GV Nguyễn Thành Tín
Trường THPT Đồ Chiểu CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KÌ I-Năm học 2007-2008
Môn thi:Toán 11
Thời gian:90 phút
Ngày thi:
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
HSLG và PTLG
(20 tiết)
2
0,
5
2
0,5
1
1
1
1 3,0 đ
Tổ hợp-xác suất
(16 tiết)
2
0,5
1
0,5
1
1
2,0đ
Dãysố,CSC,CSN
(11 tiết)
2
0,5
1
0.5
1
0,5
1,5đ
Phép dời hình ,
phép đd (11tiết)
2
0,5
2
0,5
2
0,5
1.5đ
Đt và mp
(16 tiết)
2
0,5
1
1
1
0,5
2,0đ
Cộng 3,5 điểm 4,5điểm 2 ,0điểm
Phần I.Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm,mỗi câu được 0,25 điểm)
Mỗi câu có bốn phương án trả lời A,B,C,D,trong đó chỉ có một phương án đúng.
Câu 1:Tập xác đònh của hàm số
xy sin1
+=
là:
A. R B.
}1{\
−
R
C.
}2
2
{\
π
π
kR
+−
D.
}2
2
{\
π
π
kR
+
Câu 2:Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên khoảng
);
2
(
π
π
A. y=sinx B. y=cosx C y=tanx D. y=cotx
Câu 3:Số nghiệm của phương trình
0cos2sin
=−
xx
trên đoạn
[ ]
π
;0
là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 4:Phương trình :
3
cos)
3
2cos(
ππ
=−
x
có nghiệm là:
A.
ππ
π
k2x ;
=+=
kx
3
B .
ππ
π
k2x ;
=+−=
kx
3
C.
ππ
π
kx ;
=+−=
kx
3
D.
ππ
π
kx ;
=+=
kx
3
GV Nguyễn Thành Tín
Câu 5:Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2 ; 5).Phép tònh tiến theo véc tơ
)2;1( v
biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau?
A.(3;1) B.(1,6) C.(4;7) D.(3;7)
Câu 6:Trong mặt phẳng Oxy,cho đường thẳng d có phương trình
0132
=+−
yx
Ảønh
của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O là đường thẳng:
A.
0132
=++
yx
B.
0132
=−−
yx
C.
0132
=+−−
yx
D.
0132
=−+−
yx
Câu7:Trong mặt phẳng Oxy ,cho điểm M(-2;4).Hỏi phép vò tự tâm O tỉ số k= -2 biến
M thành điểm nào trong các điểm sau:
A. (-8;4) B. (-4;-8) C.(4;-8) D.(4;8)
Câu 8:Trong mặt phẳng Oxy,cho đường tròn tâm I(3;-3) ,bán kính bằng 5.Phương
trình ảnh của đường tròn trên qua phép tònh tiến theo véc tơ
)1;2(
−=
v
là:
A.
25)2()1(
22
=++−
yx
B.
25)2()1(
22
=−+−
yx
C.
25)2()1(
22
=+++
yx
C.
25)2()3(
22
=++−
yx
Câu 9:Để biến một tam giác đều thành chính nó,có thể dùng phép dời hình nào trong
các phép sau đây?
A.Phép đối xứng tâm;
B.Phép đối xứng trục;
C.Phép quay với góc quay 60
0
D.Phép tònh tiến theo véc tơ khác véc tơ-không.
Câu 10:Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(4;5).Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các
điểm sau qua phép tònh tiến theo véc tơ
)1;2(
=
v
A. (3;1) B. (1;6) C. (4;7) D. (2;4)
Câu 11:Có bao nhiêu đường chéo của một đa giác 17 cạnh?
A.119 B.120 C.121 D.122
Câu 12:Từ một hộp chứa 5 quả cầu trắng và 3 quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai
quả.Xác suất để lấy được hai quả trắng là:
A.
14
3
B.
28
15
C.
14
5
D.
28
5
Câu 13:Trong các dãy số sau,dãy số nào bò chặn?
A.
1
2
+=
nu
n
B.
n
nu
n
1
+=
C.
