oy naốm giửừa hai tia Ox vaứ
Oz
b) Vỡ tia Oy naốm giửừa tia Ox vaứ Oz neõn: 0,5
ã
ã
ã
0,25
xOy
+ yOz
= xOz
0,5
ã
Hay 700 + yOz
= 1400

x'A, A2

tia phõn giỏc ca gúc xOy

ã
yOz
= 1400 700 = 700
ã
ã
Vaọy xOy
= yOz

0,25


ã
ã
c)Vỡ tia Oy nm gia tia Ox v Oz v xOy
nờn Oy l tia 1
= yOz
phõn giỏc ca gúc xOz.
C
ã
ã
0,5
xOy
d) xã 'Oy = xOx'
0,5
= 1800 - 700 = 1100
5
B

A


·
·
x· 'Oz = xOx'
− xOz
= 1800 - 1400 = 400
10

0,5đ
0,5đ

0,5đ

Vẽ AB = 10cm.
Vẽ hai cung tròn(A; 8cm),
(B; 6cm) cắt nhau tại C
Nối CA, CB


0,5đ

6



×