Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng anh lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.19 KB, 23 trang )

PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Đề số: 01
Môn: Tiếng Anh- lớp 6
Thời gian: 45 phút
I - Mục đích ma trận
- Đánh giá toàn diện học sinh theo chương trình hiện hành căn cứ Chuẩn kiến thức
kĩ năng.
- Nội dung của đề khảo sát là những nội dung theo chủ điểm: nature ( health, food
and drink), recreation ( sports and pastime, seasons, plans).
- Bám sát các chỉ đạo về dạy học của Bộ GDĐT về việc dạy đầy đủ các kỹ năng
trong Chương trình Giáo dục phổ thông môn tiếng Anh cho học sinh.
- Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nói, ma trận tập trung
chủ yếu vào 5 thành tố gồm: 1. Kiến thức ngôn ngữ; 2. Sử dụng kiến thức ngôn
ngữ; 3. Đọc hiểu; 4. Nghe và 5.Viết.
II - Nguyên tắc xây dựng ma trận
- Thời lượng của bài thi là 45 phút.
- Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 80% tỷ trọng điểm
toàn bài thi.
- Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận.
- Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 30%; thông hiểu 40%; và vận
dụng 30%.
- Tăng kiểm tra đánh giá về năng lực sử dụng ngôn ngữ và kỹ năng, giảm kiến
thức ngôn ngữ riêng biệt.
III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng
1. Yêu cầu tổng quan
* Đọc:


- Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn hội thoại đơn giản
mang tính thông báo với độ dài khoảng 50 - 70 từ, xoay quanh các chủ điểm
nature ( health, food and drink), recreation ( sports and pastime, seasons, plans).
- Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, trái
nghĩa.
- Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản đã học
trong chương trình.
* Viết:
- Viết được một số câu đơn giản (không theo mẫu ) có độ dài khoảng 40-50 từ có
liên quan đến 3 chủ điểm vừa học: Personal information, nature ( health, food and
drink), recreation ( sports and pastime, seasons, plans).


2. Các năng lực giao tiếp cần đạt.
- Talk about feelings, wants and needs
- Talk about quantities and prices.
- Talk about sports and pastime activities.
- Talk about frequency.
- Talk about vocation / free time plans.
- Make suggestions.
- Talk about countries, nationalities, languages.
Grammar:
- Simple present
- Wh-questions: How much? How many? What color..?
- Tenses: Simple present, Present progressive
- Wh-questions: Which? How long? How often?
- Adverbs of sequence: first, then, next, after that, finally
- Adverbs of frequency: once a week, always, …
- Adjectives: hot, cold, …
- Prepositions: on, in, at, …

- Going to …
- What … like?
- What about + verb- ing ..?
- Why don’t you …?
- Like + verb-ing
- Comparative and superlative.
Vocabulary:
- Words describing parts of the body: head, leg, ...
- Colors: gray, red, orange, …
- Words describing people’s appearance and feelings: tall, short, thin, hot,
thirsty, hungry, .....
- Names of food and drinks: apple, bread, rice, meat, milk, …
- Names of sports and pastime activities: badminton, soccer, tennis, …
- Words to talk about seasons and the weather: spring, fall, cold, hot, …
3. Các kiến thức ngôn ngữ cần nắm
* Ngữ âm:
- Cách phát âm khác nhau của nguyên âm đơn, đôi, phụ âm.
* Ngữ pháp
- Simple present of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many? What? Where? Who?Which? How
long? How often?
- Personal pronouns: I, we, she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your...
- Going to …
- What … like?
- What about + verb- ing ..?
- Why don’t you …?
- Like + verb-ing.



- Adverbs of sequence: first, then, next, after that, finally.
- Adverbs of frequency: once a week, always, …
- Comparative and superlative.
* Từ vựng:
- Words describing parts of the body: head, leg, ...
- Colors: gray, red, orange, …
- Words describing people’s appearance and feelings: tall, short, thin, hot,
thirsty, hungry, .....
- Names of food and drinks: apple, bread, rice, meat, milk, …
- Names of sports and pastime activities: badminton, soccer, tennis, …
- Words to talk about seasons and the weather: spring, fall, cold, hot, …
IV - Cấu trúc, mức độ nhận thức và phân bổ nội dung của ma trận:
Kiến
thức/Kỹ
năng

Số
câu
1

LANGUAGE
FOCUS I/
Ngữ âm:
2
số câu:4;
số điểm :1;
tỷ lệ%: 10
3

Mức

độ
nhận
thức
Nhận
biết
Nhận
biết
Nhận
biết

4

Nhận
biết

5

Thông
hiểu
Thông
hiểu
Thông
hiểu
Thông
hiểu
Thông
hiểu
Thông
hiểu
Thông

hiểu
Thông

6
7

LISTENING
số câu:8;
8
số điểm :2;
tỷ lệ%: 20
9
10
11
12

Chuẩn
KTKN

Dạng Năng lực
câu ngôn ngữ
hỏi
cần đạt

MCQs Nhận biết
Nguyên âm,
và nắm
phụ âm của
được
từ viết giống MCQs cách

nhau, tìm từ
dùng của
khác so với
nguyên
nghĩa, ngữ
âm, phụ
cảnh của các MCQs âm và
từ còn lại.
trọng âm
của từ
MCQs
MCQs
Nghe hiểu
khoanh tròn
vào đáp án
đúng, nghe
lại và trả lời
câu hỏi theo
nội dung bài
hội thoại chủ
điểm
recreationmaking plan.

MCQs
MCQs
MCQs
MCQs
MCQs
MCQs
MCQs


Năng lực
giao tiếp
cần đạt

-Identify
parts of the
body.
-Describe
people's
appearance
-Talk about
feelings,
wants
and
needs
-Use
appropriate
language in
buying food
and drinks.
Nhận biết -Talk about
và nắm quantities
and prices.
được
-Talk about
cách
dùng từ sports and
pastime
vựng

trong U9 activities
đến U 16. - Talk about
frequency
- Describe
the weather
- Talk about


13

hiểu
Nhận
biết

LANGUAGE
FOCUS II/
Từ vựng:
14
số câu:4;
số điểm :1;
tỷ lệ%: 10
15

Nhận
biết

16

Nhận
biết


17

Nhận
biết

LANGUAGE
FOCUS II/
Ngữ pháp:
18
số câu:4;
số điểm :1;
tỷ lệ%: 10
19
20

READING I
số câu:4;
số điểm :1;
tỷ lệ%: 10

Nhận
biết

Nhận
biết
Nhận
biết

- Đọc phân

tích câu,
nhận biết và
tìm ra lỗi sai
trong các từ
hoặc cụm từ
gạch chân
cho sẵn.

Nhận
biết

21

Thông
hiểu

22

Thông
hiểu

23

Thông
hiểu

24

Thông
hiểu


25

Thông
hiểu.
Thông
hiểu.

READING II 26
số câu:4;

vocation /
free time
Từ vựng
MCQs
plans
trong Unit 9
đến Unit 16.
Nhận biết - Make
suggestions.
Thì, thời thể,
và nắm
cách của
được
động từ và
MCQs cách
cách dùng
dùng thì,
động từ, trợ
thể, của

động từ
MCQs động từ .
trong câu
phủ định và
câu hỏi.
MCQs
MCQs
MCQs
MCQs
MCQs
MCQs
Đọc lướt,
tìm ý và đọc
suy luận
chọn câu trả
lời đúng để
hoàn thành
đoạn văn.

MCQs
MCQs
MCQs

Đọc tìm ý
MCQs
chính, tìm
thông tin chi MCQs
tiết,tổng hợp

Nhận biết

và nắm
được
cách
dùng từ
vựng
trong
Chương
trình
GDPT
lớp 6 từ
U9
đến U 16.
Nhận
biết, phân
biệt và
nắm được
cách
dùng thì
của động
từ , cách
sử dụng
cấu trúc,
trong ngữ
cảnh phù
hợp.
Nắm
được bố
cục, kỹ
thuật kết



số điểm :1;
tỷ lệ%: 10

27
28

WRITING I
số câu:2;
số điểm :1;
tỷ lệ%: 10

29

30

Thông
hiểu.
Thông
hiểu.

Vận
dụng

thông tin và
đọc suy luận
trả lời câu
hỏi theo nội
dung đoạn
văn.

Dùng từ gợi
ý viết thành
câu hoàn
chỉnh.

