Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

ĐỀ THI HỌC PHẦN TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD, ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.03 KB, 21 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI SỐ 1

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm)
Phương pháp tổ chức thi công tuần tự? Đặc điểm và phạm vi áp dụng?
Câu 2 (4 điểm)
Cho khối lượng thi công các hạng mục của đoạn nền đường như sau:
Đào đất hữu cơ là: 1050,5 m 3; đào nền đường đất cấp 3: 1245,4 m 3; đắp đất cấp 3 đầm chặt
K=0,95 là 8 325,13 m3; đắp đất cấp 3 đầm chặt K=0,98 là 2625,13 m3.
Cự ly vận chuyển trung bình khi tận dụng đất để đắp là 1km, khi đổ đất đi là 2 km và khi lấy
đất từ mỏ về đắp là 7 km.
Yêu cầu:
1. Xác định khối lượng vận chuyển đất?
2. Lập tiến độ thi công chi tiết đoạn nền đường trên với thời gian thi công tối đa là 40
ngày?
Ghi chú: Khối lượng đào nền đường đất cấp 3 (đất nguyên thổ) được tận dụng không quá
70%. Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày ý nghĩa của biểu đồ tiến độ thi công. Lập tiến độ thi công trụ cầu theo sơ đồ
ngang bao gồm các công việc chính sau:
ĐỊNH MỨC
ST
ĐV
KHỐI


TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
T
T
LƯỢNG
NC
CM
3
1 San ủi mặt bằng
m
400
0.81 0.727
2 Thi công cọc khoan nhồi 4 cọc, mỗi cọc L =40m
12 ngày, Số công nhân 10 người
3 Siêu âm cọc khoan nhồi, bơm vữa sonic
7 ngày, số công nhân 5 người
4 Đóng vòng vây cọc ván thép
m
1044
12.2 4.09
3
5 Đào hố móng
m
500
6.11 0.372
3
6 Đổ BT bịt đáy
m
75
1.75 0.05
7 Hút nước

0.5 ngày
3
8 Đập đầu cọc
m
3.5
0.72 0.35
3
9 Thi công BT lót
m
1.2
1.15 0.089
10 Thi công bệ trụ
10 ngày, số công nhân 15 người
11 Thi công thân trụ
10 ngày, số công nhân 15 người
12 Thi công xà mũ
15 ngày, số công nhân 15 người


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm)

Phương pháp tổ chức thi công song song? Đặc điểm và phạm vi áp dụng?
Câu 2 (4 điểm)
Tuyến đường nâng cấp mở rộng Bm=7,0m, dài L=1,5 km và có kết cấu áo đường:
Lớp 1: Bê tông nhựa hạt trung (BTNC 12,5) dày 6 cm; lớp 2: Cấp phối đá dăm loại I dày 15
cm; lớp 3: Cấp phối đá dăm loại II dày 30 cm.
Thời gian thi công kết cấu áo đường trên theo lịch là 40 ngày, trong đó thời gian nghỉ lễ CN là 5 ngày và nghỉ thời tiết xấu dự kiến là 2 ngày.
Yêu cầu:
1. Lựa chọn tốc độ thi công theo phương pháp dây chuyền?
2. Tính vật liệu, số công và số ca máy cần thiết trong 1 ca thi công kết cấu áo đường? Lập
tiến độ thi công theo giờ trong ca của Tổ chuyên nghiệp thi công lớp bê tông nhựa?
Ghi chú: Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình; giả định
không tính toán với lớp tưới nhựa thấm bám.
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày ý nghĩa của biểu đồ tiến độ thi công. Lập tiến độ thi công mố cầu theo sơ đồ
ngang bao gồm các công việc chính sau:
ĐỊNH MỨC
STT
TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
ĐVT KHỐI LƯỢNG
NC CM
3
1 San ủi mặt bằng
100m
400
0.81 0.727
2 Thi công cọc khoan nhồi 5 cọc, mỗi cọc L =40m
12 ngày, Số công nhân 10 người
3 Siêu âm cọc khoan nhồi, bơm vữa sonic
7 ngày, số công nhân 5 người
5 Đào hố móng

100m3
220
7.48 0.52
3
8 Đập đầu cọc
m
4.32
0.72 0.35
3
9 Thi công BT lót
m
1.5
1.15 0.089
10 Thi công bệ mố
10 ngày, số công nhân 15 người
11 Thi công thân mố
10 ngày, số công nhân 15 người
12 Thi công tường đỉnh, tường cánh
15 ngày, số công nhân 15 người

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐỀ THI HỌC PHẦN


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI SỐ 3

TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm)
Phương pháp tổ chức thi công dây chuyền? Đặc điểm và phạm vi áp dụng?
Câu 2 (4 điểm)
Cho khối lượng thi công các hạng mục của đoạn nền đường như sau:
Đào đất hữu cơ là: 950 m 3; đào nền đường đất cấp 3 là 1450,5 m 3; đắp đất cấp 3 đầm
chặt K=0,95 là 4258,4 m3; đắp đất cấp 3 đầm chặt K=0,98 là: 1768 m3.
Cự ly vận chuyển trung bình khi tận dụng đất để đắp là 1km, khi đổ đất đi là 4 km và khi lấy
đất từ mỏ về đắp là 15 km.
Yêu cầu:
1. Xác định khối lượng vận chuyển đất?
2. Lập tiến độ thi công chi tiết đoạn nền đường trên với thời gian thi công là 40 ngày?
Ghi chú: Khối lượng đào nền đường đất cấp 3 (đất cát pha sét nhẹ) được tận dụng không
quá 70%. Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày ý nghĩa của biểu đồ tiến độ thi công. Lập tiến độ thi công kết cấu nhịp cầu theo
sơ đồ ngang bao gồm các công việc chính sau:
ĐỊNH
ST
KHỐI
TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
ĐVT
MỨC
T
LƯỢNG
NC CM
3
1 San ủi mặt bằng bãi đúc dầm
100m

2.1
0.74 0.072
2 Lắp đặt hệ thống đường lao dọc dầm
3 ngày
3 Lắp dựng cốt thép thường dầm chủ
tấn
87.23
11.72 0.4
4 Lắp dựng cốt thép dự ứng lực dầm chủ
tấn
17.4
12.02 0.4
2
5 Lắp dựng ván khuôn dầm
m
110
0.89 0.068
Đổ bê tông dầm, có 4 dầm (có dùng phụ gia tăng
6
m3
120
4.2 0.095
nhanh cường độ)
7 Lao lắp dầm vào vị trí
m
120
4.7 0.072
3
8 Thi công dầm ngang
m

10
4.2 0.095
3
9 Thi công bản mặt cầu
m
66
3.68 0.065

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)


TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút
Câu 1 (2 điểm)
Đánh giá phương pháp tổ chức thi công dây chuyền dựa vào các chỉ tiêu nào?
Câu 2 (4 điểm)
Tuyến đường nâng cấp mở rộng Bm=7,0m, dài L=2 km và có kết cấu áo đường:
Lớp 1: Bê tông nhựa hạt trung dày 7 cm; lớp 2: Cấp phối đá dăm loại I dày 14 cm; lớp
3: Cấp phối đá dăm loại II dày 25 cm.
Thời gian thi công kết cấu áo đường trên theo lịch là 45 ngày, trong đó thời gian nghỉ lễ CN là 7 ngày và nghỉ thời tiết xấu dự kiến là 3 ngày.
Yêu cầu:
1. Lựa chọn tốc độ thi công theo phương pháp dây chuyền?
2. Tính lượng vật liệu, số công và số ca máy cần thiết trong 1 ca thi công kết cấu áo

đường? Lập tiến độ thi công theo giờ trong ca của Tổ chuyên nghiệp thi công lớp cấp phối đá
dăm loại I?
Ghi chú: Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình; giả định
không tính toán với lớp tưới nhựa thấm bám.
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày ý nghĩa của biểu đồ tiến độ thi công. Lập tiến độ thi công theo sơ đồ ngang
móng cọc khoan nhồi 4 cọc, mỗi cọc L=40m bao gồm các công việc chính sau:
ĐỊNH
ST
KHỐI
TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
ĐVT
MỨC
T
LƯỢNG
NC CM
100m
0.8
1 San ủi mặt bằng
200
0.727
3
1
2.3
2
Khoan cọc
m
160
1
0.028

12.
3
Gia công hạ lồng cốt thép
tấn
16
3
2.37
1.4
4
3
Đổ BT cọc khoan
m
125.6
5
0.09
100m
6.1
5
3
Đào hố móng
500
1
0.372
0.7
6
3
Đập đầu cọc
m
3.5
2

0.35
1.1
7
3
Thi công BT lót
m
1.2
5
0.089


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

ĐỀ THI SỐ 5

Câu 1 (2 điểm)
Nêu tên các thông số của phương pháp tổ chức thi công dây chuyền?
Câu 2 (4 điểm)
Cho khối lượng thi công các hạng mục của đoạn nền đường như sau:
Công tác phát rừng loại II bằng thủ công (mật độ cây tiêu chuẩn ≤2) tạo mặt bằng thi công là
987m2; đào nền đường đất sỏi nhỏ (đất cấp 3) là 9452,6 m 3; đắp đất tận dụng đầm chặt K=0,95
là 2345,7 m3; đắp đất tận dụng đầm chặt K=0,98 là 1327,9 m3.
Cự ly vận chuyển trung bình khi tận dụng đất để đắp là 1km, khi đổ đất đi là 5 km.

