Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

48 đề kiểm tra hình học k12 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.3 KB, 8 trang )

Đề1:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 4 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề2:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 600.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 6 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề3:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 450.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 2(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 300.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề4:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 8(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 600.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề5:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.


Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 4 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề6:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 600.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 6 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).


Đề7:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 450.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 2(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 300.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề8:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 8(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 600.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề9:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.

Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 4 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề10:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 600.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 6 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề11:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 450.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 2(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 300.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề12:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 8(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 600.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).


Đề13
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.

Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 4 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề14:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 600.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 6 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề15:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 450.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 2(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 300.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề16:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 8(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 600.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề17:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 4 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.

Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).

Đề18:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 600.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 6 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).


Đề 19:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 450.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 2(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 300.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề20:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 8(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 600.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề21:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân

tại A, AB = AC = 4 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề22:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 600.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 6 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề23:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 450.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 2(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 300.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề24:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 8(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 600.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).


Đề25:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân

tại A, AB = AC = 4 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề26:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 600.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 6 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề27:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 450.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 2(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 300.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề28:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 8(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 600.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).

Đề29
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 4 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.

Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề30:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 600.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 6 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).


Đề31:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 450.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 2(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 300.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề32:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 8(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 600.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề33:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 4 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.

Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề34:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 600.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 6 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề35:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 450.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 2(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 300.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề36:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 8(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 600.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).


Đề37:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 4 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.

Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề38:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 600.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 6 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).

Đề39:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 450.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 2(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 300.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề40:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 8(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 600.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề41:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 4 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.

Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề42:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 600.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 6 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).


Đề43:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 450.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 2(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 300.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề44:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 8(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 600.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).

Đề45
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 4 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.

Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề46:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 600.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 6 (cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề47:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 450.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 2(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 300.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Đề48:
Câu1(3 điểm): Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 300.
Câu2(3 điểm): Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A, AB = AC = 8(cm); góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy (ABC) bằng 600.
Câu3(4 điểm): Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc 600.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).



×