Vận
dụng

WRITING II
số câu:1;
số điểm :2;
tỷ lệ%: 20
Vận
dụng

NGƯỜI RA ĐỀ
(Ký ghi rõ họ tên)
Lê Thị Diễm Lành.

Viết đoạn
văn khoảng
50 đến 60 từ
về một
chuyến tham
quan du lịch
trong kỳ
nghỉ hè tới
với gợi ý
cho sẵn.


MCQs nối văn
bản để
MCQs lấy các
thông tin
cần thiết.
Sử dụng
Viết
kiến thức,
câu
kỹ năng
ngôn ngữ
để diễn
đạt ý
bằng
Viết
nhiều
câu
cách khác
nhau
Sử dụng
các kiến
Viết
thức, kỹ
đoạn năng đã
văn học để
(tự
thể hiện
luận
năng lực
tái tạo và

sử dụng
ngôn ngữ
trong một
đoạn văn
ngắn.
TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
(Ký ghi rõ họ tên)



PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Đề số : 01
Môn: Tiếng Anh- Lớp: 6
Thời gian: 45phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Question1. A: Choose the word in which the underlined part is not
pronounced the same as those in the other words of the group: (0,5Pts)
1. A. season
B. Swim
C. Soccer
D. six times

2. A. store
B. floor
C. door
D. Zoo
B: Odd one out: (0,5Pts)
3. Music
truck
bus
bike
4. Hot
cold
weather
warm
Question 2. A. Listen to the dialogue and choose the best word or phrase to
complete these sentences (1Pt)
5. When is she going to go on vacation?
a. next year
b. next month
c. next week
d. tommorrow
6. Where is she going to?
a. France
b. The USA
c. Australia
d. Canada
7. Who is she going with?
a. Sister and cousin b. friends
c. aunt
d. Uncle
8. How long is she going to stay?

a. four weeks
b. Three weeks c. two week
d. a week
*Listen to again and decide these sentences are true ( T) or false (F) (1Pt)
9. She is going on vacation next month
……………..
10. She is going to Canada
……………..
11. She is going with Sam and Sue
……………..
12. She is going to stay for two weeks
……………..
Question 3. Choose the best answer to complete these following sentences
(1Pt)
13……………… weather do you like? - I like cool weather.
a. Where
b. How often
c. How
d. what
14. Nam goes fishing ………………… a week.
a. every
b. one time
c. once
d. three time
15. We like …………………. weather because we can go swimming.
a. cold
b. hot
c. windy
d. warm
16. I sometimes ………………… my kite in the afternoon.

a.go
b. do
c. play
d. fly
Question 4. Find and circle the mistake (1Pt)


17. They playing volleyball at the moment ?
A.
B.
C.
D.
18. He go fishing when it is warm
A.
B.
C. D.
19. This hat is cheapest than that one.
A
B
C D
20. Which sports do she play?
A
B C D
Question 5: Read the test and choose the best answer: (1Pt)
I (21) __________ usually eat breakfast. I only have a cup of coffee. I don’t
eat anything until about eleven o’clock. Then I have a biscuit and a glass of milk
For lunch I usually have a salad. That’s (22) __________ about two o’clock. I
have (23) __________ at half past six in the afternoon. I ’m a vegetarian, so I
don’t eat meat or fish. I eat cheese and eggs and thing like that. I have a glass of
water or fruit (24) ___________ with my meal.

21. A- don’t
B- not
C- am not
D- No
22. A- at
B- on
C- in
D- of
23. A- Breakfast
B- lunch
C- dinner
D- supper
24. A- water
B- soda
C- juice
D- lemonade
Question 6: Read text carefully and answer true or false statement (1pt)
Hi, I’m Dung and this is my sister is Lien. We play sports every day so we are
tall and strong. In the spring I often play tennis and my sister often plays
badminton. In the summer we often go swimming. In the fall I often go sailing
and my sister often goes jogging. In the winter I often play basketball and she
often skips. When the weather is warm we sometimes go fishing. When it’s hot
we sometimes have a picnic. When it’s cool we sometimes walk around the lake
near our house. When it’s cold I sometimes play video games and my sister
listens to music.
Questions:
25. Dung and his sister aren't tall and strong.
.............................
26. They sometimes walk around the lake near their house. .............................
27. In the spring she often plays tennis.

............................
28. They go fishing in the winter.
............................
Question 7: Using given words to complete these sentences ( 1Pt).
29. Mekong/ is / river/ the / longest/ in/ Vietnam.
-> ……………………………………………………………………………
30. They /on/ park / often/weekend/ to / the/go / the.
-> ……………………………………………………………………………
Question 8: Writing a small paragraph about 50 to 60 words about what
you are going to do this summer vacation. These following cues can help
you ( 2pts).
- Where are you going to visit?
- Who are you going to visit with?


- Which food and drink are you going to bring?
-What are you going to buy?
- How long are you going to stay?
- Are you going to take some photos?
- What do you think about this vacation?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
NGƯỜI RA ĐỀ

(Ký ghi rõ họ tên)

TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
(Ký ghi rõ họ tên)

Lê Thị Diễm Lành
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT



PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Đề số: 01
Môn: Tiếng Anh - Lớp: 6
Thời gian: 45 phút.
Câu
Câu 1
(1điểm)

Câu 2
(2điểm)

Câu 3
(1điểm)
Câu 4
(1điểm)

Câu 5
(1điểm)
Câu 6
(1điểm)
Câu 7
(1điểm)

Nội dung đáp án
1. A
2. D
3.music
4. weather
5.b
6.d
7.a
8. d
9. F
10. T
11. T
12. F
13.d
14. c
15. b
16. d
17. B
18. A
19. B
20. C
21. A
22. A

23. C
24. C
25. F
26. T
27. T
28. F
29. Mekong is the longest river in Vietnam
30. They often go to the park on the weekend.
My parents and I are going to visit Ha Long
bay/.....this summer vacation. It is too far so we are

Biểu điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
2


Câu 8
(2điểm)

going to bring some food. We are going to bring
some cakes and water. I like eating fish. I am
going to buy some seafish. We are going to stay
with my aunt and uncle for five days. We are going
to take some photos. I like and hope this vacation
very much.
NGƯỜI RA ĐỀ
(Ký ghi rõ họ tên)

TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
(Ký ghi rõ họ tên)


Lê Thị Diễm Lành

PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Đề số: 02
Môn: Tiếng Anh- lớp 6
Thời gian: 45 phút
I - Mục đích ma trận.
- Đánh giá toàn diện học sinh theo chương trình hiện hành căn cứ Chuẩn kiến thức
kĩ năng.


- Nội dung của đề khảo sát là những nội dung theo chủ điểm: nature ( health, food
and drink), recreation ( sports and pastime, seasons, plans).
- Bám sát các chỉ đạo về dạy học của Bộ GDĐT về việc dạy đầy đủ các kỹ năng
trong Chương trình Giáo dục phổ thông môn tiếng Anh cho học sinh.
- Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nghe/nói, ma trận tập
trung chủ yếu vào 5 thành tố gồm: 1. Kiến thức ngôn ngữ; 2. Sử dụng kiến thức
ngôn ngữ; 3. Đọc hiểu; 4. Nghe và 5. Viết.
II - Nguyên tắc xây dựng ma trận
- Thời lượng của bài thi là 45 phút.
- Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 80% tỷ trọng điểm
toàn bài thi.
- Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận.
- Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 30%; thông hiểu 40%; và vận
dụng 30%.

- Tăng kiểm tra đánh giá về năng lực sử dụng ngôn ngữ và kỹ năng, giảm kiến
thức ngôn ngữ riêng biệt.
III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng.
1. Yêu cầu tổng quan
* Đọc:
- Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn hội thoại đơn giản
mang tính thong báo với độ dài khoảng 50 - 70 từ, xoay quanh các chủ điểm
nature ( health, food and drink), recreation ( sports and pastime, seasons, plans).
- Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, trái
nghĩa.
- Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản đã học
trong chương trình.
* Viết:
- Viết được một số câu đơn giản (không theo mẫu ) có độ dài khoảng 40-50 từ có
liên quan đến 3 chủ điểm vừa học: Personal information, nature ( health, food and
drink), recreation ( sports and pastime, seasons, plans).
2. Các năng lực giao tiếp cần đạt.
- Identify parts of the body.
- Describe people's appearance
- Talk about feelings, wants and needs
- Use appropriate language in buying food and drinks.
- Talk about quantities and prices.
- Talk about sports and pastime activities
- Talk about frequency
- Describe the weather
- Talk about vocation / free time plans
- Make suggestions.
- Make comparision: Comparative and superlative.
- Talk about countries, nationalities, languages.
Grammar:

- Simple present.


- Wh-questions: How much? How many? What color..?
- Tenses: Simple present, Present progressive
- Wh-questions: Which? How long? How often?
- Adverbs of frequency: once a week, always, …
- Adjectives: hot, cold, …
- Prepositions: on, in, at, …
- Going to …
- What … like?
- Like + verb-ing
- Comparative and superlative.
Vocabulary:
- Words describing people’s appearance and feelings: tall, short, thin, hot,
thirsty, hungry,.....
- Names of food and drinks: apple, bread, rice, meat, milk, …
- Names of sports and pastime activities: badminton, soccer, tennis, …
- Words to talk about seasons and the weather: spring, fall, cold, hot, …
3. Các kiến thức ngôn ngữ cần nắm
* Ngữ âm:
- Cách phát âm khác nhau của nguyên âm đơn, đôi, phụ âm.
* Ngữ pháp
- Simple present of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many? What? Where? Who? Which?
How long? How often?
- Personal pronouns: I, we, she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your...
- Going to …
- What … like?

- What about + verb- ing ..?
- Why don’t you …?
- Like + verb-ing.
- Adverbs of sequence: first, then, next, after that, finally
- Adverbs of frequency: once a week, always, …
* Từ vựng:
- Words describing parts of the body: head, leg, ...
- Words describing people’s appearance and feelings: tall, short, thin, hot,
thirsty, hungry, .....
- Names of food and drinks: apple, bread, rice, meat, milk, …
- Names of sports and pastime activities: badminton, soccer, tennis, …
- Words to talk about seasons and the weather: spring, fall, cold, hot, …
IV - Cấu trúc, mức độ nhận thức và phân bổ nội dung của ma trận:
Kiến
thức/Kỹ
năng

Số
câu

Mức
độ
nhận

Chuẩn
KTKN

Dạng Năng lực
câu ngôn ngữ
hỏi

cần đạt

Năng lực
giao tiếp
cần đạt


1
LANGUAGE
FOCUS I/
Ngữ âm: số
câu:4; số
điểm :1; tỷ lệ
%: 10

2
3
4
5
6
7

LISTENING
số câu:8; số
điểm :2; tỷ lệ
%: 20

8
9
10

11
12
13

LANGUAGE
FOCUS II/
Từ vựng: số
câu:4; số
điểm :1; tỷ lệ
%: 10
LANGUAGE
FOCUS II/
Ngữ pháp:số
câu:4; số

14
15
16
17
18

thức
Nhận
biết
Nhận
biết
Nhận
biết
Nhận
biết


MCQs Nhận biết
và nắm
Nguyên âm,
được
phụ âm của
MCQs
cách
từ viết giống
dùng của
nhau, tìm
nguyên
một từ khác
MCQs âm, phụ
các từ còn
âm và
lại.
trọng âm
của từ
MCQs

Thông
hiểu.
Thông
hiểu.
Thông
hiểu
Thông
hiểu
Thông

hiểu
Thông
hiểu
Thông
hiểu
Thông
hiểu
Nhận
biết
Nhận
biết
Nhận
biết
Nhận
biết
Nhận
biết
Nhận
biết

MCQs
Nghe hiểu
khoanh tròn
vào đáp án
đúng, nghe
lại và trả lời
câu hỏi đúng
sai theo nội
dung bài hội
thoại chủ

điểm
recreationmaking plan.

MCQs
Nhận biết
MCQs và nắm
được
MCQs cách
dùng từ
MCQs vựng
trong U9
MCQs đến U 16.
MCQs
MCQs
MCQs

Từ vựng
MCQs
trong Unit 1
đến Unit 16.
tìm lỗi sai MCQs
trong các từ,
cụm từ gạch
chân cho
MCQs
sẵn.
Thì, thời thể, MCQs
cách của
động , phân
MCQs

biệt các dạng

Nhận biết
và nắm
được
cách
dùng từ
vựng
trong các
đơn vị
Unit đã
học.
Nhận biết
và nắm
được
cách
dùng thì,

-Identify
parts of the
body.
-Describe
people's
appearance
- Talk about
feelings,
wants and
needs
-Use
appropriate

language in
buying food
and drinks.
- Talk about
quantities
and prices.
- Talk about
sports and
pastime
activities
- Talk about
frequency
- Describe
the weather
- Talk about
vocation /
free time
plans
- Make
suggestions.
- Make
comparision:
Comparative
and
superlative.
- Talk about
countries,
nationalities,
languages.



