Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Ôn thi hết môn CHCS đại học chính quy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 7 trang )

Câu 1.
Cho đầm AC chịu lực như hình vẽ. P = 12kN, q = 6kN/m, M = 32kNm.
Hãy xác định phản lực liên kết tại A và C

Câu 2.
Cho thanh AB chịu tác dụng của các lực như hình vẽ. Biết:
P = 25kN; q = 12kN/m; M = 38kNm.
Tìm phản lực liên kết tại A?

Câu 3.
Cho thanh AB chịu tác dụng của các lực như hình vẽ. Biết:
P = 30kN; q = 20kN/m; M = 42kNm.
Tìm phản lực liên kết tại A và B?


Câu 4.
Cho thanh AB chịu tác dụng của các lực như hình vẽ. Biết:
P = 20N; q = 30N/m; M = 48Nm.
Tìm phản lực liên kết tại B?

Câu 5.
Cho thanh AB chịu tác dụng của các lực như hình vẽ. Biết:
P = 40N; q = 36N/m; M = 56Nm.
Tìm phản lực liên kết tại A và B?

Câu 6.
Cho thanh AB chịu tác dụng của các lực như hình vẽ. Biết:
P = 40N; q = 36N/m; M = 56Nm.
Tìm phản lực liên kết tại A và B?



Câu 7.
Cho thanh AB chịu tác dụng của các lực như hình vẽ. Biết:
P = 63kN; q = 35N/m; M = 49Nm.
Tìm phản lực liên kết tại A và B?

Câu 8.
Cho hệ hai thanh AB, BC liên kết như hình vẽ. Biết:
P = 12kN; q = 6kN/m; M = 16kNm.
Giải phóng liên kết và viết phương trình cân bằng cho từng vật thuộc hệ?

Câu 9.
Cho hệ hai thanh AC, CD liên kết như hình vẽ. Biết:
P = 24kN; q = 12kN/m; M = 30kNm.
Giải phóng liên kết và viết phương trình cân bằng cho từng vật thuộc hệ?

Câu 10.
Cho hệ hai thanh AD, DB liên kết như hình vẽ. Biết:
P = 30kN; q = 6kN/m; M = 18kNm.
Giải phóng liên kết và viết phương trình cân bằng cho từng vật thuộc hệ?


Câu 11.
Cho hệ hai thanh AB, BC liên kết như hình vẽ. Biết:
F = 18kN; q = 9kN/m; M = 18kNm.
Giải phóng liên kết và viết phương trình cân bằng cho từng vật thuộc hệ?

Câu 12.
Cho hệ hai thanh AC, CB liên kết như hình vẽ. Biết:
P = 8kN; q1 = 6kN/m; q2 = 8kN/m; M = 12kNm.
Giải phóng liên kết và viết phương trình cân bằng cho từng vật thuộc hệ?


Câu 13.
Cho hệ hai thanh AC, CB liên kết như hình vẽ. Biết:
P = 15kN; q1 = 9kN/m; q2 = 8kN/m; M = 18kNm.
Giải phóng liên kết và viết phương trình cân bằng cho từng vật thuộc hệ?


Câu 14.
Cho cơ cấu culis như hình vẽ. Tay quay OC quay quanh trục O cố định với vận tốc góc làm cho
thanh AB trượt trong rãnh thẳngđứng. Tìm vận tốc của con trượt A đối với tay quay OC và vận tốc
thanh AB tại thời điểm ?
Biết khoảng cách OK = 30cm

Câu 15.
Tay quay OA quay quanh trục O cố định với vận tốc góc . Biết OA = r = 1m; AB = 2r. Tìm vận tốc
góc các thanh AB và BC tại thời điểm OA nằm ngang, AB thẳng đứng như hình vẽ?

Câu 16.
Thanh OC = 30cm quay quanh trục O cố định với vận tốc góc làm tay quay AB quay quanh trục A
cố định. Tại thời điểm thanh OC thẳng đứng, thanh AC tạo với phương đứng một góc 600 như hình vẽ.
Hãy xác định vận tốc góc của thanh AB?


Câu 17.
Con lăn hai tầng bán kính R = 60cm và r = 30cm lăm không trượt trên mặt phẳng ngang, được
cuốn dây và buộc vào vật M.
Tại thời điểm khảo sát vật M rơi xuống với vận tốc v = 20cm/s. Hãy tìm vận tốc điểm A, C tại
thời điểm đó?

Câu 18.

Cho cơ cấu có thanh BC quay quanh trục C với vận tốc góc , biết OA =20cm, AB = 40cm, BC =
12cm.
Xác định vận tốc góc các thanh OA, AB tại thời điểm như hình vẽ?

Câu 19.
Thanh AB = 30cm quay quanh trục A cố định với vận tốc góc . Yêu cầu:
- Phân tích chuyển động tổng hợp của điểm B?
- Hãy tìm vận tốc của con trượt B đối với cần lắc CD và vận tốc góc của CD tại thời điểm AB nằm
ngang ?


Câu 20.
Đầu B của thanh ngang AB liên kết với con trượt chạy dọc theo rãnh trượt trong tay quay OC. Tay
quay OC quay quanh trục cố định đi qua O với vận tốc góc
Yêu cầu:
- Phân tích chuyển động tổng hợp của điểm B?
- Hãy tìm vận tốc của thanh A B tại thời điểm OC tạo với phương đứng góc 300 như hình vẽ, biết h
= 60cm ?

Câu 21.
Cho cơ cấu như hình vẽ. Tay quay OA quay quanh trục O cố định với vận tốc góc . Biết OA
=204cm, AB = 48cm, BC = 18cm.
Xác định vận tốc góc các thanh AB, BC tại thời điểm OA nằm ngang, AB thẳng đứng và BC tạo
với AB một góc 600 như hình vẽ?

Câu 22.
Nửa đĩa tròn bán kính R = 24cm quay quanh trục AB cố định
với vận tốc góc . Điểm M chuyển động theo vành đĩa với vận tốc
không đổi u = 18cm/s.
Xác định vận tốc tuyệt đối của M khi α = 600?




×