Yêu cầu:
1. Xác định khối lượng vận chuyển đất?
2. Lập tiến độ thi công chi tiết đoạn nền đường trên với thời gian thi công là 40 ngày?
Ghi chú: Khối lượng đào nền đường được tận dụng không quá 80%. Sinh viên chỉ được
sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Nguyên tắc lựa chọn vị trí mặt bằng công trường. Những hạng mục công trình phụ tạm
nào phải xây dựng trên mặt bằng và nguyên tắc bố trí, tính toán chúng.
Xác định diện tích kho chứa xi măng, cốt thép được cho theo bảng sau:
Vật tư
Xi măng
Thép cuộn
Thép thanh

Lượng vật tư tồn kho tại Chỉ tiêu 1m2 kho Hệ số sử Hệ số điều Xếp
dụng kho α
thời điểm bất kỳ (tấn)
(m3/tấn)
tiết k
chồng
20
2.3
2
1.4
5 chồng
2
1.8
1.6
1.3
2 chồng

5
3.7
1.6
1.3
1 chồng


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

ĐỀ THI SỐ 6

Câu 1 (2 điểm)
Nêu khái niệm và phân loại phương pháp tổ chức thi công dây chuyền?
Câu 2 (4 điểm)
Tuyến đường nâng cấp mở rộng Bm=7,0m, dài L=3 km và có kết cấu áo đường:
Lớp 1: Bê tông nhựa hạt trung dày 7 cm, tưới thấm bám bằng nhựa pha dầu 1kg/m 2; lớp
2: Cấp phối đá dăm loại I dày 15 cm; lớp 3: Cấp phối đá dăm loại II dày 28 cm.
Thời gian thi công kết cấu áo đường trên theo lịch là 48 ngày, trong đó tổng thời gian nghỉ
lễ - CN và nghỉ thời tiết xấu dự kiến là 10 ngày.
Yêu cầu:
1. Lựa chọn tốc độ thi công theo phương pháp dây chuyền?
2. Tính số công và số ca máy cần thiết trong 1 ca thi công kết cấu áo đường? Lập tiến độ
thi công theo giờ trong ca của Tổ chuyên nghiệp thi công lớp cấp phối đá dăm loại II?

Ghi chú: Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày ý nghĩa của biểu đồ tiến độ thi công. Lập tiến độ thi công theo sơ đồ ngang
móng cọc khoan nhồi 4 cọc, mỗi cọc L=40m bao gồm các công việc chính sau:
ĐỊNH
ST
KHỐI
TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
ĐVT
MỨC
T
LƯỢNG
NC CM
100m
0.8
1 San ủi mặt bằng
200
0.727
3
1
2.3
2
Khoan cọc
m
160
1
0.028
12.
3
Gia công hạ lồng cốt thép

tấn
16
3
2.37
1.4
4
3
Đổ BT cọc khoan
m
125.6
5
0.09
100m
6.1
5
3
Đào hố móng
500
1
0.372
0.7
6
3
Đập đầu cọc
m
3.5
2
0.35
3
7 Thi công BT lót

m
1.2
1.1 0.089


5

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI SỐ 7

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm)
Mô hình kế hoạch tiến độ ngang? Đặc điểm và phạm vi sử dụng?
Câu 2 (4 điểm)
Cho tuyến đường AB thẳng, có chiều rộng mặt đường là 5.5 m và kết cấu áo đường:
Lớp 1: Láng nhựa nóng 3 lớp 4.3 kg/m2, tưới nhựa thấm bám 1.0 kg/m 2; lớp 2: Cấp phối đá
dăm loại I dày 15 cm; lớp 3: Cấp phối thiên nhiên dày 20 cm.
Đường làm mới, thi công lớp kết cấu áo đường trên cả chiều rộng mặt đường theo phương
pháp tổ chức thi công dây chuyền, V = 100m/ca.
Yêu cầu:
1. Tính khối lượng các loại vật liệu cần thiết cho 1 ca thi công (trong thời kỳ ổn định của
dây chuyền)?
2. Bố trí tiến độ thi công theo giờ lớp láng nhựa trên? Có lưu ý gì khi tổ chức thi công lớp
này?

Ghi chú: Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Nguyên tắc lựa chọn vị trí mặt bằng công trường. Những hạng mục công trình phụ tạm
nào phải xây dựng trên mặt bằng và nguyên tắc bố trí, tính toán chúng.
Xác định diện tích kho chứa xi măng, cốt thép được cho theo bảng sau:
Vật tư
Xi măng
Thép cuộn
Thép thanh

Lượng vật tư tồn kho tại Chỉ tiêu 1m2 kho Hệ số sử Hệ số điều Xếp
dụng kho α
thời điểm bất kỳ (tấn)
(m3/tấn)
tiết k
chồng
20
2.3
2
1.4
5 chồng
2
1.8
1.6
1.3
2 chồng
5
3.7
1.6
1.3

1 chồng


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI SỐ 8

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm)
Mô hình kế hoạch tiến độ xiên? Đặc điểm và phạm vi sử dụng?
Câu 2 (4 điểm)
Cho khối lượng thi công các hạng mục của đoạn nền đường như sau:
Công tác phát rừng loại I bằng thủ công (đường kính cây 10cm) tạo mặt bằng thi công
là 1025m2; đào nền đường đất cát pha lẫn cuội (đất cấp 3) là: 10245,8 m 3; đắp đất tận dụng
đầm chặt K=0,95 là: 2231 m3; đắp đất tận dụng đầm chặt K=0,98 là: 1425,6 m3.
Cự ly vận chuyển trung bình khi tận dụng đất để đắp là 700m, khi đổ đất đi là 7 km.
Yêu cầu:
1. Xác định khối lượng vận chuyển đất?
2. Lập tiến độ thi công chi tiết đoạn nền đường trên với thời gian thi công tối đa là 40
ngày?
Ghi chú: Khối lượng đào nền đường được tận dụng không quá 70%. Sinh viên chỉ được
sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Cách lập biểu đồ nhân lực trong xây dựng cầu. Thế nào là một biểu đồ nhân lực hợp lý và
cách điều chỉnh biểu đồ nhân lực?



BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI SỐ 9

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm)
Vật tư ? Nhiệm vụ của công tác cung cấp vật tư?
Câu 2 (4 điểm)
Cho tuyến đường có chiều rộng mặt đường là 5,5 m và kết cấu áo đường:
Lớp 1: Láng nhựa nóng 3 lớp 4,3 kg/m2, tưới nhựa thấm bám 1.0 kg/m 2; lớp 2: Cấp
phối đá dăm loại I dày 15 cm; lớp 3: Cấp phối thiên nhiên dày 22 cm.
Đường làm mới, thi công lớp kết cấu áo đường trên cả chiều rộng mặt đường theo phương
pháp tổ chức thi công dây chuyền, V = 120m/ca.
Yêu cầu:
1. Tính khối lượng các loại vật liệu cần thiết cho 1 ca thi công (trong thời kỳ ổn định của
dây chuyền)?
2. Bố trí tiến độ thi công theo giờ lớp cấp phối đá dăm trên? Để rút ngắn thời gian thi công
thì phải có biện pháp gì?
Ghi chú: Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày nội dung tính toán cấp nước, cấp điện và cung cấp hơi ép cho công trường xây
dựng cầu.



BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI SỐ 10

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm)
Các nguyên tắc cơ bản lập thiết kế tổ chức thi công và tác nghiệp thi công?
Câu 2 (4 điểm)
Cho khối lượng thi công các hạng mục của đoạn nền đường như sau:
Đào đất hữu cơ là: 1320,4 m 3; đào nền đường đất cấp 3 là: 1645,4 m 3; đắp đất cấp 3 đầm
chặt K=0,95 là 15225,7 m3; đắp đất cấp 3 đầm chặt K=0,98 là 2635,5 m3.
Cự ly vận chuyển trung bình khi tận dụng đất để đắp là 1 km, khi đổ đất đi là 2 km và khi
lấy đất từ mỏ về đắp là 5 km.
Yêu cầu:
1. Xác định khối lượng vận chuyển đất?
2. Lập bảng quá trình công nghệ thi công đoạn tuyến trên? Để lập tiến độ thi công chi tiết
cần căn cứ vào những yếu tố gì?
Ghi chú: Khối lượng đào nền đường đất cấp 3 (đất cuội) được tận dụng không quá 70%.
Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày ý nghĩa của biểu đồ tiến độ thi công. Lập tiến độ thi công trụ cầu theo sơ đồ
ngang bao gồm các công việc chính sau:
ĐỊNH MỨC
ST

ĐV
KHỐI
TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
T
T
LƯỢNG
NC
CM
3
1 San ủi mặt bằng
m
400
0.81 0.727
2 Thi công cọc khoan nhồi 4 cọc, mỗi cọc L =40m
12 ngày, Số công nhân 10 người
3 Siêu âm cọc khoan nhồi, bơm vữa sonic
7 ngày, số công nhân 5 người
4 Đóng vòng vây cọc ván thép
m
1044
12.2 4.09
5 Đào hố móng
m3
500
6.11 0.372
3
6 Đổ BT bịt đáy
m
75
1.75 0.05

7 Hút nước
0.5 ngày
3
8 Đập đầu cọc
m
3.5
0.72 0.35
3
9 Thi công BT lót
m
1.2
1.15 0.089


10 Thi công bệ trụ
11 Thi công thân trụ
12 Thi công xà mũ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

10 ngày, số công nhân 15 người
10 ngày, số công nhân 15 người
15 ngày, số công nhân 15 người

