Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề thi môn thông tin liên lạc1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.25 KB, 9 trang )

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
LẬP TRÌNH VIÊN QUỐC TẾ HƯNG YÊN APTECH


Đề thi ……………….......
Khối : …………………...
Thời gian thi : …………..

§Ò thi m«n Thong tin lien lac_ Tu soan
(M· ®Ò 105)
C©u Qui định nào sau đây là đúng
1:
A. Tất cả các tàu chạy trong vùng nước A1 đều phải trang bị HF-DSC
B. Tất cả các tàu chạy trong khu vực ngoài tầm bao phủ của Inmarsat phải trang bị
thêm HF
C. Tất cả các tàu thuộc vùng A1, A2, A3 phải trang bị HF-DSC
D. HF-DSC chỉ bắt buộc khi tàu chạy ở vùng A3
C©u Việc truyền sóng trực tiếp (line of sight propagation) chủ yếu liên quan tới
2:
A. Liên lạc Navtex

B. Liên lạc qua HF

C. Liên lạc qua MF

D. Liên lạc SART, EPIRB, Inamarsat

C©u Sự lan truyền của sóng đất là một thuộc tính quan trọng trong liên lạc trên tầng
3 : số/kênh :
A. 82291 KHz


B. 2182 KHz

C. 1.6 GHz

D Channel 16
. VHF

C©u MAYDAY
4:
VERA VERA VERA
Call sign Juliett Alfa Bravo Charlie
This is RESCUE CENTRE TURKU RESCUE CENTRE TURKU
RESCUE CENTRE TURKU
RECEIVED MAYDAY (hoặc RRR = ROMEO, ROMEO, ROMEO)
Over
Nhận định nào sau đây là đúng với tính chất của bản điện
A. Đây chỉ là bản tin broadcast định kỳ của tàu, không có gì nguy hiểm cả
B. Trung tâm cứu nạn đang xác nhận bản điện cứu nạn cho tàu đã gởi
C. Đây là bản tin safety, nhắc nhở các tàu trong khu vực rằng đang có một tai nạn
diễn ra trong khu vực.
D. Tất cả các câu đều sai.
1


C©u Trong quá trình tìm kiếm cứu nạn (SAR operation) thì tần số/kênh liên lạc nào
5 : được dùng
A. 2182 KHz

B. 406 MHz


C. 9 GHz

D
VHF-channel 16
.

C©u MAYDAY RELAY MAYDAY RELAY MAYDAY RELAY
6:
ALL STATIONS ALL STATIONS ALL STATIONS
This is 002301000
Rescue Centre Turku Rescue Centre Turku Rescue Centre Turku
Following received from Vera Juliett Alfa Bravo Charlie at 1200 UTC on VHF
channel 16 :
Begins
Mayday…
(bản tin đã được cắt bớt)
Hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng với tính chất của bản điện
A. Định danh của trạm trực tiếp phát đi bản điện này là: Vera Juliett Alfa Bravo
Charlie
B. không có câu nào đúng
C. Trạm trực tiếp phát đi bản điện này đang bị hỏa hoạn
D. Con tàu phát đi bản điện này đã được trạm Tuku Rescue Center giải cứu
C©u Trong Hệ thống Inmarsat, NCS là thuật ngữ nào sau đây
7:
A. Network Coordinating Station

B. Network Control System

C. National Control Station


D. National Cooperation System

C©u Việc sử dụng tầng số 406 MHz là để :
8:
A. Phát tín hiệu Navtex English
B. Liên lạc 2 chiều với bè cứu sinh trong quá trình tìm kiếm cứu nạn (SAR
operation)
C. MF telex Distress, Urgency và Safety Message
D. EPIRT satellite positioning fixing
C©u Tần số hoặc kênh liên lạc nào dùng để liên lạc giữa tàu với tàu trong việc trao
2


9:

đổi các thông tin an toàn hàng hải.

A. 2182 KHz

B. VHF – kênh 06

C.

VHF – channel
13

D
518 KHz
.


C©u DSC là thuật ngữ nào sau đây
10 :
A. Digital Selective Calling

B. Dynamic SoS Calling

C. Dynamic Selective Calling

D. Digital SoS Calling

C©u Hệ thống Inmarsat bao phủ các vùng nào sau đây
11 :
A. POR, IOR, AORE, AORW

B. PORW, PORE, AORE, AORW

C. OPR, IOR, AORN, AORS

D. PORS, IORN, AOR, IOR

C©u Liên lạc đến vệ tinh inmarsat được thực hiện bằng :
12 :
A. Kết hợp giữa ground wave và sky
wave