19
điểm :1; tỷ lệ
%: 10

20
21

READING I
số câu:4; số
điểm :1; tỷ lệ
%: 10

22

WRITING II
số câu:1; số
điểm :2; tỷ lệ

Thông
hiểu

23
24

Thông
hiểu

26


Thông
hiểu
Thông
hiểu

27

Thông
hiểu

28

Thông
hiểu

29
WRITING I
số câu:2; số
điểm :1; tỷ lệ
%: 10

Nhận
biết
Thông
hiểu.

Thông
hiểu

25


READING II
số câu:2; số
điểm 1; tỷ lệ
%: 10

Nhận
biết

30

MCQs
câu hỏi khác
nhau, động
từ và trợ
động từ
Đọc tìm ý
chính, tìm
thông tin chi
tiết, tìm
thông tin cụ
thể, tổng hợp
thông tin và
đọc suy luận
khoanh tròn
đáp án đúng.

MCQs
Đọc hiểu
một đoạn

MCQs
văn ngắn
để nắm
bắt một
MCQs
số ý
chính.
MCQ
MCQs

Đọc lướt,
tìm ý và trả
lời câu hỏi
theo nội
dung bài
đọc.

MCQs
MCQs

MCQs

Vận
dụng

Vận
dụng

thể, cách
của động

MCQs
từ .

Viết
câu.
Dùng từ gợi
ý cho sẵn
viết thành
câu hoàn
chỉnh.
Viết đoạn
văn khoảng
50 đến 60 từ

Viết
câu

Viết
đoạn
văn

Nắm
được bố
cục, cấu
trúc, các
phương
pháp tu
từ, kỹ
thuật kết
nối văn

bản, để
lấy các
thông tin
cần thiết.
Sử dụng
kiến thức,
kỹ năng
ngôn ngữ
để diễn
đạt ý
bằng
nhiều
cách khác
nhau
Sử dụng
các kiến
thức, kỹ


%: 20

Vận
dụng

NGƯỜI RA ĐỀ
(Ký ghi rõ họ tên)

về một
chuyến đi
tham quan

của em với
người thân
hoặc bạn bè
với gợi ý cho
sẵn.

(tự
luận

năng đã
học để
thể hiện
năng lực
tái tạo và
sử dụng
ngôn ngữ
trong một
đoạn văn
ngắn

TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
(Ký ghi rõ họ tên)

Lê Thị Diễm Lành.

PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Đề số : 02
Môn: Tiếng Anh- Lớp: 6
Thời gian: 45phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Question 1. A. Choose the word in which the underlined part is not
pronounced the same as those in the other words of the group: (0,5 Pt) .


1. A. when
B. who
C. why
D. where
2. A. read
B. teacher
C. eat
D. head
B. Odd one out: (0,5Pt)
3. summer
Winter
hot
spring
4. go jogging
go walking
go fishing
playing sports

Question 2. A. Listen to the dialogue and choose the best word or phrase to
complete these sentences (2pts)
5. When is she going to go on vacation?
a. next year
b. next week
c. next month
d. next year.
6. Where is she going to?
a. France
b. The USA
c. Australia
d. Canada
7. Who is she going with?
a. Sister and cousin b. friends
c. aunt
d. Uncle
8. How long is she going to stay?
a. four weeks
b. Three weeks c. two week
d. a week
*Listen to again and decide these sentences are true ( T) or false (F).
9. She is going on vacation next month
……………..
10. She is going to Canada
……………..
11. She is going with Sam and Sue
……………..
12. She is going to stay for two weeks
……………..
Question 3. Choose the best answer to complete these following sentences