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút


ĐỀ THI SỐ 11

Câu 1 (2 điểm)
Sơ đồ mạng lưới? Ưu, nhược điểm của sơ đồ mạng lưới khi lập tiến độ tổ chức thi công?
Câu 2 (4 điểm)
Tuyến đường nâng cấp mở rộng Bm=7,0m, dài L=3,2 km và có kết cấu áo đường:
Lớp 1: Bê tông nhựa hạt trung dày 6 cm, tưới thấm bám bằng nhựa pha dầu 1kg/m 2; lớp
2: Cấp phối đá dăm loại I dày 14 cm; lớp 3: Cấp phối đá dăm loại II dày 25 cm.
Thời gian thi công kết cấu áo đường trên theo lịch là 50 ngày, trong đó tổng thời gian nghỉ
lễ - CN và nghỉ thời tiết xấu dự kiến là 12 ngày.
Yêu cầu:
1. Lựa chọn tốc độ thi công theo phương pháp dây chuyền?
2. Tính số công và số ca máy cần thiết trong 1 ca thi công kết cấu áo đường? Lập tiến độ
thi công theo giờ trong ca của Tổ chuyên nghiệp thi công lớp cấp phối đá dăm loại I?
Ghi chú: Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày ý nghĩa của biểu đồ tiến độ thi công. Lập tiến độ thi công mố cầu theo sơ đồ
ngang bao gồm các công việc chính sau:
ĐỊNH MỨC
STT
TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
ĐVT KHỐI LƯỢNG
NC CM
3
1 San ủi mặt bằng
100m
400
0.81 0.727
2 Thi công cọc khoan nhồi 5 cọc, mỗi cọc L =40m

12 ngày, Số công nhân 10 người
3 Siêu âm cọc khoan nhồi, bơm vữa sonic
7 ngày, số công nhân 5 người
5 Đào hố móng
100m3
220
7.48 0.52
3
8 Đập đầu cọc
m
4.32
0.72 0.35
3
9 Thi công BT lót
m
1.5
1.15 0.089
10 Thi công bệ mố
10 ngày, số công nhân 15 người
11 Thi công thân mố
10 ngày, số công nhân 15 người


12 Thi công tường đỉnh, tường cánh

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI SỐ 12


15 ngày, số công nhân 15 người

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm)
Thiết kế tổ chức thi công tổng thể? Mục đích của thiết kế tổ chức thi công tổng thể?
Câu 2 (4 điểm)
Cho khối lượng thi công các hạng mục của đoạn nền đường như sau:
Đào nền đường đất cấp 3 là: 12645,5 m 3; đắp đất cấp 3 tận dụng đầm chặt K=0,95 là
3214,6 m3; đắp đất cấp 3 tận dụng đầm chặt K=0,98 là 1527,6 m3.
Cự ly vận chuyển trung bình khi tận dụng đất để đắp là 1km, khi đổ đất đi là 7 km.
Yêu cầu:
1. Xác định khối lượng vận chuyển đất?
2. Lập tiến độ thi công chi tiết đoạn tuyến trên với thời gian thi công dự kiến 40 ngày? Khi
bị rút ngắn thời gian thi công, để đảm bảo tiến độ thì cần có giải pháp gì?
Ghi chú: Khối lượng đào nền đường đất cấp 3 (đất nguyên thổ) được tận dụng không quá
70%. Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày ý nghĩa của biểu đồ tiến độ thi công. Lập tiến độ thi công kết cấu nhịp cầu theo
sơ đồ ngang bao gồm các công việc chính sau:
ĐỊNH
ST
KHỐI
TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
ĐVT
MỨC
T

LƯỢNG
NC CM
3
1 San ủi mặt bằng bãi đúc dầm
100m
2.1
0.74 0.072
2 Lắp đặt hệ thống đường lao dọc dầm
3 ngày
3 Lắp dựng cốt thép thường dầm chủ
tấn
87.23
11.72 0.4
4 Lắp dựng cốt thép dự ứng lực dầm chủ
tấn
17.4
12.02 0.4
5 Lắp dựng ván khuôn dầm
m2
110
0.89 0.068
Đổ bê tông dầm, có 4 dầm (có dùng phụ gia tăng
6
m3
120
4.2 0.095
nhanh cường độ)
7 Lao lắp dầm vào vị trí
m
120

4.7 0.072
3
8 Thi công dầm ngang
m
10
4.2 0.095
3
9 Thi công bản mặt cầu
m
66
3.68 0.065


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

ĐỀ THI SỐ 13

Câu 1 (2 điểm)
Thiết kế tổ chức thi công chi tiết? Mục đích của thiết kế tổ chức thi công chi tiết?
Câu 2 (4 điểm)
Tuyến đường nâng cấp mở rộng Bm=7,0m, dài L=3,5 km và có kết cấu áo đường:
Lớp 1: Bê tông nhựa hạt trung dày 5 cm, tưới thấm bám bằng nhựa pha dầu 1kg/m 2; lớp
2: Cấp phối đá dăm loại I dày 15 cm; lớp 3: Cấp phối đá dăm loại II dày 28 cm.

