Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giáo án Phép trừ phân số lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.42 KB, 9 trang )

Tiết 82 – Bài 9: Phép trừ phân số
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau.
- Hiểu quy tắc trừ phân số.
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Về kĩ năng:
- Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
3. Về thái độ:
- nghiêm túc, cẩn thận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và của học sinh
1. Giáo viên:
- sách giáo khoa, giáo án, sách giáo viên.
- Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ.
2. Học sinh:
- sách giáo khoa, vở viết.
- đã chuẩn bị bài mới.
III. Tiến trình tiết học
1. Ổn định tổ chức (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- GV đặt câu hỏi gọi HS lên bảng
Câu hỏi:


a) Em hãy nêu các quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu. (HS đứng tại
chỗ trả lời)
HS: - Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
- Muốn cộng hai phân số khác mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng
mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
b) Tính:
Lời giải:



- GVgọi HS nhận xét bài.
- GV dẫn dắt vào bài mới: Vậy nếu thực hiện phép tính thì làm như thế nào? Để
trả lời cho câu hỏi, chúng ta vào bài học hôm nay: “Phép trừ phân số”.
3. Giảng mới (39 phút)
Hoạt động của giáo viên - Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm số đối (10 phút)
- GV: Chúng ta vào phần 1 số đối.
1. Số đối
- GV rút ra nhận xét: Vì nên
Ta nói là số đối của phân số và ngược lại ta cũng
nói rằng là số đối của phân số . Và hai phân số và
được gọi là hai phân số đối nhau.
- GV:
“Vậy tương tự, ta nói là số đối của phân số ; là số
đối của phân số ; hai phân số là hai số đối nhau.
- GV: vậy hai số như thế nào được gọi là hai số đối
nhau?
HS: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng
0.
- GV gọi HS nhận xét và phát biểu lại.
- GV: Vậy số đối của phân số là gì?


HS: số đối của phân số là phân số
GV gọi HS lên bảng viết.
- GV lưu ý HS: Chúng ta chú ý để tìm số đối của
một phân số ta có thể đối dấu phân số hay đổi dấu
tử số hoặc đổi dấu mẫu số.

HS ghi định nghĩa và ghi kí hiệu

Định nghĩa (sgk/trang 32)
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng
của chúng bằng 0.
Tổng quát: Số đối của phân số
là phân số . Ta có:

- GV yêu cầu HS lấy ví dụ về hai phân số đối nhau.
- GV chuẩn bị bài tập vào bảng phụ
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Bài tập: Tìm số đối của các số.
Ví dụ:
- HS trả lời:

GV lưu ý cho HS: Số 0 có số đối là chính nó.
- GV chốt lại: Như vậy hai số đối nhau nếu tổng của
chúng bằng 0. Vậy hai số có tổng bằng 0 thì hai số
Chú ý:
có quan hệ gì?
Số 0 có số đối là 0.
HS: hai số có tổng bằng 0 là hai số đối nhau.

Hoạt động 2: Phép trừ phân số (15 phút)
- GV: Trên đây chúng ta vừa tìm hiểu định nghĩa số 2. Phép trừ phân số
đối. Vậy số đối có vai trò như thế nào trong việc
thực hiện phép trừ phân số. Để trả lời câu hỏi,
?3(sgk/32) Tính:
chúng ta sang phần 2, phép trừ phân số.
- GV yêu cầu HS làm ?3

(GV gọi 2HS lên bảng thực hiện )

Vậy


Tính và so sánh
- GV đặt câu hỏi:
1. Phân số và như thế nào với nhau? Giải thích.
- HS: Phân số và là hai số đối nhau vì
2. Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép toán ở
?3?
- HS: Hai phép toán trên có kết quả bằng nhau, cùng
bằng
3. Em có kết luận gì về hai phép tính ở ?3?
- HS: Vậy
- GV gọi HS nhận xét.
- GV: Hai phép toán trên có kết quả bằng nhau, ta
đã thay phép trừ bằng phép cộng và thay bằng số
đối của nó là . Vậy nếu thay bằng và thay bằng ,
thì phép trừ được thực hiện như thế nào?
- HS trả lời:
- GV: Vậy muốn trừ một phân số cho một phân, ta
phải làm như thế nào?
- HS: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta
cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
- GV: gọi HS phát biểu lại quy tắc.