B. Sky wave

C. Space wave

D. Ground wave


C©u Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hệ Inmarsat
13 :
A. Vệ tinh Inmarsat chỉ bao phủ từ 76 độ bắc tới 76 độ nam
B. Vệ tinh Inmarsat bao phủ từ 76 độ bắc trở về bắc cực, và từ 76 độ nam trở về
nam cực
C. Vệ tinh Inmarsat bao phủ toàn bộ trái đất, ngoại trừ vùng bắc cực
D. Vệ tinh Inmarsat bao phủ toàn bộ trái đất, ngoại trừ các vùng sa mạc.
C©u Mục đích chính của việc liên lạc điện đàm được phát đi trên tần số 2182 KHz là
14 : để :
A. Liên lạc giữa tàu với tàu vì mục đích Safety navigation.
B. Hủy một bản tin báo nạn đã phát sai trên kênh 70
C. Liên lạc giữa tàu với tàu cho các Routine Messages
D. Thực hiện các liên lạc liên quan đến Distress, Urgency, Safety
C©u Tần số/ kênh liên lạc nào được dùng để hủy một bản điện báo nạn đã phát sai
15 : qua tần số 12577 KHz
A. 2182 KHz

B. 518 KHz

C. 12 MHz RT (voice) Distress
Frequency

D. VHF – channel 16

3


C©u Các thiết bị Navtex cho phép tự động…
16 :

A. Thu weather chart

B. Gởi các bản điện MSI

C. Gởi đi thông tin quan trắc thời tiết
(weather observation)

D. thu các bản điện MSI

C©u Đối với mã nhận dạng MMSI cho một nhóm tàu, phát biểu nào sau đây là đúng
17 :
A. Chuỗi có cấu tạo: 00MID xxx x: hai số đầu tiên là zero, tiếp đến MID là mã quốc
gia, 4 chữ số còn lại là mã định nhóm
B. Chuỗi mã có cấu tạo: 0MID xxx xx: số đầu tiên là số zero, tiếp đến MID là mã
quốc gia, 5 chữ số còn lại là mã nhóm
C. Chuỗi có cấu tạo: 000MID xxx: ba chữ số đầu là zero, MID là mã quốc gia, 3 chử
số còn lại là mã nhóm
D. Chuỗi có cấu tạo: MID xxx xxx: MID là mã quốc gia, 6 chử số còn lại là mã nhóm
C©u Con tàu có thể dùng phương thức nào sau đây để gởi đi bản tin báo nạn
18 :
A.

Tất cả các
trường hợp

B. EPIRB

C.

Inmarsat

(A,B,C)

D DSC
. (VHF/MF/HF)

C©u Đường đi chủ yếu của sóng có tần số 8Mhz là
19 :
A.

Light of sight
(direct wave)

B. Skywave

C. Tropo-scatter.

D
Ground wave
.

C©u GMDSS là tên viết tắt của thuật ngữ nào sau đây
20 :
A. Global Maritime Distress Safety
System

B. Global Maritime Direct Service
System

C. Global Maritime Direct SOS Service


D. Global Maritime Distress Service
System

C©u Trong hệ thống Inmarsat, CES là thuật ngữ nào sau đây
21 :
A. Coast Earth Station

B. Coast Emission Station

C. Coordinate Extended System

D. Coordinate External System

C©u Tần số/ kênh dùng để gởi đi bản điện báo nạn (distress message) sử dụng telex
22 : trên MF là :
A. 2177 KHz

B. 2189.5 KHz

C. 2174.5 KHz

D
8414.5 KHz
.
4


C©u Tần số quốc tế cho Navtex – English language là
23 :
A. 198 KHz


B. 500 KHz

C. 490 KHz

D
518 KHz
.

C©u Mục đích chính của việc phát tín hiệu trên kên VHF – channel 13 là
24 :
A. Hủy một bản điện báo nạn đã phát sai qua DSC-channel 70
B. Ship to Ship Routine communications
C. Ship to Ship Safety of Navigation communications
D. Liên lạc giữa thiết bị EPIRB và máy bay tìm kiếm cứu nạn (SAR aircraft)
C©u Trong cấu trúc của mã nhận dạng MMSI một trạm tàu : ABC DEF GHI
25 :
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. ABC là Mã quốc gia, DEF là mã vùng, GHI là mã nhận dạng của tàu đó
B. ABC là Mã quốc gia, DEF GHI là mã nhận dạng của tàu
C. Toàn bộ chuổi ABC DEF GHI là mã định dạng của tàu, ta sẽ thêm mã quốc gia
khi muốn thực hiện cuộc gọi
D. không có câu nào đúng
C©u Hình thức liên lạc bị ảnh hưởng nhiều bởi chiều cao annten là
26 :
A. HF

B. Satellite

C. VHF


D
MF
.

C©u Quỹ đạo vê tinh của hệ thống Inmarsat cách mặt đất khoảng cách bao nhiêu
27 :
A. 35,700 km

B. 75,000 km

C. 27.500 km

D
43.700 km
.

C©u Sau khi nhận được một bản tin báo nạn (disstress message) ta phải làm gì
28 :
A. Gởi Message Relay, ACK
B. ACK, Gởi Message Relay, Trực canh trên kênh liên lạc khẩn cấp và trên liên lạc
được chỉ định
C. Chỉ cần ACK
D. ACK, Trực canh trên kênh liên lạc khẩn cấp và trên liên lạc được chỉ định
C©u Thiết bị SART sẽ được kích hoạt khi nhận được tín hiệu từ :
29 :
5


A. MF DSC


B.

COPAS/SARSAT
EPIRB

C.

