Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án ĐS11CB-T13-14-15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.04 KB, 2 trang )

GV Nguyeón Thaứnh Tớn
MT S PHNG TRèNH LNG GIC THNG GP
(tip theo)
Tit:13-14-15
I/MC TIấU:
1.Kin thc:
-HS nm c nh ngha v cỏch gii phng trỡnh bc hai i vi mt hm s lng giỏc.
-Bit bin i a v phng trỡnh bc hai ó bit.
2.K nng:
-Rốn luyn k nng gii phng trỡnh lng giỏc.
-Rốn luyn k nng tớnh toỏn v xỏc nh cỏc h nghim.
II/CHUN B CA GV V HS.
GV:Chun b phiu hc tp v cõu hi trc nghim.
HS:c trc bi nh.
III/PHNG PHP DY HC.
-Gi m vn ỏp.
-an xen hot ng nhúm.
IV/TIN TRèNH BI HC:
1.n nh lp.(1 phỳt)
2.Kim tra kin thc c:Gii phng trỡnh
04sin42cos/
=
xxa
0
4
3
cos/
2
=
xb
3/Ni dung bi mi.


Thi
lng
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng hoc trỡnh chiu
T13
10
15
15
10
GV nh ngha nh sỏch giỏo
khoa.
Phng trỡnh cú dng:
0
2
=++
cbtat

0

a
GV cho HS tho lun nhúm,
tỡm cỏch gii cỏc phng trỡnh
sau:
03tan32tan3/
02cos5cos3/
2
2
=+
=+
xxb
xxa

GV hng dn HS gii.
t
2
sin
x
t
=
,k
11

t
HS nm chc nh ngha v cho
vớ d v phng trỡnh bc hai
i vi mt hm s lng giỏc.
HS i din nhúm lờn bng trỡnh
by li gii.
HS trỡnh by li gii
II/Phng trỡnh bc hai i vi mt
hm s lng giỏc.
1.nh ngha:Phng trỡnh cú dng:

0
2
=++
cbtat

0

a
t l mt trong cỏc hm s lng giỏc.

Vớ d 4:

07cot5cot3/
02sin3sin2/
2
2
=
=+
xxb
xxa
2.Cỏch gii:
Vớ d 5:Gii phng trỡnh

02
2
sin2
2
sin2
2
=+
xx
t
2
sin
x
t
=
,k
11


t
Ta c:
0222
2
=+
tt





=
=

2
2
2
t
t (loaùi)
4
sin
2
sin
2
2

==
x
t
GV Nguyeãn Thaønh Tín

10’
15’
15’
15’
Hãy nhắclại:
-Các hằng đẳng thức lượng
giác;
-Công thức cộng.
-Công thức nhân đôi.
-Công biến đổi tổng thành tích
và tích thành tổng.
Thay
xx
22
sin1cos
−=
Rồi đặt
xt sin
=
Điều kiện:
0sin,0cos
≠≠
xx
Thay
x
x
tan
1
cot
=

Đưa về pt bậc hai đối với tanx
Rồi đặt
xt tan
=

0cos

x
,ta chia hai vế
cho
x
2
cos
,ta được:
01tan5tan4
2
=+−
xx






−=
=

=−−
2
1

3
4
0456
2
t
t
tt
(loaïi)






+=
+−=

−=⇔
−=
π
π
π
π
π
2
6
7
2
6
)

6
sin(sin
2
1
sin
kx
kx
x
x






+=
+=







+=
+=

π
π
π

π
π
π
π
π
4
2
3
4
2
2
4
3
2
2
42
kx
kx
k
x
k
x
3.Phương trình đưa về phương trình
bậc hai đối với một hàm số lượng
giác.
Ví dụ 6: Giải phương trình.
02sin5cos6
2
=−+
xx

04sin5sin6
02sin5)sin1(6
2
2
=−−⇔
=−+−⇔
xx
xx
Đặt
11,sin
≤≤−=
txt
Ví dụ 7:Giải phương trình

0332cot6tan3
=−+−
xx
Ví dụ 8:Giải phương trình
2coscos.sin5sin2
22
−=−−
xxxx
4/Củng cố:18’
Bài 3:Giải các phương trình sau:
02
2
cos2
2
sin/
2

=++
xx
a
07sin2cos8/
2
=−+ xxb
Bài 4:
0cos3cos.sinsin2/
22
=−+
xxxxa
2
1
cos2.2sinsin/
22
=−+
xxxc
5/Dặn dò:(2’)
-Bài tập 3-c-d,4b-d
-Xem phần còn lại.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×