Thời gian thi công kết cấu áo đường trên theo lịch là 45 ngày, trong đó tổng thời gian nghỉ lễ CN và nghỉ thời tiết xấu dự kiến là 9 ngày.
Yêu cầu:
1. Lựa chọn tốc độ thi công theo phương pháp dây chuyền?
2. Tính số công và số ca máy cần thiết trong 1 ca thi công kết cấu áo đường? Lập tiến độ
thi công theo giờ trong ca của Tổ chuyên nghiệp thi công lớp cấp phối đá dăm loại II?
Ghi chú: Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày ý nghĩa của biểu đồ tiến độ thi công. Lập tiến độ thi công theo sơ đồ ngang
móng cọc khoan nhồi 4 cọc, mỗi cọc L=40m bao gồm các công việc chính sau:
ĐỊNH
ST
KHỐI
TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
ĐVT
MỨC
T
LƯỢNG
NC CM
100m
0.8
1 San ủi mặt bằng
200
0.727
3
1
2.3
2
Khoan cọc
m
160

1
0.028
12.
3
Gia công hạ lồng cốt thép
tấn
16
3
2.37
1.4
4
3
Đổ BT cọc khoan
m
125.6
5
0.09
5 Đào hố móng
100m
500
6.1 0.372


3

6
7

Đập đầu cọc


m3

3.5

Thi công BT lót

m3

1.2

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI SỐ 14

1
0.7
2
1.1
5

0.35
0.089

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm)

Đặc điểm chung tổ chức xây dựng đường ô tô?
Câu 2 (4 điểm)
Cho khối lượng thi công các hạng mục của đoạn nền đường như sau:
Đào đất hữu cơ là: 789,3 m 3; đào nền đường đất cấp 3 là: 1378,4 m 3; đắp đất cấp 3 đầm
chặt K=0,95 là 9325,7 m3; đắp đất cấp 3 đầm chặt K=0,98 là 1278,5 m3.
Cự ly vận chuyển trung bình khi tận dụng đất để đắp là 1km, khi đổ đất đi là 3 km và khi lấy
đất từ mỏ về đắp là 7 km.
Yêu cầu:
1. Xác định khối lượng vận chuyển đất?
2. Lập bảng quá trình công nghệ thi công đoạn tuyến trên? Để lập tiến độ thi công chi tiết
cần căn cứ vào những yếu tố gì?
Ghi chú: Khối lượng đào nền đường đất cấp 3 (đất cuội) được tận dụng không quá 70%.
Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Nguyên tắc lựa chọn vị trí mặt bằng công trường. Những hạng mục công trình phụ tạm
nào phải xây dựng trên mặt bằng và nguyên tắc bố trí, tính toán chúng.
Xác định diện tích kho chứa xi măng, cốt thép được cho theo bảng sau:
Vật tư
Xi măng
Thép cuộn
Thép thanh

Lượng vật tư tồn kho tại Chỉ tiêu 1m2 kho Hệ số sử Hệ số điều Xếp
dụng kho α
thời điểm bất kỳ (tấn)
(m3/tấn)
tiết k
chồng
20
2.3

2
1.4
5 chồng
2
1.8
1.6
1.3
2 chồng
5
3.7
1.6
1.3
1 chồng


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

ĐỀ THI SỐ 15

Câu 1 (2 điểm)
Các nguyên tắc chung tổ chức thi công công trình đường ô tô?
Câu 2 (4 điểm)
Tuyến đường nâng cấp mở rộng Bm=7,0m, dài L=2,0 km và có kết cấu áo đường:

Lớp 1: Bê tông nhựa hạt mịn dày 5 cm, tưới dính bám bằng nhựa pha dầu 0,5kg/m 2; lớp 2: Bê
tông nhựa hạt thô dày 7 cm, tưới thấm bám bằng nhựa pha dầu 1kg/m 2, lớp 3: Cấp phối đá
dăm loại I dày 15 cm; lớp 4: Cấp phối đá dăm loại II dày 30 cm.
Thời gian thi công kết cấu áo đường trên theo lịch là 48 ngày, trong đó thời gian nghỉ lễ CN 6 ngày, nghỉ thời tiết xấu dự kiến 4 ngày.
Yêu cầu:
1. Lựa chọn tốc độ thi công theo phương pháp dây chuyền?
2. Tính số công và số ca máy cần thiết trong 1 ca thi công kết cấu áo đường? Lập tiến độ
thi công theo giờ trong ca của Tổ chuyên nghiệp thi công lớp bê tông nhựa hạt mịn 5cm?
Ghi chú: Đường cải tạo nâng cấp, thi công nửa đường để đảm bảo giao thông. Sinh viên
chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày ý nghĩa của biểu đồ tiến độ thi công. Lập tiến độ thi công theo sơ đồ ngang
móng cọc khoan nhồi 4 cọc, mỗi cọc L=40m bao gồm các công việc chính sau:
ĐỊNH MỨC
STT
TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
ĐVT KHỐI LƯỢNG
NC
CM