12
+=
n
n
u
D.
1
+
=
n
n
u
n
Câu 14:Cho cấp số nhân (u
n
) biết
3
1
=
u
,
6
2
−=
u
.Hãy chọn kết quả đúng:
A.
24
5
−=
u
B.
48
5
=
u
C.
48
5
−=
u
D.
24
5
=
u
GV Nguyễn Thành Tín
Câu 15:Cho tứ diện ABCD.Gọi I,J,K lần lượt là
trung điểm của AC, BC và BD (h.1)
.Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là:
A. KD
B. KI
C. Đường thẳng qua K và song song vơí AB ;
D. Không có.
Câu 16: Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng (α)
và d song song với đường thẳng d’ nằm trong (α) thì:
A. d song song với (α);
B. d cắt (α);
C. d vuông góc với (α)
D. Tất cả đều sai.
II/Phần tự luận:(6 điểm)
Bài 1 (2đ)Giải phương trình.
02sincos/
2
=−
xxa
24cos34sin/
=−
xxb
Bài 2:(1,5đ)Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần
a/Mô tả không gian mẫu;
b/Gọi các biến cố
A:”Có ít nhất một lần xuất hiên mặt 6 chấm”
B:”Không lần nào xuất hiện mặt 6 chấm”
Tính xác suất: P(A) và P(B)?
Bài 3:(1đ)Tìm cấp số cộâng (U
n
) có 5 số hạng biết:
=+
=+
9
7
43
51
uu
uu
Bài 4:(1,5đ).Cho tứ giác ABCD nằm trong mặt phẳng (α) có hai cạnh AB và CD
không song song.Gọi S là điểm nằm ngoài mặt phẳng(α) và M là trung điểm của SC.
a/Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (MAB).
b/Gọi O là giao điểm của AC và BD.Chứng minh rằng ba đường thẳng SO,AM,BN
đồng quy.
ĐÁP ÁN
I/Trắc nghiệm.
1A 2C 3B 4D 5D 6B 7C 8A
9B 10D 11A 12C 13D 14 B 15C 16A
J
K
I
C
A
D
B
GV Nguyễn Thành Tín
II/Tự luận
Đáp án Điểm
Bài 1
a) 1đ
b)1đ
+=
+=
⇔
=
=
⇔
=−⇔
π
π
π
karcx
kx
x
x
xxxPTa
2cot
2
2cot
0cos
0)sin2(coscos/
224
5
1)
3
4sin(
14cos
3
sin4sin
3
cos
14cos
2
3
4sin
2
1
/
ππ
π
ππ
kx
x
xx
xxPTb
+=⇔
=−⇔
=−⇔
=−⇔
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2
1,5đ
366.6)(
}6,1\),{(/
==Ω⇒
≤≤=Ω
n
jijia
11)(/
=
Anb
36
11
)(
)(
)(
=
Ω
=
n
An
AP
Ta thấy
AB
=
nên
36
25
36
11
1)(1)()(
=−=−==
APAPBP
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
1đ
=
−=
⇔
=+
=+
⇔
=+++
=++
⇔
2
2
1
952
742
9)3()2(
7)4(
1
1
1
11
11
d
u
du
du
dudu
duu
Hệ
Cấp số cộng có 5 số hạng là:
2
1
−
,
2
3
,
2
7
,
2
11
,
2
15
,
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4
1,5đ
a/ Gọi E=AB∩CD ,
Gọi N=ME∩SD
0,25đ
GV Nguyễn Thành Tín
Hình
0,5đ
Ta có:
)(
)(
MABSDN
MABMEN
SDN
∩=⇒
⊂∈
∈
b/Ta có:
SOSBDSAC
=∩
)()(
Gọi
BNAMI
∩=
,ta chứng minh SO đi qua I
Thật vậy:
)()(
)(
)(
SBDSACI
SBDBNI
SACAMI
∩∈⇒
⊂∈
⊂∈
Do đó :
SOI
∈
Vậy 3 đường thẳng SO,AM,BN đồng quy tại I
Hình vẽ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Hình vẽ
0,5đ
I
N
M
O
C
B
A
S
E
D