Quy tắc
Muốn trừ một phân số cho một
phân số, ta cộng số bị trừ với số

đối của số trừ

- GV: cho ví dụ khác, gọi HS lên bảng làm.
GV gọi HS nhận xét.
Ví dụ
- HS làm bài:


- GV gọi HS nhận xét
HS nhận xét
- GV:Vậy từ câu b, ta có dạng tổng quát như sau?
Bạn nào có thể cho cô biết kết quả của biểu thức
trên?
- HS: kết quả của biểu thức là
- GV chốt lại: Vậy có thể nói hiệu là một số cộng
với phân số thì được phân số Vậy phép trừ phân
số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
- GV: yêu cầu HS nhắc lại chú ý và ghi vào vở.
-GV có câu hỏi:Vậy phép trừ hai số nguyên có phải
là phép trừ hai phân số không? Vì sao?
- HS: phép trừ hai số nguyên có là phép trừ hai phân
số vì số nguyên có mẫu là bằng 1.
- GV yêu cầu HS làm ?4
- GV gọi HS nhận xét

Chú ý: phép trừ phân số là
phép toán ngược của phép
cộng phân số.
?4(sgk/33)
3  −1

3
1
−  =
+
5  2  5( 2) 2 5
=

6 5 11
+ =
10 10 10


− 5 1 − 5  − 1 
− =
+
7 3 7 (3)  3( 7 ) 
− 15  7  − 22
=
+ −  =
21  21 
21

−2 −3 −2
3

=
+
5
4 5 ( 4 ) 4 ( 5)
=


− 8 15 7
+
=
20 20 20

Hoạt động 3: Luyện tập (14 phút)
- GV phát phiếu bài tập.
3. Luyện tập
Yêu cầu HS làm bài trong phiếu bài
Yêu cầu HS đọc kết quả và giải thích cách làm.
- GV chốt lại vấn đề: Bài học hôm nay cần ghi nhớ
những vấn đề gì?
Khái niệm số đối?
Quy tắc trừ hai phân số?
Hoạt động 4: Bài tập về nhà (1 phút)
- Học thuộc định nghĩa định nghĩa số đối và quy tắc phép trừ phân số
- Chuẩn bị bài luyện tập sgk/34,35.
• Bài tập Bổ Sung
Bài 1: Chứng minh rằng
Bài 2: Cho
Chứng minh rằng:
Gợi ý:
Bài 1: Tính 2S, từ đó tính hiệu 2S – S
Bài 2: - thực hiện phép tính của 4 phân số đầu tiên bằng nên lớn hơn , còn các cặp
phân số tiếp theo đều dương.
- thực hiện phép tính của 5 phân số đầu tiên nhỏ hơn còn các cặp phân số
sau đều dương.



Họ và tên: …………………..
Lớp: …………………………

PHIẾU HỌC TẬP
TIẾT 78 – PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Bài 1: Chọn chữ cái trước đáp án em cho là đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính
A.

B.

C.

Câu 2: Số đối của số
A.

D.



B.

C.

D.

Câu 3: Kết quả của phép tính

A.


B.

Câu 4: Kết quả của phép tính

Bài 2: Tìm x biết

C.

D.


Bài 3: Tính

Bài Tập Về Nhà



Làm bài tập 58 – 62/sgk/32
Bài tập Bổ Sung
Bài 1: Chứng minh rằng

Bài 2: Cho

Chứng minh rằng:

Giáo viên đánh giá và kí duyệt
……..……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………




×