1
2
3
4
5
6
7

San ủi mặt bằng

Khoan cọc
Gia công hạ lồng cốt thép
Đổ BT cọc khoan
Đào hố móng
Đập đầu cọc
Thi công BT lót

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI SỐ 16

m3
m
tấn
m3
m3
m3
m3

200
160
16
125.6
500
3.5
1.2

0.81
2.31

12.3
1.45
6.11
0.72
1.15

0.727
0.028
2.37
0.09
0.372
0.35
0.089

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm)
Đặc điểm chung tổ chức xây dựng nền đường ô tô?
Câu 2 (4 điểm)
Cho khối lượng thi công các hạng mục của đoạn nền đường như sau:
Đào đất hữu cơ là: 1134,8 m 3; đào nền đường đất cấp 3: 14550,5 m 3; đắp đất cấp 3 tận
dụng đầm chặt K=0,95 là: 3258,4 m3; đắp đất cấp 3 tận dụng đầm chặt K=0,98 là: 1468,6 m3.
Cự ly vận chuyển trung bình khi tận dụng đất để đắp là 1km, khi đổ đất đi là 5 km.
Yêu cầu:
1. Xác định khối lượng vận chuyển đất?
2. Lập tiến độ thi công chi tiết đoạn nền đường trên với thời gian thi công là 40 ngày?
Ghi chú: Khối lượng đào nền đường đất cấp 3 (đất sỏi trung) được tận dụng không quá

70%. Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Nguyên tắc lựa chọn vị trí mặt bằng công trường. Những hạng mục công trình phụ tạm
nào phải xây dựng trên mặt bằng và nguyên tắc bố trí, tính toán chúng.
Xác định diện tích kho chứa xi măng, cốt thép được cho theo bảng sau:
Vật tư
Xi măng
Thép cuộn
Thép thanh

Lượng vật tư tồn kho tại Chỉ tiêu 1m2 kho Hệ số sử Hệ số điều Xếp
dụng kho α
thời điểm bất kỳ (tấn)
(m3/tấn)
tiết k
chồng
20
2.3
2
1.4
5 chồng
2
1.8
1.6
1.3
2 chồng
5
3.7
1.6
1.3

1 chồng


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI SỐ 17

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm)
Đường cong tích lũy đất? Đặc điểm đường cong tích lũy đất?
Câu 2 (4 điểm)
Cho tuyến đường AB thẳng, có chiều rộng mặt đường là 5.5 m và kết cấu áo đường:
Lớp 1: Láng nhựa nóng 3 lớp 4.3 kg/m2, tưới nhựa thấm bám 1.0 kg/m 2; lớp 2: Cấp
phối đá dăm loại I dày 13 cm; lớp 3: Cấp phối thiên nhiên dày 18 cm.
Đường làm mới, thi công lớp kết cấu áo đường trên cả chiều rộng mặt đường theo phương
pháp TCTC dây chuyền, V = 100m/ca.
Yêu cầu:
1. Tính khối lượng các loại vật liệu cần thiết cho 1 ca thi công (trong thời kỳ ổn định của
dây chuyền)?
2. Bố trí tiến độ thi công theo giờ lớp cấp phối đá dăm loại 1 trên? Có lưu ý gì khi tổ chức
thi công lớp này?
Ghi chú: Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Cách lập biểu đồ nhân lực trong xây dựng cầu. Thế nào là một biểu đồ nhân lực hợp lý và
cách điều chỉnh biểu đồ nhân lực?



BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI SỐ 18

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm)
Đường điều phối đất? Đặc điểm của đường điều phối đất?
Câu 2 (4 điểm)
Cho khối lượng thi công các hạng mục của đoạn nền đường như sau:
Đào đất hữu cơ là: 1273,8 m 3; đào nền đường đất cấp 3 (đất cát) là: 1437,5 m 3; đắp đất
cấp 3 đầm chặt K=0,95 là: 6258,4 m 3 (trong đó tận dụng được 70% đất đào bù đắp); đắp đất
cấp 3 đầm chặt K=0,98 là: 1128,5 m3.
Cự ly vận chuyển trung bình khi tận dụng đất để đắp là 500 m, khi đổ đất đi là 2 km và khi lấy
đất từ mỏ là 7 km
Yêu cầu:
1. Xác định khối lượng vận chuyển đất?
2. Lập bảng quá trình công nghệ thi công đoạn nền đường trên? Để chọn biên chế đội thi
công cần căn cứ vào yếu tố nào?
Ghi chú: Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Cơ sở tính toán cấp nước, cấp điện và cung cấp hơi ép cho công trường xây dựng cầu



BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD (DC3CD53)
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