3cm / X-band
RADAR

D 10cm/ S-band
. RADAR

C©u Hướng truyền sóng của VHF radio, dưới điều kiện khí quyển bình thường sẽ là :
30 :
A. Relay wave

B.

Direct wave
(light of sight)

C. Sky wave

D
Ground wave
.

C©u Những bản tin navtex nào sau đây có thể không chọn

31 :
A. Navigational warning

B. Meteorological warnings

C. Search and rescue operation

D. Satnav messages

C©u SART là tên viết tắt của thuật ngữ nào sau đây
32 :
A. Search and Rescue Transponder

B. Sending and Responding Trigger

C. Search Antenna Radiation Threshold

D. Search and Rescue Terminal

C©u Tần số/ kênh liên lạc nào được dùng để hủy một bản điện báo nạn đã phát sai
33 : qua DSC trên kênh 70
A. 2182 KHz

B. 9GHz

C.

VHF – channel
16


D
518 KHz
.

C©u Tín hiệu báo nạn có thể phát đi trên các tần số nào sau đây
34 :
A. 8291 KHz

B. 156.8 MHz

C.

Tất cả đều
đúng

D
2182 KHz
.

C©u Phát biểu nào sau đây là đúng với DSC VHF
35 :
A. Chỉ những con tàu chạy ở vùng nước A3, A4 mới phải lắp đặt VHF-DSC
B. Tất cả các tàu bị rang buộc bởi các qui định về GMDSS buộc phải trang bị VHF
DSC
C. Chỉ những tàu hành trình trên vùng A4 mới bị buộc lắp đặt DSC.
D. Không có câu nào đúng
C©u Tần số dùng cho Navtex – ngôn ngử thứ 2 (không phải là english) là
36 :
A. 2182 KHz


B. 2187.5 KHz

C. 518 KHz

D
490 KHz
.

C©u Số MMSI có cấu trúc MID_XXX_XXX, MID là
37 :
6


A. Mã quốc gia

B.

Khong có câu
nào đúng

C. Mã trạm bờ

D
Mã nhóm tàu
.

C©u Dối với mã nhận dạng cho một trạm bờ phát biểu nào sau đây là đúng
38 :
A. Chuỗi mã có cấu tạo: 0MID xxx xx: số đầu tiên là số zero, tiếp đến MID là mã
quốc gia, 5 chữ số còn lại là mã trạm

B. Chuỗi có cấu tạo: 00MID xxx x: hai số đầu tiên là zero, tiếp đến MID là mã quốc
gia, 4 chữ số còn lại là mã trạm
C. Chuỗi có cấu tạo: MID xxx xxx: MID là mã quốc gia, 6 chử số còn lại là mã trạm
D. Chuỗi có cấu tạo: 000MID xxx: ba chữ số đầu là zero, MID là mã quốc gia, 3 chử
số còn lại là mã trạm
C©u MSI có thệ được thu tự động qua :
39 :
A. DSC

B. GPS

C. LORAN

D
NAVTEX
.

C©u Mục đích chính của việc truyền tín hiệu trên tầng số 518KHz là để
40 :
A. Dùng để kích hoạt SART trong quá trình tìm kiếm cứu nạn (during SAR
Operation)
B. Thu nhận tín hiệu EPIRB
C. Thu nhận tín hiệu Navtext
D. Liên lạc 2 chiều với Liferaft trong quá trình tìm kiếm cứu nạn
C©u Mục đích chính của việc phát tín hiệu trên tầng số 2174.5 KHz là để
41 :
A. Liên lạc an toàn bằng điện đàm giữa
tàu và tàu

B. Liên lạc thông thường bằng Telex

trên HF

C. MF telex Distress, Urgency và Safety
Message

D. Phát tín hiệu Navtex

C©u Khi lựa chọn các trạm navtex, chúng ta nên chọn
42 :
A. Tất cả các trạm phát đi trên tần số 518 KHz
B. Chỉ các trạm của quốc tích tàu hiện tại mà thôi
C. Tất cả các trạm phát đi trên tầng số 490 KHz
D. Chỉ những trạm mà bao phủ tuyến hành trình mà tàu đi qua
C©u Trong hệ thống Inmarsat, LES là thuật ngữ nào sau đây
7


43 :
A. Land Earth Station

B. Low End-User System

C. L- Band Express Station

D. L-Band Emission Station

8


phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)

M«n : Thong tin lien lac_ Tu soan
M· ®Ò : 105
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27


{
{
{
{
{
{
)
{
{
)
)
{
)
{
{
{
{
)
{
)
)
{
{
{
{
{
)

)
|

)
)
|
)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|
)
|
|
|
|
|
)
|
|

}
}
}
}

}
}
}
}
)
}
}
)
}
}
)
}
}
}
}
}
}
)
}
)
}
)
}

~
)
~
~
)
~

~
)
~
~
~
~
~
)
~
)
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~
~

28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
41
42
43

{
{
{
{
)
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
)

)
|
)
|

|
|
|
)
|
|
)
|
|
|
|
|

}
)
}
}
}
)
)
}
}
}
}
}
)
)
}
}


~
~
~
)
~
~
~
~
)
~
~
)
~
~
)
~

9



×