(1Pt)
13. The boys ……….. in the river at the moment.
a. swim

b. are swim

c. swims

d.are swimming

14. This pen is ................than that one.
a. cheap
b.cheaper
c. cheapest
d. the cheapest
15. He hates fish. He .................................. eats fish.
a. never
b. sometimes
c. often
d. usually
16. . . ……….....it is cool, I often go fishing with my grandfather.
a. What
b. When
c. Where
d. How
Question 4. Find and circle the mistake (1Pt)
17. How many beef do you want?.
A
B
C

D
18. We often go on vacation on the summer.
A
B
C
D
19. When it is cool, I often go fish with my grandfather.
A
B
C
D
20. Which sports do she play?
A
B C D
Question 5: Choose the answer A,B,C or D to complete the passage: (1pt).
For many young people sport is a popular part of school life and (21)____ in
one of the school teams and playing in matches is very important . (22)_____


someone is in a team it means a lot of extra practice and often spending a
Saturday or Sunday away (23)______ home , as many matches are played then.
It (24)______ also involve travelling to other towns to play against other
school teams and then staying on after the match for a meal or a drink .
21. A. having
B. being
C. taking
D. putting
22. A. If
B. As
C. Then

D. So
23. A. at
B. on
C.for
D. from
24. A. ought
B. is
C. can
D.has
Question 6: Read text carefully, and then answer the questions. (1pt)
Hi, I’m Dung and this is my sister is Lien. We play sports every day so we are
tall and strong. In the spring I often play tennis and my sister often plays
badminton. In the summer we often go swimming. In the fall I often go sailing
and my sister often goes jogging. In the winter I often play basketball and she
often skips. When the weather is warm we sometimes go fishing. When it’s hot
we sometimes have a picnic. When it’s cool we sometimes walk around the lake
near our house. When it’s cold I sometimes play video games and my sister
listens to music.
Questions:
25. Are Dung and his sister tall and strong?
.................................................................................................................................
26. What do they sometimes do when it’s cool?
.................................................................................................................................
27. What does Dung do in the spring?
................................................................................................................................
28. Do they go fishing in the summer?
.................................................................................................................................
Question 7: Using given words to complete these sentences ( 1Pt).
29. does / Thu’s / her/aerobics / free time/sister/in.
-> ……………………………………………………….......……………………

30. tonight/ you going/ what/ to do/ are/?
-> ……………………………………………………………………………
Question 8: Writing a small paragraph about 50 to 60 words about what
you are going to do this summer vacation. These following cues can help
you ( 2pts).
- Where are you going to visit?
- Who are you going to visit with?
- Which food and drink are you going to brink?
-What are you going to buy?
- How long are you going to stay?
- Are you going to take some photos?
- What do you think about this vacation?


.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
NGƯỜI RA ĐỀ
(Ký ghi rõ họ tên)

TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
(Ký ghi rõ họ tên)

Lê Thị Diễm Lành

BAN GIÁM HIỆU DUYỆT

PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Đề số: 02
Môn: Tiếng Anh - Lớp: 6
Thời gian: 45 phút
Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm


Câu 1
(1điểm)

Câu 2
(2điểm)

Câu 3
(1điểm)
Câu 4
(1điểm)
Câu 5
(1điểm)


Câu 6
(1điểm)
Câu 7
(1điểm)
Câu 8
(2điểm)

1. B
2. D
3. hot
4. playing sports
5.b.
6.d
7.a
8.c
9. T
10. T
11. F
12. F
13.d
14.b
15.a
16.b
17.B
18.C
19.C
20. C
21. B
22. A

23. D
24. C

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

25.Yes, they are
26. They sometimes walk around the lake near

there house.
27. In the spring she often plays tennis.
28. No, they don’t.
29. Thu’s sister does aerobics in her free time
30. What are you going to do tonight?

0,25
0,25

My parents and I are going to visit Ha Long
bay/.....this summer vacation. It is too far so we are
going to bring some food. We are going to bring
some cakes and water. I like eating fish. I am
going to buy some seafish. We are going to stay
with my aunt and uncle for five days. We are going
to take some photos. I like and hope this vacation
very much.

0,25
0,25
0,5
0,5
2

TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT


NGƯỜI RA ĐỀ
(Ký ghi rõ họ tên)


Lê Thị Diễm Lành

(Ký ghi rõ họ tên)




×