ĐỀ THI SỐ 19

Câu 1 (2 điểm)
Đặc điểm thi công mặt đường ô tô?
Câu 2 (4 điểm)
Tuyến đường nâng cấp mở rộng Bm=5,5m, dài L=2,5 km và có kết cấu áo đường:
Lớp 1: Bê tông nhựa hạt mịn dày 4 cm, tưới dính bám bằng nhựa pha dầu 0,5kg/m 2; lớp 2: Bê
tông nhựa hạt thô dày 6 cm, tưới thấm bám bằng nhựa pha dầu 1kg/m 2 , lớp 3: Cấp phối đá
dăm loại I dày 14 cm; lớp 4: Cấp phối đá dăm loại II dày 28 cm.
Thời gian thi công kết cấu áo đường trên theo lịch là 50 ngày, trong đó thời gian nghỉ lễ CN 7 ngày, nghỉ thời tiết xấu dự kiến 5 ngày.
Yêu cầu:
1. Lựa chọn tốc độ thi công theo phương pháp dây chuyền?
2. Tính số công và số ca máy cần thiết trong 1 ca thi công kết cấu áo đường? Lập tiến độ
thi công theo giờ trong ca của Tổ chuyên nghiệp thi công lớp bê tông nhựa hạt thô 6cm?
Ghi chú: Đường cải tạo nâng cấp, thi công nửa đường để đảm bảo giao thông. Sinh viên
chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày ý nghĩa của biểu đồ tiến độ thi công. Lập tiến độ thi công trụ cầu theo sơ đồ
ngang bao gồm các công việc chính sau:
ĐỊNH MỨC
ST

ĐV
KHỐI
TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
T
T
LƯỢNG
NC
CM


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

San ủi mặt bằng
Thi công cọc khoan nhồi 4 cọc, mỗi cọc L =40m
Siêu âm cọc khoan nhồi, bơm vữa sonic
Đóng vòng vây cọc ván thép
Đào hố móng
Đổ BT bịt đáy
Hút nước

Đập đầu cọc
Thi công BT lót
Thi công bệ trụ
Thi công thân trụ
Thi công xà mũ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
ĐỀ THI SỐ 20

m3
400
0.81 0.727
12 ngày, Số công nhân 10 người
7 ngày, số công nhân 5 người
m
1044
12.2 4.09
3
m
500
6.11 0.372
3
m
75
1.75 0.05
0.5 ngày
m3
3.5

0.72 0.35
3
m
1.2
1.15 0.089
10 ngày, số công nhân 15 người
10 ngày, số công nhân 15 người
15 ngày, số công nhân 15 người

ĐỀ THI HỌC PHẦN
TỔ CHỨC THI CÔNG CTXD DC3CD53
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Hình thức thi: VIẾT – Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2 điểm)
Đoạn thi công nền đường? Các cơ sở phân đoạn thi công?
Câu 2 (4 điểm)
Cho khối lượng thi công các hạng mục của đoạn nền đường như sau:
Đào đất hữu cơ là: 1115 m 3; đào nền đường đất cấp 3 (đất sỏi đồi nhỏ) là: 2356,5 m 3; đắp đất
cấp 3 đầm chặt K=0,95 là: 8245,6 m 3 (trong đó tận dụng được 80% đất đào bù đắp); đắp đất
cấp 3 đầm chặt K=0,98 là: 1527,4 m3.
Cự ly vận chuyển trung bình khi tận dụng đất để đắp là 700m, khi đổ đất đi là 2 km và khi
lấy đất từ mỏ là 5km
Yêu cầu:
1. Xác định khối lượng vận chuyển đất?
2. Lập bảng quá trình công nghệ thi công đoạn nền đường trên? Để chọn biên chế đội thi
công cần căn cứ vào yếu tố nào?
Ghi chú: Sinh viên chỉ được sử dụng định mức dự toán xây dựng công trình.
Câu 3 (4 điểm)
Trình bày ý nghĩa của biểu đồ tiến độ thi công. Lập tiến độ thi công mố cầu theo sơ đồ

ngang bao gồm các công việc chính sau:
ĐỊNH MỨC
STT
TÊN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
ĐVT KHỐI LƯỢNG
NC CM
3
1 San ủi mặt bằng
100m
400
0.81 0.727
2 Thi công cọc khoan nhồi 5 cọc, mỗi cọc L =40m
12 ngày, Số công nhân 10 người
3 Siêu âm cọc khoan nhồi, bơm vữa sonic
7 ngày, số công nhân 5 người
5 Đào hố móng
100m3
220
7.48 0.52
3
8 Đập đầu cọc
m
4.32
0.72 0.35
3
9 Thi công BT lót
m
1.5
1.15 0.089



10 Thi công bệ mố
11 Thi công thân mố
12 Thi công tường đỉnh, tường cánh

10 ngày, số công nhân 15 người
10 ngày, số công nhân 15 người
15 ngày, số công nhân 15 người



×