TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số hiệu viên chức: A1-T4-529
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): VŨ THẾ TRUYỀN
2) Tên gọi khác:không
3) Sinh ngày: 12 tháng 04 năm 1982 ,
Ảnh màu (4 x 6 cm)
Giới tính (nam, nữ): Nam
4. Nơi sinh: Xã Hải Phương, Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định
5) Quê quán: Xã Hải Phương, Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định
6) Dân tộc:
Kinh
7) Tôn giáo:
Không
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Xóm 11, Xã Hải Phương, Huyện Hải Hậu, Tỉnh
Nam Định
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: Tổ 13, Phường Tân Lập, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Kỹ sư Cơ khí động lực
11) Ngày tuyển dụng:
01/10/2010,
Trường Đại học Công nghệ GTVT)
Cơ quan tuyển dụng: Trường Cao đẳng Giao thông vận tải (nay là
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: không
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao: Giảng dạy và nghiên cứu khoa học
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giảng viên ,
Bậc lương: 2/9 ,
Hệ số:2,67,
Mã số: V.07.01.03
Ngày hưởng: 01/10/2014,
Phụ cấp chức vụ: 0; Phụ cấp khác:phụ cấp ưu đãi nghề 25% ; thâm niên nhà giáo 5%
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): 12/12, hệ chính quy
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: Thạc sĩ Cơ khí động lực
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính trị: Sơ cấp và tương đương
15.4- Quản lý nhà nước: không
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán
sự, ……)
15.5- Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: nghiệp vụ sư phạm dành cho giảng viên
15.6- Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B1
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,... )
15.7- Tin học: Trình độ B
(Trình độ A, B, C,...)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 13/01/2017,
Ngày chính thức:…../…../…………….
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: Vào đoàn 26/03/1997, đoàn viên
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: …../……./……., Ngày xuất ngũ: …../…./….., Quân hàm cao nhất: ………….
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: không
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú)
20) Sở trường công tác: Giảng dạy và nghiên cứu khoa học
21) Khen thưởng: không
22) Kỷ luật: không
(Hình thức cao nhất, năm nào)
23) Tình trạng sức khỏe: Tốt
(về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)
Chiều cao: 1,72m,
Cân nặng: 68 kg,
Nhóm máu: A
24) Là thương binh hạng: …./….., Là con gia đình chính sách: không
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân: 162449415
Ngày cấp: 30/06/2014
26) Số sổ BHXH: 1910010175
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường
Chuyên ngành đào tạo,
bồi dưỡng
Từ tháng, nămĐến tháng, năm
Hình thức đào
tạo
Văn bằng, chứng chỉ,
trình độ gì
Đại học BKHN
Cơ khí động lực
8/2003-8/2008
Chính quy
Kỹ sư
Đại học BKHN
Cơ khí động lực
04/2012-4/2014
Tập chung
Thạc sĩ
Đại học Công nghệ
GTVT
Cảm tình Đảng
08/2015
Bồi dưỡng
Chứng chỉ
Đại học sư phạm Thái Nghiệp vụ sư phạm cho
Nguyên
giảng viên
10/2011-12/2011 Bồi dưỡng
Chứng chỉ
TT tin học SOFETJSC
06/2010
Bồi dưỡng
Chứng chỉ
TT ngoại ngữ SOFET- Tiếng Anh trình độ B
JSC
06/2010
Bồi dưỡng
Chứng chỉ
Đại học BKHN
11/2012
Bồi dưỡng
Chứng nhân
Tin học văn phòng
Tiếng Anh trình độ B1
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng.../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ
sư ……
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng,
nămđến tháng,
năm
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả
thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, …
10/2010-10/2013 Giảng viên Bộ môn Cơ sở, trường Đại học Công nghệ Giao Thông Vận Tải – Cơ sở đào tạo
Thái Nguyên
10/2013 đến nay
Viên chức, Giảng viên Bộ môn Cơ sở, trường Đại học Công nghệ GTVT – Cơ sở đào tạo
Thái Nguyên
…………………
…………………
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
29) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm
10/2010
10/2011
10/2014
Mã CDNN/bậc
15111
15111
15111
1/9
1/9
2/9
2.34
2.67
Hệ số lương
2.34*85%
30) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HOẶC SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Người khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
Thái Nguyên, Ngày 22 tháng 05 năm 2017
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN