GV Nguyễn Thành Tín
PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
Tiết:4
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Nắm được định nghĩa về phép đối xứng tâm và quy tắ xác định ảnh khi đã xác định được phép đối xứng tâm.
Phép đối xứng tâm được xác định khi biết tâm đối xứng.
-Hiểu rõ biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm.
-Nắm các tính chất cơ bản của phép đối xứng tâm.
2.Kĩ năng:
-Biết xác định tọa độ ảnh của một điểm,phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua
một phép đối xứng tâm.
-Biết tìm tâm đối xứng của một hình.
3.Thái độ:Tích cực,hứng thú trong kĩ năng nhận biết và biểu diễn.
4.Tư duy:Phát triển trí tưởng tượng và biểu diễn ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm.
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV:Phiếu học tập,bảng phụ,computer và projecter
HS:Đọc trước bài ở nhà.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
-Gợi mở vấn đáp.
-Đan xen hoạt động nhóm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra kiến thức cũ: 5’
Trong mặt phẳng Oxy,cho đường thẳng d có phương trình:2x-3x+1=0.Hãy tìm phương d’ là ảnh của d qua phép
đối xứng trục Ox.
3/Nội dung bài mới.
Thời
lượng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng hoặc trình chiếu
5’ HĐ1:
GV định nghĩa như sách gk
\
\
I
M'
M
M’= Đ
I
(M)
IMIM
−=⇔
'
HS nhắc lại định nghĩa của
phép đối xứng tâm.
C
E
D
Y
Z
X
I
I/ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa:sgk
I gọi là tâm đối xứng.
Kí hiệu: Đ
I
Hình H ‘ là ảnh của hình H
qua phép đối xứng tâm I.Ta nói
H và H ‘ đối xứng với nhau
qua I.
Nhận xét:
MMMMMM
I 0
')('
−=⇔=
I
Ñ
)'()(' MMMM
II
ÑÑ
=⇔=
10
phút
HĐ2:
Hãy tìm biểu thức tọa độ của
phép đối xứng qua gốc tọa độ?
HS tìm ra biểu thức tọa độ qua
phép đối xứng tâm O
−=
−=
yy
xx
'
'
II/BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA
PHÉP ĐỐI XỨNG QUA GỐC
TỌA ĐỘ
Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm
M=(x;y),gọi M’=Đ
O
(M)=(x’;y’)
thì
−=
−=
yy
xx
'
'
GV Nguyễn Thành Tín
HĐ3:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
A(-4;3).Tìm ảnh của A qua
phép đối xứng tâm O?
M'(x';y')
M(x;y)
y
x
O
HS:A’(4;-3) là ảnh của điểm A
Biểu thức trên gọi là biểu thức
tọa độ của phép đối xứng qua
gốc tọa độ.
10
phút
I
N'
M'
N
M
HĐ4:
Nhận xét về ảnh của đường
thẳng, đoạn thẳng,tam
giác,đường tròn...theo phép đối
xứng tâm?
I
III/TÍNH CHẤT
Tính chất 1:
Nếu Đ
I
(M)=M’ và Đ
I
(N)=N’
thì
MNNM
−=
'"
,từ đó suy ra M’N’=MN.
Phép đối xứng tâm bảo toàn
khoảng cách giữa hai điểm.
Tính chất 2.
Phép đối xứng tâm biến đường
thẳng thành đường thẳng song
song hoặc trùng với nó,biến
đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó,biến tam giác thành tam
giác bằng nó,biến đường tròn
thành đường tròn có cùng bán
kính.
5’ HĐ 5:
Hãy tìm các chữ cái có tâm đối
xứng?
Tìm một số hình tứ giác có tâm
đối xứng?
HS:-H,I,O,N,S,...
-Hình bình hành,hình
tròn,lục giác đều...
I
IV TÂM ĐỐI XỨNG CỦA
MỘT HÌNH.
Định nghĩa:Điểm I gọi là tâm
đối xứng của hình H nếu phép
đối xứng tâm I biến H thành
chính nó.
4/Củng cố:(9 phút)
Bài tập:1-2-3
5/Dặn dò:(1 phút)
-Xem lại kiến thức đã học và xem bài mới